Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh ba miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản
  • Biểu mẫu
  • Danh bạ
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook
    • Đặt câu hỏi
    • Yêu cầu báo giá
    • Đặt hẹn Luật sư

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Pháp luật

Danh mục chất thải nguy hại và cơ sở xử lý chất thải nguy hại

  • 20/06/202420/06/2024
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    20/06/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Hiện nay, vấn đề rác thải, đặc biệt là chất thải nguy hại đang là vấn đề mà thế giới nói chung, Việt nam nói riêng quan tâm đến. Vậy, theo quy định pháp luật Việt Nam danh mục chất thải nguy hại như thế nào? Cơ sở xử lý chất thải nguy hại hiện nay là những cơ sở nào?

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Danh mục chất thải nguy hại: 
      • 2 2. Hướng dẫn sử dụng danh mục Chất thải nguy hại:
        • 2.1 2.1. Giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này:
        • 2.2 2.2. Hướng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh mục:
        • 2.3 2.3. Quy định áp dụng cụ thể đối với một số trường hợp đặc biệt thường gặp trong thực tế:
      • 3 3. Cơ sở xử lý chất thải nguy hại:

      1. Danh mục chất thải nguy hại: 

      Căn cứ theo quy định tại Khoản 18 Điều 3 Luật Quản lý môi trường năm 2020, Chất thải được hiểu là vật chất ở thể rắn, lỏng, khí hoặc ở dạng khác được thải ra từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác.

      Căn cứ theo quy định tại Khoản 20 Điều 3 Luật Quản lý môi trường năm 2020, Chất thải nguy hại là chất thải chứa yếu tố độc hại, gây ăn mòn, gây nhiễm độc, phóng xạ, lây nhiễm, dễ cháy, dễ nổ hoặc có đặc tính nguy hại khác.

      Căn cứ theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải, danh mục chất thải và mãi chất thải nguy hại (mã của từng chất thải nguy hại quy định tại Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Thông tư 36/2015/TT-BTNMT, cụ thể như sau:

      Mã

      CTNH

      Tên chất thải

      Mã EC

      Mã Basel

      (A)

      Mã Basel

      (Y)

      Tính chất

      nguy hại chính

      Trạng thái (thể) tồn tại thông thường

      Ngưỡng CTNH

      01

      CHẤT THẢI TỪ NGÀNH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN, DẦU KHÍ VÀ THAN

      01 01

      Chất thải từ quá trình chế biến quặng sắt bằng phương pháp hóa-lý

      01 03

      01 01 01

      Cặn thải có khả năng sinh axit từ quá trình chế biến quặng sunfua

      01 03 04

      A1010

      A1020

      A1030

      Từ Y22

      đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      01 01 02

      Các loại cặn thải khác có các thành phần nguy hại

      01 03 05

      A1010

      A1020

      A1030

      Từ Y22 đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      01 01 03

      Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng sắt

      01 03 07

      A1010

      A1020

      A1030

      Từ Y22 đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      01 02

      Chất thải từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý

      01 04

      01 02 01

      Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình chế biến quặng kim loại màu bằng phương pháp hóa-lý

      01 04 07

      A1010

      A1020

      A1030

      Từ Y22 đến Y31

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      01 03

      Bùn thải và các chất thải khác từ quá trình khoan

      01 05

      01 03 01

      Bùn thải và chất thải có dầu từ quá trình khoan

      01 05 05

      A3020

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Bùn/rắn/lỏng

      *

      01 03 02

      Bùn thải và chất thải có các thành phần nguy hại (khác với dầu) từ quá trình khoan

      01 05 06

      A3020

      Y9

      Đ, ĐS

      Bùn/rắn/lỏng

      *

      01 04

      Chất thải từ quá trình lọc dầu

      05 01

      01 04 01

      Bùn thải từ thiết bị khử muối

      05 01 02

      A3010

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      01 04 02

      Bùn đáy bể

      05 01 03

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      01 04 03

      Bùn thải axit alkyl

      05 01 04

      A3010

      A4060

      Y9

      AM, Đ, ĐS

      Bùn

      **

      01 04 04

      Dầu tràn (hoặc rơi vãi, rò rỉ)

