Đây là đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 cho năm học 2024 - 2025, bao gồm các câu hỏi về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng đọc hiểu. Ngoài ra, đề thi còn đặc biệt quan tâm đến việc thử nghiệm khả năng viết của học sinh bằng cách yêu cầu viết một đoạn văn ngắn về chủ đề nhân vật yêu thích của mình.
Mục lục bài viết
1. Nội dung ôn tập thi học kì 1 Tiếng Anh 3:
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Ngay từ những unit đầu tiên trong chương trình học tiếng Anh lớp 3, các bạn học sinh đã được làm quen với khái niệm đại từ nhân xưng (Personal pronoun). Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 về đại từ nhân xưng như thế nào?
Định nghĩa đại từ nhân xưng
Đại từ nhân xưng hay còn được gọi là đại từ xưng hô, là một từ dùng để đại diện cho một danh từ chỉ người, vật hay sự vật, sự việc đã được nhắc đến trước đó trong câu nhằm tránh sự trùng lặp không cần thiết.
Như vậy, sử dụng đại từ nhân xưng có 2 mục đích chính là: Thay thế cho danh từ hoặc cụm danh từ chỉ người, vật, sự việc và tránh lặp lại 1 từ nhiều lần trong câu.
Phân loại đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
Có 7 đại từ nhân xưng trong tiếng Anh đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ, được chia cụ thể theo ngôi, số lượng và giống loài. Dưới đây là bảng tổng hợp chi tiết:
Ngôi
| Số ít
| Số nhiều
| ||||
Chủ ngữ | Tân ngữ | Dịch nghĩa | Chủ ngữ | Tân ngữ | Dịch nghĩa | |
Ngôi thứ nhất | I | Me | Tôi/ tớ/ mình | We | Us | Chúng tôi/ chúng ta/ chúng tớ |
Ngôi thứ hai | You | You | Bạn/ các bạn | You | You | Bạn/ các bạn |
Ngôi thứ 3 | He/ She/ It | Him/ Her/ It | Anh ấy/ cô ấy/ nó | They | Them | Chúng/ bọn nó… |
Cách sử dụng động từ “To be” trong tiếng Anh
Động từ “To be” trong tiếng Anh có nghĩa là “thì, là, ở…”. Tùy thuộc chủ ngữ trong câu là gì mà “To be” có thể chia là “is”, “are” hay “am”.
Chủ ngữ | To be | Dịch nghĩa |
I | am | Tôi là/ Mình là/ Tớ là… |
You | are | Bạn/ Các bạn là |
We | are | Chúng tôi/ Chúng ta là… |
They | are | Họ/ Chúng là… |
He | is | Anh ấy/ Cậu ấy là… |
She | is | Cô ấy/ chị ấy là… |
It | is | Nó là… |
2. Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3:
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá QUẢNG CÁO | Mức độ đánh giá | Tổng Kỹ năng | ||||||
Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | |||||||
Listening | Listen and tick | 2 QUẢNG CÁO | 1 |
|
| 3 | 0,75 | 37,04% | |
Listen and number | 2 | 1 | 1 |
| 4 | 1 | |||
Listen and Circle |
| 2 | 1 |
| 3 | 0,75 | |||
Speaking | Answer the questions | 3 | 1 | 1 |
| 5 | 1,25 | 18,52% | |
Reading | Read and match | 1 | 1 | 1 |
| 3 | 0,75 | 29,63% | |
Read and fill | 1 | 1 | 1 |
| 3 | 1,5 | |||
Read and circle | 1 |
| 1 |
| 2 | ||||
Wrting | Reorder the letters |
| 1 | 1 |
| 2 | 1 | 14,81% | |
Reorder the words |
| 1 |
| 1 | 2 | ||||
Tổng mức độ | 10 | 9 | 7 | 1 | 27 | 10 | 100% |
3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 năm học 2024 – 2025 có đáp án – Đề số 1
I. Khoanh tròn từ khác loại
1. One Book Eraser Map
2. Circle Star Waste basket Diamond
3. Yellow Purple Ruler Orange
4. Desk Chair Globe Red
5. Crayon Board Fine Poster
6. Fine Green Great Ok
II. Viết câu bằng tiếng anh
1. Bạn tên là gì?:
2. Tôi tên là Nam:
3. Bạn có khỏe không?:
4. Đây có phải là cục tẩy không?:
5. Nó là cái bút chì:
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
A: Hello, Hanh. (1) …are you?
