Môn Tin học lớp 3 là một môn học trong chương trình giáo dục tiểu học, nhằm giúp học sinh tiếp cận với kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin và máy tính. Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 2 Tin học 3 năm 2024 - 2025 có đáp án.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tin học 3 năm 2024 – 2025:
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tin học 3 bao gồm các chủ đề sau:
– Phần mềm đồ họa: Sao chép màu từ màu có sẵn
+ Các khái niệm cơ bản về màu sắc, mã màu (RGB, HEX) và cách sử dụng chúng trong phần mềm đồ họa.
+ Cách sao chép màu từ màu có sẵn trong phần mềm đồ họa, bao gồm cách chọn màu từ một hình ảnh hoặc một đối tượng có sẵn.
– Soạn thảo văn bản tiếng Việt đơn giản
+ Cách mở và sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt đơn giản, như Microsoft Word hoặc các phần mềm soạn thảo văn bản trực tuyến.
+ Cách thực hiện các thao tác cơ bản như nhập liệu, định dạng văn bản (phông chữ, cỡ chữ, khoảng cách, đánh dấu), lưu và in văn bản.
– Phần mềm học tập: Học toán lớp 3
+ Các khái niệm và kỹ năng toán học cơ bản của lớp 3 như cộng, trừ, nhân, chia, phân số, đo lường, giải bài toán đơn giản.
+ Cách sử dụng phần mềm học tập để rèn luyện kỹ năng toán học, bao gồm các tính năng như làm bài tập, giải đề thi, luyện tập trực tuyến.
– Phần mềm học tập: Tập làm các công việc gia đình
+ Cách sử dụng phần mềm học tập để tập làm các công việc gia đình đơn giản, bao gồm các tính năng như quản lý chi tiêu, tính toán đơn giản, lập kế hoạch công việc.
+ Cách thực hiện các công việc gia đình thông qua phần mềm, bao gồm viết danh sách công việc, lập lịch, tính toán chi tiêu.
– Phần mềm học tập: Học tiếng Anh
+ Các khái niệm và kỹ năng cơ bản của việc học tiếng Anh, bao gồm từ vựng, ngữ pháp, nghe, nói, đọc và viết.
+ Cách sử dụng phần mềm học tập để rèn luyện kỹ năng tiếng Anh, bao gồm các tính năng như học từ vựng, luyện ngữ pháp, nghe và phát âm, đọc và viết các bài tập tiếng Anh.
+ Cách thực hiện các hoạt động học tiếng Anh trên phần mềm, bao gồm làm bài tập, xem và nghe các tài liệu tiếng Anh, thực hành giao tiếp.
Đây là một đề cương tổng quát về các chủ đề được đề cập trong đề thi giữa học kì 2 Tin học 3.
2. Đề thi giữa học kì 2 Tin học 3 năm 2024 – 2025 có đáp án:
2.1 Đề thi thứ nhất:
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong máy tính có các loại tệp nào?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh, video
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Quan sát cây thư mục sau vào cho biết thư mục Ảnh chứa các thư mục con nào?
A. Động vật, Hoa
B. Hoa, Phong cảnh, Đoàn, Đội, Động Vật
C. Đoàn, Đội
D. Động vật, Hoa, Phong cảnh
Câu 3. Chọn phương án sai. Khi sử dụng Internet, có thể:
A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây để bảo vệ thông tin cá nhân?
A. Cảnh giác khi đột nhiên xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ với yêu cầu điền thông tin cá nhân.
B. Không nên lưu lại mật khẩu trên trình duyệt web với mục đích lần sau dễ dàng đăng nhập.
C. Hạn chế đăng nhập ở các máy tính công cộng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Để kích hoạt phần mềm trình chiếu PowerPoint em làm như thế nào?
Câu 6. Sau khi xem video về quá trình nảy mầm của hạt đậu. Em hãy cho biết: Lá đậu sẽ mọc ra từ đâu?
A. Lá đậu sẽ mọc ra từ thân
B. Lá đậu sẽ mọc ra từ rễ
C. Lá đậu mọc ra từ hạt
D. Lá đậu mọc ra từ gốc
Câu 7. Chọn điều kiện ghép với công việc sau đây để được câu nói “Nếu … thì em xem phim hoạt hình trên Internet” hợp lí?
A. Có máy tính kết nối internet
B. Máy tính không có kết nối internet
C. Máy tính bảng không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh không có kết nối internet
Câu 8. Chọn phát biểu sai:
A. Không nên chia nhiệm vụ thành việc nhỏ vì sẽ lãng phí thời gian.
B. Nên chia nhiệm vụ thành những việc nhỏ hơn.
C. Nếu chia nhỏ nhiệm vụ một cách hợp lí sẽ dễ thực hiện, dễ phân công và có thể giao máy tính trợ giúp thực hiện.
D. Khi được giao nhiệm vụ, em phải xác định được những gì đã có và phải làm gì, cần tạo ra cái gì.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy ghép các nút lệnh với chức năng của nó:
Nút lệnh |
| Chức năng |
1) | a) Mở một tệp trình chiếu đã lưu. | |
2) | b) Lưu tệp trình chiếu. | |
3) | c) Tạo trang trình chiếu mới. | |
4) | d) Thêm ảnh vào trang trình chiếu | |
5) | e) Tạo tệp trình chiếu mới |
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy viết thêm vào dấu ? để được câu “Nếu … thì …” phù hợp?
a) Nếu (?) thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng.
b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì (?)
