Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2023 - 2024 có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi giữa kì sắp tới. Cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết dưới đây nhé!
Mục lục bài viết
1. Cách đạt điểm cao môn Công nghệ:
Ghi chú rõ ràng trong lớp
Đề thi rất nhiều và chúng ta không biết đề thi sẽ ra những kiến thức gì. Vì vậy, bản thân bạn phải tìm hiểu tất cả chúng. Nhưng để học tốt, bạn cần ghi chép tốt, cẩn thận, tỉ mỉ. Việc ghi chép rõ ràng sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều sau này khi muốn xem lại kiến thức.
Hoặc nếu có thể, với mỗi bài giảng, ngoài việc ghi chép, bạn nên vẽ cho mình một sơ đồ tư duy thật dễ hiểu.
Trao đổi kiến thức chưa biết với giáo viên
Rõ ràng, bạn cần hỏi giáo viên về những điều bạn không biết để nắm bắt năm bài học nhanh hơn. Vì có thể, nhưng điều bạn không hiểu là trong đề thi, vậy tại sao không. Thà chuẩn bị tốt còn hơn chuẩn bị nửa mùa. Và chắc hẳn cô giáo rất quan tâm đến tinh thần học tập của bạn.
2. Đề thi giữa học kì 2 Công nghệ 11 năm 2023 – 2024:
2.1. Bộ đề số 1:
Câu 1. Có mấy phương pháp bôi trơn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 2. Khi dầu qua két làm mát dầu thì:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 3. Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?
A. Trục khuỷu
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
Câu 4. Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Câu 6. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hòa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Câu 8. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
Câu 9. Nhiệm vụ của bơm cao áp là:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Câu 11. Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dòng điện đi từ:
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK
Câu 12. Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 13. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì
D. Động cơ 4 kì
Câu 18. Động cơ đốt trong có loại:
A. Động cơ pittông
B. Động cơ tua bin khí
C. Động cơ phản lực
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 20. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 23. Có mấy loại điểm chết?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Điểm chết trên là:
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25. Đơn vị thể tích toàn phần là:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 26. Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 27. Động cơ điêzen có tỉ số nén là:
A. 6
B. 10
C. 6 ÷ 10
D. Đáp án khác
Câu 28. Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để:
A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Đáp án khác
Câu 34. Cacte dùng để lắp:
A. Xilanh
B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
Câu 35. Cấu tạo thân máy phụ thuộc:
A. Sự bố trí các xilanh
B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Nắp máy dùng để lắp:
A. Bugi
B. Vòi phun
C. Đường ống nạp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Cánh tản nhiệt bố trí ở:
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:
A. Thanh truyền
B. Bulong
C. Đai ốc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Pit-tông được chia làm mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 11
1 – B | 2 – B | 3 – B | 4 – B | 5 – D | 6 – A | 7 – D | 8 – D | 9 – D | 10 – D |
11 – A | 12 – D | 13 – D | 14 – D | 15 – D | 16 – A | 17 – C | 18 – D | 19 – D | 20 – D |
21 – D | 22 – D | 23 – B | 24 – D | 25 – B | 26 – A | 27 – C | 28 – D | 29 – D | 30 – B |
31 – C | 32 – B | 33 – C | 34 – C | 35 – D | 36 – D | 37 – C | 38 – C | 39 – D | 40 – C |
2.2. Bộ đề số 2:
Câu 1: Độ bền biểu thị khả năng gì của vật liệu?
A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.
Câu 2: Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?
A. Tính chất vật lí
B. Tính chất hóa học.
C. Độ bền.
D. Độ dẻo
Câu 3: Vật liệu hữu cơ có thành phần là:
A. Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại
B. Hợp chất hóa học của các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau.
C. Hợp chất hữu cơ tổng hợp
D. Các loại cácbit
Câu 4: Bản chất của phương pháp gia công kim loại bằng áp lực là gì?
A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu.
B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp hoặc thiết bị ( buastay hoặc búa máy) làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo theo hướng định trước nhằm thu được vật thể có hình dạng theo yêu cầu.
C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
Câu 5: Nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?
A. Chi tiết hàn dễ biến dạng cong, vênh, nứt.
B. Không thể chế tạo được vật có hình dạng phức tạp.
C. Không thể nối được các kim loại có tính chất khác nhau.
D. Tốn kim loại.
Câu 6: Các sản phẩm: Xoong, nồi, siêu đun nước, thân máy công cụ. Là sản phẩm của phương pháp công nghệ nào sau đây?
