Nhằm giúp các bạn học sinh có nhiều kiến thức và nắm vững nội dung bài học, bài viết dưới đây chúng mình gửi đến bạn đọc bài viết Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm học 2024 - 2024 có đáp án. Cùng tham khảo bài viết của chúng mình nhé.
Mục lục bài viết
1. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm học 2024 – 2025 có đáp án:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tỉ lệ nào dưới đây là tỉ lệ phóng to?
A. 1:10
B. 1:500
C. 20:1
D. 1:1
Câu 2. Khối nào không phải là khối đa diện?
A. Khối lăng trụ đều.
B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối trụ.
D. Khối chóp đều.
Câu 3. Bản vẽ lắp bao gồm các nội dung nào?
A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.
B Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên.
D. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 4. Để hình dung được hình dạng bên ngoài ngôi nhà, em sử dụng bản vẽ nào dưới đây?
A.Bản vẽ chi tiết.
B. Bản vẽ mặt đứng.
C. Bản vẽ mặt bằng.
D. Bản vẽ mặt cắt.
Câu 5. Đường kích thước có đặc điểm:
A. Vuông góc với phần tử cần ghi kích thước
B. Vượt quá phần tử cần ghi kích thước 2 mm
C. Vượt quá phần tử cần ghi kích thước 4 mm
D. Song song với phần tử cần ghi kích thước
Câu 6. Tại sao phải quy định các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật?
A. Dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau.
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm.
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm.
D. Bản vẽ kĩ thuật là ngôn ngữ chung của kĩ thuật nên phải trình bày theo quy tắc thống nhất.
Câu 7. Để biểu diễn đường bao khuất, cạnh khuất, em sử dụng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét đứt mảnh
C. Nét liền mảnh.
D. Nét đứt đậm.
Câu 8. Cho biết yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết dưới đây là gì?
A. Vật liệu thép.
B. Tỉ lệ 2:1.
C.Làm tù cạnh và mạ kẽm.
D. Đường kính lớn 44 cm.
Câu 9. Em sẽ đọc bản vẽ chi tiết ở câu 8 theo trình tự nào?
A. Khung tên → Hình biểu diễn → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
B. Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Hình biểu diễn → Kích thước.
C. Hình biểu diễn → Khung tên → Yêu cầu kĩ thuật → Kích thước.
D. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kĩ thuật.
Câu 10. Khối nón được tạo thành như thế nào?
A. Quay một hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông.
B. Quay một hình tam giác đều một vòng quanh một cạnh của tam giác đó.
C. Quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định.
D. Quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nửa đường tròn đó.
Câu 11. Bản vẽ mặt bằng có vai trò như thế nào?
A. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
B. Thể hiện các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.
C. Thể hiện cách bố trí và diện tích các phòng.
D. Thể hiện vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc…
Câu 12. Hướng chiếu đứng có hướng chiếu
A. Từ trên xuống.
B. Từ trước tới.
C. Từ trái sang.
D. Từ phải sang.
Câu 13. Lõi dây điện có thể được làm từ vật liệu nào sau đây?
A. Sắt
B. Nhôm
C. Cao su
D. Nhựa
Câu 14. Đặc điểm của kim loại đen là:
A. Cứng, chắc, có từ tính và dễ bị gỉ sét.
B. Không bị oxi hóa, ít bị mài mòn.
C. Có tính chống ăn mòn, dễ gia công.
D. Có độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao.
Câu 15. Để truyền chuyển động quay giữa các trục song song hoặc vuông góc với nhau người ta thường sử dụng:
A. Bộ truyền động xích.
B. Bộ truyền động bánh răng.
C. Bộ truyền động ma sát.
D. Bộ truyền động đai.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu truyền chuyển động?
A. Khi máy móc hoạt động, nguồn chuyển động từ vật dẫn thường được truyền tới các bộ phận khác để thực hiện chức năng của máy.
B. Trong các bộ truyền động ma sát, phổ biến nhất là truyền động đai.
C Truyền động bánh răng, truyền động xích là hai cơ cấu truyền chuyển đông ăn khớp phổ biến.
D. Bánh răng nào có số răng ít hơn thì sẽ quay chậm hơn.
Câu 17. Đĩa xích xe đạp có 45 răng, đĩa líp xe đạp có 15 răng và quay 9 vòng/phút. Tỉ số truyền i là
A. 2
B. 6
C. 0,6
D. 0,2
Câu 18. Cơ cấu tay quay thanh lắc không được ứng dụng trong
A. Máy dệt.
B. Máy khâu đạp chân.
C. Xe tự đẩy.
D. Máy lọc nước.
Câu 19. Nét đứt mảnh dùng để vẽ:
A. Đường bao thấy
B. Đường kích thước
C. Đường bao khuất
D. Đường tâm
Câu 20. Để đo độ dài các chi tiết có kích thước lớn hơn 1 000 mm, em sẽ dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Thước lá
B. Thước cặp
C. Thước cuộn
D. Ê ke
Câu 21. Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu?
A. Đục
B. Dũa
C. Cưa
D. Búa
Câu 22. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi đục?
A. Có thể dùng búa có cán bị vỡ, nứt.
B. Mặc trang phục bảo hộ lao động.
C. Phải có lưới chắn phoi ở phía đối diện người đục.
D. Cầm đục, búa chắc chắn, đánh búa đúng đầu đục.
Câu 23. Ngành nghề nào sau đây không thuộc lĩnh vực cơ khí?
