Dưới đây là bài viết về: Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 6 năm 2024 - 2025 có đáp án giúp các em học sinh luyện tập các kỹ năng nghe, từ vựng, ngữ pháp và đọc hiểu thông qua việc giải các dạng bài tương tự trong sách giáo khoa.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 6 năm 2024 – 2025:
Đây là một đề cương ôn thi giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 với các chủ đề và dạng bài sau:
I. Nghe (Listening):
– Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 – 2.0 phút (khoảng 80 – 100 từ) để chọn đúng các đáp án theo tranh.
– Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) lấy thông tin điền vào chỗ trống.
II. Từ vựng (Vocabulary):
– Từ vựng đã học theo chủ đề: My house, My new school, My friends.
III. Ngữ pháp (Grammar):
– Các chủ điểm ngữ pháp đã học: Present Simple, Possessive Case, Prepositions of place, Present Continuous, Adverbs of Frequency.
IV. Cloze test:
– Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80 – 100 từ về các chủ điểm đã học: My house.
V. Reading comprehension:
– Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100 – 120 từ, các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài).
VI. Sentence transformation:
– Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước: Prepositions of place, Suggestion Expression, Adverbs of Frequency, Possessive form, Present Simple.
VII. Sentence Building:
– Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu: Present Simple, Prepositions, Articles, Verb form.
Các em nên luyện tập các kỹ năng nghe, từ vựng, ngữ pháp và đọc hiểu thông qua việc giải các dạng bài tương tự trong sách giáo khoa, bài tập trực tuyến hoặc đề thi mẫu để nâng cao kỹ năng và đạt kết quả tốt trong kỳ thi giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 6. Hãy lưu ý các yếu tố quản lý thời gian, đọc đề bài kỹ, hiểu đúng yêu cầu của câu hỏi và kiểm tra lại bài làm trước khi nộp bài. Chúc các em ôn tập thành công và đạt kết quả tốt!
2. Đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 6 năm 2024 – 2025 có đáp án:
2.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6:
I. Find the word that has different sound from the others by circling A, B, C or D.
1. A. camp | B. vocabulary | C. villa | D. band |
2. A. arms | B. ears | C. eyes | D. lips |
3. A. kitchen | B. choir | C. children | D. chair |
4. A. oranges | B. places | C. faces | D. lakes |
5. A. study | B. club | C. uniform | D. funny |
II. Choose the correct answer to complete each sentence by circling A, B, C or D.
1. Which word is different from the others?
A. rubber
B. ruler
C. compass
D. bicycle
2.They are healthy. They do…… everyday.
A. football
B. physics
C. judo
D. breakfast
3.Look! They boys………football in the schoolyard.
A. playing
B. is playing
C. are playing
D. play
4. My sister………. TV every night.
A. watch
B. watches
C. watching
D. is watching
5. My friends want to study in a/an……… school because they want to learn English with English speaking teachers there.
A. national
B. international
C. creative
D. boarding
6. Are there three………in the living room?
A. lamp
B. lamps
C. a lamp
D.an lamp
7.The sink is next……. the fridge.
A. to
B. on
C. in
D. between
8. We live in the mountainous area and we live in a………. house
A. villa
B. town
C. stilt
D. apartment
9. Mai and Lan……… a picnic tomorrow.
A. have
B. has
C. having
D. are having
10. Odd one out:
A. sofa
B. attic
C. bathroom
D. kitchen
III. Put the verbs in the right forms.
1. They (do) ___ their school project now.
2. Listen! My students (play) _____the piano in the music room.
3. My mother always (tell) _____me stories before I go to bed.
4. It (not, rain) ____ at present.
5. My father (not, go) ______to work by car every day.
6. Quynh (have) _______ Maths, English on Mondays?
IV. Read the passage then answer the questions below.
Hi! I am Vinh. I come from Da Nang, Viet Nam. I like English and I go to English club everyday. My friends like English, too. It is very interesting to learn English. My English teacher is great and funny. She always makes our English lessons new and different. A lot of tourists come to Da Nang every year, so we have more chances to practice our English. This Saturday I am going to Han River with my parents to watch the international firework competition. I hope I am meeting many English people there.
1.Which subject does Vinh like?
…
2.Is it interesting to learn English?
