Bảng danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên báo nói, báo hình theo quy định mới.
Bảng danh mục hoạt chất thuốc và dược liệu được đăng ký quảng cáo trên báo nói, báo hình theo quy định mới.
DANH MỤC HOẠT CHẤT THUỐC VÀ DƯỢC LIỆU ĐƯỢC ĐĂNG KÝ QUẢNG CÁO TRÊN BÁO NÓI, BÁO HÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2015/TT-BYT ngày tháng năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế)
1. THUỐC HÓA DƯỢC
TT | Thành phần hoạt chất | Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ | Các quy định cụ thể khác |
1 | Acetylcystein | Uống: các dạng |
|
2 | Acetylleucin | Uống: các dạng |
|
3 | Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat | Uống: các dạng | Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm |
4 | Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie | Uống: các dạng |
|
5 | Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin) | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể |
6 | Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic) | Uống: các dạng |
|
7 | Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
8 | Acid boric đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
9 | Acid citric phối hợp với các muối natri, kali | Uống: các dạng |
|
10 | Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat | Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% |
|
11 | Acid dimecrotic | Uống: các dạng |
|
12 | Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol | Uống: các dạng | Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng |
13 | Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein… | Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm Dùng ngoài |
|
14 | Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài |
|
15 | Acid mefenamic | Uống: các dạng |
|
16 | Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa…) | Dùng ngoài |
|
17 | Albendazol | Uống: các dạng | Với chỉ định trị giun |
18 | Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm | Uống: viên ngậm |
|
19 | Alcol polyvinyl | Dùng ngoài |
|
20 | Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat) | Uống: các dạng |
|
21 | Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; …) | Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
22 | Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin | Thuốc tra mắt |
|
23 | Almagat | Uống: các dạng |
|
24 | Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau: – Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị – Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8% |
|
25 | Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase | Uống: các dạng |
|
26 | Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin…) | Uống: viên ngậm |
|
27 | Argyron | Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
28 | Aspartam | Uống: các dạng |
|
29 | Aspartat đơn chất hoặc phối hợp | Uống: các dạng |
|
30 | Attapulgit | Uống: các dạng |
|
31 | Azelastin | Thuốc tra mắt, tra mũi |
|
32 | Bạc Sulphadiazin | Dùng ngoài |
|
33 | Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol…) | Uống: viên ngậm |
|
34 | Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin …), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu…) | Dùng ngoài Viên ngậm |
|
35 | Benzocain dạng phối hợp | Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%; Viên đặt hậu môn Uống: viên ngậm |
|
36 | Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh | Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% |
|
37 | Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng Uống: viên ngậm |
|
38 | Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp | Dùng ngoài |
|
39 | Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl…) | Dùng ngoài: các dạng Miếng dán |
|
40 | Berberin | Uống: các dạng |
|
41 | Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu | Dùng ngoài Thuốc tra mũi Uống: viên ngậm |
|
42 | Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea | Dùng ngoài |
|
43 | Bisacodyl | Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị |
|
44 | Bismuth dạng muối | Uống: các dạng |
|
45 | Boldin | Uống: các dạng |
|
46 | Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin | Uống: các dạng |
|
47 | Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau: – Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị; – Chưa chia liều ≤ 0,8% Thuốc đặt hậu môn |
|
48 | Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng |
|
49 | Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain…) | Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
50 | Butoconazol | Dùng ngoài |
|
51 | Cafein (phối hợp với paracetamol) | Uống: các dạng |
|
52 | Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài | Dùng ngoài |
|
53 | Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon | Uống: các dạng | Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể |
54 | Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Bromhexin và/hoặc Paracetamol) | Dạng uống |
|
55 | Carbocystein | Uống: các dạng |
|
56 | Carbomer | Dùng ngoài Thuốc tra mắt |
|
57 | Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin) | Dùng ngoài |
|
58 | Cetirizin dihydroclorid | Uống: các dạng |
|
59 | Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu…) | Dùng ngoài |
|
60 | Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu…) | Dùng ngoài Uống: viên ngậm |
|
61 | Chitosan (Polyglusam) | Dùng ngoài |
|
62 | Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium… trong các thành phẩm dùng ngoài | Uống: các dạng Dùng ngoài |
|
63 | Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin | Uống: các dạng |
|
64 | Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin | Thuốc tra mắt Dùng ngoài |
|
65 | Ciclopirox olamin | Dùng ngoài |
|
66 | Cinarizin | Uống: các dạng |
|
67 | Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin…) | Dùng ngoài Thuốc đặt hậu môn |
|
68 | Citrullin | Uống: các dạng |
|
69 | Clorhexidin | Dùng ngoài |
|
70 | Clorophyl | Uống: các dạng |
|
71 | Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau | Uống: các dạng. Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị. |
|
72 | Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin | Thuốc tra mắt |
|
>>> Luật sư tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài: 1900.6568