Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có ý nghĩa rất quan trọng trong việc đánh giá năng lực toán học của học sinh, giúp giáo viên và phụ huynh hiểu được những điểm mạnh và yếu của học sinh. Dưới đây là bài viết về: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất 2024.
Mục lục bài viết
- 1 1. Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1:
- 2 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất 2024 – Đề 1:
- 3 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất 2024:
- 4 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án hay nhất:
- 5 6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án có những dạng dễ gặp nhất:
1. Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1:
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu | Mức 1 (50%) | Mức 2 (30%) | Mức 3 (20%) | TỔNG | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
a. Số học | Số câu | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
Câu số | 1 | 5,8 | 3 | 6,7 | 9,10 | |||
b. Hình học và đo lường | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số điểm | 5 | 3 | 2 | 10(10 | |||
2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất 2024 – Đề 1:
2.1. Đề thi:
PHÒNG GD&ĐT …….. TRƯỜNG TH VÀ THCS ….. | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ……. (Thời gian làm bài: 35 phút) |
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 – 35
B. 76 – 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 – ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có: … hình tam giác. … hình vuông. |
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số: 89: … 56: … | b. Viết số: Bảy mươi tư: … Chín mươi chín: … |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 … 89 – 23 | 76 + 3 … 98 – 7 |
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59 87 … 97 | 67 – 12 …… 60 + 5 35 + 34 …….. 98 – 45 |
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:….
b. Số bé nhất là:….
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:…
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
…
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
…
2.2. Đáp án:
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số: 89: Tám mươi chín 56: Năm mươi sáu | b. Viết số: Bảy mươi tư: 74 Chín mươi chín: 99 |
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
42 + 16 < 89 – 23
76 + 3 < 98 – 7
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
95 > 59 87 > 97 | 67 – 12 < 60 + 5 35 + 34 > 98 – 45 |
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án mới nhất 2024:
3.1. Đề thi:
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63 | B. 36 | C. 30 | D. 60 |
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm | B. 8 cm | C. 9 cm | D. 10 cm |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ | B. 16 giờ | C. 18 giờ | D. 12 giờ |
Câu 4 (1 điểm):
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Chủ nhật | D. Thứ sáu |
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
A. = | B. < | C. > | D. Không so sánh được |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4 | 12 + 6 | 33 + 11 | 45 – 23 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ….
Số liền sau của 84 là 83 ….
Số liền sau của 79 là 70 ….
Số liền sau của 98 là 99 ….
Số liền sau của 99 là 100 ….
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Tính?
3.2. Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | D | A | C | A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
37 – 4 = 33 | 12 + 6 = 18 |
33 + 11 = 44 | 45 – 23 = 22 |
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 19 – 7 = 12
Trả lời: An còn lại 12 quả táo
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án hay nhất:
Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC …. Lớp … Họ và tên:… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học: … Môn: Toán Thời gian: 40 phút |
Điểm | Lời nhận xét |
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Trong các số 47, 41, 59, 43, số bé nhất là:
A. 47
B. 41
C. 59
D. 43
b. Trong các số 60, 70, 40, 50, số tròn chục lớn nhất là:
A. 60
B. 70
C. 40
D. 50
Câu 2. Cho dãy số sau:
30 | 40 | 50 | 70 |
Số tiếp theo cần điền vào ô trống là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 3. Số liền sau số 34 là số:
A. 35
B. 34
C. 33
D. 40
Câu 4. Số Ba mươi lăm viết là:
A. 305
B. 315
C. 35
D. 39
Câu 5. Kết quả phép tính 45 + 4 – 9 là:
A. 40
B. 47
C. 45
D. 45
Câu 6. Kết quả phép tính 58 – 8 + 0 là:
A. 50
B. 58
C. 60
D. 48
Câu 7. Tính:
15 + 14 =
20 + 23 =
33 + 12 =
Câu 8. Hình bên có:
a. …. Hình tam giác.
b. …. Hình vuông.
Câu 9. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
…
Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy cm?
Trả lời: Đoạn thẳng OB dài……..cm
Đáp án
Câu 1.
a. (0,5 điểm) B. 41
b. (0,5 điểm) B. 70
Câu 2. (1 điểm) C
Câu 3. (1 điểm) A.
Câu 4. (1 điểm) C
Câu 5. (1 điểm) A
Câu 6. (1 điểm) A
Câu 7. (1 điểm).Tính:
15 + 14 = 29
20 + 23 = 43
33 + 12 = 45
Câu 8. (1 điểm). Hình bên có:
a. 0 hình tam giác.
b. 5 hình vuông.
Câu 9. (1 điểm) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Cả hai lớp có tất cả là:
33 + 23 = 56 (học sinh)
Đáp số: 56 học sinh
Câu 10. (1 điểm) Đoạn thẳng OB dài 3 cm
6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án có những dạng dễ gặp nhất:
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm):
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là:
A. 64 | B. 46 | C. 60 | D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 | B. 19 | C. 92 | D. 59 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 5 giờ | C. 4 giờ | D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 15 | B. Ngày 16 | C. Ngày 17 | D. Ngày 18 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm | B. 5cm | C. 4cm | D. 3cm |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
26 + 1 | 17 – 5 | 45 + 12 | 98 – 57 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 (1 điểm):
Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
Bài giải
…
Câu 9 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tam giác.
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | A | A |
II. Phần tự luận
Câu 7:
Sắp xếp: 14, 25, 83, 74
Câu 8:
Bài giải
Hai bạn có tất cả số quả táo là:
27 + 22 = 43 (quả)
Đáp số: 43 quả táo