Mục lục bài viết
1. Ma trận đề thi Tin học kì 2 lớp 11:
Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Cấu trúc lặp và rẽ nhánh |
|
| Viết được thuật toán của một số bài toán đơn giản. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0.66 6.6% | 1 0.33 3.3% | 1 1.5 20% | 03 1 10% | 1 1.5 20% | |||||
Kiểu mảng | Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với mảng 1 chiều. | – Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của mảng. – Thực hiện được khai báo mảng, truy cập,nhập/xuất, tính toán các phần tử của mảng. |
Viết đoạn CT có sử dụng kiểu mảng 1 chiều cho bài toán cụ thể. | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 0.66 6.6% | 2 0.66 6.6% | 2 0.66 6.6% | 06 2 20% | ||||||
Kiểu xâu | Biết khái niệm, biết tham chiếu đến từng phần tử, biết khai báo với kiểu xâu. | Hiểu cách khai báo và truy cập đến các phần tử của xâu. | Thực hiện được khai báo xâu, truy cập, nhập/ xuất, tính toán các phần tử trên xâu | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 1.33 13.3% | 3 1 10% | 1 0.33 3.3% | 08 2.67 26.7% | 0 0 | |||||
Kiểu dữ liệu tệp | Biết được vai trò của tệp | Phân loại, và thao tác với tệp | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 4 1.33 13.3% | 1 1.5 15% | 04 1.33 13.3% | 1 1.5 15% | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 12 câu 4.0 điểm 40% | 7 câu 3 điểm 30% | 3 câu 0.99 điểm 9.9% | 1 câu 1.0 điểm 10% | 21 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận: 10 điểm. 100% |
2. Bí quyết học tốt môn tin lớp 11:
Môn tin học ngày càng đóng vai trò quan trọng, giỏi môn tin học mà một trong những lợi thế cạnh tranh. Nhưng làm thé nào để rèn luyện kĩ năng tin học khi đang còn là học sinh cấp 3 thì chưa chắc ai cũng biết. Trước hết để học tốt môn tin chúng ta cần phải học kĩ kiến thức cơ bản, đồng thời thực hành song song với những kiến thức đã tiếp thu được. Chỉ như vậy thì kĩ năng tin học của chúng ta mới có thể nâng lên một cách nhanh chóng.
3. Bộ Đề thi giữa học kì 2 Tin học 11 năm 2024 – 2025 có đáp án:
3.1. Bộ đề số 1:
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Các thành phần cơ bản của NNLT là:
A. Thông dịch và biên dịch
B. Chương trình dịch, bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
C. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
D. Tên dành riêng, tên chuẩn và tên do người lập trình định nghĩa
Câu 2: Chọn biểu diễn tên đúng trong các biểu diễn dưới đây:
A. Tinh_DTB
B. Tinh DTB
C. Tinh#DTB
D. 1Tinh_DTB
Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây sai:
A. Program Giai_PTB2;
B. Uses crt;
C. Var a, b, c: real;
D. Const pi = 3,14;
Câu 5: Cho biến thực x đã được gán giá trị 12.41235. Để đưa ra màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây?
A. Writeln(x);
B. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);
C. Writeln(x:5);
D. Writeln(x:5:2);
Câu 6: Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c : char;
i, j : integer;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 19
C. 21
D. 23
Câu 7: Xét biểu thức logic: (n >0) and (n mod 2 = 1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra n là một số nguyên dương lẻ
B. Kiểm tra xem n có là một số dương
C. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không
D. Kiểm tra n là một số nguyên lẻ
Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:
Var m, n : integer ;
x, y : real ;
Lệnh gán nào sau đây là sai ?
