Dưới đây là đề thi học kì 1 Công nghệ 11 năm học 2024 - 2025 có đáp án sẽ giúp cho quý thầy cô và các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập và củng cố kiến thức để chuẩn bị cho kì thi hoc kì 1 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Mục lục bài viết
1. Nội dung ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11:
Bài 3: Thực hành: Vẽ các hình chiếu của vật thể đơn giản
Bài 4: Mặt cắt và hình cắt
Bài 5: Hình chiếu trục đo
Bài 8: Thiết kế và bản vẽ kĩ thuật
Bài 9: Bản vẽ cơ khí
Bài 10: Bản vẽ xây dựng
2. Đề cương ôn thi học kì 1 môn Công nghệ 11:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khi nào nhận được hình chiếu phối cảnh một điểm tụ?
A. Mặt tranh không song song với mặt nào của vật thể
B. Mặt tranh tuỳ ý
C. Mặt tranh song song với mặt bất kì của vật thể
D. Mặt tranh song song với mp của vật thể
Câu 2: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. q = r = p = 0,5
B. 3 hệ số biến dạng khác biệt nhau
C. phương chiếu vuông góc với mp hình chiếu
D. phương chiếu không vuông góc với mp hình chiếu
Câu 3: Trong PP chiếu góc thứ nhất, mp hình chiếu cạnh đặt bên nào?
A. Ở phía sau của vật thể
B. Ở phía trên của vật thể
C. Ở bên phải của vật thể
D. Ở bên trái của vật thể
Câu 4: Nét để giới hạn 1 phần hình cắt cục bộ là:
A. liền mảnh
B. liền đậm
C. lượn sóng
D. đường gạch chéo
Câu 5: Nét để vẽ cạnh khuất và đường bao khuất là:
A. đứt mảnh
B. liền đậm
C. liền mảnh
D. lượn sóng
Câu 6: Trên bản vẽ mặt bằng của tổng thể thì mũi tên chỉ hướng nào để định hướng các công trình?
A. Hướng bắc
B. Hướng tây
C. Hướng nam
D. Hướng đông
Câu 7: Trong bản vẽ kỹ thuật có mấy loại nét vẽ thường gặp?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 8: Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất trong bản vẽ thì vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu?
A. Trên hình chiếu bằng
B. Được đặt tùy ý
C. Dưới hình chiếu đứng
D. Bên phải bản vẽ
Câu 9: Phép chiếu nào xây dựng hình chiếu phối cảnh?
A. Xuyên tâm
B. Vuông góc và song song
C. Song song
D. Vuông góc
Câu 10: Tỉ lệ 1:2 là:
A. Phóng to
B. Thu nhỏ
C. Nguyên hình
D. Nâng cao
Câu 11: Bản vẽ cơ khí có liên quan tới:
A. chế tạo và lắp ráp các loại máy móc thiết bị
B. kiểm tra và sử dụng các loại máy móc thiết bị
C. chế tạo, thiết kế, lắp ráp, kiểm tra các loại máy móc và thiết bị
D. hướng dẫn chi tiết việc lắp ráp
Câu 12: Hình chiếu trục đo xiên góc cân có hệ số biến dạng là:
A. q = p = 0,5 và r = 1
B. r = p = 1 và q = 0,5
C. q = p = 1 và r = 0,5
D. r = q = 1 và p = 0,5
Câu 13: Mặt bằng của một ngôi nhà là:
A. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà đó lên trên một mp thẳng đứng
B. Là hình cắt được tạo ra từ mp cắt song song với mặt đứng ngôi nhà.
C. Là hình cắt bằng của ngôi nhà đã được cắt từ 1 mp nằm ngang đi qua cửa sổ
D. Là hình chiếu song song của ngôi nhà lên trên 1 mp thẳng đứng
Câu 14: Đường gióng kích thước vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng là bao nhiêu?
