Mục lục bài viết
1. Đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án:
I. Listen and complete the dialouge: (1m)
where citadel summer long go |
Ba: What are you going to do this ……….(1)………….. vacation?
Lan: I am going to Hue.
Ba: …………(2)………….. are you going to stay?
Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle.
Ba : How …………(3)…………. are you going to stay?
Lan: For a week.
Ba: What are you going to do in Hue?
Lan: I’m going to visit the …………..(4)…………
Answer: 1……………….., 2……………………., 3………………………., 4……………………….
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: (1m)
1. A.spring B. swimming C. badminton D. like
2. A. stay B. basketball C. activity D. black
3. A. teachers B. doctors C. students D. workers
4. A. brown B. now C. bowl D. How
Answer: 1…………………, 2…………………….., 3……………………, 4……………………
III. Choose the best answer: (2ms)
1. The population _______ the world is growing. ( about / at / in / of)
2._______ collecting the empty bottles ? – Good idea. ( Let’s / What / What about / Why don’t we)
3._______ milk does Mr. Hai produce every day? ( How / How many / How much / How far)
4. There is _______ water in the glass.( a / any / some / a few)
5. Ba would like some fruit juice. He’s _______. ( happy / hungry / thirsty / well)
6. That building is the_______ of the four. ( /tall/ bigger /taller / tallest )
7. We_______ recycle waste things in the factory. (should / not ought / shouldn’t to / ought)
8. Let’s go fishing _______ the morning.( at / in / on / to)
IV. Put the verb in brackets in the correct tense: (2ms)
1. There (not be) _______any cooking oil in the bottle.
2. Her sister ( read ) _______a book now .
3. Lan often (do) _______aerobics after school.
4. He (visit ) _______ Da Lat this summer vacation.
V.Read the following passage and complete it. Then answer the questions: (2,5ms)
A. Read and complete.(1m)
with jogs for jogging is
Phong likes jogging very much. Every morning he (1) ______ with his father. When it is warm, Phong sometimes goes jogging with his uncle. Phong travels a lot. This summer, he (2) _______ going to visit Ha Long Bay (3) ________ his family. He is going to stay in a small hotel (4) ________ two weeks.
B. Answer the questions: (1,5ms)
1. What does Phong like?
………………………………
2. Is he going to visit Ha Long Bay ?
………………………………
3. Where is he going to stay?
………………………………
VI. Arrange the words given to make meaningful sentences (1,5ms)
1. read / I /books /it’s / when /cool.
…………..…………………………………
2. often / helps / Mai / me / her / in / freetime .
………………………………………………
3. I / Can / you /help/ ?
………………………………………..…
Hướng dẫn đáp án:
I. Listen and complete the dialouge(1m)
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
1. summer 2. where 3. long 4. citadel
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others: (1m)
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
1. D 2. A 3. C 4. C
III. Choose the best answer: ( 2ms)
Mỗi câu đúng được 0,25 đ
1. of 2. What about 3. How much 4. some 5. thirsty 6. tallest 7. should 8. in
IV. Put the verb in brackets in the correct tense: (2ms)
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1. is not 2. is reading 3. does 4. is going to visit
