Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm học 2024 - 2025 kèm đáp án dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh lớp 9 có thể ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình trong môn học này. Đề thi này sẽ bao gồm các câu hỏi về các kiến thức cơ bản, bao gồm các khái niệm về lập trình, các lệnh cơ bản trong ngôn ngữ lập trình, cấu trúc dữ liệu và giải thuật.
Mục lục bài viết
1. Cách đạt điểm cao kì thi giữa học kì 1 Tin học 9:
Để đạt điểm cao trong kỳ thi giữa học kì 1 môn Tin học 9, bạn cần chuẩn bị kỹ càng trước khi bước vào kỳ thi. Dưới đây là một số gợi ý giúp bạn đạt được mục tiêu của mình:
– Thực hành nhiều bài tập trên máy tính: Đây là cách tốt nhất để làm quen với các phần mềm và ứng dụng thường được sử dụng trong môn học này. Bạn cần thực hành trên máy tính để nâng cao kỹ năng và tăng tốc độ làm bài thi.
– Nắm vững kiến thức lý thuyết: Để đạt được điểm cao, bạn cần nắm vững kiến thức lý thuyết. Đọc kỹ các tài liệu được cung cấp bởi giáo viên và lưu ý các khái niệm quan trọng, định nghĩa và công thức.
– Chú ý đến phần tự luận: Phần tự luận có vai trò quan trọng trong kỳ thi giữa học kì 1 môn Tin học 9. Bạn cần đảm bảo trả lời đầy đủ, chính xác và logic. Nếu có thể, hãy thể hiện kiến thức của mình bằng cách liên kết với thực tế, ví dụ như ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.
– Hỏi giáo viên hoặc tham gia các lớp học bù: Trong quá trình học, nếu gặp khó khăn hoặc thắc mắc, bạn nên hỏi giáo viên hoặc tham gia các lớp học bù để được hỗ trợ và giải đáp thắc mắc. Đừng ngại hỏi bất cứ điều gì bạn không hiểu.
Hy vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn đạt được điểm cao trong kỳ thi giữa học kì 1 môn Tin học 9!
2. Đề thi giữa học kì 1 Tin học 9 năm 2024 – 2025 có đáp án:
2.1. Đề 1:
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): (Hãy chọn câu trả lời đúng)
Câu 1: Thiết bị nào dưới đây có thể dùng để kết nối Internet:
a. Modem ADSL
b. Chuột
c. Máy in
d. Bàn phím
Câu 2: Mạng máy tính chỉ có hai máy tính ở gần nhau thì gọi là:
a. Mạng WAN
b. Mạng LAN
c. Mạng Internet
d. Mạng MAN (Mạng đô thị)
Câu 3: Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản?
a. Có 2 thành phần cơ bản
b. Có 3 thành phần cơ bản
c. Có 4 thành phần cơ bản.
d. Có 5 thành phần cơ bản
Câu 4: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
a. www.vnexpress.net
b. [email protected]
c. [email protected]
d. www.dantri.com.vn
Câu 5: Khi đăng ký hộp thư điện tử thì bắt buộc phải có các thành phần :
a. Tên đăng nhập và email dự phòng
b. Họ tên và nơi làm việc
c. Mật khẩu và sở thích
d. Tên đăng nhập và mật khẩu
Câu 6: Máy tìm kiếm dùng để làm gì?
a. Đọc thư điện tử
b. Tìm kiếm thông tin trên mạng
c. Truy cập vào website
d. Soạn và gửi thư điện tử
Câu 7: Để mua một điện thoại trên mạng internet ta sử dụng dịch vụ nào sau đây?
a. Thư điện tử
b. Tìm kiếm thông tin
c. Thương mại điện tử.
d. Đào tạo qua mạng
Câu 8: Trình duyệt web dùng để làm gì?
a. Đọc thư điện tử
b. Truy cập web
c. Soạn thư điện tử
d. Gửi thư điện tử
Câu 9. Các dịch vụ nào sau đây không là dịch vụ trên internet?