      05 01 05

      A3010

      A3020

      A4060

      Y8

      Y9

      Đ, ĐS

      Rắn/Lỏng

      **

      01 04 05

      Bùn thải có dầu từ hoạt động bảo dưỡng cơ sở, máy móc, trang thiết bị

      05 01 06

      A3020

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      01 04 06

      Các loại hắc ín (tar) thải

      05 01 07

      05 01 08

      A3190

      Y11

      Đ, ĐS, C

      Rắn/bùn

      **

      01 04 07

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      05 01 09

      A3010

      A3020

      A3190

      A4060

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      01 04 08

      Chất thải từ quá trình làm sạch xăng dầu bằng bazơ

      05 01 11

      A4090

      Y35

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      01 04 09

      Dầu thải chứa axit

      05 01 12

      A4090

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      01 04 10

      Vật liệu lọc bằng đất sét đã qua sử dụng

      05 01 15

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      01 05

      Chất thải từ quá trình chế biến than bằng phương pháp nhiệt phân

      05 06

      01 05 01

      Các loại hắc ín (tar) thải

      05 06 01

      05 06 03

      A3190

      Y11

      Đ, ĐS, C

      Rắn

      **

      01 06

      Chất thải từ quá trình tinh chế và vận chuyển khí tự nhiên

      05 07

      01 06 01

      Chất thải có thủy ngân

      05 07 01

      A1030

      Y29

      Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      02

      CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT VÔ CƠ

      02 01

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng axit

      06 01

      02 01 01

      Axit sunfuric, axit sunfurơ thải

      06 01 01

      A4090

      Y34

      AM, OH, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      **

      02 01 02

      Axit clohydric thải

      06 01 02

      A4090

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      **

      02 01 03

      Axit flohydric thải

      06 01 03

      A4090

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      **

      02 01 04

      Axit photphoric, axit photphorơ thải

      06 01 04

      A4090

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      **

      02 01 05

      Axit nitric, axit nitrơ thải

      06 01 05

      A4090

      Y34

      AM, N, OH, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      **

      02 01 06

      Các loại axit thải khác

      06 01 06

      A4090

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      02 02

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng bazơ

      06 02

      02 02 01

      Natri hydroxit, amoni hydroxit, kali hydroxit thải và bã thải có chứa natri hydroxit, amoni hydroxit, kali hydroxit

      06 02 03

      06 02 04

      A4090

      Y35

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      **

      02 02 02

      Các loại bazơ thải khác

      06 02 05

      A4090

      Y35

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      02 03

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại

      06 03

      02 03 01

      Muối và dung dịch muối thải có xyanua

      06 03 11

      A4050

      Y33

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      02 03 02

      Muối và dung dịch muối thải có kim loại nặng

      06 03 13

      A1020

      A1030

      A1040

      Từ Y21

      đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      02 03 03

      Oxit kim loại thải có kim loại nặng

      06 03 15

      A1010

      A1020

      A1030

      A1040

      Từ Y21

      đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      02 04

      Chất thải khác có kim loại từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng muối, dung dịch muối và oxit kim loại

      06 04

      02 04 01

      Chất thải có asen

      06 04 03

      A1030

      Y24

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      02 04 02

      Chất thải có thủy ngân

      06 04 04

      A1030

      Y29

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      02 04 03

      Chất thải có các kim loại nặng khác

      06 04 05

      A1010

      A1020

      A1030

      A1040

      Từ Y21

      đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      02 05

      Bùn thải từ quá trình xử lý nước thải tại cơ sở sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất vô cơ

      06 05

      02 05 01

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      06 05 02

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      02 06

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hóa chất lưu huỳnh và quá trình khử lưu huỳnh

      06 06

      02 06 01

      Chất thải có hợp chất sunfua kim loại nặng

      06 06 02

      Đ, ĐS, AM

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      02 07

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng halogen và chuyển hóa hợp chất halogen

      06 07

      02 07 01

      Chất thải có amiăng từ quá trình điện phân

      06 07 01

      A2050

      Y36

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      02 07 02

      Than hoạt tính thải từ quá trình sản xuất clo

      06 07 02

      A4160

      Đ

      Rắn

      **

      02 07 03

      Bùn thải bari sunphat có thủy ngân

      06 07 03

      A1030

      Y29

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      02 07 04

      Các dung dịch và axit thải

      06 07 04

      Đ, ĐS, AM

      Lỏng

      **

      02 08

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng silic (silicon) và các dẫn xuất của silic

      06 08

      02 08 01

      Chất thải có silic hữu cơ nguy hại

      06 08 02

      Đ, C

      Rắn/lỏng

      *

      02 09

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng và chế biến hóa chất photpho

      06 09

      02 09 01

      Chất thải có hay nhiễm các thành phần nguy hại từ phản ứng các hợp chất của canxi có photpho

      06 09 03

      A4090

      Y34

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      *

      02 10

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng, chế biến hóa chất nitơ và sản xuất phân bón

      06 10

      02 10 01

      Chất thải có các thành phần nguy hại

      06 10 02

      A4090

      Y34

      Đ, ĐS, C, AM

      Rắn/lỏng

      *

      02 11

      Chất thải khác từ các quá trình sản xuất, điều chế, chế biến, cung ứng hóa chất vô cơ

      06 13

      02 11 01

      Hóa chất bảo vệ thực vật vô cơ, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) khác được thải bỏ

      06 13 01

      A3070

      A4030

      A4040

      Y4

      Y5

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      02 11 02

      Than hoạt tính đã qua sử dụng

      06 13 02

      A4160

      Y18

      Đ, C

      Rắn

      **

      02 11 03

      Chất thải từ quá trình chế biến amiăng

      06 13 04

      A2050

      Y36

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      02 11 04

      Bồ hóng, muội

      06 13 05

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03

      CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT HỮU CƠ

      03 01

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng hóa chất hữu cơ cơ bản

      07 01

      03 01 01

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

      07 01 01

      A3080

      A3170

      Y40

      Đ, C

      Lỏng

      **

      03 01 02

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

      07 01 03

      A3150

      Y40

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 01 03

      Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết, tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