V. Read the following passage and complete it. Then answer the questions:
A. Read and complete.(1m) Mỗi câu đúng được 0,25 đ
1. jogs 2. is 3.with 4. for
B. Answer the questions: (1,5ms) Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1. He likes jogging.
2. Yes, he is.
3. He is going to stay in a small hotel.
VI. Arrange the words given to make meaningful sentences (1,5ms)
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
1. I read books when it’s cool.
2. Mai often helps me in her freetime.
3. Can I help you?
2. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6:
Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
LISTENING 1 Topics: Television, Sports and games, Cities of the world, Our houses in the future, Our greener world | Listen and choose the correct answer/ True or false statements/ Listen and match
| Listen and choose the correct answer/ True or false statements/ Listen and match
|
| |
Số câu: 6 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ %: 15% | Số câu: 3 Số điểm: 0,75 | Số câu: 3 Số điểm: 0,75 | ||
LISTENING 2 Topics: Television, Sports and games, Cities of the world, Our houses in the future, Our greener world | Listen and complete/ Answer the questions | Listen and complete/ Answer the questions | ||
Số câu: 4 Số điểm: 1,0 – Tỉ lệ %: 10% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 2 Số điểm: 0.5 | ||
Speaking Topics: Television, Sports and games, Cities of the world, Our houses in the future, Our greener world
| I. Personal questions II. Topics: 1. Talk about one of the given topics (individuals/ pairs/ groups) 2. Ask and answer questions about the given topics/ situations (individuals/pairs/ groups) | I. Personal questions II. Topics: 1. Talk about one of the given topics (individual) 2. Ask and answer questions about the given topics/ situations (individuals/pairs/ groups) | I. Personal questions II. Topics: 1. Talk about one of the given topics (individual) 2. Ask and answer questions about the given topics/ situations (individuals/pairs/ groups) | |
Số câu: tương đương 10 câu Số điểm: 2,5 – Tỉ lệ %: 25% | Số câu: tương đương 3 câu Số điểm: 0,75 | Số câu: tương đương 3 câu Số điểm: 0,75 | Số câu: tương đương 4 câu Số điểm: 1,0 | |
READING 1 Topics: Television, Sports and games, Cities of the world, Our houses in the future, Our greener world | Read the passage and choose the best option/ True or false statements | Read the passage and choose the best option / True or false statements | Read the passage and choose the best option/ True or false statements | |
Số câu: 5 Số điểm: 1,25– Tỉ lệ %: 12,5% | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 | |
READING 2 Topics: Television, Sports and games, Cities of the world, Our houses in the future, Our greener world | Read and answer the questions/ Gap fill (cloze/ guided)
| Read and answer the questions/ Gap fill (cloze/ guided)
| Read and answer the questions/ Gap fill (cloze/ guided)
|
|
Số câu: 5 Số điểm:1,25 | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 2 Số điểm: 0,5 | Số câu: 1 Số điểm: 0,25 | |
WRITING 1 Conjunctions, wh-question words, the past simple, imperatives, the present perfect, the modals: will/ might, conditional sentences-type 1, superlatives of long adjectives |
|
| Sentence transformation/ Rearrange the words to make a complete sentence/ Complete sentences using the given words | |
Số câu: 4 Số điểm: 1,0 – Tỉ lệ %: 10% | Số câu: 4 Số điểm: 1,0 | |||
WRITING 2 Topics: Television, Sports and games, Cities of the world, Our houses in the future, Our greener world | Paragraph writing Write an email/a letter/a postcard, paragraph of 80-100 words | |||
Số câu: tương đương 6 câu Số điểm: 1,5 – Tỉ lệ %: 15% | Số câu: tương đương 6 câu Số điểm: 1,5 | |||
TỔNG: Số câu: 40 Số điểm: 10 Tỉ lệ %: 100% | Số câu: 12 Số điểm: 3,0 30% | Số câu: 12 Số điểm: 3,0 30% | Số câu: 10 Số điểm: 2,5 25% | Số câu: 6 Số điểm: 1,5 15% |
3. Đề cương đề thi cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6:
3.1. Adverb of frequency (Các trạng từ tần suất):
– Always: Luôn luôn
– Usually, Normally: Thường xuyên
– Generally, Often: Thông thường, thường lệ
– Frequently: Thường thường
– Sometimes: Đôi khi, đôi lúc
– Occasionally: Thỉnh thoảng
– Hardly ever: Hầu như không bao giờ
– Rarely: Hiếm khi
– Never: Không bao giờ
2.2. Tenses:
Present continuous (Thì Hiện tại tiếp diễn)
Cấu trúc:
– Dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
– Dạng phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
– Dạng nghi vấn: Am/ is/ are + S + V-ing?
Simple past tense (Thì quá khứ đơn)
Cấu trúc:
– Dạng khẳng định: S + V-ed/V2
– Dạng phủ định: S + didn’t + V nguyên mẫu
– Dạng nghi vấn: Did + S + V nguyên mẫu?
2.3. Preposition of time (Giới từ chỉ thời gian):
* Một số giới từ:
– On (vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday
– In (trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night): in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning
– For: trong khoảng thời gian: for two hours (trong hai giờ), for 20 minutes (trong 20 phút), for five days (trong năm ngày), for a long time, for ages (trong một khoảng thời gian dài), …
– During: trong suốt khoảng thời gian nào đó: during summer (trong suốt mùa hè), during November (trong suốt tháng 11), during my holiday (trong suốt kỳ nghỉ của tôi), …
+ Would you like + Noun?
+ Would you like + to verb (infinitive)?
S + would like + N/to infinitive + O
* Lưu ý một số cấu trúc thường dùng khác:
– Để hỏi về khả năng ai đó có thể làm gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
+ Can you + V nguyên mẫu? (Bạn có thể … không?)
+ Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)
+ No, I can’t. (Không, mình không thể.)
– Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số ít: How much is …………?
– Cấu trúc hỏi về giá cả của danh từ số nhiều: How much are …………?
Cấu trúc Would you like dùng để mời hoặc đề nghị:
– Động từ khiếm khuyết bao gồm các từ sau: can, could, may, might, will, would, must, shall, should, ought to, …….