Câu 3. (1,5 điểm)Nhiệm vụ của em là giải bài toán sau đây:
Bài toán: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có tất cả bao nhiêu chân?
Em hãy chỉ ra những gì đã cho trước, những gì em cần làm. Nhiệm vụ được phát biểu như vậy có rõ ràng với em hay không?
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
– Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. D | 2. D | 3. A | 4. D | 5. C | 6. C | 7. A | 8. A |
2. Phần tự luận (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (3 điểm) | 1) – c); 2) –a); 3) – e); 4) – b); 5) – d) | 3,0 |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) Nếu cô giáo yêu cầu chữa bài tập thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng. b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì em giữ im lặng cho mẹ nghỉ ngơi . (Lưu ý: HS viết câu khác phù hợp vẫn tính điểm) | 0,75
0,75 |
Câu 3 (1,5 điểm) | Trong nhiệm vụ điều đã biết là: mỗi con gà có hai chân. Kết quả cần có là: Tính tất cả số chân của 8 con gà. Bài toán phát biểu nhiệm vụ rất rõ ràng. | 0,5 0,5 0,5 |
2.2 Đề thi thứ hai:
A. TRẮC NGHIỆM: (15 phút) – 4 điểm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A.1 (0,5 điểm) (Mức 1)
Công cụ nào dùng để sao chép màu hình vẽ?
A.2 (0,5 điểm) (Mức 2)
Quy tắc gõ chữ có dấu là?
A. Gõ dấu trước, gõ chữ sau.
B. Gõ chữ trước, gõ dấu sau.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A.3 (0,5 điểm) (Mức 1)
Biểu tượng của phần mềm cùng học toán 3 là:
A.4 (0,5 điểm) (Mức 2)
Trong phần mềm “Cùng học Toán 3”, khi muốn làm bài tiếp theo em nháy chuột lên nút lệnh nào sau đây?
A.5 (0,5 điểm) (Mức 1)
Phần mềm nào giúp các em tạo thói quen ngăn nắp, sạch sẽ trong cuộc sống?
A. Word.
B. Tidy Up.
C. Blocks.
D. Alphabet Blocks.
A.6 (0,5 điểm)(Mức 2)
Đâu là phòng tắm trong phần mềm Tidy up?
A. Hall.
B. Living room.
C. Kitchen.
D. Bathroom .
A.7 (0,5 điểm) (Mức 1)
Trong các biểu tượng sau, đâu là biểu tượng của phần mềm Alphabet Blocks?
A.8 (0,5 điểm) (Mức 2)
Có mấy kiểu bài học trong phần mềm Alphabet Blocks?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. THỰC HÀNH: (25 phút) – 6 điểm.
B.1 (3 điểm) (mức 3)
Sử dụng công cụ sao chép màu của phần mềm Paint để sao chép màu từ hình a sang hình b: (3đ) (mức 3)
B.2 (3 điểm) (mức 4)
Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau:
LỜI CỦA THẦY
Rồi các em một ngày sẽ lớn
Sẽ bay xa đến tận cùng trời
Có bao giờ nhớ lại các em ơi
Mái trường xưa một thời em đã sống
Nơi đã đưa em lên tầm cao ước vọng
Vị ngọt đầu đời bóng mát ca dao…
Yêu cầu: Phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14.
Đáp án và thang điểm chấm môn Tin học lớp 3
TRẮC NGHIỆM: (15 phút)
A.1 | A.2 | A.3 | A.4 | A.5 | A.6 | A.7 | A.8 |
D | B | D | B | B | C | A | A |
B. THỰC HÀNH: (25 phút) – 6 điểm.
B.1 (3 điểm) (Mức 3)
Sao chép màu đung và đẹp
B.2 (3 điểm) (Mức 4)
Gõ đúng cỡ chữ và kiểu chữ. Trình bày đẹp.
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 3 năm 2024 – 2025 có đáp án:
Mạch | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỉ lệ % | |||||
kiến thức, kĩ năng |
| TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL |
1. Phần mềm đồ họa: Sao chép màu từ màu có sẵn. | Số câu | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 2 |
|
| Số điểm | 0,5 |
|
|
|
| 3.0 |
|
| 3,5 | 35% |
2. Soạn thảo văn bản tiếng Việt đơn giản | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 2 |
|
| Số điểm |
|
| 0,5 |
|
|
|
| 3.0 | 3.0 | 30% |
3. Phần mềmhọc tập: Học toán lớp 3 | Số câu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
|
| Số điểm | 0,5 |
| 0.5 |
|
|
|
|
| 1.0 | 10% |
4. Phần mềm học tập: Tập làm các công việc gia đình | Số câu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
|
| Số điểm | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
| 1.O | 10% |
5. Phần mềm học tập: Học tiếng Anh | Số câu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
|
| Số điểm | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
| 1.0 | 10% |
| Số câu | 4 |
| 4 |
|
| 1 |
| 1 | 10 |
|
| Số điểm | 2.0 | 0 | 2.0 | 0 | 0 | 3.0 | 0 | 3.0 | 10.0 | 100% |
| Tỉ lệ% | 20% | – | 20% | – | – | 30% | – | 30% | 100% |
|
| Tỉ lệ | 20% | 20% | 30% | 30% |
|