B: (2) .…, Huong.
I’m (3).…, thanks.
B: How about (4) ……?
A: I’m fine, (5) ……III. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. How is you? I’m fine
=>____
2. What is you name?
=>____
3. It is an pencil
=>____
4. How are your?
=>____
5. What are this?
=>____
V. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. What’s your name? (Long)
……
2. What’s this? (a bag)
……
3. Is this a book? (yes)
……
4. Is this a pencil? (No)
……
Đáp án & Thang điểm
I.
1. one | 2. waste basket | 3. ruler | 4. red | 5. fine | 6. green |
II.
1. What is/ What’s your name?
2. My name is Nam
3. How are you?
4. Is this an eraser?
5. It’s a pencil
III.
1. is -> are
2. you -> your
3. an -> a
4. your -> you
5. are -> is
IV.
1. How | 2. Hi | 3. fine | 4. you | 5. thanks |
V.
1. My name is Long
2. It’s a bag
3. Yes, it is
4. No, it isn’t
4. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 năm học 2024 – 2024 có đáp án – Đề số 2:
I. Find the odd one out.
1. A. how B. what C. Peter
2. A. my B. name C. your
3. A. Linda B. meet C. Tony
4. A. am B. is C. spell
5. A. how B. hello C. hi
II. Match the sentence in column A with the correct response in column B.
A | B |
1. What’s your name? | A. Bye. See you later. |
2. How are you? | B. My name is Nga. |
3. Goodbye. | C. I’m fine, thank you. |
4. Hello, I am Linda. | D. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | E. Hi. I’m Quan. |
6. How do you spell Tony? | F. T-O-N-Y |
Your answer:
1. _________ 2. _________ 3. _________
4. _________ 5. _________ 6. _________
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. my/ is/ name/ Nam./
_____
2. your/ what/ name/ is/ ?/
_____
3. later/ you/ Bye./ see/.
_____
4. you/ are/ how/ ?/
_____
5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./
_____
6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/
_____
7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.
_____
8. am/ I / in/ 3D/ class/./
_____
Đáp án & Thang điểm
I.
1. Peter | 2. name | 3. meet | 4. spell | 5. how |
II.
1. B | 2. C | 3. A | 4. E | 5. D | 6. F |
III.
1. My name is Nam.
2. What is your name?
3. Bye, See you later.
4. How are you?
5. I am fine. Thank you.
6. How do you spell your name?
7. P-H-O-N-G
8. I am in class 3D.
5. Đề cương ôn tập thi học kì 1 Tiếng Anh 3:
Unit | VOCABULARY | STRUCTURES |
1 | Unit 1: Hello ( Xin chào) – hello /həˈləu/ (v)ː xin chào. – hi /hɑɪ/ (v)ː xin chào. – Goodbye / ɡʊdˈbaɪ / Tạm biệt – Thank you: / ˈθæŋk ˌjuː /: Cảm ơn | – Hello/hi. I’m + tên – How are you? : Bạn có khỏe ko? – I’m fine,thanks: tôi khỏe, cảm ơn. – And you?: còn bạn thì sao |
2 | Unit 2: Our names (Tên của chúng tôi) – The alphabets (bảng chữ cái Tiếng Anh)- Numbers from 1 to 10: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten.- Friend, name | – What’s your name?: Tên của bạn là gì? – My name’s Linda: Tên của tôi là Linda. – How old are you? : Bạn bao nhiêu tuổi? – I’m eight years old: Tôi 8 tuổi |
3 | Unit 3: Our friends (Những người bạn của chúng tôi) This:/ðɪs/ : Đây là That :/ðæt/: Kia là Teacher: /ˈtiː.tʃɚ/: Giáo viên | Is this Tony? : Đây có phải là Tony không? -> Yes, it is: đúng, đúng vậy Is that Linda? : Kia có phải là Linda không? -> No, it isn’t: không, không phải. |
4 | Unit 4: Our bodies (Cơ thể của chúng ta) – body: cơ thể – nose: mũi – ear: tai – ears: đôi tai – face: khuôn mặt – hand: bàn tay – eye: mắt – eyes: đôi mắt – hair: tóc – open: mở – touch: sờ, chạm vào | – Touch your ears : chạm vào tai bạn – Open your eyes: mở mắt ra |