A. m := -4 ;
B. n := 3.5 ;
C. x := 6.5 ;
D. y := +10.5 ;
Câu 9: Biểu thức toán học dưới đây được biểu diễn trong NNLT Pascal là:
A. a – 1/(1 + x*x*x)
B. a – 1/(1 + sqr(x)*x)
C. a – 1/(1 + x*sqr(x))
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Biểu thức 5*b + a div 4*3 với a =12, b = 4 có giá trị là:
A. 20
B. 21
C. 29
D. 9
Câu 11: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng thiếu là:
A. if <điều kiện> then
B. if <điều kiện> then
C. if <điều kiện> then
D. if <điều kiện> then
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh ghép được thực hiện khi sau then hoặc else:
A. Không có câu lệnh nào
B. Có câu lệnh
C. Có nhiều hơn 1 câu lệnh
D. Có nhiều hơn 2 câu lệnh
Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:
IF <điều kiện> THEN write(x,’la so duong’) ELSE write(x,’la so am’);
Điều kiện là biểu thức logic nào dưới đây?
A. x mod 2 = 0
B. x > 0
C. x mod 2 = 1
D. x < 0
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
readln(x,y);
IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE
IF x < y THEN F:= sqr(x) + sqr(y) ELSE F:= 2*x;
Nếu nhập vào từ bàn phím x=3 và y=2 thì giá trị của F là:
A. 13
B. 6
C. 4
D. 0
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
T := 0 ;
FOR i := 1 to 10 DO
IF i mod 2 = 0 THEN T := T + i ;
Sau khi thực hiện, T có giá trị?
A. 3
B. 5
C. 25
D. 30
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S := 0 ;
FOR i := 1 to 10 DO
IF (i mod 3=0) or (i mod 5=0) THEN S := S + 1 ;
Sau khi thực hiện, S có giá trị?
A. 0
B. 5
C. 25
D. 33
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
T := 0 ; i:=1;
WHILE i <= 10 DO
BEGIN
IF i mod 2 = 0 THEN T := T + i ;
i:=i+1;
END;
Sau khi thực hiện, T có giá trị?
A. 18
B. 22
C. 25
D. 30
Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:
A. Var
B. Var
C. Var
D. Var
Câu 19: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=3, a[4]=4, a[5]=5.
Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0;
FOR i:=1 to 5 DO
IF a[i] mod 2 = 0 THEN S:=S+a[i];
writeln(‘S = ’,S);
A. 6
B. S = 6
C. 9
D. S = 9
Câu 20: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?
A. A + B
B. A * B
C. A := B
D. A ≤ B
Phần II. Tự luận
Bài 1 . (1 điểm) Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:
Bài 2. (2 điểm) Cho chương trình Pascal sau:
Program dientich_duongtron;
uses= crt;
const pi = 3.14;
var: dt, r: real;
clrscr;
write(‘nhap ban kinh r = ‘);
readln(r);
dt = pi*sqr(r);
writeln(‘dien tich duong tron la: ‘,dt:10:2, ‘ m’);
readln
End.
Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.
Bài 3. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các giá trị chẵn trong phạm vi từ 1 đến N
(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm
Phần II. Tự luận
Bài 1 :
a) Sqrt(x+sqrt(x+sqrt(x)))
b) (-1 <=sin(x)) and (sin(x)<=1)
Bài 2:
a) uses crt;
b) var dt, r: real;
c) Thiếu Begin
d) dt:= pi*sqr(r);
Bài 3:
Program bt_3;
Uses crt;
Var Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap n=’);
Readln (n);
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If I mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
3.2. Bộ đề số 2:
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất khi nói về hằng: A. Hằng là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
B. Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau
D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua
Câu 2: Chọn biểu diễn tên sai trong các biểu diễn dưới đây:
A. TinhTong100
B. TinhTong
C. Tinh#Tong
D. Tinh_Tong1a
Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal:
A. 2 + 3
B. ’TRUE
C. ’01’
D. 1.06E-15
Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng:
A. Program Giai_PTB2;
B. Uses : crt;
C. Var a, b, c: real
D. Const pi := 3.14;
Câu 5: Để viết chương trình giải phương trình bậc nhất có dạng: ax + b = 0 (a#0), em cần phải thực hiện lệnh nhập vào từ bàn phím các biến nào sau đây:
A. readln(a, b, x);
C. readln(a, b);
C. readln(a,x);
D. readln(b, x);
Câu 6: Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c, d : boolean;
i, j : word;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 24
C. 22
D. 20
Câu 7: Xét biểu thức sau (3*x <=15) and (x <=4). Biểu thức cho kết quả FALSE khi:
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 5
D. x = 4
Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:
Var m, n : integer ;
x, y : real ;
Lệnh gán nào sau đây là sai ?