A. Rèn tự do.
B. Dập thể tích.
C. Đúc.
D. Hàn.
Câu 7: Trong thành phần của vật liệu làm khuôn cát, cát chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. (10- 20)%
B. (70- 80)%
C. (50- 60)%
D. (30- 50)%
Câu 8: Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?
A. Rắn.
B. Nóng chảy.
C. Nóng đỏ.
D. Hơi.
Câu 9: Ưu điểm của phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
A. Tạo ra được các chi tiết máy có độ chính xác cao .
B. Công nghệ đơn giản, dễ chế tạo
C. Giá rẻ.
D. Không yêu cầu tay nghề người thợ.
Câu 10: Phôi là gì ?
A. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm.
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại.
D. Phần vật liệu ban đầu trong gia công kim loại bằng cắt gọt
Câu 11: Trong dao tiện cắt đứt góc sau α là góc tạo bởi những yếu tố nào?
A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy.
B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao.
C. Góc tạo bởi mặt sau của dao với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy.
Câu 12: Khi tiện cắt đứt thì dao cắt tiến dao như thế nào?
A. Tiến dao dọc Sd.
B. Tiến dao ngang Sng.
C. Tiến dao chéo S chéo.
D. Tiến dao phối hợp.
Câu 13: Để ma sát giữa dao và phôi giảm thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì?
A. Góc phải nhỏ.
B. Góc phải lớn.
C. Góc phải lớn.
D. Góc phải lớn.
Câu 14: Trong cấu tạo của dao tiện cắt đứt, mặt tiếp xúc với phoi là:
A. Mặt trước.
B. Mặt sau.
C. Mặt bên.
D. Mặt đáy.
Câu 15: Dây chuyền tự động là gì?
A. Dây chuyền tự động là tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện một công việc định trước..
B. Dây chuyền tự động là tổ hợp của các máy tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
C. Dây chuyền tự động là tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
D. Dây chuyền tự động là tổ hợp của các thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
Câu 16: Để bảo đảm sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí chúng ta không thực hiện biện pháp nào sau đây.
A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu.
B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải sinh ra trong quá trình sản xuất trước khi thải vào môi trường.
C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân, tích cực trồng cây xanh.
D. Đưa trực tiếp phế thải trong quá trình cắt gọt ra môi trường mà không qua xử lí.
Câu 17: Theo số hành trình của píttông trong một chu trình, động cơ đốt trong được phân thành mấy loại ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18: ĐCĐT là ĐC biến đổi:
A. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài xi lanh động cơ.
B. Nhiệt năng biến đổi thành điện năng bên ngoài xi lanh động cơ.
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong xi lanh động cơ.
D. Nhiệt năng biến đổi thành điện năng bên trong xi lanh động cơ.
Câu 19: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống chính?
A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống.
C. 2 cơ cấu, hệ thống.
B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống.
D.2 cơ cấu, 4 hệ thống.
Câu 20: Trục cam thuộc:
A. Cơ cấu phân phối khí.
B. Hệ thống khởi động.
C. Cơ cấu trục khủyu thanh truyền.
D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Câu 21: Điểm chết của pittong là gì?
A. Là vị trí mà tại đó pittong chuyển động tịnh tiến đi lên.
B. Là vị trí mà tại đó pittong chuyển động tịnh tiến đi xuống.
C. Là vị trí mà tại đó pittong đổi chiều chuyển động.
D. Là quãng đường pittong đi được.
Câu 22: Nhiệm vụ của thân máy là gì?
A. Lắp bugi hoặc vòi phun.
B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.
C. Chứa dầu nhớt bôi trơn.
D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền.
Câu 23: Ở động cơ xăng 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng:
A. Nén hòa khí.
B. Phun hòa khí.
C. Đánh lửa.
D. Phun nhiên liệu.
Câu 24: Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, xupap thải mở trong kì nào?
A. Kì nạp.
B. Kì nén.
C. Kì cháy – giãn nở.
D. Kì Thải.
Câu 25: Ở động cơ diezen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
A. Cuối kì nén.
B. Cuối kì cháy – dãn nở.
C. Cuối kì thải.
D. Cuối kì nạp.
Câu 26: Ở động cơ xăng 2 kỳ thì hòa khí được nạp vào đâu trước khi vào xi lanh?