      07 01 04

      A3140

      Y40

      Y42

      Đ, C

      Lỏng

      **

      03 01 04

      Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen

      07 01 07

      A3160

      A3170

      A3190

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 01 05

      Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

      07 01 08

      A3070

      A3130

      A3190

      Y6

      Đ

      Rắn/bùn

      **

      03 01 06

      Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen

      07 01 09

      A3160

      A3170

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 01 07

      Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

      07 01 10

      A3070

      A3130

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 01 08

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      07 01 11

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      03 02

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng nhựa, cao su tổng hợp và sợi nhân tạo

      07 02

      03 02 01

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

      07 02 01

      A3070

      A3080

      Y39

      Y40

      Đ, C

      Lỏng

      **

      03 02 02

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

      07 02 03

      A3070

      A3080

      A3150

      Y39

      Y40

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 02 03

      Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

      07 02 04

      A3070

      A3080

      A3140

      Y39

      Y40

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 02 04

      Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 02 07

      A3160

      A3170

      A3190

      Y41

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 02 05

      Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

      07 02 08

      A3070

      A3160

      A3190

      Y39

      Y42

      Đ

      Rắn/bùn

      **

      03 02 06

      Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 02 09

      A3160

      A3170

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 02 07

      Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

      07 02 10

      A3070

      A3160

      Y39

      Y42

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 02 08

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      07 02 11

      A3070

      A3080

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      03 02 09

      Chất phụ gia thải có các thành phần nguy hại

      07 02 14

      Y38

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      03 02 10

      Chất thải có silic hữu cơ nguy hại

      07 02 16

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      *

      03 03

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng phẩm màu hữu cơ

      07 03

      03 03 01

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

      07 03 01

      A3080

      Y40

      Đ, C

      Lỏng

      **

      03 03 02

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

      07 03 03

      A3080

      A3150

      Y40

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 03 03

      Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

      07 03 04

      A3080

      A3140

      Y40

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 03 04

      Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 03 07

      A3160

      A3170

      A3190

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 03 05

      Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

      07 03 08

      A3070

      A3160

      A3190

      Y39

      Y42

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 03 06

      Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 03 09

      A3160

      A3170

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 03 07

      Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

      07 03 10

      A3070

      A3160

      Y39

      Y42

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 03 08

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      07 03 11

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      03 04

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng các sản phẩm thuốc bảo vệ thực vật, chất bảo quản gỗ và các loại biôxit (biocide) hữu cơ khác

      07 04

      03 04 01

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

      07 04 01

      A4030

      A4040

      Y4

      Y5

      Đ, C

      Lỏng

      **

      03 04 02

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

      07 04 03

      A3150

      A4030

      A4040

      Y4

      Y5

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 04 03

      Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

      07 04 04

      A3140

      A4030

      A4040

      Y4

      Y5

      Y39

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 04 04

      Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 04 07

      A3160

      A3170

      A3190

      Y4

      Y5

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 04 05

      Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

      07 04 08

      A3070

      A3160

      A3190

      Y4

      Y5

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 04 06

      Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 04 09

      A3160

      A3170

      Y4

      Y5

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 04 07

      Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

      07 04 10

      A3070

      A3160

      Y4

      Y5

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 04 08

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      07 04 11

      A4030

      A4040

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      03 04 09

      Chất thải rắn có các thành phần nguy hại

      07 04 13

      A4030

      A4040

      Y4

      Y5

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      03 05

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế và cung ứng dược phẩm

      07 05

      03 05 01

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

      07 05 01

      A4010

      Y3

      Đ, C

      Lỏng

      **

      03 05 02

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

      07 05 03

      A3150

      A4010

      Y3

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 05 03

      Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

      07 05 04

      A3140

      A4010

      Y3

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 05 04

      Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất có halogen hữu cơ

      07 05 07

      A3160

      A3190

      A4010

      Y3

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 05 05

      Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

      07 05 08

      A3190

      A4010

      Y3

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 05 06

      Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 05 09

      A4010

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 05 07

      Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

      07 05 10

      A4010

      Y3

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 05 08

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      07 05 11

      A4010

      Y3

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      03 05 09

      Chất thải rắn có các thành phần nguy hại

      07 05 13

      A4010

      Y3

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      03 06

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất béo, xà phòng, chất tẩy rửa, sát trùng và mỹ phẩm

      07 06

      03 06 01

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

      07 06 01

      A3080

      Y40

      Đ, C

      Lỏng

      **

      03 06 02

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

      07 06 03

      A3150

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 06 03

      Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

      07 06 04

      A3140

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 06 04

      Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 06 07

      A3160

      A3170

      A3190

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 06 05

      Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

      07 06 08

      A3070

      A3190

      Đ, ĐS

      Rắn/bùn

      **

      03 06 06

      Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 06 09

      A3160

      A3170

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 06 07

      Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

      07 06 10

      A3070

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 06 08

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      07 06 11

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      03 07

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng hóa chất tinh khiết và các hóa phẩm khác

      07 07

      03 07 01

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor) và dung dịch tẩy rửa thải có gốc nước

      07 07 01

      A3080

      A3170

      Y40

      Đ, C

      Lỏng

      **

      03 07 02

      Dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi có gốc halogen hữu cơ

      07 07 03

      A3150

      Y40

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 07 03

      Các loại dịch cái thải từ quá trình chiết tách (mother liquor), dung dịch tẩy rửa và dung môi hữu cơ thải khác

