Môn Tiếng Anh lớp 1 giúp học sinh tiếp cận với ngôn ngữ Anh ngay từ độ tuổi nhỏ, tạo cơ hội phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cơ bản. Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 1 năm 2024 - 2025 có đáp án.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 1 năm 2024 – 2025:
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 1 chi tiết với các chủ đề dưới đây:
I. Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá:
– Nghe:
+ Listen and match: Nghe và nối đúng cặp từ/câu hỏi.
+ Listen and tick A, B or C: Nghe và đánh dấu A, B hoặc C là đáp án đúng cho câu hỏi.
+ Listen and tick the box: Nghe và đánh dấu ô vuông là đáp án đúng cho câu hỏi.
+ Listen and tick True or False: Nghe và đánh dấu True (đúng) hoặc False (sai) cho câu hỏi.
– Đọc:
+ Look and read. Write the correct words next to their descriptions: Đọc và viết từ/cụm từ đúng vào cạnh mô tả tương ứng.
+ Read and tick True or False: Đọc và đánh dấu True (đúng) hoặc False (sai) cho câu hỏi.
+ Read the passage and write the correct word next to numbers: Đọc đoạn văn và viết từ đúng vào số thứ tự tương ứng.
– Viết:
+ Look and write to complete the sentences: Xem và viết từ hoặc cụm từ để hoàn thành câu.
+ Read and write one word in each gap for each picture: Đọc và viết một từ vào khoảng trống cho mỗi hình ảnh.
+ Order the words: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
– Nói:
+ Getting to know each other (Interview): Phỏng vấn và trả lời câu hỏi để giới thiệu bản thân.
+ Describing picture: Miêu tả hình ảnh được đưa ra.
II. Các chủ đề cụ thể:
– Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá về kỹ năng nghe:
+ Nắm vững khả năng nghe và hiểu nội dung đoạn hội thoại hoặc đoạn văn ngắn.
+ Biết nhận diện và chọn đáp án đúng dựa trên thông tin đã nghe.
+ Biết đọc và hiểu các câu hỏi, mô tả để nối đúng các cặp từ hoặc đánh dấu đáp án đúng.
– Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá về kỹ năng đọc:
+ Đọc hiểu các đoạn văn ngắn hoặc đoạn văn dài.
+ Biết đọc và hiểu các câu hỏi, mô tả để đánh dấu True (đúng) hoặc False (sai) cho các câu hỏi hoặc mô tả tương ứng.
+ Biết đọc và viết từ/cụm từ đúng vào cạnh mô tả tương ứng.
+ Biết đọc và viết từ đúng vào số thứ tự tương ứng trong đoạn văn.
– Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá về kỹ năng viết:
+ Biết viết đúng từ hoặc cụm từ để hoàn thành câu.
+ Biết viết đúng từ vào khoảng trống cho mỗi hình ảnh.
+ Biết sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
– Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá về kỹ năng nói:
+ Biết trả lời câu hỏi để giới thiệu bản thân trong phần phỏng vấn “Getting to know each other (Interview)”.
+ Biết miêu tả hình ảnh được đưa ra trong phần “Describing picture”.
Lưu ý: Đề cương ôn thi giữa học kì 2 Tiếng Anh có thể thay đổi tùy theo nội dung chương trình học và định hướng của giáo viên hoặc trường học. Đề cương này chỉ là một ví dụ tổng quát để tham khảo và cần phải được điều chỉnh, bổ sung phù hợp với nội dung học tập thực tế của bạn.
2. Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 1 năm 2024 – 2025 có đáp án:
2.1. Đề thi thứ nhất:
I. Listen and match.
Nghe và nối (2.0 pts)
II. Match the picture with the correct English meaning.
Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts.)
III. Reorder the letters to make meaningful words.
Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0 pts)
0. a p l e p →”>→ apple. | 1. b a l o l o n →”>→ ………………………… | 2. c h i r a →”>→ ………………………… |
| 3. r o t b o →”>→ ………………………….… | 4. g d o →”>→ ………………………….… |
IV. Circle the best answer a or b.
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0 pts)
V. Coloring
Tô màu theo đúng quy định (2.0pts.)
ĐÁP ÁN
I. Listen and match.
Nghe và nối (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm)
0. b
1. d
2. c
3.e
4. a
Transcription:
0. It is a horse
1. This is my dog
2. This is a nice girl
3. This is a cat
4. This is your fan
II. Match the picture with the correct English meaning.
Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
0. apple 1.circle 2.table
3.teddy bear 4. pencil
III. Reorder the letters to make meaningful words.
Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
0. apple 1. balloon 2. chair
3. robot 4. dog
IV. Circle the best answer a or b.
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
0. a 1. b 2. a
3. b 4. a
V. Coloring
Tô màu theo đúng quy định (2.0pts. Mỗi quả táo tô đúng màu đạt 0,5 điểm).