A. Thợ sửa chữa ô tô.
B. Thợ hàn.
C. Kĩ sư cầu đường.
D. Kĩ sư luyện kim.
Câu 24. Người lao động trong lĩnh vực cơ khí đòi hỏi có phẩm chất nào?
A. Ưa sạch sẽ, cận thận, tỉ mỉ.
B. Sáng tạo, có niềm yêu thích với con chữ.
C. Có khả năng thuyết trình tốt.
D. Kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc và kĩ thuật.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
a. So sánh về đặc điểm và tính ứng dụng của chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn.
b.Để đảm bảo an toàn khi dũa, em cần lưu ý gì?
Câu 2 (1,0 điểm) Người ta muốn làm một bộ truyền động đai với tổng đường kính của bánh dẫn và bánh dẫn là 270 cm và muốn bánh dẫn quay 60 vòng/phút. Hỏi đường kính của bánh dẫn, bánh bị dẫn và vận tốc của bánh bị dẫn bằng bao nhiêu, biết tỉ số truyền là 0,8?
Đáp án
I.TRẮC NGHIỆM
Đáp án trắc nghiệm hiện chưa có. Chúng tôi sẽ cập nhật trong thời gian sớm nhất
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm)
a
Đặc điểm | Chất dẻo nhiệt | Chất dẻo nhiệt rắn |
Khi gia nhiệt | Hóa dẻo | Hóa rắn |
Khả năng tái chế | Có khả năng tái chế | Không có khả năng tái chế |
Tính cơ học | Thấp hơn | Cao hơn |
b.
– Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
– Vật khoan thẳng góc với mũi khoan
– Không cúi gần mũi khoan
– Không dùng tay hoặc vật khác chạm vào mũi khoan khi mũi khoan đang quay
Câu 2 (1,0 điểm)
2. Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm học 2024 – 2025 có đáp án – đề 2:
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong bản vẽ chi tiết thường có nội dung là:
A. bảng kê.
B. phân tích chi tiết.
C. khung tên.
D. tổng hợp.
Câu 2. Quy trình đọc bản vẽ chi tiết trải qua mấy bước?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 3. Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, vị trí tương quan giữa….
A. chế tạo và kiểm tra một chi tiết máy.
B. các chi tiết của sản phẩm.
C. vận hành và kiểm tra sản phẩm.
D. thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 4. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào?
A. bảng kê.
B. tổng hợp.
C. yêu cầu kỹ thuật.
D. phân tích chi tiết.
Câu 5. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ?
A. Cửa đi bốn cánh.
B. Cửa đi một cánh.
C. Cửa sổ đơn.
D. Cầu thang trên mặt đất.
Câu 6. Có mấy loại khổ giấy được dùng trong bản vẽ kỹ thuật?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ:
A. trên xuống.
B. dưới lên.
C. trái sang.
D. trước tới.
Câu 8. Khối nào trong các khối dưới đây là khối đa diện?
A. Khối trụ. B. Khối chóp đều. C. Khối nón. D. Khối cầu.
Câu 9. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể thì hình chiếu bằng ở vị trí:
A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng.
C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng.
Câu 10. Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào là kim loại đen?
A. gang. B. đồng. C. nhôm. D. kẽm.
Câu 11. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
A. Sắt. B. Nhôm C. Đồng D. Kẽm.
Câu 12. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào?
A. Tỉ lệ đồng.
B. Tỉ lệ nhôm.
C. Tỉ lệ kẽm.
D. Tỉ lệ carbon.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu 13. (1,0 điểm) So sánh nội dung của bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.
Câu 14. (2,0 điểm) Bản vẽ nhà có mấy trình tự đọc? Đó là những trình tự đọc nào? Hãy nêu nội dung của từng trình tự đọc đó?
Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết: Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại, là những loại nào? Mỗi loại gồm những vật liệu (hợp kim) gì?
Câu 16. (1,0 điểm) Kể tên 4 vật dụng làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em.
Cho biết 4 vật dụng vừa nêu được làm từ vật liệu gì?
Câu 17. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu vuông góc và ghi kích thước cho vật thể sau:
Đáp án
Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án đề 1 | C | A | A | C | C | C | D | B | C | A | A | D |
Đáp án đề 2 | C | D | B | C | C | C | A | D | C | A | A | A |
3. Ma trận Đề thi học kì 1 Công nghệ 8:
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TN | TL | TN | TL | ||||||
Bản vẽ kĩ thuật | C6, C8, C10, C9 | C13 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) | 4 1 10 | 1 1,5 15 | 5 4 40 | ||||||
Vật liệu cơ khí | C7 | C14 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) | 1 0,25 2,5 | 1 2 20 | 2 2,25 2,5 | ||||||
Dụng cụ cơ khí | C2, C4 | C12 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) | 2 0,5 5 | 1 0,5 5 | 3 1 10 | ||||||
Chi tiết máy và lắp ghép | C5, C3 | C11 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) | 2 1 5 | 1 1 10 | 3 2 15 | ||||||
Truyền và biến đổi chuyển động | C1 | C14 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) | 1 0,25 2,5 | 1 3 30 | 2 3,25 32,5 | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ (%) | 11 5 50 | 2 2 20 | 1 3 30 | 15 10 100 |