      07 07 04

      A3140

      Y40

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      03 07 04

      Cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 07 07

      A3160

      A3170

      A3190

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      03 07 05

      Các loại cặn phản ứng và cặn đáy tháp chưng cất khác

      07 07 08

      A3070

      A3190

      Y6

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      03 07 06

      Chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc có các hợp chất halogen hữu cơ

      07 07 09

      A3160

      A3170

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 07 07

      Các loại chất hấp thụ đã qua sử dụng và bã lọc khác

      07 07 10

      A3070

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      03 07 08

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      07 07 11

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      04

      CHẤT THẢI TỪ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ CÁC CƠ SỞ ĐỐT KHÁC

      04 01

      Chất thải từ nhà máy nhiệt điện

      10 01

      04 01 01

      Tro bay và bụi lò hơi có dầu

      10 01 04

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      04 01 02

      Axit sunfuric thải

      10 01 09

      A4090

      Y34

      AM, Đ

      Lỏng

      **

      04 01 03

      Tro bay từ quá trình sử dụng nhiên liệu hydrocacbon dạng nhũ tương

      10 01 13

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS, AM

      Rắn

      **

      04 02

      Chất thải từ các cơ sở đốt khác

      10 01

      04 02 01

      Tro đáy, xỉ và bụi lò hơi có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý trong các cơ sở đốt

      10 01 14

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      04 02 02

      Tro bay có các thành phần nguy hại từ quá trình đồng xử lý

      10 01 16

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      04 02 03

      Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

      10 01 18

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn, lỏng

      *

      04 02 04

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      10 01 20

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      04 02 05

      Bùn thải pha loãng có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh lò hơi

      10 01 22

      Y18

      Đ, ĐS, AM

      Bùn

      *

      05

      CHẤT THẢI TỪ NGÀNH LUYỆN KIM VÀ ĐÚC KIM LOẠI

      05 01

      Chất thải từ ngành công nghiệp gang thép

      10 02

      05 01 01

      Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải của nhà máy sử dụng nguyên liệu từ quặng thép

      10 02 07

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 01 02

      Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

      10 02 11

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      05 01 03

      Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

      10 02 13

      Y18

      Đ, ĐS, AM

      Bùn/rắn

      *

      05 01 04

      Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải của nhà máy sử dụng nguyên liệu từ sắt thép phế liệu

      10 02 07

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 02

      Chất thải từ quá trình nhiệt luyện nhôm

      10 03

      05 02 01

      Xỉ có các thành phần nguy hại từ quá trình sản xuất sơ cấp (sơ luyện)

      10 03 04

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 02 02

      Xỉ muối từ quá trình sản xuất thứ cấp (tinh luyện)

      10 03 08

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 02 03

      Xỉ có các thành phần nguy hại từ quá trình sản xuất thứ cấp

      10 03 09

      Y32

      Y33

      Đ, ĐS,C

      Rắn

      *

      05 02 04

      Váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

      10 03 15

      Y15

      C, Đ, ĐS

      Lỏng/bùn

      **

      05 02 05

      Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot

      10 03 17

      A3190

      Y11

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 02 06

      Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

      10 03 19

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 02 07

      Các loại bụi và hạt (bao gồm cả bụi nghiền bi) có các thành phần nguy hại

      10 03 21

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 02 08

      Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại

      10 03 23

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 02 09

      Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải có các thành phần nguy hại