red: màu đỏ
orange: màu cam
yellow: màu vàng
green: màu xanh lá cây
2.2. Đề thi thứ hai:
Exercise 1: Look at the picture and match
1. | A. ill |
2. | B. juice |
3. | C. guitar |
4. | D. kangaroo |
5. | E. tiger |
Exercise 2: Read and write “A/ An”
1. Is it ______ apple? – No, it isn’t
2. What is this? – It’s _____ notebook
3. I have _____ orange
4. There is ______ picture on the wall
5. Is it _____ duck? – Yes, it is
Exercise 3: Write the missing letters “e, j, l, a, c, i” to complete the words
1. _ g g | 2. m _ n |
3. _ u i c e | 4. _ a t |
5. _ i o n | 6. f _ s h |
-The end-
Đáp án đề
Exercise 1: Look at the picture and match
1. B | 2. D | 3. E | 4. A | 5. C |
Exercise 2: Read and write “A/ An”
1. an | 2. a | 3. an | 4. a | 5. a |
Exercise 3: Write the missing letters to complete the words
1. e g g | 2. m a n |
3. j u i c e | 4. c a t |
5. l i o n | 6. f i s h |
2.3. Đề thi thứ ba:
Look. Listen and circle.
Read and match.
Choose the correct answer.
1. I have ______ apples.
A. An
B. two
C. One
2. It is an ______ doll.
A. black
B. green
C. orange
3. It is a ________
A. bag
B. egg
C. apple
4. There are _______ robots.
A. one
B. an
C. three
5. Choose the odd one out.
A. birthday
B. boy
C. car
ĐÁP ÁN
Look. Listen and circle.
1 – B – A Desk
2 – A – A robot
3 – C – A pen
4 – B – A truck
Read and match.
1 – D; 2 – F; 3 – A; 4 – E; 5 – C; 6 – B
Choose the correct answer.
1 – B; 2 – C; 3 – A; 4 – C; 5 – C
2.4 Đề thi thứ tư:
Câu 1: Which word is a verb?
a) Dog b) Jump c) Blue d) House
Đáp án: b) Jump
Câu 2: What is the correct form of the verb “to be” in the present tense for the pronoun “he”?
a) am b) is c) are d) be
Đáp án: b) is
Câu 3: What is the correct word order for a basic English sentence?
a) Subject – Verb – Object b) Verb – Subject – Object
c) Object – Verb – Subject d) Object – Subject – Verb
Đáp án: a) Subject – Verb – Object
Câu 4: Which sentence is in the present continuous tense?
a) I like to play soccer. b) She will go to the store.
c) He is eating dinner. d) They have finished their homework.
Đáp án: c) He is eating dinner.
Câu 5: Choose the correct form of the verb “to be” to complete the sentence: “I _____ a student.”
a) am b) is c) are d) be
Đáp án: a) am
Câu 6: What is the correct plural form of the word “child”?
a) childs b) childes c) children d) child’s
Đáp án: c) children
Câu 7: Which word is a noun?
a) Run b) Laugh c) Book d) Sing
Đáp án: c) Book
Câu 8: What is the correct form of the verb “to do” in the past tense for the pronoun “we”?
a) did b) do c) does d) done
Đáp án: a) did
Câu 9: Choose the correct question form for the sentence: “She is reading a book.”
a) Is she read a book? b) Is she reading a book?
c) She is reading a book? d) Does she reading a book?
Đáp án: b) Is she reading a book?
Câu 10: Which sentence is in the correct order?
a) Am going to the store he. b) He going to the store am.
c) I am going to the store. d) The store going to am he.
Đáp án: c) I am going to the store.
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh 1 năm 2024 – 2025 có đáp án:
Đề thi Tiếng Anh lớp 1 Giữa học kì 2 có ma trận
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá / kiến thức cần đánh giá | Mức / Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | |||
Nghe | M1 | M2 | M3 | M4 | 12 câu 4 điểm 40% | |
Listen and match | 2 0.5đ | 2 0,5đ | ||||
Listen and tick A, B or C | 2 0.5đ | 2 0.5đ | ||||
Listen and tick the box | 4 1đ | |||||
Listen and tick True or False | 3 0,75đ | 1 0,25đ | ||||
Đọc | Look and read. Write the correct words next to their descriptions. | 3 0,75đ | 8 câu 2 điểm 20% | |||
Read and tick True or False | 1 0.25đ | 2 0,5đ | ||||
Read the passage and write the correct word next to numbers. | 1 0,25đ | 1 0,25đ | ||||
Viết | Look and write to complete the sentences. | 1 0,25đ | 2 0,5đ | 8 câu 2 điểm 20% | ||
Read and write one word in each gap for each picture. | 2 0,5đ | 1 0,25đ | ||||
Order the words | 2 0,5đ | |||||
Nói | Getting to know each other (Interview) | 1 0,25đ | 1 0,25đ | 2 0,5đ | 8 câu 2 điểm 20% | |
Describing picture |