…
3. Where is Vinh going to this Saturday?
…
V. Read the passage then choose the right answer to complete each blank.
Da Lat is nice. It’s cool all year round! There ..(1)… a lot of things to see and lots of tourists, too. There are ten rooms in the Crazy House hotel. They are named ..(2)… different animals. There is a Kangaroo room, an Eagle room, and even an Ant room. I am staying in the Tiger room. It’s called the Tiger room …(3)…..there is a big tiger on the wall.
The Tiger room is ..(4)….the bathroom door and the window. The bed is under the window- but the window is a strange shape. I put my books ..(5)… the shelf. There is a lamp, a wardobe … (6).. a desk. There are clothes on the floor – it’s messy, just like my bedroom at home.
1. A. is | B. are | C. am | D. is not |
2. A. after | B. at | C. on | D. in |
3. A. but | B. and | C. because | D. with |
4. A. next to | B. between | C. behind | D. under |
5. A. on | B.in | C. after | D. with |
6. A. call | B. and | C. with | D. near |
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6:
I. Find the word that has different sound from the others by circling A, B, C or D.
1 – C; 2 – D; 3 – B; 4 – D; 5 – C;
II. Choose the correct answer to complete each sentence by circling A, B, C or D.
1 – D; 2 – C; 3 – C; 4 – B; 5 – B;
6 – B; 7 – A; 8 – C; 9 – D; 10 – A;
III. Put the verbs in the right forms.
1 – are doing; 2 – are playing; 3 – tells;
4 – is not raining; 5 – doesn’t go; 6 – Does Quynh have;
IV. Read the passage then answer the questions below.
1 – He likes English.
2 – Yes, it is.
3 – He is going to Han river with his parents.
V. Read the passage then choose the right answer to complete each blank.
1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – B; 5 – A; 6 – B;
3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 Tiếng Anh 6 năm 2024 – 2025 có đáp án:
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 6
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng Số CH | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
I. | LISTENING | 1. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5 -2.0 phút (khoảng 80 – 100 từ) để chọn đúng các đáp án theo tranh.
| Nhận biết: Nghe lấy thông tin chi tiết và tranh . | 5 |
|
|
|
|
|
|
| 5 |
|
Thông hiểu: Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Vận dụng: – Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) lấy thông tin điền vào chỗ trống
| Nhận biết: – Nghe lấy thông tin chi tiết. | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| ||
Thông hiểu: – Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm câu trả lời đúng. |
|
| 4 |
|
|
|
|
| 4 |
| |||
Vận dụng: – Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phù hợp. – Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để tìm câu trả lời đúng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
II. | LANGUAGE
| Vocabulary Từ vựng đã học theo chủ đề: My house; My new school; My friends;
| Nhận biết: Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đã học. | 9 |
|
|
|
|
|
|
| 9 |
|
Thông hiểu: – Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. – Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Vận dụng: – Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh (danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Grammar: Các chủ điểm ngữ pháp đã học. Present Simple; Possessive Case; Prep of place; Present Continuous; Adverb of Frequency | Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Thông hiểu: Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học. |
|
| 6 |
|
|
|
|
| 6 |
| |||
Vận dụng: – Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C. | READING | I. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ về các chủ điểm đã học: My house
| Nhận biết: Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
Thông hiểu: Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| |||
Vận dụng: Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong các tình huống mới. |
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
| |||
II. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, các chủ điểm có trong chương trình (tiêu đề, từ quy chiếu, từ đồng nghĩa, 1 thông tin chi tiết có trong bài) | Nhận biết: Thông tin chi tiết. | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
| ||
Thông hiểu: Hiểu ý chính của bài đọc. |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
| |||
Vận dụng: – Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. – Hiểu, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả lời phù hợp. |
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
| |||
|
|
| Nhận biết: Nhận ra từ trái nghĩa |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
D. | WRITING | 1. Sentence transformation Viết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước Prep. of place; Suggestion Expression; Adverbs of frequency; Possessive form; Present simple | Thông hiểu: Sử dụng các từ đã cho để đặt thành câu đơn hoàn chỉnh. |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 |
Vận dụng: Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi. |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 | |||
2. Sentence Building Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu Present Simple; Prep; Article; verb form.. | Vận dụng cao: |
|
|
|
|
|
|
| 1 bài |
| 1 bài | ||
Tổng |
|
| 18 | 1 | 13 | 2 | 4 | 2 |
| 1 bài |
| 40 + 1 bài |