      10 03 25

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn/rắn

      *

      05 02 10

      Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

      10 03 27

      A4060

      Y9

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      05 02 11

      Chất thải từ quá trình xử lý xỉ muối và xỉ đen có các thành phần nguy hại

      10 03 29

      Y18

      Đ, ĐS, C, AM

      Rắn/lỏng

      *

      05 03

      Chất thải từ quá trình nhiệt luyện chì

      10 04

      05 03 01

      Xỉ có các thành phần nguy hại

      10 04 01

      A1010

      A1020

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 03 02

      Váng bọt có các thành phần nguy hại

      10 04 02

      A1010

      A1020

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 03 03

      Bụi khí thải

      10 04 04

      A1010

      A1020

      Y18

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 03 04

      Các loại bụi và hạt khác

      10 04 05

      A1010

      A1020

      Y18

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 03 05

      Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

      10 04 06

      A1010

      A1020

      A4100

      Y18

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 03 06

      Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

      10 04 07

      A1010

      A1020

      A4100

      Y18

      Y31

      Đ, ĐS

      Bùn/rắn

      **

      05 03 07

      Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

      10 04 09

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      05 03 08

      Canxi asenat thải

      10 04 03

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 04

      Chất thải từ quá trình nhiệt luyện kẽm

      10 05

      05 04 01

      Bụi khí thải

      10 05 03

      Y18

      Y23

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 04 02

      Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

      10 05 05

      Y18

      Y23

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 04 03

      Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

      10 05 06

      Y18

      Y23

      Đ, ĐS, AM

      Bùn/rắn

      **

      05 04 04

      Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

      10 05 08

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      05 04 05

      Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

      10 05 10

      Y15

      Y23

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      **

      05 05

      Chất thải từ quá trình nhiệt luyện đồng

      10 06

      05 05 01

      Bụi khí thải

      10 06 03

      A1100

      Y18

      Y22

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      05 05 02

      Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

      10 06 06

      A1100

      A4100

      Y18

      Y22

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 05 03

      Bùn thải và bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

      10 06 07

      A1100

      A4100

      Y18

      Y22

      Đ, ĐS, AM

      Bùn/rắn

      **

      05 05 04

      Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

      10 06 09

      A4060

      Y9

      Y18

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      *

      05 06

      Chất thải từ quá trình nhiệt luyện vàng, bạc và platin

      10 07

      05 06 01

      Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

      10 07 07

      A4060

      Y9

      Y18

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      *

      05 07

      Chất thải từ quá trình nhiệt luyện các kim loại màu khác

      10 08

      05 07 01

      Xỉ có các thành phần nguy hại

      10 08 08

      Y32

      Y33

      Đ, ĐS, C

      Rắn

      *

      05 07 02

      Xỉ (cứt sắt) và váng bọt dễ cháy hoặc bốc hơi khi tiếp xúc với nước

      10 08 10

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      **

      05 07 03

      Chất thải có hắc ín (tar) từ quá trình sản xuất cực anot

      10 08 12

      A3190

      Y11

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 07 04

      Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

      10 08 15

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 07 05

      Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

      10 08 17

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS, AM

      Bùn/rắn

      *

      05 07 06

      Chất thải lẫn dầu từ quá trình xử lý nước làm mát

      10 08 19

      A4060

      Y9

      Y18

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      *

      05 08

      Chất thải từ quá trình đúc kim loại đen

      10 09

      05 08 01

      Lõi và khuôn đúc thải có các thành phần nguy hại

      10 09 07

      A3070

      Y39

      Đ

      Rắn

      *

      05 08 02

      Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

      10 09 09

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 08 03

      Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại

      10 09 11

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 08 04

      Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại

      10 09 13

      A3070

      Y39

      Đ, ĐS

      Rắn, lỏng

      *

      05 08 05

      Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại

      10 09 15

      A3140

      A3150

      Y41

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      *

      05 08 06

      Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại đen có chứa các kim loại nặng

      A1020

      Từ Y20 đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 09

      Chất thải từ quá trình đúc kim loại màu

      10 10

      05 09 01

      Lõi và khuôn đúc đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại

      10 10 07

      A3070

      Y39

      Đ

      Rắn

      *

      05 09 02

      Bụi khí thải có các thành phần nguy hại

      10 10 09

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 09 03

      Các loại bụi khác có các thành phần nguy hại

      10 10 11

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 09 04

      Chất gắn khuôn thải có các thành phần nguy hại

      10 10 13

      A3070

      Y39

      Đ

      Rắn/lỏng

      *

      05 09 05

      Chất tách khuôn thải có các thành phần nguy hại

      10 10 15

      A3140

      A3150

      Y41

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      *

      05 09 06

      Xỉ và váng bọt từ quá trình nấu chảy kim loại màu có chứa các kim loại nặng

      A1020

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      05 10

      Chất thải từ quá trình thủy luyện (hoàn nguyên bằng phương pháp hóa học hoặc điện phân trong môi trường dung dịch) kim loại màu

      11 02

      05 10 01

      Bùn thải từ thủy luyện kẽm (bao gồm cả jarosit, goethit)

      11 02 02

      A1070

      A1080

      Y23

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      05 10 02

      Chất thải từ quá trình thủy luyện đồng có các thành phần nguy hại

      11 02 05

      A1110

      A1120

      Y22

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      05 10 03

      Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

      11 02 07

      Từ Y22 đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      05 11

      Bùn thải và chất thải rắn từ quá trình tôi luyện

      11 03

      05 11 01

      Chất thải có xyanua

      11 03 01

      A4050

      Y7

      Y33

      Đ, ĐS

      Bùn/rắn

      *

      05 11 02

      Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

      11 03 02

      Đ

      Bùn/rắn

      *

      06

      CHẤT THẢI TỪ NGÀNH SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG VÀ THỦY TINH

      06 01

      Chất thải từ quá trình sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh

      10 11

      06 01 01

      Chất thải có các thành phần nguy hại từ hỗn hợp chuẩn bị trước quá trình xử lý nhiệt

      10 11 09

      A1010

      Y26

      Y29

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      06 01 02

      Thủy tinh hoạt tính (ví dụ từ ống phóng catot) và các loại thủy tinh thải có kim loại nặng

      10 11 11

      A1010

      A2011

      Y26

      Y29

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      06 01 03

      Bùn nghiền và đánh bóng thủy tinh có các thành phần nguy hại

      10 11 13

      A1010

      Y18

      Đ

      Bùn

      *

      06 01 04

      Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

      10 11 15

      A1010

      A4100

      Y18

      Đ

      Rắn

      *

      06 01 05

      Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

      10 11 17

      A1010

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn/rắn

      *

      06 01 06

      Cặn rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      10 11 19

      A1010

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      06 02

      Chất thải từ quá trình sản xuất hàng gốm sứ, gạch ngói, tấm ốp lát và các sản phẩm xây dựng khác

      10 12

      06 02 01

      Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

      10 12 09

      A4100

      Y18

      Y22

      Y31

      Đ

      Rắn

      *

      06 02 02

      Chất thải có kim loại nặng từ quá trình tráng men, mài bóng

      10 12 11

      A1010

      A1020

      Từ Y22 đến Y31

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      06 03

      Chất thải từ quá trình sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm liên quan

