Đáp án trắc nghiệm, tự luận mô đun 4 Công nghệ thông tin

Các ứng dụng công nghệ có thể giúp giáo viên tạo ra các bài học tương tác và hấp dẫn hơn, cải thiện sự tham gia và hiểu biết của học sinh. Dưới đây là bài viết về Đáp án trắc nghiệm, tự luận mô đun 4 Công nghệ thông tin

1. Đáp án trắc nghiệm, tự luận mô đun 4 Công nghệ thông tin:

Câu 1. Công cụ nào sau đây được sử dụng để lưu trữ dữ liệu trực tuyến?

A. Excel.

B. Google Drive  

C. PowerPoint

D. USB

Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất?

A. Tệp chứa thư mục.

B. Tệp chứa thư mục vã tệp.

C. Thư mục chứa tệp.

D. Thư mục chứa tệp và thư mục.

Câu 3. Các định dạng của tệp hình ảnh là?

A. mp3, jpg, gif.

B. avi, png, wav.

C. jpg, gif. png

D. gif, flv, wav.

Câu 4. Công cụ nào sau đây dùng để chia sẻ và đăng tải video?

A. Photoshop.

B. Audacity.

C. Youtube

D. Excel.

Câu 5. Dây tín hiệu nào sau đây sử dụng để kết nối máy chiếu và máy tính?

A. RCA.

B. VGA, HDMI.

C .AV.

D. Dãy nguồn.

Câu 6. Danh sách nào sau là các phần mềm cho phép chỉnh sửa ảnh?

A. Audacity, VLC, Excel.

B. Word, Lightshot, Shortcut.

C. Unikey, Excel, VSDC Video Editor.

D. Paint, Powerpoint, Edraw Max.

Câu 7. Để tiến hành in tài liệu, ta sử dụng phím tắt nào sau đây?

A. Ctrl + P

B. Ctrl + A.

C. Ctrl + c.

D. Ctrl + s.

Câu 8. Để giúp các thiện chất lượng âm thanh khi thực hiện ghi âm bằng điện thoại, ta không nên?

A. đặt micro ở vị trí phù hợp so với nguồn âm.

B. triệt tiêu các tác nhân gãy ồn và gây méo tiếng.

C. ngắt kết nối điện thoại/internet

D. di chuyển liên tục vị trí của điện thoại.

Câu 9. Để chụp màn hình máy tính, ta có thể dùng công cụ sẵn nào trên hệ điều hành Window?

A. Lightshot.

B. Bandicam.

C. Photoshop.

D. Snipping tool

Câu 10. Đâu không phải là định dạng video?

A. *.AVI.

B. mp3

C. *.WMV.

D. *.MP4.

Câu 11. Định dạng nào sau đây hỗ trợ lưu hình ảnh với nền trong suốt?

A. *.GIF.

B. *.JPEG

C. *.JPG.

D. PNG

Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Thư mục có thể chứa tập tin

B. Tập tin có thể chứa thư mục

C. Tệp tin có thể chứa các tệp tin khác.

D. Thư mục mẹ nằm trong thư mục con

Câu 13. Kiểu gõ tiếng việt phổ biến nhất hiện nay là?

A. Telex

B. Microsoft.

D. tự định nghĩa.

C. VNI.

Câu 14. Lệnh nào tương ứng với phím tắt ctrl + C?

A. Sao chép

B. Dán.

C. Tìm kiếm.

D. Cắt.

Câu 15. Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân dùng hệ điều hành gì?

A. MS DOS.

B. LINUX.

C. Windows

D. UNIX.

Câu 16. Phím tắt tương đương với lệnh dán (Paste) là?

A. Ctrl + D.

B. Ctrl + A.

C. Ctrl + F.

D. Ctrl + V

Câu 17. Phát biểu nào đúng về phần mềm Paint?

A. Được cài sẵn trên Hệ điều hành Mac OS.

B. Chỉnh sửa được ảnh và video.

C. Paint được cài sẵn trên hệ điều hành Windows

D. Paint là phần mềm soạn thảo văn bàn.

Câu 18. Phần mềm nào sau đây hỗ trợ quay màn hình

A. Paint.

B. Edraw Max.

C. Snipping Tool.

D. Powerpoint

Câu 19. Phần mềm nào sau đây giúp chỉnh sửa video trên điện thoại?

A. Vivavideo

B. Audacity,

C. Bandicam.

D. PowerPoint.

Câu 20. Phần mềm chụp màn hình máy tính nào sau đây có sẵn trong các máy tính dùng hệ điều hành Windows?

A. Lightshot.

B. Bandicam.

c. Photoshop.

D. Snipping Tools

Câu 21. Phần mềm nào là phần mềm hỗ trợ trình chiếu, trình bày bài giảng?

A. Zoom.

B. Microsoft Team.

C. Skype.

D. Powerpoint

Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tiện ích của nén tập tin?

