Các em học sinh ngày càng được tiếp cận với Tiếng Anh sớm hơn, từ lớp 4 đã được học theo chương trình sách mới với nhiều nội dung hấp dẫn. Để đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kỳ 1, dưới đây là Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 năm học mới nhất có đáp án dành cho quý phụ huynh và các em tham khảo!
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn tiếng Anh 4:
1.1. Lý thuyết:
Học sinh ôn kĩ cột mẫu câu, từ vựng, ngữ âm từ Unit 1 đến 10 (Book map –P.4,5) Cụ thể:
+ Phần mẫu câu: HS luyện nói thuộc lòng và vận dụng được trong giao tiếp, viết lại các mẫu câu ra vở ôn luyện.
+ Phần từ vựng: Hs luyện đọc thuộc lòng và viết ra vở ôn luyện những từ còn chưa thuộc cách đọc và nghĩa.
+ Phần ngữ âm: HS học thuộc lòng cách phát âm các âm in đậm đã học và tìm thêm 5-10 từ mỗi âm đó ra vở luyện
1.2. Thực hành:
HS luyện các kĩ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết, làm các đề luyện đính kèm và các dạng bài trong Sách bài tập Tiếng Anh 4 – Unit 1 đến 10.
1.3. Đề thi nói:
HS chọn 1 trong 3 đề.
1. Giới thiệu bản thân( tên, tuổi, quê quán, trường lớp, ngày sinh nhật, môn học yêu thích…)
2. Nói về sở thích của em.
3. Nói về khả năng của em.
2. Câu hỏi ôn tập thi học kì 1 tiếng Anh lớp 4:
PRACTICE TEST 01
Task 1. Read and fill in the blanks.
of | Yes | in | do not | taking |
Tommy: I like travelling. I like flying …………… a plane.
Jacky: I ………….. like flying in a plane. I like riding a bike.
Tommy: Do you like …………. photos when travelling?
Jacky: ……….,I do.
Tommy: Me too. I often take photos …………. my family.
Task 2. Read and match.
1. played 2. watched 3. painted 4. watered | a. a picture b. badminton c. the flowers d. TV |
Task 4. Reorder the letters to make the correct words.
eyrsdetya -> _ _ _ _ _ _ _ _ _ | erolewr -> _ _ _ _ _ _ _ |
ohem -> _ _ _ _ | lbirrya -> _ _ _ _ _ _ _ |
nbiadotnm -> _ _ _ _ _ _ _ _ _ | becha -> _ _ _ _ _ |
Task 5. Translate the sentences into English.
1. Bạn thích làm gì?………
2. Tôi thích nghe nhạc. ……..
3. Anh ấy thích làm gì? ………
4. Anh ấy thích sưu tầm tem. ……….
5. Cô ấy không thích chơi cờ. ……..
6. Bạn có giờ học tiếng Việt khi nào? ………..
7. Mình có tiết tiếng Việt vào các ngày thứ 2 và các ngày thứ 6. ………
8. Mình học môn Tin học vào các ngày thứ 4. ………
9. Ai là giáo viên tiếng Anh của bạn? ………..
10. Cô ấy học môn Thể dục khi nào? ………..
Task 7. Read and match.
1.Does she like reading books 2.Do you like reading comic books 3.What do you like doing? 4.Do they like playing chess? 5.Does he like collecting stamps? | a. No, he doesn’t b. Yes, they do. c. Yes, I do. d. No, she doesn’t. e. I like flying kites.
|
Task 8. Put the words in order.
1.you / doing / do / like / what? ->____
2.I / photographs / taking / like. ->____
3.you / like / songs / to / listening / English / do? ->_____
4.mother / my / cooking / very much / likes. ->____
5. a.the/ way/ school/ to/ go/ is/ this/ we. -> _____
6. .school/ Street/ my/ South/ is/ in -> ______?
7 .your/ school/ is/ where /? -> _____?
8..class/ you/ what/ in/ are /? -> _____?
9.and/ horse/ Nam/ a/ are/ Phong/ drawing . -> ______
Task 9. Odd one out.
1 | a. watching | b. listening | c. reading | d. text |
2 | a. book | b. dictation | c. text | d. teacher |
3 | a. painting | b. mask | c. puppet | d. kite |
4 | a. badminton | b. house | c. football | d. basketball |
5. | a. music | b. art | c. day | d. science |
PRACTICE TEST 02
Task 3. Read and write YES or NO. There is one example (0).
Hi. My name’s Akiko. I live in Tokyo, Japan. I’m a student at Sunflower Primary School. I’m in class 4A3. I have many friends. Tony is one of my best friends. We are in the same class. Tony is Australian. He is from Sydney. We like playing basketball after school. | ||||||||||||||
|
|
|
Task 4. Read and complete. There is one example (0).
skipping | play sing | |||||||||||||||||||||||
doing | like hobbies | |||||||||||||||||||||||
| A. What do you like (0) doing in your free time, Mai? |
| ||||||||||||||||||||||
| B. I like (1) _________ and skating. What about you? |
| ||||||||||||||||||||||
| A. Well, I (2) _________ singing. |
| ||||||||||||||||||||||
| B. Can you (3) _________ the guitar? |
| ||||||||||||||||||||||
| A. Yes. Singing and playing the guitar are my (4) _________. |
| ||||||||||||||||||||||
| B. Can you sing now? |
| ||||||||||||||||||||||
| A. Oh, yes. Let’s (5) _________ an English song. |
| ||||||||||||||||||||||
| B. OK. That’s great. Task 5. Odd one out.
|
|
Task 6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
1. A. why | B. whom | C. when | D. where |
2. A. nurse | B. Thursday | C. sure | D. fur |
3. A. but | B. student | C. pupil | D. cute |
4. A. pear | B. repeat | C. head | D. bread |
5. A. watch | B. teacher | C. school | D. choose |
Task 7. Choose the correct answer.
1. What class is he in?
A. I’m in class 4A2. | C. His in class 4A2. |
B. He is on class 4A2. | D. He’s in class 4A2. |
2. What do Lan and Nga like doing?
A. She likes playing badminton. | C. They like playing badminton. |
B. She can play badminton. | D. They likes playing badminton. |
3. When do you have English?
A. I has English on Mondays. | C. I have it in Mondays. |
B. I have it on Mondays. | D. I have it Mondays . |
4. Can your brother dance?
A. Yes, he can. | C. No, he can. |
B. Yes, he cans. | D. No, he cans. |
5. What are you doing?
A. I am watch TV. | C. We are watching TV. |
B. I watching TV. | D. We watch TV. |
Task 8. Write the answer about you.
1.What class are you in? | ……………………………………………… |
2. What can you do? | ……………………………………………… |
3. What’s your hobby? | ……………………………………………… |
4. Are you from Ha Noi? | ……………………………………………… |
5. What subjects do you have today? ……………………………………………… |
3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 năm học mới nhất có đáp án:
3.1. Đề thi số 1:
Question 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. music B. district C. city D. fire
2. A. walk B. class C. glasses D. badminton
3. A. student B. study C. much D. umbrella
4. A. name B. same C. game D. lamp
Question 2: Chọn đáp án đúng
1. Sandra likes ___________ to music.
A. listening B. listen C. to listen D. listen
2. He can play football _______ he can’t play table tennis.
A. because B. and C. but D. when
3. Where is she _______? – She’s from Japan.
A. in B. from C. at D. on
4. Where _______ you yesterday?
A. is B. are C. was D. were
5. What _______does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.
A. class B. subjects C. time D. nationality
6. _______ day is it today? –It’s Monday.
A. Why B. What C. When D. How
Question 3: Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
This is my mother. (1)_________ name is Hien. She is a teacher. She gets up at 5:30 in the morning. She has (2)_________ at 6 o’clock. She goes to work at 6:30. She works in a school from 7 o’clock a. m. (3)_________ 10:30 a.m. She arrives home at 11:00 a.m. She has lunch at 11:30. In the evening she has dinner and she (4)_________ to bed at 11 p.m.
1. A. his B. your C. her D. their
2. A. breakfast B. class C. dinner D. lunch
3. A. at B. of C. with D. to
4. A. tells B. plays C. goes D. looks
Question 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. subjects / today? / do / have / What / you
………………………………………
2. Nice / to / again. / you / see
………………………………………
3. class / in? / they / are / What
………………………………………
4. did / yesterday? / they / do / What
……………………………………
Câu hỏi 5: dựa vào tranh hoàn thành các câu sau
1. Đây là ___________ của tôi. Nó to quá.
2. Làm thế nào ___________ là cô ấy? Cô ấy năm tuổi.
3. Anh ấy đến từ ___________.
4. Tôi thích ___________ xe đạp của tôi.
Đáp án & Thang điểm
Câu hỏi 1:
1.D | 2. Một | 3. Một | 4.D |
Câu hỏi 2:
1. Một | 2.C | 3.B | 4.D | 5.B | 6.B |
Câu 3:
1.C | 2. Một | 3.Đ | 4.C |
Question 4:
1. What subjects do you have today?
2. Nice to see you again.
3. What class are they in?
4. What did they do yesterday?
Question 5:
1. This is my school. It’s big.
2. How old is she? She is twenty.
3. He comes from America.
4. I like riding my bike.
3.2. Đề thi số 2:
Question 1: Chọn từ khác loại
1. A. yesterday B. went C. had D. got
2. A. date B. Monday C. Tuesday D. Thursday
3. A. fly B. plane C. write D. read
4. A. England B. Japan C. America D. November
Question 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
English favourite today in Tuesday |
A: What day is it (1)……………., Nam?
B: It’s (2)……………….
A: What subjects do you have today?
B: I have Maths, Science, Music and (3)………………
A: What is your (4)……………….. subjects?
B: Maths and English.
Question 3: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
This is my new friend. His name is Peter. He is from America. He is a pupil at Hanoi International School. His hobby is playing football and reading books. He can sing many Vietnamese songs. In his free time, he often goes to the music club. He is happy there.
1. Where is Peter from?
………..
2. What is his hobby?
…………
3. Can he sing Vietnamese songs?
…………
4. What does he do in his free time?
………..
Question 4: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng
1. What subject does you have today? | ____________________ |
2. He are from Malaysia. | ____________________ |
3. I go from Quynh Hai primary school. | ____________________ |
4. They have English yesterday. | ____________________ |
Question 5: Dựa vào tranh hoàn thành các câu sau
1. I have ____________ on Tuesday.
2. She is reading a ____________ now.
3. Today is the ____________ of October.
4. They are ____________.
Đáp án & Thang điểm
Question 1:
1. A | 2. A | 3. B | 4. D |
Question 2:
1. today | 2. Tuesday |
3. English | 4. favourite |
Question 3:
1-He is from America.
2-His hobby is playing football and reading books.
3-Yes, he can.
4-In his free time, he often goes to the music club.
Question 4:
1. does ⇒ do
2. are ⇒ is
3. from ⇒ to
4. have ⇒ had
Question 5:
1. I have science on Tuesday.
2. She is reading a book now.
3. Today is the twelfth of October.
4. They are Korean.