      10 13

      06 03 01

      Chất thải có amiăng (trừ sản phẩm amiăng xi măng bị loại bỏ) từ quá trình sản xuất amiăng xi măng

      10 13 09

      Y36

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      06 03 02

      Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý khí thải

      10 13 12

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      07

      CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ, CHE PHỦ BỀ MẶT, GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

      07 01

      Chất thải từ quá trình xử lý, che phủ bề mặt kim loại và các vật liệu khác bằng phương pháp hóa học (ví dụ quá trình mạ điện, tráng kẽm, tẩy axit/bazơ, khắc axit, photphat hóa, tẩy mỡ nhờn bằng kiềm, anot hóa)

      11 01

      07 01 01

      Axit tẩy thải

      11 01 05

      A4090

      Y17

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      07 01 02

      Các loại axit thải khác

      11 01 06

      A4090

      Y17

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      07 01 03

      Bazơ tẩy thải

      11 01 07

      A4090

      Y17

      Y35

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      07 01 04

      Bùn thải của quá trình photphat hóa

      11 01 08

      A3130

      Y17

      Đ, AM

      Bùn

      **

      07 01 05

      Bùn thải và bã lọc có các thành phần nguy hại

      11 01 09

      Y17

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn/rắn

      **

      07 01 06

      Dung dịch nước tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại

      11 01 11

      Y17

      Y18

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      07 01 07

      Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình tẩy mỡ nhờn

      11 01 13

      Y35

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      07 01 08

      Bùn thải hoặc dung dịch ngâm chiết/tách rửa (eluate) có các thành phần nguy hại từ hệ thống màng hoặc hệ thống trao đổi ion

      11 01 15

      Y17

      Y18

      AM, Đ, ĐS

      Bùn/lỏng

      *

      07 01 09

      Nhựa trao đổi ion đã qua sử dụng hoặc đã bão hòa

      11 01 16

      Y17

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      07 01 10

      Các chất thải khác có các thành phần nguy hại

      11 01 98

      Y17

      Y18

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      07 02

      Chất thải từ quá trình mạ điện

      11 05

      07 02 01

      Chất thải từ quá trình xử lý khí thải

      11 05 03

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      **

      07 02 02

      Chất thải từ quá trình tráng rửa, làm sạch bề mặt

      11 05 04

      Y21

      Y23

      Đ, ĐS, AM

      Lỏng/bùn

      **

      07 02 03

      Nước thải từ quá trình mạ điện

      Y21

      Y22

      Y23

      Y33

      Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      07 03

      Chất thải từ quá trình gia công tạo hình và xử lý cơ-lý bề mặt kim loại và các vật liệu khác

      12 01

      07 03 01

      Dầu gốc khoáng có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình

      12 01 06

      A3150

      Y8

      Y45

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      07 03 02

      Dầu gốc khoáng không có hợp chất halogen hữu cơ thải từ quá trình gia công tạo hình

      12 01 07

      A3140

      Y8

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      07 03 03

      Nhũ tương và dung dịch thải có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình

      12 01 08

      A4060

      A3150

      Y9

      Y17

      Y45

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      07 03 04

      Nhũ tương và dung dịch thải không có hợp chất halogen hữu cơ từ quá trình gia công tạo hình

      12 01 09

      A4060

      A3140

      Y9

      Y17

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      07 03 05

      Dầu tổng hợp thải từ quá trình gia công tạo hình

      12 01 10

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      07 03 06

      Sáp và mỡ đã qua sử dụng

      12 01 12

      Y17

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      07 03 07

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình gia công tạo hình

      12 01 14

      Y9

      Y17

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      07 03 08

      Các vật liệu mài dạng hạt thải có các thành phần nguy hại (cát, bột mài…)

      12 01 16

      Y17

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      07 03 09

      Bùn thải nghiền, mài có dầu

      12 01 18

      Y9

      Y17

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      07 03 10

      Vật thể dùng để mài đã qua sử dụng có các thành phần nguy hại (ví dụ đá mài, giấy ráp…)

      12 01 20

      Y17

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      07 03 11

      Phoi từ quá trình gia công tạo hình hoặc vật liệu bị mài ra lẫn dầu, nhũ tương hay dung dịch thải có dầu hoặc các thành phần nguy hại khác

      Đ, ĐS

      Rắn, bùn

      *

      07 04

      Chất thải từ quá trình hàn

      07 04 01

      Que hàn thải có các kim loại nặng hoặc thành phần nguy hại

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      07 04 02

      Xỉ hàn có các kim loại nặng hoặc các thành phần nguy hại

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      08

      CHẤT THẢI TỪ QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ, CUNG ỨNG, SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM CHE PHỦ (SƠN, VÉC NI, MEN THỦY TINH), CHẤT KẾT DÍNH, CHẤT BỊT KÍN VÀ MỰC IN

      08 01

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng sơn và véc ni

      08 01

      08 01 01

      Cặn sơn, sơn và véc ni thải có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

      08 01 11

      A3070

      A3080

      A3140

      A3150

      Y12

      Từ Y39 đến Y42

      C, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      08 01 02

      Bùn thải lẫn sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

      08 01 13

      08 01 15

      A3070

      A3080

      A3140

      A3150

      Y12

      Từ Y39 đến Y42

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      08 01 03

      Chất thải từ quá trình cạo, bóc tách sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