a. Thư điện tử
b. Tìm kiếm thông tin trên internet
c. Chuyển phát nhanh
d. Hội thảo trực tuyến
Câu 10. Mạng diện rộng là:
a. Mạng LAN
b. Mạng Wifi
c. Mạng internet
d. Mạng WAN
Câu 11: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng:
j Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá
k Truy cập vào máy tìm kiếm
l Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm
m Nháy vào liên kết chứa thông tin
a. j-k-l-m
b. k-j-l-m
c. m-l-k-j
d. k-l-j-m
Câu 12. Vì sao cần mạng máy tính?
a. Để trao đổi thông tin
b. Để dùng chung tài nguyên của máy
c. Để sao chép dữ liệu
d. Để sao chép dữ liệu, dùng chung tài nguyên của máy
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mạng máy tính là gì? Nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính.
Câu 2 (3 điểm): Thư điện tử là gì? Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử?
Câu 3 (1 điểm): Siêu văn bản, trang web, website, trang chủ?
* Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Học sinh trả lời đúng 1 câu được 0,5 điểm:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | B | C | C | D | B | C | B | C | D | B | D |
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1:
– Mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn cho phép người dùng chia sẽ tài nguyên. (1điểm)
*Các thành phần của mạng
+ Các thiết bị đầu cuối như máy tính, máy in, máy scan,… (0,5 điểm)
+ Môi trường truyền dẫn cho phép tính hiệu truyền được qua đó. (0,5 điểm)
+ Thiết bị kết nối mạng như vỉ mạng (card NIC), hub, switch, bộ chuyển mạch,… (0,5điểm)
+ Giao thức truyền thông (protocol) là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và nhận thông tin. (0,5 điểm)
Câu 2:
– Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử. (1 điểm)
– Các chức năng chính của dịch vụ thư điện tử (2 điểm)
+ Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư
+ Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể
+ Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người
+ Trả lời thư
+ Chuyển tiếp thư cho một người khác
Câu 3: Trình bày các khái niệm:
+ Siêu văn bản: Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, siêu liên kết… (0,25 điểm)
+ Trang web: Là 1 siêu văn bản được gắn địa chỉ truy cập trên Internet. (0,25điểm)
+ Website: Là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới 1 địa chỉ truy cập
chung. (0,25 điểm)
+ Trang chủ: Là trang đầu tiên được mở ra khi truy cập vào 1 website. (0,25 điểm)
2.2. Đề 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Câu 1: Em hãy nối mỗi kết quả ở cột bên phải với một câu lệnh tìm kiếm tương ứng ở cột bên trái sao cho phù hợp
Câu lệnh tìm kiếm | Kết quả tìm kiếm | Kết quả nối hai cột |
1. “Tin học” + “ứng dụng” | a) Các tài liệu chứa một trong các cụm từ khóa “tin học” hoặc “ứng dụng” | 1. …….. |
2. “Tin học” OR “ứng dụng” | b) Các tài liệu chứa chính xác cụm từ “Tin học ứng dụng” | 2. ……… |
3. 51*15-(157/9+320) | c) Các tài liệu là tệp kiểu .pdf về tin học ứng dụng | 3. …….. |
4. “Tin học ứng dụng” | d) Các tài liệu chứa các cụm từ khóa “tin học” và “ứng dụng” nhưng không theo thứ tự nhập vào từ khóa này | 4. ……… |
5. “Tin học ứng dụng” + filetyle:pdf | e) 427.5555555556 | 5. ……… |
Câu 2: Website nào có chức năng chính là tìm kiếm thông tin?
