Dưới đây là bài viết về: Đề thi học kì 1 Hoá học 12 năm học 2024 - 2025 có đáp án với những dạng câu hỏi được thiết kế từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với chương trình học kì 1 môn Hóa học lớp 12.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi học kì 1 Hoá học 12 năm học 2024 – 2025:
Đề cương ôn thi môn Hoá học lớp 12 học kì 1 có thể bao gồm các chủ đề sau:
I. Kiến thức lớp 11:
– Ôn lại các kiến thức cơ bản về hợp chất hữu cơ, gồm cấu trúc, tính chất và phản ứng của các nhóm chức chính trong hợp chất hữu cơ (nhóm hidroxy, nhóm carboxylic, nhóm amino, nhóm thế, nhóm đồng phân).
– Tổng kết kiến thức về cơ chế phản ứng hữu cơ (cơ chế thế, cơ chế cộng nối, cơ chế chuyển hóa, cơ chế trùng hợp).
II. Este – Lipit:
– Định nghĩa, cấu trúc, tính chất và phản ứng của este (điều chế, sapon hoá, thuốc nhuộm, xà phòng hóa).
– Lipit: Định nghĩa, cấu tạo và chức năng của lipit trong sinh học, tính chất, phân loại (triglycerit, phospholipit, steroid), vai trò của lipit trong cơ thể.
III. Cacbohiđrat:
– Định nghĩa, cấu tạo, phân loại và tính chất của cacbohiđrat (đơn đường, đường kép, đường thái dài, oligosacarit, polisacarit).
– Các phản ứng hóa học của cacbohiđrat (pha đệm, oxy hoá khử, thủy phân, định tinh, men, đường biến tính).
IV. Amin – Amino axit – Protein:
– Định nghĩa, cấu tạo và phản ứng của amin và amino axit (đơn amin, đa amin, amino axit tự do, định thức D-L).
– Cấu trúc, tính chất và vai trò của protein trong sinh học (cấu tạo, định thức, mức độ cấu trúc, chuỗi bên, phân tử hoạt hóa, hoạt tính sinh học, cơ chế hoạt động).
– Các phản ứng hóa học của protein (tạo xúc tác, oxy hoá khử, đồng phân hóa, đốt cháy, hydro hoá).
V. Polime:
– Định nghĩa, cấu trúc và phân loại của polime (polime tự nhiên, polime tổng hợp).
– Phản ứng tổng hợp polime (polymerization cộng nối, trùng hợp, đồng trùng hợp).
– Công dụng của polime
VI. Tổng hợp hóa hữu cơ:
– Cơ chế tổng hợp hóa hữu cơ, gồm các phản ứng cơ bản như thế nucleophile, cộng nối, khử, oxi hóa, thủy phân, định tinh.
– Các phương pháp tổng hợp hữu cơ, gồm phương pháp tổng hợp từ hợp chất không hữu cơ, phương pháp tổng hợp từ hợp chất hữu cơ, phương pháp tổng hợp từ hợp chất tự nhiên, phương pháp tổng hợp bằng phản ứng hoá học.
– Công dụng và ứng dụng của các hợp chất hữu cơ tổng hợp trong đời sống, công nghiệp, y học, và môi trường.
VII. Ôn tập và kiểm tra:
– Ôn tập lại toàn bộ nội dung các chủ đề đã học.
– Giải các bài tập, bài tập tự luận, và đề thi mẫu để kiểm tra kiến thức, kỹ năng giải bài tập và ứng dụng kiến thức vào thực tế.
– Làm bài tập trắc nghiệm, đọc và phân tích các đề thi mẫu để nắm vững dạng đề, cách đọc và hiểu đề, và phương pháp giải đề.
2. Đề thi học kì 1 Hoá học 12 năm học 2024 – 2025 có đáp án:
2.1 Đề thi học kì 1 Hóa 12:
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là:
H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Br= 80; Ag= 108; Ba=137.
Câu 1: C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 2 |
Câu 2: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là
A. CnH2n+2O2 | B. CnH2nO2 | C. CnH2n-2O2 | D. RCOOR |
Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.
B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
C. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m
A. 5,6 gam. | B. 11,2 gam.. | C. 16,8 gam. | D. 22,4 gam.. |
Câu 5: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là
A. CH3NHCH3. | B. C6H5NH2. | C. NH3. | D. CH3NH2. |
Câu 6: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu. | B. Al. | C. Mg. | D. Zn. |
Câu 7: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
Câu 8: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)?
A. 28 gam | B. 56 gam | C. 14 gam | D. 42 gam |
Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. | B. etylen glicol. | C. etanol. | D. metanol. |
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng ta kết luận glucozơ có 5 nhóm OH.