A. Đề giảm dung lượng file góc, tiết kiệm dung lượng lưu trữ cho ổ cứng.

B. Dễ dàng xem trực tiếp nội dung mà không cần dùng phần mềm 

C. Sắp xếp cho dữ liệu gọn gàng và ngăn nắp hơn.

D. Thuận tiện trong việc sao chép, đính kèm khi gửi email.

Câu 23. Tập có phần mở rộng là .Doc là?

A. Tệp viết bằng ngôn ngữ Pascal.

B. Tệp chương trình.

C. Tệp văn bản do hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word tạo ra

D. Tệp dữ liệu ảnh.

Câu 24. Tổ hợp phím Ctrl + A dùng để?

A. chép đoạn văn bản đã chọn vào bộ nhớ Clipboard.

B. tìm kiếm từ khóa bất kì trong toán bộ văn bản.

C. Chọn toàn bộ văn bản

D. dán đoạn văn bản trong bộ nhớ Clipboard vào vị trí con trỏ soạn thảo.

Câu 25. Trong phần mềm Audacity, để lọc tiếng ồn, ta thực hiện hiệu ứng nào sau đây?

A. Amplify.

B. Change Speed.

C. Echo

D. Noise Reduction. 

Câu 26. Trên máy tính sử dụng Windows 10, công cụ sẵn có nào sau đây được dùng để ghi âm?

A. Voice Recorder

B. Audacity.

C. QuickTime Player.

D. Bandicam.

Câu 27. Trong soạn thảo Word, để định dạng đoạn, ta sử dụng nhóm công cụ

A. Font.

B. Styles.

c. Page Setup.

D. Paragraph

Câu 28. Trong 4 định dạng: *.AVI, *.FLV, *.MP4, *.WMV, định dạng nào thường có dung lượng nhỏ nhất?

A. *.MP4.

B. WMV

C. *.AVI.

D. *.FLV.

Câu 29. VSDC Video Editor là phần mềm cho phép?

A. chỉnh sửa âm thanh

B. quay lại màn hình, chỉnh sửa video.

C. soạn thảo văn bản.

D. chỉnh sửa hình ảnh.

Câu 30. Công cụ nào sau đây giúp chúng ta khai thác, tìm kiếm hình ảnh trên internet?

C. Google image 

Câu 31. Để giúp cải thiện chất lượng âm thanh khi thực hiện ghi âm bằng điện thoại, ta không nên

C. Ngắt kết nối điện thoại/internet

Câu 32. Phần mềm nào sau đây hỗ trợ quay video màn hình?

B. PowerPoint

Lấy ví dụ về phân phối thời gian thực hiện chương trình một môn học công nghệ thông tin với đặc điểm, điều kiện nhà trường Tiểu học

2. Giới thiệu về Công cụ công nghệ thông tin trong việc Giảng dạy của Giáo viên: 

Có một số ứng dụng có thể hữu ích cho giáo viên để tạo ra các bài học hấp dẫn và tương tác. Một số ứng dụng phổ biến nhất bao gồm:

  1. Microsoft PowerPoint: PowerPoint là phần mềm trình chiếu cho phép giáo viên tạo trình chiếu bằng hình ảnh, video và văn bản để trình bày thông tin cho học sinh. Nó có thể được sử dụng để tạo các câu đố tương tác, trò chơi và nội dung đa phương tiện khác nhằm làm cho bài học trở nên hấp dẫn và đáng nhớ hơn.

  2. Microsoft Word: Word là một phần mềm xử lý văn bản mà giáo viên có thể sử dụng để soạn giáo án, tài liệu phát tay, bảng tính và các tài liệu giáo dục khác. Nó cũng có các tính năng như kiểm tra chính tả, kiểm tra ngữ pháp và các tùy chọn định dạng có thể giúp giáo viên tạo các tài liệu trông chuyên nghiệp.

  3. Google Lớp học: Google Lớp học là một nền tảng miễn phí cho phép giáo viên tạo và quản lý lớp học, bài tập và chấm điểm trực tuyến. Giáo viên có thể tạo các câu đố trực tuyến, chia sẻ tài nguyên và liên lạc với học sinh và phụ huynh.

  4. Kahoot: Kahoot là một nền tảng học tập dựa trên trò chơi cho phép giáo viên tạo các câu đố và khảo sát tương tác cho học sinh. Học sinh có thể sử dụng thiết bị di động của mình để tham gia các câu đố, đây là một cách thú vị và hấp dẫn để xem lại tài liệu.

  5. Nearpod: Nearpod là một nền tảng học tập tương tác cho phép giáo viên tạo các bài học tương tác với các câu đố, thăm dò ý kiến ​​và các hoạt động tương tác khác. Giáo viên cũng có thể theo dõi sự tiến bộ của học sinh và đánh giá sự hiểu biết của học sinh trong thời gian thực.