      08 01 17

      A3070

      A3080

      A3140

      A3150

      Y12

      Từ Y39 đến Y42

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      *

      08 01 04

      Huyền phù nước thải lẫn sơn hoặc véc ni có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

      08 01 19

      A3070

      A3080

      A3140

      A3150

      Y9

      Y12

      Từ Y39 đến Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      *

      08 01 05

      Dung môi tẩy sơn hoặc véc ni thải

      08 01 21

      Y12

      Y41

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      08 02

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng và sử dụng mực in

      08 03

      08 02 01

      Mực in thải có các thành phần nguy hại

      08 03 12

      A4070

      Y12

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      08 02 02

      Bùn mực thải có các thành phần nguy hại

      08 03 14

      A4070

      Y12

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      08 02 03

      Dung dịch bản khắc axit (hoặc kiềm) thải

      08 02 16

      A4090

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      08 02 04

      Hộp mực in thải có các thành phần nguy hại

      08 03 17

      Y12

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      08 02 05

      Dầu phân tán (disperse oil) thải

      08 03 19

      A3140

      A3150

      Y9

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      08 03

      Chất thải từ quá trình sản xuất, điều chế, cung ứng, sử dụng chất kết dính và chất bịt kín (bao gồm cả sản phẩm chống thấm)

      08 04

      08 03 01

      Chất kết dính và chất bịt kín thải có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

      08 04 09

      A3050

      A3070

      A3080

      A3140

      A3150

      Y13

      Từ Y39 đến Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      *

      08 03 02

      Bùn thải lẫn chất kết dính và chất bịt kín có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

      08 04 11

      08 04 13

      A3070

      A3080

      A3140

      A3150

      Y13

      Từ Y39 đến Y42

      Đ, ĐS, C

      Bùn

      *

      08 03 03

      Chất thải lỏng lẫn chất kết dính và chất bịt kín có dung môi hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác

      08 04 15

      A3070

      A3080

      A3140

      A3150

      Y9

      Y13

      Từ Y39 đến Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      *

      08 04

      Các hợp chất isoxyanat thải

      08 05

      08 04 01

      Các hợp chất isoxyanat thải

      08 05 01

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      09

      CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN GỖ, SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM GỖ, GIẤY VÀ BỘT GIẤY

      09 01

      Chất thải từ quá trình chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm gỗ

      03 01

      09 01 01

      Mùn cưa, phoi bào, đầu mẩu, gỗ thừa, ván và gỗ dán vụn thải có các thành phần nguy hại

      03 01 04

      Y5

      Đ, ĐS,C

      Rắn

      *

      09 02

      Chất thải từ quá trình bảo quản gỗ

      03 02

      09 02 01

      Các chất bảo quản gỗ hữu cơ không có hợp chất halogen hữu cơ thải

      03 02 01

      A4040

      Y5

      Y39

      Y42

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      09 02 02

      Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ clo thải

      03 02 02

      A4040

      Y5

      Y39

      Y41

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      09 02 03

      Các chất bảo quản gỗ có hợp chất cơ kim thải

      03 02 03

      A4040

      Y5

      Y19

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      09 02 04

      Các chất bảo quản gỗ vô cơ thải

      03 02 04

      A4040

      Y5

      Y21

      Y24

      Y29

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      09 02 05

      Các loại chất bảo quản gỗ thải khác có các thành phần nguy hại

      03 02 05

      A4040

      Y39

      Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      10

      CHẤT THẢI TỪ NGÀNH CHẾ BIẾN DA, LÔNG VÀ DỆT NHUỘM

      10 01

      Chất thải từ ngành chế biến da và lông

      04 01

      10 01 01

      Chất thải không ở pha lỏng có dung môi từ quá trình tẩy mỡ nhờn

      04 01 03

      A3140

      A3150

      Y41

      Y42

      Đ, C

      Rắn/bùn

      *

      10 01 02

      Da thú có các thành phần nguy hại thải bỏ từ quá trình thuộc da và các quá trình liên quan

      A3090

      A3110

      Y21

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      10 02

      Chất thải từ ngành dệt nhuộm

      04 02

      10 02 01

      Chất thải từ quá trình hồ vải có dung môi hữu cơ

      04 02 14

      A3140

      A3150

      Y41

      Y42

      Đ,C

      Lỏng

      *

      10 02 02

      Phẩm màu và chất nhuộm thải có các thành phần nguy hại

      04 02 16

      A1040

      Y12

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      10 02 03

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      04 02 19

      A4070

      Y18

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      10 02 04

      Dung dịch thải có các thành phần nguy hại từ quá trình nhuộm

      A4070

      Y12

      Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      11

      CHẤT THẢI XÂY DỰNG VÀ PHÁ DỠ (KỂ CẢ ĐẤT ĐÀO TỪ CÁC KHU VỰC BỊ Ô NHIỄM)

      11 01

      Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải

      17 01

      11 01 01

      Bê tông, gạch, ngói, tấm ốp và gốm sứ thải (hỗn hợp hay phân lập) có các thành phần nguy hại