A. yahoo.com
B. dantri.com.vn
C. coccoc.com
D. www.tuoitre.com
Câu 3: Em hãy nối mỗi hậu quả ở cột A với mô tả ở cột B sao cho phù hợp
A | B | Kết quả nối |
1. Dữ liệu bị phá hủy | a) Nhiều loại virus được tạo ra với mục đích đánh cắp các thông tin quan trọng được lưu trên máy tính | 1 ………… |
2. Dữ liệu bị đánh cắp | b) Các tệp chương trình, dữ liệu bị xóa hoặc bị hỏng, thường là các tệp *.docx, *.exe, *.com | 2 ………… |
3. Tài nguyên hệ thống bị tiêu hao phần lớn | c) Virus có thể thiết lập chế độ ẩn cho tệp tin hoặc thư mục, thay đổi cách thức hoạt động bình thường của phần mềm | 3 ………… |
4. Các hiện tượng khó chịu khác | d) Máy tính chạy rất chậm, bị treo hoặc tự động tắt máy hay tự khởi động lại | 4 ………… |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết các con đường lây lan và cách phòng tránh Virus máy tính ? (2.5 điểm)
Câu 2 : Cấu trúc chung của một email gồm những nội dung nào? (1.0 điểm)
Câu 3: Trình bày các bước tìm kiếm thông tin trên internet. (1.5 điểm)
* Đáp án:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | ||
Đ. án | a | d | e | b | c | C | b | a | d | c |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | – Các con đường lây lan
+ Qua các phần mềm sao chép lậu + Qua các thiết bị nhớ bị nhiễm virus + Qua mạng LAN, mạng internet + Qua các lỗ hỏng phần mềm – Các biện pháp phòng tránh + Hạn chế việc sao chép tùy tiện và không chạy các chương trình tải từ internet + Không mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử nếu không rõ nguồn gốc + Không truy cập các trang web có nội dung không lành mạnh + Thường xuyên cập nhật các bản sửa lỗi cho các phần mềm và hệ điều hành + Sao lưu dữ liệu định kỳ + Quét và duyệt virus định kỳ | 0.25
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
2 | Cấu trúc chung của một email cần đảm bảo
– Lời chào mở đầu (vd: kính gửi…; thân gửi…..) – Nội dung thư – Lời chào cuối thư (vd: Chào bạn, Trân trọng) – Chữ kí: danh tách, địa chỉ, số điện thoại người gửi | 0.25
0.25 0.25 0.25 |
3 | – Mở trình duyệt, gõ địa chỉ trang web máy tìm kiếm
– Lựa chọn từ khóa – Nhập từ khóa vào ô dùng để nhập từ khóa – Xử lý kết quả tìm kiếm – Lưu trữ kết quả tìm kiếm | 0.5
0.25 0.25 0.25 0.25 |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Tin học 9:
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| Tổng | |||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ
| TL |
|
1. Từ máy tính đến mạng máy tính
| Biết được mạng máy tính có mấy thành phần
| Mạng máy tính là gì? Thành phần của mạng máy tính
| Mạng LAN, mạng WAN
|
| Vì sao cần mạng máy tính
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 1c 0,25đ 2,5% | 1c 3đ 30% | 2c 0,5đ 5% |
| 1c 0,25đ 2,5% |
| 5c 4đ 40% |
2. Mạng thông tin toàn cầu Ỉntermet
| Thiết bị kết nối Internet
|
|
|
| Những dịch vụ trên Internet
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 1c 0,25đ 2,5% |
|
|
| 2c 0,5đ 5% |
| 3c 0,75đ 7,5% |
3. Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet
| Thao tác tìm kiếm thông tin trên Internet
|
| Hiểu công dụng của trình duyệt Web, máy tìm kiếm
|
|
| Nêu được các khái niệm: Siêu văn bản, trang web, website, trang chủ
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | 1c 0,25đ 2,5% |
| 2c 0,25đ 2,5% |
|
| 1c 1đ 10% | 4c 1,5đ 2,5% |
4. Tìm hiểu thư điện tử
|
|
| Địa chỉ thư điện tử
|
| Đăng kí thư điện tử
| Thư điện tử, chức năng dịch vụ thư điện tử
|
|
|
|
| 1c 0,25đ 2,5% |
| 1c 0,25đ 2,5% | 1c 3đ 30% | 3c 3,5đ 35% |
Tổng Số câu: Tổng Số điểm: Tổng Tỉ lệ: | 3c 0,75đ 7,5% | 1c 3đ 30% | 5c 1,25đ 12,5% |
| 4c 1đ 10% | 2c 4đ 40% | 15c 10đ 100% |