Nhìn chung, các ứng dụng này có thể giúp giáo viên tạo ra các bài học tương tác và hấp dẫn hơn, sắp xếp hợp lý các nhiệm vụ quản trị cũng như cải thiện sự tham gia và hiểu biết của học sinh.

Mặc dù có thể có một số thách thức khi sử dụng các ứng dụng này, chẳng hạn như đường cong học tập hoặc các vấn đề kỹ thuật, nhưng nhiều giáo viên nhận thấy rằng lợi ích của việc sử dụng chúng lớn hơn các nhược điểm. Họ đánh giá cao khả năng tạo ra các bài học tương tác và hấp dẫn hơn cũng như khả năng cải thiện sự tham gia và hiểu biết của học sinh.

3. Một số ứng dụng công nghệ cụ thể:

3.1. Youtube:

YouTube là một nền tảng chia sẻ video được thành lập vào năm 2005 bởi ba cựu nhân viên PayPal. Nó hiện thuộc sở hữu của Google và là trang web được truy cập nhiều thứ hai trên thế giới sau Google. Nền tảng này cho phép người dùng tải lên và chia sẻ video cũng như xem video do người dùng khác tạo.

YouTube đã trở thành một hiện tượng văn hóa lớn, với hàng tỷ video được xem mỗi ngày. Nó cũng đã trở thành một nền tảng quan trọng để các doanh nghiệp và cá nhân quảng bá thương hiệu và sản phẩm của họ, cũng như để những người sáng tạo nội dung xây dựng khán giả và kiếm tiền thông qua doanh thu quảng cáo.

Một số tính năng chính của YouTube bao gồm:

  1. Sáng tạo nội dung: YouTube cho phép mọi người tạo và tải lên các video về bất kỳ chủ đề nào.

  2. Xem và chia sẻ: Người dùng có thể xem video và chia sẻ chúng với những người khác thông qua mạng xã hội hoặc các nền tảng khác.

  3. Kiếm tiền: Người tạo nội dung có thể kiếm tiền thông qua doanh thu quảng cáo và các phương tiện khác, chẳng hạn như tài trợ và bán hàng hóa.

  4. Tương tác: YouTube có một cộng đồng người dùng mạnh mẽ tương tác với người tạo nội dung thông qua nhận xét, lượt thích và đăng ký.

  5. Ứng dụng dành cho thiết bị di động: YouTube có ứng dụng dành cho thiết bị di động cho phép người dùng xem video khi đang di chuyển cũng như tạo và tải nội dung lên trực tiếp từ thiết bị di động của họ.

Nhìn chung, YouTube đã cách mạng hóa cách chúng ta sử dụng và chia sẻ nội dung video, đồng thời đã trở thành một phần quan trọng trong cuộc sống số của chúng ta. Thư viện video rộng lớn và cộng đồng mạnh mẽ của nó làm cho nó trở thành một công cụ có giá trị để giải trí, giáo dục và giao tiếp.

3.2. Google Drive:

Google Drive là công cụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến do Google phát triển. Nó cho phép người dùng lưu trữ và chia sẻ tệp, tài liệu, ảnh, video và các loại nội dung kỹ thuật số khác trên đám mây. Với Google Drive, người dùng có thể truy cập tệp của họ từ mọi nơi có kết nối internet và trên mọi thiết bị, bao gồm máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng và điện thoại thông minh.

Google Drive cung cấp một số tính năng và lợi ích, chẳng hạn như:

  1. Lưu trữ: Người dùng có thể lưu trữ miễn phí tới 15 GB dữ liệu và họ có thể mua thêm dung lượng nếu cần.

  2. Cộng tác: Người dùng có thể chia sẻ tệp với người khác và cộng tác trong thời gian thực, điều này đặc biệt hữu ích cho các dự án nhóm và làm việc từ xa.

  3. Bảo mật: Google Drive cung cấp các biện pháp bảo mật mạnh mẽ, chẳng hạn như xác thực và mã hóa hai yếu tố, để giữ cho dữ liệu an toàn và bảo mật.

  4. Tích hợp: Google Drive tích hợp với các dịch vụ khác của Google, chẳng hạn như Google Tài liệu, Trang tính và Trang trình bày, cho phép người dùng tạo và chỉnh sửa tài liệu trực tiếp trong nền tảng.

  5. Khả năng truy cập: Có thể truy cập Google Drive từ mọi thiết bị có kết nối internet và trên mọi hệ điều hành, bao gồm Windows, Mac, Android và iOS.

Nhìn chung, Google Drive là một công cụ mạnh mẽ và linh hoạt để cộng tác và lưu trữ dữ liệu trực tuyến. Tính dễ sử dụng, các tính năng bảo mật và khả năng tích hợp với các dịch vụ khác của Google khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho cả mục đích sử dụng cá nhân và chuyên nghiệp.

    5 / 5 ( 1 bình chọn )