A. m := -4 ;
B. n := 3 ;
C. x := 6.5 ;
D. y := ‘10.5’ ;
Câu 9: Biểu thức Pascal: -b/sqrt(sqr(a)+b) được biểu diễn trong toán học là:
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 11 có đáp án (Đề 2)
Câu 10: Biểu thức 5*b + a mod 4*3 với a =16, b = 3 có giá trị là:
A. 16
B. 27
C. 12
D. 15
Câu 11: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng đủ là:
A. if <điều kiện> then
B. if <điều kiện> then
C. if <điều kiện> then
D. if <điều kiện> then
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh ghép có dạng:
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 11 có đáp án (Đề 2)
Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:
IF <điều kiện> THEN write(x,’la so am’) ELSE write(x,’la so duong’);
Điều kiện là biểu thức logic nào dưới đây?
A. x mod 2 = 0
B. x mod 2 = 1
C. x > 0
D. x < 0
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
readln(x,y);
IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE
IF x < y THEN F:= sqr(x) + sqr(y) ELSE F:= 2*x;
Nếu nhập vào từ bàn phím x=3 và y=3 thì giá trị của F là:
A. 13
B. 6
C. 4
D. 0
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
T := 0 ;
FOR i := 1 to 10 DO
IF i mod 2 = 0 THEN T := T + 1 ;
Sau khi thực hiện, T có giá trị?
A. 3
B. 5
C. 25
D. 30
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
S := 0 ;
FOR i := 1 to 10 DO
IF (i mod 3=0) or (i mod 5=0) THEN S := S + i ;
Sau khi thực hiện, S có giá trị?
A. 0
B. 5
C. 25
D. 33
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
T := 0 ; i:=1;
WHILE i <= 10 DO
BEGIN
IF i mod 2 = 1 THEN T := T + i ;
i:=i+1;
END;
Sau khi thực hiện, T có giá trị?
A. 18
B. 22
C. 25
D. 30
Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:
A. Var
B. Var
C. Var
D. Var
Câu 19: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=3, a[4]=4, a[5]=5.
Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
D:=0;
FOR i:=1 to 5 DO
IF a[i] mod 2 = 0 THEN D:= D + 1;
writeln(‘D = ’,D);
A. D = 2
B. 2
C. 3
D. D = 3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?
A. A + B
B. A * B
C. A mod B = 0
D. A:= B
Phần II. Tự luận Bài 1 . (1 điểm) Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:
Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 11 có đáp án (Đề 2)
Bài 2. (2 điểm) Cho chương trình Pascal sau:
Program chuvi_duongtron :
uses crt;
const pi := 3.14;
var cv, r: real;
Begin
clrscr;
write(‘nhap ban kinh r = ‘);
writeln(r);
cv:= 2*pi*r;
writeln(‘chu vi duong tron la: ‘,cv:10:2, ‘ m’);
readln
Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.
Bài 3. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các giá trị lẻ trong phạm vi từ 1 đến N
(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)
Đáp án & Thang điểm Phần I. Trắc nghiệm Đề thi Giữa học kì 1 Tin học lớp 11 có đáp án (Đề 2)
Phần II. Tự luận Bài 1 .
a) (a+sin(x)/sqrt(sqr(a)+sqr(x)+1)
b) b) (-1 <=cos(x)) and (cos(x)<=1)
Bài 2.
a) Program chuvi_duongtron;
b) const pi = 3.14;
c) readln(r);
d) Thiếu End.
Bài 3.
Program bt_3;
Uses crt;
Var Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap n=’);
Readln (n);
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If I mod 2 = 1 then Tong:= Tong+i;
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln