Toán học lớp 12 là một môn học khó đối với các em học sinh bởi các dạng bài rất phong phú và đa dạng. Dưới đây là bài viết về: Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm học 2025 - 2026 có đáp án.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán 12 năm học 2025 – 2026:
Đây là đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 12 với các chủ đề chính sau:
I. Khảo sát hàm số
– Định nghĩa hàm số, tập xác định và tập giá trị của hàm số.
– Khảo sát tính chẵn lẻ, đồng biến, nghịch biến, giới hạn và bảng biến thiên của hàm số.
– Vẽ đồ thị hàm số, tìm cực trị, điểm cực trị và khoảng giá trị của hàm số.
II. Hàm số lũy thừa và hàm số logarit
– Định nghĩa hàm số lũy thừa và hàm số logarit, tính chất cơ bản của chúng.
– Tìm nghiệm của phương trình bằng phương pháp đổi cơ sở và giải bằng cách sử dụng hàm số lũy thừa và hàm số logarit.
– Áp dụng hàm số lũy thừa và hàm số logarit để giải các bài toán thực tế.
III. Đạo hàm và tiếp tuyến
– Định nghĩa đạo hàm và tính đạo hàm của hàm số.
– Tìm điểm cực đại, cực tiểu và điểm uốn của đồ thị hàm số bằng cách sử dụng đạo hàm.
– Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm cho trước.
IV. Khối đa diện và thể tích khối đa diện
– Định nghĩa khối đa diện và các loại khối đa diện (hình lập phương, hình chóp, hình trụ, hình nón, hình cầu, hình tròn xoay).
– Tính diện tích và thể tích của các loại khối đa diện.
– Áp dụng các khái niệm về khối đa diện để giải các bài toán thực tế.
V. Mặt tròn xoay
– Định nghĩa mặt tròn xoay và các loại mặt tròn xoay.
– Tính diện tích và thể tích của các loại mặt tròn xoay.
– Áp dụng các khái niệm về mặt tròn xoay để giải các bài toán thực tế.
VI. Góc và khoảng cách
– Định nghĩa góc và các định lý liên quan đến góc.
– Định nghĩa khoảng cách giữa hai điểm trong không gian.
– Áp dụng các khái niệm về góc và khoảng cách để giải các bài toán thực tế.
2. Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm học 2025 – 2026 có đáp án:
2.1 Đề thi:
Câu 1 : Hàm số y = x3 – 3×2 – 9x nghịch biến trên các khoảng nào sau đây?
Câu 2 : Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
Câu 3 : Rút gọn biểu thức: . Kết quả là:
Câu 4 : Điểm cực đại của hàm số y = x(3 – x)2 là những điểm nào sau đây?
A. (1;3)
B. (3;0)
C. (1;4)
D. Đáp án khác
Câu 5 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 – 3×2 – 9x + 35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 8
B. 15
C. -41
D. 40
Câu 6 : Tập xác định của hàm số y = (2×2 – x – 6)-5 là:
Câu 7 : Tính thể tích V của hình hộp chử nhật ABCD.A’B’C’D’ , biết AB = 3cm, AD = 6cm , CC’ = 9cm là:
A. V = 18cm
B. V = 18cm3
C. v = 81cm3
D. V = 162cm3
Câu 8 : Để tìm các điểm cực trị của hàm số f(x) = 4×5 – 5×4 một học sinh lập luận qua ba bước sau:
Bước 1: Hàm số có tập xác định D = R
Ta có: f'(x) = 20×3(x – 1)
f'(x) = 0 ⇔ x3(x – 1) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1
Bước 2: Đạo hàm cấp hai f”(x) = 20×2(4x – 3)
Suy ra: f”(0) 0 , f”(1) = 20 > 0
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:
Hàm số không đạt cực trị tại x = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm x = 1
A. Lập luận hoàn toàn đúng
B. Sai từ bước 1
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 3
Câu 9 : Cho hàm số y = x3 – 3×2 – 9x + 4 . Nếu hàm số đạt cực đại và cực tiểu thì tích số yCD, yCT bằng:
A. 25
B. Hàm số không đạt cực đại và cực tiểu.
C. -207
D. -82
Câu 10 : Đạo hàm của hàm số là:
Câu 11 : Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2]
Câu 12 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0; +∞) ?
Câu 14 : Cho hàm số Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?
A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 ;
D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là ;
Câu 15 : Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng.
Câu 16 : Biết log2 = 2, log3 = b . Tính log45 theo a và b .
A. 2b + a + 1
B. 2b – a + 1
C. 15b
D. a – 2b + 1
Câu 17 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
A.
B. y = x4 – 2×2 – 3
C. y = x4 + 2×2 – 3
D. y = x4 – 3×2 – 3
Câu 18 : Tìm m để phương trình x3 + 3×2 – 2 = m + 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. -2 < m < 0
B. 2 < m < 4
C. -3 < m < 1
D. 0 < m < 3
Câu 19 : Hàm số y = log5(4x – x)^2 có tập xác định là :
A. (2;6)
B. (0;4)
C. (0;+∞)
D. R
Câu 20 : Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3
B. Vô số
C. 5
D. 20
Câu 21 : Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu. thỏa mãn x2A + x2B = 2 :
A. m = ±1
B. m ≠ 0
C. m = 2
D. m = ± 3
Câu 22 : Đường thẳng Δ: y = -x + m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt, ứng với các giá trị của là:
D. Kết quả khác
Câu 23 : Cho f(x)= ln2x . Đạo hàm f'(e) bằng :
Câu 24 : Cho đường cong . Tích số các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên (C) đến hai đường tiệm cận của (C) bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Kết quả khác
Câu 25 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB = 6a, AC = 7a và AD = 4a. Tính thể tích V của tứ diện ABCD.
Câu 26 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA =
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC)
Câu 27 : Các tiếp tuyến của đường cong (C): y = x^3 – 4 đi qua điểm A(2;4) có phương trình là:
A. y = 2x + 1 ; y = 12
B. y = 4x – 1 ; y = 9x + 3
C. y = x – 1 ; y = 3x + 2
D. y = 3x – 2 ; y = 12x + 20
Câu 28 : Cho hàm số . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là :
A. y’ – 2y = 1
B. y’ – e^y = 0
C. y.y’ – 2 = 0
D. y’ – 4e^y = 0
Câu 29 : Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được với quãng đường s(t) (km) là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo quy tắc sau : s(t) = e^(t2 + 3) + 2t.e^(3t + 1) (km) . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu (biết hàm biểu thị vận tốc là đạo hàm biểu thị quãng đường thời gian).
A. 5e^4(km)
B. 3e^4(km)
C. 9e^4(km)
D. 10e^4(km)
Câu 30 : Đường thẳng y = x + m là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^3 + x + 1 , ứng với giá trị m là:
A. m = 2, m = 3
B. m = -4, m = 4
C. m = 1, m = 5
D. m = 0, m = 1
Câu 31 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x^3 – 3x^2 + 1 vuông góc với đường thẳng x – 3y = 0 có phương trình là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 32 : Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x^3 + (m – 1)x^2 – mx + 1 đạt cực trị tại điểm
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 1
D. m = -1
Câu 33 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.
Câu 34 : Cho hàm số . Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R
A. -3 ≤ m ≤ 0
B. -3 < m ≤ 0
C. -3 ≤ m < 0
D. -3 < m < 0
Câu 35 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối chóp A’.ABC và khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là :
Câu 36 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
Câu 37 : Cho hàm số y = x^3 – 3x^2 – mx + 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) .
A. m = -3
B. m ≤ -3
C. m > -3
D. m < -3
Câu 38 : Cho hàm số y = mx^4 + (m^2 – 9)x^2 + m . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị
Câu 39 : Tìm tọa độ giao điểm của đường cong và đường thẳng y = x + 2 .
Câu 40 : Cho hàm số có đồ thị là (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) và đường thẳng y = x – 3 .
A. y = -x -3, y = -x + 1
B. y = x + 3, y = -x + 1
C. y = -x -3, y = x + 1
D. y = x + 3, y = -x + 1
Câu 41 : Hàm số có đạo hàm là :
D. Kết quả khác
Câu 42 : Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
Câu 43 : Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a. AA’ = . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .
Câu 44 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và mặt bên (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 45 : Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Tính cosin góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:
Câu 46 : Một hình hộp chử nhật ABCD.A’B’C’D’ nội tiếp mặt cầu, biết AB = a, AD = b , AA’ = c khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:
Câu 47 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành .SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA bằng . Tính diện tích mặt cầu tâm I tiếp xúc mp(ABCD)(I là trung điểm của SC)
Câu 48 : Cho hình chử nhật ABCD có tâm O và AB = a, AD = .Trên đường thẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SC hợp với (ABCD) một góc 45o. Gọi (S) là mặt cầu tâm O và tiếp xúc với SC. Thể tích khối cầu S bằng:
Câu 49 : Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ bằng:
Câu 50 : Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại B góc .Cạnh BC=a, khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón này bằng:
2.2 Đáp án:
Bảng đáp án
Câu hỏi | Đáp án |
---|---|
Câu 1 | A |
Câu 2 | B |
Câu 3 | C |
Câu 4 | C |
Câu 5 | B |
Câu 6 | C |
Câu 7 | D |
Câu 8 | A |
Câu 9 | C |
Câu 10 | B |
Câu 11 | C |
Câu 12 | A |
Câu 13 | C |
Câu 14 | D |
Câu 15 | B |
Câu 16 | A |
Câu 17 | B |
Câu 18 | C |
Câu 19 | B |
Câu 20 | C |
Câu 21 | A |
Câu 22 | C |
Câu 23 | A |
Câu 24 | D |
Câu 25 | C |
Câu 26 | A |
Câu 27 | B |
Câu 28 | C |
Câu 29 | D |
Câu 30 | B |
Câu 31 | A |
Câu 32 | B |
Câu 33 | D |
Câu 34 | A |
Câu 35 | C |
Câu 36 | B |
Câu 37 | C |
Câu 38 | D |
Câu 39 | C |
Câu 40 | C |
Câu 41 | D |
Câu 42 | A |
Câu 43 | C |
Câu 44 | D |
Câu 45 | B |
Câu 46 | D |
Câu 47 | A |
Câu 48 | C |
Câu 49 | B |
Câu 50 | A |