Nhằm giúp các bạn học sinh có nhiều kiến thức và nắm vững nội dung bài học, bài viết dưới đây chúng minh gửi đến bạn đọc bài viết Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 năm 2024 - 2025 có đáp án. Cùng tham khảo bài viết của chúng mình nhé.
Mục lục bài viết
1. Mẹo ôn thi môn Công nghệ đạt điểm cao:
– Xác định mục tiêu
Đầu tiên bạn cần xác định học để thi như thế nào? Hay bạn phải xác định mục tiêu rõ ràng cho bản thân với từng môn học để đạt được kết quả như thế nào? nhiều điểm. Điều đó giúp các bạn có quyết tâm cao và động cơ học tập đạt kết quả tốt.
– Chuẩn bị một cuốn sổ tay
Cuốn vở được coi là vật bất ly thân của các sĩ tử trong thời gian ôn thi. Cách học hiệu quả là những lúc rảnh rỗi, các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức, ghi chú lại những phần hay thắc mắc và nhờ cô giáo sửa phạm sai lầm trước đây.
– Tìm hiểu kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa
Trong quá trình luyện thi, yêu cầu cơ bản nhất nếu bạn muốn vào trường tốp trên là phải bám sát những vấn đề quan trọng trong sách giáo khoa. Có thể, các bạn đều hiểu với hơn 60% lượng kiến thức trong đề thi đại học, cao học nằm ở kiến thức cơ bản. Để các em giải được các bài toán nâng cao trước hết các em phải có kiến thức cơ bản, sau đó mới đến các bài toán chuyên sâu. Cụ thể, hãy chuẩn bị cho mình những kiến thức cơ bản nhất để lấy điểm ở những câu đơn giản, tiếp tục nâng cao ở những câu khó..
– Luyện đề thường xuyên để nắm vững kiến thức
2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 năm 2024 – 2025 có đáp án:
2.1. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 năm 2024 – 2025 có đáp án – đề 1:
Câu 1: Có loại mặt phẳng hình chiếu nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu bằng
C. Mặt phẳng chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Mặt phẳng chiếu bằng là:
A. Mặt chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên trái
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Đáp án khác
Câu 6:“ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7:Chương trình Công nghệ 8 giới thiệu mấy loại khổ giấy?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8: Thường dùng mấy hình chiếu để biểu diễn hình lăng trụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật quan trọng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10:Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc hình biểu diễn cần đọc nội dung:
A. Tên gọi hình chiếu
B. Vị trí hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11: Hãy cho biết có loại ren nào?
A. Ren trục
B. Ren lỗ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12: Đối với ren ngoài, đường chân ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:Đối với ren trong, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Đối với ren trong, đường đỉnh ren được bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:Ren hệ mét kí hiệu:
A. M
B. Tr
C. Sq
D. Đáp án khác
Câu 16:Ren có hướng xoắn trái thì kí hiệu:
A. LH
B. Không ghi
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
Câu 17:Hình biểu diễn của bản vẽ lắp gồm:
A. Hình chiếu
B. Hình cắt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18:Để xác định vị trí của hai chi tiết trên bản vẽ thì:
A. Các chi tiết phải được tô cùng màu
B. Mỗi chi tiết được tô một màu
C. Không căn cứ màu
D. Đáp án khác
Câu 19:Ở bản vẽ xây dựng, mặt bằng:
A. Là hình cắt bằng của ngôi nhà
B. Là hình cắt đứng của ngôi nhà
C. Là hình cắt bất kì của ngôi nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20:Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng:
A. Tay
B. Dụng cụ vẽ
C. Sự trợ giúp của máy tính điện tử
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21:Bản vẽ cơ khí gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụng:
A. Các máy móc
B. Các thiết bị
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 22:Một chiếc máy hay sản phẩm:
A. Chỉ có một chi tiết
B. Chỉ có hai chi tiết
C. Có nhiều chi tiết
D. Đáp án khác
Câu 23:“Các chi tiết có chức năng……… lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. Điền vào chỗ trống:
A. Giống nhau
B. Tương tự nhau
C. Khác nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24:Vòng chân ren được vẽ:
A. Cả vòng
B. 1/2 vòng
C. 3/4 vòng
D. 1/4 vòng
Câu 25:Tên gọi khác của ren ngoài là:
A. Ren lỗ
B. Ren trục
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26:Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren lỗ
B. Ren trục
C. Đỉnh ren
D. Chân ren
Câu 27:Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 28:Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 29:Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước:
A. Bảng kê
B. Phân tích chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 30:Bản vẽ nhà xác định:
A. Hình dạng nhà
B. Kích thước nhà
C. Cấu tạo nhà
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31:Bản vẽ nhà dùng trong:
A. Thiết kế nhà
B. Thi công xây dựng nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 32:Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Đáp án khác
Câu 33:Mặt đứng diễn tả hình dạng ngôi nhà:
A. Bên ngoài
B. Bên trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34:Bản vẽ nhà được đọc theo trình tự:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, các bộ phận
C. Hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận, khung tên
D. Đáp án khác
Câu 35:Để bổ sung cho bản vẽ nhà, người ta thường dùng:
A. Hình chiếu vuông góc
B. Hình chiếu trục đo
C. Hình chiếu phối cảnh
D. Đáp án khác
Câu 36:Trong giao tiếp, con người truyền đạt thông tin cho nhau bằng cách:
A. Tiếng nói
B. Cử chỉ