A. Từ 3 – 4mm
B. Từ 1 – 3mm
C. Từ 2- 4 mm
D. Từ 2- 5mm
Câu 15: Các giai đoạn chính của quá trình thiết kế?
A. 5
B. 7
C. 3
D. 6
Câu 16: Hình cắt là:
A. Hình biểu diễn của các đường bao của vật thể nằm phía trên mp cắt
B. Hình biểu diễn của các đường bao của vật thể nằm ở trước mp cắt
C. Hình biểu diễn của mặt cắt, các đường bao của vật thể nằm trước mp cắt
D. Hình biểu diễn của mặt cắt, các đường bao của vật thể nằm ở sau mp cắt
Câu 17: Mặt cắt được thể hiện bởi:
A. đường khuất
B. gạch chấm mảnh
C. lượn sóng
D. đường gạch gạch
Câu 18: Hình dạng tiết diện mà mặt cắt biểu diễn:
A. song song với hình chiếu vật thể
B. vuông góc với vật thể
C. vuông góc với hình chiếu vật thể
D. song song với vật thể
Câu 19: Kích thước khổ giấy A4 tính theo mm là:
A. 420×210
B. 279×297
C. 420×297
D. 297×210
Câu 20: Bản vẽ lắp được sử dụng trong:
A. lắp ráp chi tiết
B. chế tạo chi tiết
C. chế tạo, kiểm tra chi tiết
D. sửa chữa chi tiết
Câu 21: Mặt cắt được vẽ trên hình chiếu đó là mặt cắt:
A. Một nửa
B. Toàn bộ
C. Chập
D. Rời
Câu 22: Trong quá trình thiết kế thì giai đoạn cuối là:
A. Chế tạo thử
B. Mô hình thử nghiệm
C. Lập hồ sơ kĩ thuật
D. Xác định đề tài để thiết kế
Câu 23: Để thể hiện vị trí, kích thước tường, cửa sổ, … trong ngôi nhà thì thể hiện bằng:
A. mặt đứng
B. hình cắt
C. mặt bằng
D. mặt cắt
Câu 24: Trong bản vẽ kĩ thuật khổ giấy chính được dùng là:
A. A1, A2, A3, A4
B. A4
C. A0, A1, A2, A3, A4
D. A1, A2, A3, A4, A5
Câu 25: Để thể hiện kết cấu các bộ phận của một ngôi nhà thì người ta sử dụng:
A. mặt đứng
B. hình cắt
C. mặt cắt
D. mặt bằng
Câu 26: Trong bản vẽ kĩ thuật, Các con số kích thước trong bản vẽ kĩ thuật thì được tính theo đơn vị là:
A. m
B. dm
C. mm
D. cm
Câu 27: Các loại khổ giấy chính là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 28: Các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2, A3, A4
B. A1, A2, A3, A4
C. A0, A1, A2, A3
D. A0, A1, A2
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Kích thước lề trái bản vẽ là 20 mm
B. Kích thước lề phải bản vẽ là 10 mm
C. Kích thước lề trên bản vẽ là 10 mm
D. Kích thước lề trái bản vẽ là 10 mm
Câu 30: Khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. Amax
B. A2
C. A5
D. A0
II. Tự luận
Câu 1: Ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng là gì?
Câu 2: Đặc điểm mặt cắt rời và mặt cắt chập?
Câu 3: Đối với thiết kế, bản vẽ kĩ thuật có vai trò gì?
Câu 4: Vẽ các hình chiếu của vật thể theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
Câu 5: Vẽ hình chiếu của các tấm trượt dọc và ngang theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
Câu 6: Nêu khái niệm mặt cắt và hình cắt.
Câu 7: Phân biệt các loại mặt cắt và hình cắt
Câu 8: Trình bày các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân.
Câu 9: Trình bày các cách lập bản vẽ chi tiết.
Câu 10: Nêu các hình biểu diễn ngôi nhà.
3. Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11 có đáp án:
3.1. Đề số 1:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Sau khi thẩm định, đánh giá phương án thiết kế:
A. Tiến hành làm mô hình thử nghiệm, chế tạo thử
B. Tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
C. Nếu không đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
D. Nếu đạt thì tiến hành lập hồ sơ kĩ thuật
Câu 2. Hồ sơ kĩ thuật gồm:
A. Các bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm
B. Các bản thuyết minh tính toán về sản phẩm
C. Các chỉ dẫn về vận hành, sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế là:
A. Đọc bản vẽ để thu thập thông tin liên quan đến đề tài thiết kế.
B. Vẽ các bản vẽ phác của sản phẩm khi lập phương án thiết kế để thể hiện ý tưởng thiết kế
C. Dùng các bản vẽ để trao đổi ý kiến với đồng nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Nội dung của bản vẽ lắp:
A. Trình bày hình dạng chi tiết
B. Trình bày vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau.
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lập bản vẽ chi tiết gồm những bước nào?
A. Bố trí hình biểu diễn và khung tên
B. Vẽ mờ
C. Tô đậm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hình biểu diễn quan trọng nhất của ngôi nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Hình cắt
D. Đáp án khác
Câu 7. Chọn phát biểu đúng:
A. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng thẳng đứng đi qua cửa sổ
B. Mặt bằng là hình cắt đứng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ
C. Mặt bằng là hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ
D. Đáp án khác
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. Mỗi ngôi nhà chỉ có một mặt bằng
B. Nếu ngôi nhà có nhiều tầng thì phải có bản vẽ mặt bằng riêng cho từng tầng
C. Cứ 2 tầng thì có một mặt bằng
D. Đối với nhà có 2 tầng thì mặt bằng của 2 tầng giống nhau ở kí hiệu cầu thang.
Câu 9. Phần mềm hệ thống CAD thực hiện việc:
A. Tạo ra đối tượng vẽ
B. Giải bài toán dựng hình và vẽ hình
C. Xây dựng các hình chiếu vuông góc, hình cắt, mặt cắt.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phần mềm hệ thống CAD thực hiện hoạt động:
A. Không xây dựng hình chiếu trục đo
B. Không xây dựng hình chiếu phối cảnh
C. Tô, vẽ kí hiệu mặt cắt vật liệu
D. Không ghi kích thước
Câu 11. Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. “Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Tính toán lập bản vẽ thiết kế nhằm xác định:
A. Hình dạng sản phẩm
B. Kích thước sản phẩm
C. Chức năng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại bản vẽ kĩ thuật nào?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Tài liệu chính của hồ sơ kĩ thuật là:
A. Bản vẽ của sản phẩm
B. Bản thuyết minh sản phẩm
C. Bản hướng dẫn sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Bộ giá đỡ có mấy chi tiết?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 17. Bộ giá đỡ có:
A. Trục
B. Con lăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Khi lập bản vẽ chi tiết, bước 1 là:
A. Bố trí các hình biểu diễn
B. Bố trí khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Kích thước ghi trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của:
