Dưới đây là đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 có đáp án mới nhất năm 2024. Đề thi này có thể giúp các em học sinh lớp 5 nâng cao kiến thức về Tin học của mình và chuẩn bị tốt hơn cho kì thi sắp tới.
Mục lục bài viết
1. Cách ôn thi học kì 2 hiệu quả môn Tin học lớp 5:
Để đạt được kết quả tốt trong kì thi học kì 2 môn Tin học lớp 5, em có thể áp dụng một số cách ôn tập một cách hiệu quả sau đây:
– Xem lại những kiến thức đã học trong kì 1 và thực hành nhiều bài tập: Đây là bước quan trọng để củng cố lại kiến thức cơ bản và làm quen với các dạng bài tập đã học. Em có thể tìm bài tập trên sách giáo khoa hoặc trên các trang web miễn phí.
– Tìm hiểu các dạng bài tập mới có thể xuất hiện trong kì 2: Để đạt điểm cao, em cần nắm vững các dạng bài tập mới có thể xuất hiện trong kì thi học kì 2. Em có thể tìm hiểu thông tin này từ sách giáo khoa hoặc trên các trang web miễn phí.
– Làm bài tập trắc nghiệm để rèn luyện kỹ năng và kiến thức: Bài tập trắc nghiệm là một cách tốt để kiểm tra kiến thức của em và rèn luyện kỹ năng làm bài. Em có thể tìm các bài tập trắc nghiệm trên sách giáo khoa hoặc trên các trang web miễn phí.
– Tham gia thi thử để quen với cấu trúc đề thi và nắm bắt thêm kinh nghiệm: Thi thử sẽ giúp em làm quen với cấu trúc đề thi và nắm bắt thêm kinh nghiệm trong việc làm bài thi, từ đó giúp em tự tin và đạt được điểm cao trong kì thi học kì 2 môn Tin học lớp 5.
Tuy nhiên, em cần nhớ rằng, để đạt được kết quả tốt trong kì thi học kì 2 môn Tin học lớp 5, em cần ôn tập và luyện tập thường xuyên, tập trung vào các khái niệm cơ bản và nắm vững cách giải quyết các dạng bài tập khác nhau. Chúc em thành công trong kì thi sắp tới!
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 có đáp án mới nhất 2024:
2.1. Đề 1:
I. Phần lý thuyết (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ tục hinhtamgiac trong phần mềm Logo trong các lệnh sau?
A. Edit “hinhtamgiac” B. Edit hinhtamgiac
C. Edit “hinhtamgiac D. Edit [hinhtamgiac]
Câu 2. Em hãy quan sát bảng sau, nội dung của bảng sử dụng canh lề gì?
Tên bài thơ | Tác giả | Sáng tác |
---|---|---|
Ánh Trăng | Nguyễn Duy | 1978 |
Sang Thu | Hữu Thỉnh | 1977 |
A. Căn thẳng lề trái.
B. Căn thẳng lề phải.
C. Căn thẳng cả hai lề.
D. Căn giữa.
Câu 3. Một bạn học sinh muốn chèn bức ảnh nằm giữa bài thơ giống như hình bên dưới. Tuy nhiên bạn đó chỉ chèn bức ảnh nằm phía trên bài thơ. Phát biểu nào sau đây giải thích đúng về hiện tượng này?
Đầu vườn nghe động cánh ong
Kìa cây vú sữa Bác trồng năm nao!
Cành cây lá nắng xôn xao
Chim reo như đón Bác vào đâu đây.
A. Không thể chèn ảnh vào giữa nội dung bài thơ.
B. Không có lệnh để thực hiện chèn hình ảnh nằm giữa bài thơ.
C. Đặt con trỏ vào giữa nội dung bài thơ và thực hiện chèn.
D. Đặt con trỏ phía trên nội dung bài thơ và thực hiện chèn.
Câu 4. Bảng sau trình bày thủ tục về hình vẽ trag trí ở bên trái. Tuy nhiên thủ tục bị mờ mất hai chỗ, kí hiệu bởi dấu chấm. Phương án nào sau đây trả lời đúng những chỗ mờ đó tương ứng là gì?
A. Setpensize, repeat 4.
B. Setpencolor, repeat 3.
C. Setpensize, repeat 6.
D. Setpc, setfc.
Câu 5. Biết rằng trong Logo, lệnh repeat 3 [fd 50 rt 120] điều khiển chú rùa vẽ hình tam giác đều với độ dài cạnh là 50 bước. Phát biểu nào giải thích đúng về câu lệnh lặp sau:
Repeat 6 [repeat 3 [fd 50 rt 120] fd 20]?
A. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí bất kì.
B. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước và chồng lên nhau.
C. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước ở vị trí ngẫu nhiên.
D. Vẽ 6 hình tam giác đều cạnh dài 50 bước, các hình thẳng cột và cách nhau 20 bước.
Câu 6. Trong phần mềm soạn thảo Word, để xóa hình ảnh đã chèn vào văn bản, em nháy chuột lên hình cần xóa và nhấn phím:
A. Enter B. Shift
C. Delete D. Ctrl
Câu 7. Trong Logo, để đưa được dòng chữ sau lên màn hình, em sử dụng câu lệnh nào dưới đây?
