Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý 12 năm 2024 - 2025 có đáp án cung cấp một khung chương trình học, giúp học sinh nắm vững các nội dung cơ bản, hiểu rõ các khái niệm, tính chất và ứng dụng của các chủ đề trong môn Vật lý 12.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Vật lý 12 năm 2024 – 2025:
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Vật lý 12 bao gồm các chủ đề sau:
1.1. Mạch dao động:
– Sự dao động và tính chất của dao động điều hòa
– Đồ thị dao động điều hòa và các đại lượng liên quan
– Công thức tính vận tốc, gia tốc, gia tốc giảm dần của vật dao động điều hòa
– Bài toán mạch điện RLC đơn giản trong trường hợp dao động điều hòa
– Ứng dụng của dao động trong các hệ thống điện tử
1.2. Điện từ trường:
– Đặc điểm của điện từ trường và đại lượng liên quan (điện dòng, cường độ từ trường, độ lớn và hướng của lực từ trường)
– Định luật động điện của Faraday và định luật động điện của Lenz
– Hiện tượng tự cảm và cặp cực từ trong mạch điện xoay chiều
– Công thức tính độ lớn và hướng của lực từ trường trên dây dẫn dưới tác dụng của dòng điện và từ trường ngoài
– Ứng dụng của điện từ trường trong các thiết bị điện tử và công nghiệp
1.3. Sóng điện từ và nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến:
– Khái niệm và tính chất của sóng điện từ
– Đặc điểm của sóng vô tuyến, sóng hài và băng thông sóng vô tuyến
– Nguyên tắc hoạt động của các thiết bị phát, thu sóng vô tuyến (antenna, sóng cao tần, sóng ngắn, sóng FM, sóng TV)
– Các ứng dụng của sóng vô tuyến trong viễn thông, truyền thông, viễn thông vệ tinh
2.1. Tán sắc ánh sáng:
– Đặc điểm của tán sắc ánh sáng
– Định luật của tán sắc Rayleigh và định luật của tán sắc Tyndall
– Công thức tính độ lớn và màu sắc của tán sắc ánh sáng
– Ứng dụng của tán sắc ánh sáng trong thực tế (ví dụ: màu của bầu trời, màu sắc của các chất lỏng, khí trong thiên nhiên)
2.2. Giao thoa ánh sáng:
– Đặc điểm của giao thoa ánh sáng
– Nguyên tắc giao thoa ánh sáng và điều kiện xảy ra giao thoa
– Các hiện tượng giao thoa: giao thoa đơn sắc, giao thoa đa sắc, giao thoa bán kính, giao thoa mành mỏng
– Công thức tính khoảng cách giữa các mảnh màn trong giao thoa mành mỏng
– Ứng dụng của giao thoa ánh sáng trong các thiết bị quang học, các dụng cụ quang học (ví dụ: mắt kính, máy chiếu, đĩa CD, đĩa DVD)
2.3. Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa:
– Nguyên tắc và phương pháp đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
– Công cụ và thiết bị cần thiết cho thực hành đo bước sóng ánh sáng
– Cách thực hiện thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
– Xử lý dữ liệu và tính toán kết quả đo bước sóng ánh sáng
2.4. Các loại quang phổ:
– Khái niệm về quang phổ và các đặc điểm của quang phổ
– Các loại quang phổ: quang phổ hấp thụ, quang phổ phát xạ, quang phổ phản xạ
– Đặc điểm của quang phổ của các nguyên tố, phân tử, chất rắn
– Ứng dụng của quang phổ trong phân tích hóa học, định danh chất và các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật khác
2.5. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại:
– Khái niệm và tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
– Các vùng tia hồng ngoại và tia tử ngoại trong phổ điện từ
– Đặc điểm của tia hồng ngoại và tia tử ngoại trong tương tác với vật chất
– Ứng dụng của tia hồng ngoại và tia tử ngoại trong công nghệ, y học, viễn thông, v.v.
2.6. Tia X:
– Khái niệm và tính chất của tia X
– Các phương pháp tạo ra tia X và cơ chế tạo thành tia X
– Tương tác giữa tia X với vật chất, hiện tượng quang phổ X
– Ứng dụng của tia X
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý 12 năm 2024 – 2025 có đáp án:
2.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 12:
Câu 1. Tia X được ứng dụng.
A. để sấy khô, sưởi ấm.
B. trong khoan cắt kim loại.
C. trong chiếu điện, chụp điện.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 2. Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. khả năng ion hoá mạnh không khí.
B. bản chất là sóng điện từ.
C. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.
Câu 3. Trong chân không, bức xạ nào sau đây là bức xạ tử ngoại?
A. 480nm.
B. 630nm.
C. 280nm.
D. 930nm.
Câu 4. Khi một điện tích điểm q dao động điều hòa thì xung quanh q sẽ tồn tại
A. điện trường.
B. trường tĩnh điện
C. từ trường.
D. điện trường biến thiên.
Câu 5. Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính
A. Hệ tán sắc.
B. Mạch tách sóng.
C. Phần cảm.
D. Phần ứng.
Câu 6. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất khí ở áp suất lớn.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất thấp.