A. Vào đường ống nạp.
B. Các te.
C. xi lanh.
D. Cửa quét.
Câu 27: Thân máy của động cơ làm mát bằng nước có chứa bộ phận nào sau đây?
A. Cánh tản nhiệt.
B. Áo nước làm mát.
C. Các te.
D. Lỗ lắp bugi.
Câu 28: Trong nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì, ở kì 1 từ khi pít tông mở cửa quét đến khi pít tông xuống đến ĐCD diễn ra quá trình gì?
A. Cháy – dãn nở.
B. Thải tự do.
C. Quét – Thải khí.
D. Lọt khí.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Hình ảnh dưới đây là phương pháp gia công nào? Nêu ưu điểm của phương pháp gia công đó?
Câu 2 (1 điểm): Em hãy cho biết hình ảnh nào dưới đây thể hiện kì cháy – dãn nở trong nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong, giải thích vì sao?
Câu 3 (1 điểm): Nêu tóm tắt nguyên lý làm việc động cơ xăng 4 kì?
Đáp án đề thi giữa kì 2 Công nghệ 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) – Mỗi câu 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | B | D | C | B | A | C | B | C | A | D | C | B | D | A |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Đáp án | C | D | A | C | D | A | C | B | C | D | A | B | B | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu hỏi | Đáp án | Thang điểm |
Câu 1 (1 điểm): Hình ảnh dưới đây là phương pháp gia công nào? Nêu ưu điểm của phương pháp gia công đó? | + Phương pháp gia công áp lực. + Ưu điểm: – Phôi gia công có cơ tính cao. – Dễ tự động hóa, cơ khí hóa. – Dập thể tích có độ chính xác cao, tiết kiệm được thời gian và vật liệu. | 0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
Câu 2:( 1 điểm) Em hãy cho biết hình ảnh nào dưới đây thể hiện kì cháy – dãn nở trong nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 4 kì, giải thích vì sao?
| Hình 1 Hình 2 +Hình 2 thể hiện kì cháy – dãn nở trong nguyên lý làm việc động cơ đốt trong 4 kì. + Giải thích: – Hai xu páp đóng kín. – Pit-tông đi xuống( ĐCT xuống ĐCD) – Chiều quay của trục khuỷu chỉ hướng chuyển động của pittông. |
0,25 đ
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ |
Câu 3 (1 điểm): Nêu tóm tắt nguyên lý làm việc động cơ xăng 4 kì?
| a. Kì 1:nạp -Trục khủyu quay kéo Pít tông đi từ ĐCT đến ĐCD, xu páp nạp mở xu páp thải đóng. Nhờ sự chênh hòa khí( hỗn hợp xăng và không khí) theo ống nạp qua cửa nạp vào trong xi lanh. b. Kì 2: nén – Trục khủyu qua đẩy Pit tông đi từ ĐCD đến ĐCT, hai xu páp đóng. Áp suất và nhiệt độ trong xi lanh tăng nhanh, cuối kì nén buzi bật tia lửa điện đốt cháy hòa khí. c. Kì 3: Cháy – Dãn nở ( nổ) – Hòa khí bốc cháy sinh ra áp suất cao đấy pít tông đi từ ĐCT đến ĐCD, qua thanh truyền làm cho trục khuỷu quay và sinh công. d/ Kì 4: Thải -Trục khuỷu tiếp tục quay đẩy pít tông đi từ ĐCD lên ĐCT xu páp nạp đóng xu páp thải mở, khí đã cháy bị đẩy ra ngoài qua cửa thải. | 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ |
3. Ma trận đề thi môn Công nghệ lớp 11 giữa kì 2:
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo phôi | Vật liệu cơ khí
| 2 | 1.5 | 1 | 1.25 | 1
| 5 | 8 | 1* | 12.5 | 30 | ||
Công nghệ chế tạo phôi | 3 | 2.25 | 2 | 2.5 | ||||||||||
2 | Công nghệ cắt gọt kim loại | Nguyên lí cắt và dao cắt
| 2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 6 | 11 | 25 | |||||
Gia công trên máy tiện
| 1 | 0.75 | 1 | 1.25 | ||||||||||
3 | Tự động hoá trong chế tạo cơ khí | Máy tự động, người máy công nghiệp, dây chuyền tự động | 1 | 0.75 | 2 | 6.5 | 15 |