C. Hình vẽ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, trước hết người thiết kế phải:
A. Diễn tả chính xác hình dạng sản phẩm
B. Diễn tả chính xác kết cấu sản phẩm
C. Diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm
D. Đáp án khác
Câu 38:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:
A. Xây dựng
B. Giao thông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39:Khi vẽ hình chiếu cần chia làm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 40:Khi tô đậm, chiều rộng nét vẽ khoảng:
A. 0,05 mm
B. 0,5 mm
C. 5 mm
D. Đáp án khác
Đáp án
1-D | 2-B | 3-C | 4-B | 5-C | 6-C |
7-D | 8-B | 9-B | 10-C | 11-C | 12-B |
13-B | 14-A | 15-A | 16-A | 17-C | 18-B |
19-A | 20-D | 21-C | 22-C | 23-C | 24-C |
25-B | 26-A | 27-B | 28-C | 29-C | 30-D |
31-C | 32-A | 33-A | 34-A | 35-C | 36-D |
37-C | 38-C | 39-B | 40-B | |
2.2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 năm 2024 – 2025 có đáp án – đề 2:
Câu 1: Mặt phẳng chiếu đứng là:
A. Mặt chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4:Hãy cho biết đâu là trên của nét vẽ?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: “ “ hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Thường sử dụng mấy hình chiếu để biểu diễn hình hộp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết có:
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8:Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung:
A. Tên gọi chi tiết
B. Vật liệu
C. Tỉ lệ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Có loại ren nào sau đây?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10: Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12:Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét:
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13:Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?
A. Dạng ren
B. Đường kính ren
C. Bước ren
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14:Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về:
A. Dạng ren
B. Kích thước đường kính ren và bước ren
C. Hướng xoắn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15:Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu:
A. LH
B. Không ghi
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
Câu 16Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả:
A. Hình dạng
B. Kết cấu
C. Vị trí các chi tiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17:Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp:
A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo
B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18:Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có:
A. Trình tự tháo
B. Trình tự lắp
C. Công dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19:Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20:Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2
B. 3
C. Có nhiều loại
D. Đáp án khác
Câu 21:Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở:
A. Đầu
B. Giữa
C. Cuối cùng
D. Không bắt buộc
Câu 22:Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
Câu 23:Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
A. Chỉ dẫn về gia công
B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 24:Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25:Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ:
A. Đường đỉnh ren
B. Đường giới hạn ren
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 26:Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét:
A. Liền mảnh
B. Liền đậm
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
Câu 27:Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28:Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Khung tên
Câu 29:Bản vẽ nhà là:
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ cơ khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 30:Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31:Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên:
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32:Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về:
A. Các bộ phận ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33:Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có:
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34:Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để:
A. Diễn đạt tư tưởng
B. Diễn đạt tình cảm
C. Truyền đạt thông tin cho nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34:Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như:
A. Kích thước sản phẩm
B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35:Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực:
A. Nông nghiệp
B. Quân sự
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36:Học vẽ kĩ thuật để:
A. Ứng dụng vào sản xuất
B. Ứng dụng vào đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37:Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng:
A. 0,1 mm
B. 0,2 mm
C. 0,25 mm
D. 2,5 mm
Đáp án
1-A | 2-B | 3-A | 4-A | 5-B | 6-D |
7-A | 8-B | 9-C | 10-D | 11-C | 12-A |
13-B | 14-A | 15-D | 16-D | 17-B | 18-D |
19-C | 20-D | 21-C | 22-C | 23-C | 24-A |
25-C | 26-C | 27-C | 28-A | 29-C | 30-C |
31-A | 32-D | 33-C | 34-C | 35-C | 36-D |
37-D | 38-C | 39-C | 40-C | |
3. Ma trận Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8:
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1. Khái niệm, Vai trò của bản vẽ KT . | – HS biết dược khái niệm bản vẽ kỹ thuật, vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống, | ||||||||
Số câu hỏi | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
Số điểm, Tỉ lệ % | 1 10% | 0 0% | 0 0% | 0 0% | 0 0% | 0 0% | 0 0% | 0 0% | 1 (10%) |