Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 2 Tin học 12 năm 2024 - 2025 có đáp án cung cấp một bối cảnh tổng quan về các chủ đề cơ bản trong môn Tin học 12 để học sinh có thể chuẩn bị và ôn tập hiệu quả cho kỳ thi giữa học kì 2.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tin học 12 năm 2024 – 2025:
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tin học 12 với các chủ đề cụ thể như sau:
I. Các thao tác cơ sở:
– Khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, hệ quản lý cơ sở dữ liệu (Hệ CSDL), các thành phần của Hệ CSDL.
– Thêm, sửa, xóa dữ liệu trong CSDL.
– Các khái niệm cơ bản trong quản lý CSDL như bảng, hàng, cột, khóa chính, khóa ngoại.
– Các ví dụ và bài tập minh họa về các thao tác cơ sở trong CSDL.
II. Truy xuất dữ liệu:
– Các câu lệnh truy vấn (query) cơ bản trong CSDL, bao gồm SELECT, FROM, WHERE, ORDER BY, GROUP BY, JOIN, LIMIT, …
– Các toán tử, điều kiện, hàm trong truy vấn dữ liệu.
– Cách truy xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng, truy vấn dữ liệu liên quan đến nhiều bảng (JOIN).
– Các ví dụ và bài tập minh họa về truy vấn dữ liệu trong CSDL.
III. Báo cáo:
– Thiết kế, tạo và quản lý báo cáo từ dữ liệu trong CSDL.
– Các công cụ, kỹ thuật, quy trình để thiết kế, tạo, cấu hình, và tạo ra báo cáo dựa trên dữ liệu có sẵn trong CSDL.
– Các dạng báo cáo phổ biến, định dạng báo cáo, cách tùy biến báo cáo theo yêu cầu.
IV. Các loại mô hình CSDL:
– Mô hình quan hệ (relational model): đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, cú pháp và ví dụ.
– Mô hình hướng đối tượng (object-oriented model): đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, cú pháp và ví dụ.
– Mô hình mạng (network model): đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, cú pháp và ví dụ.
– Mô hình hệ thống file (hierarchical model): đặc điểm, ưu điểm, nhược điểm, cú pháp và ví dụ.
– So sánh các loại mô hình CSDL, ứng dụng và tình huống sử dụng phổ biến.
V. Hệ CSDL quan hệ:
– Khái niệm, đặc điểm, ứng dụng của Hệ CSDL quan hệ.
– Các khái niệm cơ bản trong Hệ CSDL quan hệ như Bảng (table), hàng (row), cột (column), khóa chính (primary key), khóa ngoại (foreign key), ràng buộc (constraint), mối quan hệ (relationship) giữa các bảng.
Đây là một đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tin học 12 về các chủ đề cơ bản trong cơ sở dữ liệu và hệ CSDL quan hệ. Ngoài ra, có thể điều chỉnh và bổ sung thêm tùy theo nội dung giảng dạy của trường hoặc giáo viên hướng dẫn. Đề cương này cung cấp một bối cảnh tổng quan về các chủ đề cơ bản trong môn Tin học 12 để học sinh có thể chuẩn bị và ôn tập hiệu quả cho kỳ thi giữa học kì 2.
2. Đề thi giữa học kì 2 Tin học 12 năm 2024 – 2025 có đáp án:
2.1 Đề thi:
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.
Câu 1: Đặc điểm của Báo cáo là:
A. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
B. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
D. Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 3: Trong khi sửa đổi thiết kế Báo cáo ta không thể làm việc gì?
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Thay đổi kích thước trường
C. Di chuyển các trường
D. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
Câu 4: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế
B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu
D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu
Câu 6: Sắp xếp các bước đúng để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ:
1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report: sắp xếp, thống kê, tính toán …
2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo.
3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo.
4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo: bảng/mẫu hỏi; chọn trường …
5. Chọn Create report by using wizard
6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo.
A. 5″4″2″1″3″6 B. 5″2″3″4″1″6
C. 5″4″3″2″1″6 D. 5″1″4″2″3″6
Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp
C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sở quan hệ
Câu 8: “có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Về mặt ràng buộc dữ liệu B. Về mặt thao tác trên dữ liệu
C. Về mặt cấu trúc D. Về mặt đặc biệt nào đó
Câu 9: Cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
A. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau
B. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát
C. Mô hình dữ liệu quan hệ
D. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ
Câu 10: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Hàng B. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Cột
Câu 11: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết?
A. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau
B. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng
C. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng
Câu 12: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ?
