Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2024 - 2025 mới nhất, sách Kết nối kiến thức có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hỗ trợ học sinh chuẩn bị thi cuối học kì 1. Cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết dưới đây nhé.
Mục lục bài viết
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm học 2024 – 2025:
1.1. Bộ đề số 1:
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)
Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
A. 2 ki-lô-gam
B. 3 ki-lô-gam
C. 1 ki-lô-gam
D. 4 ki-lô-gam
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 3 giờ 30 phút
B. 5 giờ 15 phút
C. 6 giờ 15 phút
D. 3 giờ 15 phút
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
A. 68
B. 58
C. 67
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 – 19 + 15 = ? (1 điểm)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)
56 + 38
92 – 47
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)
Đáp án:
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M2) | 5 (M2) | 6 (M3) |
Đáp án | D | A | C | B | A | D |
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)
Bài giải
Trên cây còn lại số quả khế là:
67 – 28 = 39 (quả)
Đáp số: 39 quả khế
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)
Trong hình bên có 3 hình tam giác.
1.2. Đề số 2:
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ……
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 – 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A.<
B. >
C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ……
b) Số liền sau số 85 là số: ……
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35
43 + 17
65 – 46
91 – 4
Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?
……
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1- > 4:
Câu 1 (0,5 điểm) | Câu 2 (0,5 điểm) | Câu 3 (1 điểm) | Câu 4 (1 điểm) |
D | C | A | B |
Câu 5: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền sau số 85 là số: 86
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) Một giờ bằng 60 phút.
Câu 7: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
28 | 43 | 65 | 91 |
35 | 17 | 46 | 4 |
63 | 60 | 19 | 87 |
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số viên bi của Việt là: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)
Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.
Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81
Đáp số: 81
1.3. Đề số 3:
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68
B. 67
C. 69
D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …
A. 9 giờ sáng
B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều
D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59
B. 90
C. 11
D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36 | 45 + 24 … 24 + 45 |
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 … … … | 43 + 48 … … … | 63 – 28 … … … | 91 – 43 … … … |
Câu 6: (1 điểm) Tính
19 kg + 25 kg =…… | 63 kg – 35 kg = …… |
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải……
Câu 9: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
……
Đáp án:
Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 |
C | D | B |
Câu 4: (0,5 điểm)
50 > 5 + 36
45 + 24 = 24 + 45
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: Tìm x: (1 điểm)
19 kg + 25 kg = 44 kg
63 kg – 35 kg = 28 kg
Câu 7: (1 điểm)
Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ)
38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)
Đáp số: 72 viên bi (0,5đ)
Câu 9: (1 điểm)
– Có 3 hình tứ giác. (0,5đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79
2. Ma trận đề thi toán 2:
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
2 | Hình học và đo lường
| Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
3. Đề cương ôn toán lớp 2:
Bài 1:
a) Viết các số sau
5 chục 7 đơn vị:…
2 chục 9 đơn vị:…
8 chục 1 đơn vị:…
Chín mươi tư:……
Ba mươi mốt:…
Bảy mươi lăm ki-lô-gam:…
Mười bốn lít:…
Sáu mươi hai mét:…
b) Đọc các số sau:
25:…
37:…
49:…
100:…
56kg:…
45 l:…
Bài 2: Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90
a) Theo thứ tự giảm dần:……
b) Theo thứ tự tăng dần:……
Bài 3: Điền số vào bảng sau
Số liền trước | Số ở giữa | Số liền sau |
81 | ||
100 | ||
40 | ||
59 | 99 | |
66 |
Bài 4: Điền dấu (>,<,=) vào chỗ chấm
58 …85 38 …41 | 100….99 + 1 23 + 39 ….72 | 65- 56 … 19 87…93 – 6 | 48 + 32 ….32 + 49 23 + 15….. 15 + 25 |
Bài 5: Đặt tính rồi tính
56 + 3 … … … … … | 47 + 38 … … … … … | 75 + 19 … … … … … | 83 – 35 … … … … … | 41 – 24 … … … … … |
72 – 68 … … … … … | 36 + 9 … … … … … | 32 + 18 … … … … … | 14 + 87 … … … … … | 100 – 23 … … … … … |
Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó trừ 5 rồi trừ tiếp 3 thì được kết quả là 9.
Bài 7: Điền số vào chỗ chấm
a) 1 ngày có … giờ b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ…. giờ đêm hôm trước đến….. giờ đêm hôm sau
| c) 1 giờ chiều còn gọi là…. giờ 4 giờ chiều còn gọi là…. giờ 7 giờ tối còn gọi là…. giờ 20 giờ còn gọi là…. giờ tối 23 giờ còn gọi là…. giờ đêm 17 giờ còn gọi là…. giờ chiều |
d) Lúc 6 giờ kim ngắn chỉ số…. kim dài chỉ số…… Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số…. kim dài chỉ số…… Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số…. kim dài chỉ số…… Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số…. kim dài chỉ số…… | e) 1 tuần lễ =….. ngày 2 tuần lễ = … ngày 1 ngày = ….. giờ 2 ngày =…. giờ |
Bài 8:
a) Vẽ đoạn thẳng MN dài 1dm 2cm
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm. Chấm thêm 1 điểm trên đường thẳng để có 3 điểm thẳng hàng. Viết tên 3 điểm thẳng hàng em vừa vẽ.
….
Bài 9
a) Viết các số sau
5 chục 7 đơn vị:……
2 chục 9 đơn vị:……
8 chục 1 đơn vị:……
Chín mươi tư:……
Ba mươi mốt:……
Bảy mươi lăm ki-lô-gam:……
Mười bốn lít:…
Sáu mươi hai mét:……
b) Đọc các số sau:
25:……
37:…
49:…
100:…
56kg:…
45 l:…
Viết các số sau: 23, 12, 35, 86, 47, 90
a) Theo thứ tự giảm dần:…
b) Theo thứ tự tăng dần:…
4. Làm sao để giúp trẻ thích học toán?
Trẻ em mới bắt đầu đi học phải bắt đầu làm quen với kiến thức khiến các em bị choáng ngợp. Môn toán là môn khiến các em gặp không ít khó khăn. Để trẻ em có thể hứng thú với môn Toán cần phải không ngừng thay đổi phương pháp giảng dạy, áp dụng vào thực tiễn giúp các em có thể có cảm hứng trong học tập. Đồng thời giúp các em có biết được vai trò và tầm quan trọng của toán học trong cuộc sống thực tiễn, để giúp các em có thái độ học tập đúng đắn.