A. RT 90 LABEL [The gioi Logo]
B. LT 90 LABEL [The gioi Logo]
C. LABEL “The gioi Logo”
D. LABEL [The gioi Logo]
Câu 8. Phím nào sau đây dùng để kết thúc một đoạn văn bản và xuống dòng?
A. Shift B. Alt
C. Enter D. Ctrl
II. Phần thực hành (6 điểm)
Câu 1. Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau:
– Yêu cầu: + Phông chữ: Times New Roman, cỡ chữ 14.
Câu 2. Sử dụng các lệnh đã học trong phần mềm Logo để tạo hình sau.
* Đáp án:
I. Phần lý thuyết (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | D | C | A | D | C | D | C |
II. Phần thực hành (6 điểm)
Câu 1.
1. Chèn được bảng được 0.5 đ
2. Căn lề đúng được 0.5 đ
3. Chọn đúng font chữ được 0.5 đ, cỡ chữ được 0.5 đ
4. Chèn được tranh được 0.5 đ
5. Không sai lỗi chính tả được 0.5 đ
Câu 2.
1. Vẽ được 1 hình ngũ giác được 1.5 đ
2. Vẽ 5 hình ngũ giác được 3 đ
2.2. Đề 2:
I. Phần lý thuyết (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Đâu là câu lệnh đúng để tạo thủ tục hinhtron trong phần mềm Logo trong các lệnh sau?
A. Edit “hinhtron” B. Edit hinhtron
C. Edit “hinhtron D. Edit [hinhtron]
Câu 2. Em hãy quan sát bảng sau, nội dung của bảng sử dụng căn lề gì?
Tên bài hát | Nhạc | Lời thơ |
---|---|---|
Cho con | Phạm Trọng Cầu | Tuấn Dũng |
Đi học | Bùi Đình Thảo | Minh Chính |
A. Căn thẳng lề trái.
B. Căn thẳng lề phải.
C. Căn thẳng cả hai lề.
D. Căn giữa.
Câu 3. Trong Logo, để đưa được dòng chữ sau lên màn hình, em sử dụng câu lệnh nào dưới đây?
A. RT 90 LABEL [The gioi Logo]
B. LT 90 LABEL [The gioi Logo]
C. RT 45 LABEL [The gioi Logo]
D. LT 45 LABEL [The gioi Logo]
Câu 4. Em hãy chọn đáp án thích hợp để hoàn thành thủ tục vẽ “Hình ngũ giác” sau đây:
………….. ngugiac
Repeat 5 [fd 100 ………….. 72]
…………..
A. To, rt, fd. B. To, rt, end.
C. To, end, fd. D. To, fd, end.
Câu 5. Lệnh nào sau đây dùng để thay đổi kích thước nét vẽ trong LOGO?
A. Setpensize n B. Setcolor n
C. Pencolor n D. Setpen n
Câu 6. Lệnh sau đây cho kết quả là hình gì : Repeat 5 [Fd 200 Rt 144]
A. Ngôi sao B. Hình tròn
C. Dấu cộng D. Lá cờ
Câu 7. Trong phần mềm Word, để tạo bảng mới (Table) em thực hiện thao tác sau:
A. Nháy chuột vào Menu Insert Table Insert Table
B. Nháy chuột vào Menu Table Insert Table
C. Nháy chuột vào Menu Table Insert Row
D. Nháy chuột vào Menu Table Delete Row
Câu 8. Câu lệnh CS Repeat 4 (FD. 100RT, 90) có bao nhiêu lỗi sai?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
II. Phần thực hành (6 điểm)
Câu 1. Hãy soạn thảo và trình bày theo mẫu sau:
– Yêu cầu:
+ Phông chữ: Times New Roman
+ Cỡ chữ 14.
Câu 2. Sử dụng các lệnh đã học trong phần mềm Logo để tạo hình sau.
* Đáp án:
A: LÝ THUYẾT. (7đ)
I. Phần lý thuyết (4 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | C | C | C | A | A | A | D |
II. Phần thực hành (6 điểm)
Câu 1.
1. Chèn được bảng được 0.5 đ
2. Căn lề đúng được 0.5 đ
3. Chọn đúng font chữ được 0.5 đ, cỡ chữ được 0.5 đ
4. Chèn được tranh được 0.5 đ
5. Không sai lỗi chính tả được 0.5 đ
Câu 2.
1. Vẽ được 1 hình bát giác được 1.5 đ
2. Vẽ 5 hình bát giác được 3 đ
3. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tin học:
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỉ lệ % | ||||||
TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||||
1. Thiết kế bài trình chiếu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 7 | |||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0,5 | 3 | 0,5 | 5,5 | 55% | |||||
2. Lập trình Logo | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | |||||
Số điểm | 1 | 0,5 | 0.5 | 2 | 0,5 | 4,5 | 45% | |||||
Tổng | Số câu | 4 | 2 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 13 | ||
Số điểm | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | – | 3.0 | – | 1.0 | 10 | 100% | ||
Tỉ lệ % | 20% | 10% | 10% | 20% | 0% | 30% | 0% | 10% | 100% | |||
Tỉ lệ theo mức | 30% | 30% | 30% | 10% |