A. Thu hẹp kích thước của thuộc tính B. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính
C. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính D. Xóa một số thuộc tính
Câu 13: Cho bảng như sau:
STT | Họ và Tên | Lớp | Trường |
1 | Nguyễn Mạnh Dũng | 10A1 | THPT Chuyên |
2 | Nguyễn Hoài Anh | 10A1 | THPT Bình Thủy |
3 | Lê Thành Công | 10A2 | THPT Chuyên |
3 | Nguyễn Mạnh Dũng | 10A1 | THPT Chuyên |
Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?
A. Có thuộc tính đa trị B. Có thuộc tính phức hợp
C. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp
Câu 14: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá chính trong bảng:
A. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
B. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống.
C. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.
D. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.
Câu 15: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì :
A. Không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số.
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
Câu 16: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?
| A. Phách B. SBD C. STT hoặc Phách D. STT |
Câu 17: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:
Họ và tên | Lớp ngoại khóa |
Trần Văn Hay | Anh văn – nâng cao |
Phạm Văn Trung | Anh văn – đọc, viết |
Lê Quý | Pháp văn – đọc, nghe, viết |
Hồ Ngọc Nga | Nhật, Trung – nâng cao |
Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây?
A. Đa trị và phức hợp. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Không có tính chất nào.
Câu 18: Cho các bảng sau:
– DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
– LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
– HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết loại của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. DanhMucSach, HoaDon B. DanhMucSach, LoaiSach
C. DanhMucSach D. HoaDon, LoaiSach
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a) Nêu cách sắp xếp tên theo chiều tăng?
b)Lọc ra những học sinh nữ có điểm toán lớn hơn 6.5
Câu 2 (2 điểm): Điền vào chổ trống những từ thích hợp
1. Trong CSDL, mỗi bản ghi (record) là … của bảng, mỗi trường (field)là ….của bảng.
2. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên … quan hệ gọi là CSDL quan hệ.
3. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác …gọi là hệ QTCSDL quan hệ.
4. Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ …
2.2 Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
ĐA | B | A | D | A | B | A | C | B | D | A | C | A | C | B | A | C | A | B |
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
CÂU | ĐÁP ÁN | THANG ĐIỂM |
CÂU 1 (2.0đ) | a) Sắp xếp tên học sinh trong bảng HOC_SINH theo thứ tự bảng chữ cái. – Chọn trường Ten; – Nháy nút . Các bản ghi sẽ được sắp xếp tên tăng dần theo bảng chữ cái. b) 1. Nháy nút ; 2. Trong hộp thoại Filter by Form, nhập điều kiện lọc: nhập “Nữ” trong cột gioitinh; nhập >6.5 trong cột điểm toán. 3. Nháy nút để thực hiện |
0.5 0.5
0.25
0.5
0.25 |
CÂU 2 (2.0đ) | 1. Mỗi trường (field) là một cột của bảng, mỗi bản ghi (record) là một hàng của bảng. 2. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ gọi là CSDL quan hệ. 3. Hệ QTCSDL dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác cơ sở dữ liệu quan hệ gọi là hệ QTCSDL quan hệ. 4. Liên kết bảng là tổng hợp thông tin từ nhiều bảng | 0.5
0.5
0.5 0.5 |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tin học 12 năm 2024 – 2025 có đáp án:
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. Các thao tác cơ sở | Biết các lệnh làm việc với bảng: Cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu. | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6.6% | 2 0,66 6.6% | ||||||||
2. Truy xuất dữ liệu | Biết khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. | Biết các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi | Viết đúng biểu thức điều kiện đơn giản. Tạo được mẫu hỏi đơn giản. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,33 3.3% | 3 0,99 9.9% | 1 2 20% | 5 3,32 33.2% | ||||||
3. Báo cáo | Biết khái niệm báo cáo và vai trò của nó | Biết các bước lập báo cáo. |
| |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,99 9.9% | 3 0,99 9.9% | 1 2 20% | 7 3,98 39.8% | ||||||
4. Các loại mô hình CSDL | – Hiểu được các thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ. – Hiểu các đặc trưng của khóa chính. | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3 0,99 9.9% | 3 0,99 9.9% | ||||||||
5. Hệ CSDL quan hệ | – Biết các thao tác không thuộc thao tác tạo lập; cập nhật; khai thác CSDLQH – Biết nhập dữ liệu không thuộc thao tác khai báo cấu trúc bảng. |
| ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0,66 6,6% | 1 0,99 9.9% | 3 0,99 9.9% | |||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 8 2,7 27% | 10 3,3 33% | 2 4 40% | 20 10 100% |