(e) Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.
Trong các phát biểu trên. Số phát biểu đúng là
A. 2. | B. 4. | C. 5. | D. 3. |
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Metylamin. | B. Anilin. | C. Glyxin. | D. Alanin. |
Câu 13: Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,20 gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NC(CH3)2COOC2H5.
B. H2N[CH2]2COOC2H5.
C. H2NCH2COOC2H5.
D. H2NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco. | B. Tơ nitron. | C. Tơ tằm. | D. Tơ nilon-6,6. |
Câu 15: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3. | B. 2. | C. 1. | D. 4. |
Câu 16: Đun nóng dung dich chứa 13,5 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 32,4 g. | B. 16,2 g. | C. 21,6 g. | D. 10,8 g. |
Câu 17: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với KOH thu được chất Y có công thức C2H3O2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. | B. HCOOC2H5. | C. CH3COOC2H5. | D. HCOOC3H7. |
Câu 18: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ. | B. Saccarozơ. | C. Glucozơ. | D. Tinh bột. |
Câu 19: Có các chất: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin, dung dịch anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng thuốc thử
A. dung dịch Br2
B. Cu(OH)2/ OH-
C. HNO3 đặc
D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho.
B. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26. | B. 29,25. | C. 39. | D. 14,7. |
Câu 22: Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 4. | B. 3. | C. 1. | D. 2. |
Câu 23: Công thức của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH.
B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.
D. H2N-CH(CH3)COOH.
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa hết V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. | B. 300. | C. 150. | D. 400. |
Câu 25: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H33COO)2C3H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. C15H31COOCH3.
Câu 26: Metyl axetat là tên gọi của este có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOH. | B. HCOOC2H5. | C. CH3COOCH3. | D. C2H5COOCH3. |
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại axit béo?
A. axit propionic. | B. axit pamitic. | C. axit axetic. | D. axit acrylic |
Câu 28: Cho 0,12 mol tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 17,28. | B. 5,52. | C. 11,04. | D. 33,12. |
Câu 29: Tơ nilon 6,6 là
A. Poliamit của axit ε aminocaproic;
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin;
C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol;
D. Hexacloxyclohexan;
Câu 30: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2, to thường.
D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
Câu 31: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. MgSO4. | B. AgNO3. | C. KNO3. | D. HCl. |
Câu 32: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH; 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,225. | B. 16,335. | C. 13,775. | D. 11,215. |
Câu 33: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 34: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là
A. 0,85 gam. | B. 7,65 gam. | C. 16,3 gam. | D. 8,15 gam. |
Câu 35: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện
A. tính oxi hoá.
B. tính khử.
C. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử.
D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
Câu 36: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH2=CHCl; | B.CH3CH2Cl; | C. CH2CHCH2Cl; | D. CH3CH=CH2; |
Câu 37: Chất không tan trong nước lạnh là
A. glucozơ | B. tinh bột. | C. saccarozơ. | D. fructozơ. |
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,18. | B. 0,06. | C. 0,30. | D. 0,12. |
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y ( MX < MY) cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,12%. | B. 33,33%. | C. 54,88%. | D. 66,67%. |
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,07. | B. 0,06. | C. 0,08. | D. 0,09. |
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 12:
1 B | 2 B | 3 B | 4 B | 5 A | 6 A | 7 D | 8 B | 9 A | 10 A |
11 D | 12 A | 13 C | 14 C | 1 5A | 16 B | 17 C | 18 C | 19 B | 20 B |
21 D | 22 B | 23 A | 24 A | 25 C | 26 C | 27 C | 28 C | 29 B | 30 C |
31 B | 32 C | 33 A | 34 D | 35 B | 36 A | 37 B | 38 B | 39 C | 40 A |
3. Ma trận đề thi học kì 1 Hoá học 12 năm học 2024 – 2025 có đáp án:
STT |
CHỦ ĐỀ | Câu hỏi | Mức độ | Tổng số câu, số điểm | ||||
|
| Lý thuyết | Bài tập | NB | TH | VD | VDC |
|
| Kiến thức lớp 11 | 3 | 1 | 3 |
| 1 |
| 4 |
| Este – Lipit | 6 | 4 | 4 | 2 | 2 | 2 | 10 |
| Cacbohiđrat | 5 | 3 | 4 | 2 | 2 |
| 8 |
| Amin – Amino axit – Protein | 6 | 2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 |
| Polime | 4 | 2 | 4 | 1 | 1 |
| 6 |
| Tổng hợp hóa hữu cơ | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
Số câu | 26 | 14 | 20 | 8
| 8
| 4 | 40 | |
% các mức độ | 65% | 35% | 50% | 20% | 20% | 10% | 100% |