A. Chiều dài
B. Chiều rộng
C. Chiều cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hệ số biến dạng là:
A. Tỉ số giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
B. Tỉ số giữa độ dài thực của đoạn thẳng với độ dài hình chiếu của đoạn thẳng đó trên trục tọa độ
C. Tích giữa độ dài hình chiếu của một đoạn thẳng trên trục tọa độ với độ dài thực của đoạn thẳng đó.
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 21. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng mấy loại hình chiếu trục đo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. Góc X’O’Y’ = 120ᵒ
B. Góc Y’O’Z’ = 120ᵒ
C. Góc X’O’Z’ = 120ᵒ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 23. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. p = r = 1
B. q = 0,5
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Đường kích thước vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 25. Đường gióng:
A. Vuông góc với đường kích thước
B. Song song với đường kích thước
C. Cắt đường kích thước
D. Đáp án khác
Câu 26. Trước con số chỉ đường kính đường tròn, người ta kí hiệu:
A. R
B. Ø
C. Chỉ ghi con số
D. Đáp án khác
Câu 27. Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Trên vật thể
D. Dưới vật thể
Câu 28. Theo phương pháp chiếu góc thứ 3, để hình chiếu bằng nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu bằng:
A. Lên trên 90ᵒ
B. Xuống dưới 90ᵒ
C. Sang phải 90ᵒ
D. Sang trái 90ᵒ
Câu 29. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh ta nhìn từ:
A. Trước vào
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Câu 30. Có mấy loại hình biểu diễn chính của ngôi nhà?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 31. Mặt bằng là:
A. Hình chiếu bằng ngôi nhà
B. Hình chiếu đứng ngôi nhà
C. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Mặt đứng là mặt chính ngôi nhà, tức là:
A. Hình chiếu đứng ngôi nhà
B. Hình chiếu cạnh ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Hình cắt thể hiện:
A. Kết cấu các bộ phận nhà
B. Kích thước các bộ phận nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 34. “Ghi kích thước” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 35. “Vẽ mờ” bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 36. Bước 1 lập bản vẽ của vật thể chọn hướng chiếu để:
A. Vẽ hìnhh ciếu đứng
B. Vẽ hình chiếu bằng
C. Vẽ hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. “Vẽ hình chiếu trục đo” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38. Đường bao khuất vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Đường tâm có dạng:
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Đường bao thấy vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét đứt
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11
1. D | 2. D | 3. D | 4. C | 5. D | 6. A | 7. C | 8. B | 9. D | 10. C |
11.C | 12. D | 13. D | 14. C | 15.A | 16. D | 17. C | 18. C | 19. D | 20. A |
21. B | 22. D | 23. C | 24. B | 25. A | 26. B | 27. A | 28. A | 29. C | 30. C |
31. A | 32. A | 33. C | 34. C | 35. B | 36. D | 37. D | 38. C | 39. B | 40. A |
3.2. Đề số 2:
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Thiết kế gồm mấy giai đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2. Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích:
A. Xác định hình dạng sản phẩm
B. Xác định kết cấu sản phẩm
C. Xác định chức năng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm
Câu 3. Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là:
A. Xác định đề tài thiết kế
B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Làm mô hình thử nghiệm
D. Chế tạo thử
Câu 4. Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo chi tiết
B. Kiểm tra chi tiết
C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 5. Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có kiên quan?
A. Để hiểu công dụng chi tiết
B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 6. Bản vẽ nhà là bản vẽ thể hiện:
A. Hình dạng ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cấu tạo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có:
A. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà
B. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà
C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong quá trình thiết kế và chế tạo?
A. AUTOCAD
B. Photoshop
C. 3Dstudio
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Trên thực tế, máy tính được sử dụng vào việc:
A. Vẽ
B. Thiết kế
C. Chế tạo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Chọn phát biểu sai:
A. Máy tính thay thế hết mọi hoạt động trí tuệ của con người
B. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là kiến thức
C. Điều quyết định trong vẽ thiết kế là năng lực
D. Cả b và C đều đúng
Câu 11. Đâu là giai đoạn của quá trình thiết kế?
A. Hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế
B. Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. “Thu thập thông tin, tiến hành thiết kế” thuộc giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Giai đoạn hình thành ý tưởng, xác định đề tài thiết kế là:
A. Điều tra nguyện vọng người tiêu dùng
B. Nghiên cứu nguyện vọng người tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Bản vẽ kĩ thuật là các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng:
A. Chữ viết
B. Kí hiệu
C. Đồ họa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến:
A. Thiết kế các công trình kiến trúc và xây dựng
B. Thi công các công trình kiến trúc và xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Bộ giá đỡ có:
A. Đai ốc
B. Giá đỡ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Khi lập bản vẽ chi tiết, sau khi chọn phương án biểu diễn sẽ:
A. Chọn khổ giấy
B. Chọn tỉ lệ
C. Vẽ theo trình tự nhất định
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Khi lập bản vẽ chi tiết, tiến hành vẽ mờ:
A. Hình dạng bên trong, bên ngoài các bộ phận
B. Hình cắt
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Trục đo là:
A. O’X’
B. O’Y’
C. O’Z’
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. p = q
B. q = r
C. p = r
D. P = q = r
Câu 21. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. (XOZ) // (P’)
B. (XOZ) ┴ (P’)
C. (XOZ) cắt (P’)
D. Đáp án khác
Câu 22. Khi vẽ hình chiếu trục đo, người ta vẽ hình hộp ngoại tiếp vật thể theo kích thước:
A. Chiều dài vật thể
B. Chiều rộng vật thể
C. Chiều cao vật thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đường kích thước:
A. Vuông góc với phần tử cần ghi kích thước
B. Cắt phần tử cần ghi kích thước
C. Song song với phần tử cần ghi kích thước
D. Đáp án khác
Câu 24. Chữ số kích thước ghi trên bản vẽ:
A. Là kích thước thực
B. Là kích thước ghi theo tỉ lệ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Hình chiếu vuông góc được vẽ theo:
A. Phương pháp chiếu góc thứ nhất
B. Phương pháp chiếu góc thứ ba
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vị trí mặt phẳng hình chiếu cạnh như thế nào so với vật thể?
A. Trước vật thể
B. Sau vật thể
C. Bên phải vật thể
D. Bên trái vật thể
Câu 27. Theo phương pháp chiếu góc thứ nhất, có hướng chiếu:
A. Nhìn từ trước vào
B. Nhìn từ trên xuống
C. Nhìn từ trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Ở phương pháp chiếu góc thứ ba, để hình chiếu cạnh nằm trên mặt phẳng hình chiếu đứng, ta xoay mặt phẳng hình chiếu cạnh:
A. Lên trên 90ᵒ
B. Xuống dưới 90ᵒ
C. Sang phải 90ᵒ
D. Sang trái 90ᵒ
Câu 29. Hệ số biến dạng trên trục O’Y’ là:
A. p
B. q
C. r
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Bản vẽ xây dựng hay gặp nhất là:
A. Bản vẽ cầu đường
B. Bản vẽ nhà
C. Bản vẽ bến cảng
D. Đáp án khác
Câu 31. Trên mặt bằng thể hiện rõ?
A. Việc bố trí phòng
B. Việc bố trí nội thất
C. Việc bố trí bếp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Mặt đứng thể hiện:
A. Hình dáng nhà
B. Sự cân đối nhà
C. Vẻ đẹp bên ngoài nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. “Vẽ mờ” thuộc bước thứ mấy trong lập bản vẽ của vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34. “Ghi kích thước” khi lập bản vẽ là:
A. Kẻ đường gióng
B. Kẻ đường kích thước
C. Ghi chữ số kích thước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35. Bước 1 của lập bản vẽ vật thể thực hiện việc:
A. Quan sát vật thể
B. Phân tích vật thể
C. Chọn hướng chiếu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. “Vẽ hình chiếu thứ 3” thuộc bước thứ mấy trong biểu diễn vật thể?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37. Biểu diễn vật thể tiến hành theo mấy bước?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 38. Đường giới hạn một phần hình cắt vẽ bằng nét:
A. Nét đứt
B. Nét lượn sóng
C. Nét gạch chấm mảnh
D. Đáp án khác
Câu 39. Đường tâm vẽ bằng nét
A. Nét gạch chấm mảnh
B. Nét liền đậm
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 11
1. B | 2. D | 3. B | 4. C | 5. C | 6. D | 7. D | 8. D | 9. D | 10. A |
11. C | 12. B | 13. C | 14. C | 15. C | 16. C | 17. D | 18. D | 19. D | 20. D |
21. A | 22. D | 23. C | 24. A | 25. C | 26. C | 27. D | 28. D | 29. B | 30. B |
31. D | 32. D | 33. C | 34. D | 35. D | 36. B | 37. C | 38. B | 39. A |