D. Chất lỏng.
Câu 7. Một ánh sáng đơn sắc không có tính chất nào sau đây ?
A. Bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. Có một màu xác định.
D. Có một tần số xác định.
Câu 8. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. đưa sóng cao tần ra loa.
B. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần.
C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
D.đưa sóng siêu âm ra loa.
Câu 9. Sóng điện từ
A. là sóng ngang.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc
D. chỉ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng.
Câu 10. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng dài.
C. Sóng trung.
D. Sóng ngắn.
Câu 11. Khi thực nghiệm thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 đến vân tối thứ 3 (cùng bên so với vân trung tâm) là
A.1,0 mm.
B. 2,25mm.
C. 2,0 mm.
D. 1,5 mm.
Câu 12. Sóng điện từ của kênh VOV giao thông có tần số 91MHz lan truyền trong không khí với tốc độ 3.108m/s. Bước sóng của sóng này
A. 2,7m.
B. 3,3m.
C. 3,0m.
D. 9,1m.
Câu 13. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nóng trên 3000oC đều là những nguồn phát tia nào mạnh trong các tia sau?
A. Tia tử ngoại.
B. Tia X (tia Ronnghen).
C. Tia hồng ngoại
D. Tia γ (tia gama).
Câu 14. Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. xuất hiện dần các màu từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. hoàn toàn không thay đổi.
C. vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
D. sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
Câu 15. Sóng nào sau đây không là sóng điện từ
A. Sóng phát ra từ anten của đài phát thanh.
B. Sóng phát ra từ anten của đài truyền hình.
C. Sóng phát ra từ lò vi sóng.
D. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
Câu 16. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số 1,5f.
B. màu cam và tần số f.
C. màu cam và tần số 1,5f.
D. màu tím và tần số f.
Câu 17. Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
Câu 18. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. ω=5.10-5 Hz.
B. ω=5.104 rad/s.
C. ω=200 rad/s.
D. ω=200 Hz.
Câu 19. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 3
B. vân sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
Câu 20. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,6m. Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối kề nhau là
A. 1,5mm
B. 0,015mm
C. 0,15mm
D. 15mm
Câu 21. Mạch LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4 sin2π.104t (µC). Tần số dao động của mạch là
A. f =10 kHz.
B. f = 2kHz.
C. f = 2.
D. f =10 Hz.
Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng biết hai khe cách nhau 0,6 mm; hai khe cách màn 2 m; bước sóng dùng trong thí nghiệm 600 nm, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân là
A. 1 mm.
B. 2mm.
C. 2,5 mm.
D. 0,2mm.
Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Ánh sáng chiều vào hai khe có bước sóng 0,5m. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đế vân sáng bậc 4 là.
A. 2 mm.
B. 3,6mm.
C. 2,8mm.
D. 4mm.
Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6m và 2 = 0,5m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Trong khoảng giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân đơn sắc củ ánh sáng 2 ?
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1=0,5m và 2 = 0,6m. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở cùng phía với nhau của hai bức xạ này.
A. 4,0mm.
B. 0,5mm.
C. 0,4mm.
D. 5,0mm.
Câu 26. Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, có i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là
A. q=2.10-5sin(2000t-p/2)(C).
B.q=2.10-5sin(2000t-p/4)(C).
C. q=2,5.10-5sin(2000t-p/2)(C).
D. q=2,5.10-5sin(2000t-p/4)(C).
2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Lý 12:
1- C; 02. B; 03. A; 04. A; 05. C; | 06. D; 07. A; 08. C; 09. B ; 10. A | 11. B 12. A; 13. A; 14. B; 15. B; | 16. A; 17. C; 18. D; 19. B; 20. B; | 21. B; 22. B; 23. A; 24. A; 25. A; | 26. B; 2 27. D; 28. B; 29. C; 30. C; |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý 12 năm 2024 – 2025 có đáp án:
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (ph) | |||||||||
Số CH | Thời gian (ph) | Số CH | Thời gian (ph) | Số CH | Thời gian (ph) | Số CH | Thời gian (ph) | TN | TL | |||||
1 | Dao động và sóng điện từ | 1.1. Mạch dao động | 3 | 2,25 | 2 | 2 | 1 | 4,5 | 1 | 6 | 5 | 2 | 19 | 40 |
1.2. Điện từ trường |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
| ||||
1.3. Sóng điện từ và Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến | 3 | 2,25 | 1 | 1 |
|
|
|
| 4 |
| ||||
2 | Sóng ánh sáng | 2.1. Tán sắc ánh sáng | 2 | 1,5 | 1 | 1 | 1 (1) | 4,5 | 1([2]) | 6 | 3 | 2 | 26 | 60 |
2.2. Giao thoa ánh sáng | 1 | 0,75 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
2.3. Thực hành: Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa | ||||||||||||||
2.4. Các loại quang phổ | 2 | 1,5 | 2 | 2 | 4 | |||||||||
2.5. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại | 3 | 2,25 | 2 | 2 | 5 | |||||||||
2.6. Tia X | 2 | 1,5 | 2 | 2 | 4 | |||||||||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 12 | 2 | 9 | 2 | 12 | 28 | 4 | 45 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| ||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 |
|
|
|
|