5 | Unit 5: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) – sing (v) – singing : hát – draw (v) – drawing: vẽ – swim (v) – swimming: bơi – watch TV (v) – watching TV: xem tivi – listen to music (v) – listening to music: nghe nhạc – cooking (v) – cooking: nấu ăn – dance (v) – dancing: nhảy múa – paint (v) – painting: tô vẽ – run (v) – running: chạy – skip (v) – skipping: nhảy (dây) – skate (v) – skating: trượt pa -tanh – play (v) – playing: chơi | – What’s your hobby? : Sở thích của bạn là gì? -> It’s singing : Đó là ca hát -> I like singing: Tôi thích ca hát. |
6 | Unit 6: Our school – school: trường học – gym: phòng thể chất – playground: sân chơi – library: thư viện – computer room: phòng tin học – music room: phòng âm nhạc – classroom: phòng học, lớp học – Tính từ miêu tả: big, small, old, young, new, large, beautifull. | 1. Is this our school? (Đây có phải trường học của chúng ta không?) – Yes, it is : Đúng, đúng rồi – No, it isn’t: không, không phải 2. Is that our school? (kia có phải trường học của chúng ta không?) – Yes, it is : Đúng, đúng rồi – No, it isn’t: không, không phải |
7 | Unit 7: Classroom instructions ( Sự chỉ dẫn lớp học) – sit down (v): ngồi xuống – open your book (v): mở sách ra – close your book (v): gấp sách vào – stand up (v): đứng lên – come here (v) : đến đây. – go out: ra ngoài – come in: vào trong | 1.- May I come in ? (Tôi có thể vào trong được không?) -> Yes, you can. (Vâng. Bạn có thể.). -> No, you can’t. (Không. Bạn không thể). 2. Sit down, please! ( xin mời ngồi xuống) |
8 | Unit 8: My School Things (Đồ dùng học tập) – School things: đồ dung học tập – pen: bút – pencil: bút chì – book: quyển sách – ruler: thước kẻ – notebook: quyển vở – school bag: cặp sách – pencil case: hộp bút – pencil sharpener: gọt bút chì -rubber /eraser: viên tẩy, cục tẩy | 1.- Do you have a pen? (Bạn có 1 cái bút phải không?) -> Yes, I do. (Có, tớ có) -> No, I don’t (Không, tớ không có) 2.- Do you have an eraser? (Bạn có 1 cục tẩy nào không?) -> Yes, I do. (Có, tớ có) -> No, I don’t (Không, tớ không có) |
9 | Unit 9: What color is it? (Đó là màu gì?) – colour / color: màu sắc – red: màu đỏ – yellow: màu vàng – purple: màu tím – gray: màu xám – white: màu trắng – black: màu đen – brown: màu nâu – pink: màu hồng – orange: màu cam – blue: màu xanh da trời – green: màu xanh lá cây | 1.What colour is your box? ( Chiếc hộp của bạn màu gì?) -> It’s red. ( Nó màu đỏ) 2. What colour are your pencils? (Những chiếc bút chì của bạn màu gì?) -> They’re green. ( Chúng màu xanh lá cây) |
10 | Unit 10: Break time activities ( Các hoạt động vào giờ ra chơi) – sports: thể thao, môn thể thao – play badminton: chơi cầu long – play basketball: chơi bóng rổ – play football: chơi đá bóng – play volleyball: chơi bóng chuyền- – play table tennis: chơi bóng bàn – do word puzzles: chơi trò chơi ô chữ – play chess: chơi cờ – chat with friends: nói chuyện với bạn – games: trò chơi – hide and seek: trò chơi đuổi bắt – blind man’s bluff: trò bịt mắt bắt dê. | 1.- What do you do at break time? (Bạn làm gì vào thời gian giải lao?) – I play football.(Tôi chơi bóng đá) 2.- Do you like chess? ( Bạn có thích cờ vua không?) -> Yes, I do. (Có, mình có) -> No, I don’t.( Không, mình không) |