      17 01 06

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 02

      Gỗ, thủy tinh và nhựa thải

      17 02

      11 02 01

      Thủy tinh, nhựa và gỗ thải có hoặc bị nhiễm các thành phần nguy hại

      17 02 04

      A2011

      A3180

      Y5

      Y10

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 03

      Hỗn hợp bitum, nhựa than đá và sản phẩm có hắc ín thải

      17 03

      11 03 01

      Hỗn hợp bitum có nhựa than đá thải

      17 03 01

      A3010

      A3070

      Y11

      Y39

      Đ, AM, C

      Rắn

      *

      11 03 02

      Nhựa than đá và các sản phẩm hắc ín (tar) thải (trừ lớp nhựa đường được bóc tách từ mặt đường)

      17 03 03

      A3070

      A3190

      Y11

      Đ, AM, C

      Rắn

      **

      11 04

      Kim loại (bao gồm cả hợp kim của chúng) thải

      17 04

      11 04 01

      Phế liệu kim loại bị nhiễm các thành phần nguy hại

      17 04 09

      A1010

      A1020

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 04 02

      Phế liệu kim loại thải lẫn dầu hoặc nhựa than đá

      17 04 10

      A1010

      A1020

      A3070

      A3180

      Y8

      Y10

      Y11

      Đ, ĐS, C

      Rắn

      *

      11 05

      Đất (bao gồm cả đất đào từ các khu vực bị ô nhiễm), đá và bùn nạo vét

      17 05

      11 05 01

      Đất đá thải có các thành phần nguy hại

      17 05 03

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 05 02

      Bùn đất nạo vét có các thành phần nguy hại

      17 05 05

      Đ, ĐS

      Bùn/rắn

      *

      11 05 03

      Đá balat có các thành phần nguy hại

      17 05 07

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 06

      Vật liệu cách nhiệt và vật liệu xây dựng có amiăng thải

      17 06

      11 06 01

      Vật liệu cách nhiệt có amiăng thải

      17 06 01

      A2050

      Y36

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 06 02

      Các loại vật liệu cách nhiệt thải khác có hay bị nhiễm các thành phần nguy hại

      17 06 03

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 06 03

      Vật liệu xây dựng thải có amiăng (trừ amiăng xi măng)

      17 06 05

      A2050

      Y36

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 07

      Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải

      17 08

      11 07 01

      Vật liệu xây dựng gốc thạch cao thải có các thành phần nguy hại

      17 08 01

      Đ

      Rắn

      *

      11 08

      Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác

      17 09

      11 08 01

      Các chất thải xây dựng và phá dỡ có thủy ngân

      17 09 01

      A1030

      Y29

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 08 02

      Các chất thải xây dựng và phá dỡ có PCB (ví dụ chất bịt kín có PCB, chất rải sàn gốc nhựa có PCB, tụ điện có PCB)

      17 09 02

      A3180

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      11 08 03

      Các loại chất thải xây dựng và phá dỡ khác (bao gồm cả hỗn hợp chất thải) có các thành phần nguy hại

      17 09 03

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      12

      CHẤT THẢI TỪ CÁC CƠ SỞ TÁI CHẾ, XỬ LÝ, TIÊU HỦY CHẤT THẢI, NƯỚC THẢI VÀ XỬ LÝ NƯỚC CẤP

      12 01

      Chất thải từ quá trình thiêu đốt hoặc nhiệt phân chất thải

      19 01

      12 01 01

      Bã lọc từ quá trình xử lý khí thải

      19 01 05

      A4100

      Y18

      Đ

      Rắn

      **

      12 01 02

      Nước thải từ quá trình xử lý khí và các loại nước thải khác

      19 01 06

      A4100

      Đ

      Lỏng

      **

      12 01 03

      Chất thải rắn từ quá trình xử lý khí thải

      19 01 07

      A4100

      Y18

      Đ

      Rắn

      **

      12 01 04

      Than hoạt tính đã qua sử dụng từ quá trình xử lý khí thải

      19 01 10

      A4160

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      12 01 05

      Xỉ và tro đáy có các thành phần nguy hại

      19 01 11

      A4100

      Y18

      Đ

      Rắn

      *

      12 01 06

      Tro bay có các thành phần nguy hại

      19 01 13

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      12 01 07

      Bụi lò hơi có các thành phần nguy hại

      19 01 15

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      12 01 08

      Chất thải nhiệt phân có các thành phần nguy hại

      19 01 17

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      12 02

      Chất thải từ quá trình xử lý hóa-lý chất thải (bao gồm cả các quá trình xử lý crom, xử lý xyanua, trung hòa)

      19 02

      12 02 01

      Chất thải tiền trộn có ít nhất một loại chất thải nguy hại

      19 02 04

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      12 02 02

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý hóa-lý

      19 02 05

      A4090

      Y18

      AM, Đ, ĐS

      Bùn

      *

      12 02 03

      Dầu và chất cô từ quá trình phân tách

      19 02 07

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      **

      12 02 04

      Chất thải lỏng dễ cháy có các thành phần nguy hại

      19 02 08

      A4070

      C, Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      12 02 05

      Chất thải rắn dễ cháy có các thành phần nguy hại

      19 02 09

      A4070

      C, Đ, ĐS

      Rắn

      *

      12 02 06

      Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại

      19 02 11

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      12 03

      Chất thải đã được ổn định hóa/hóa rắn[1]

      19 03

      12 03 01

      Chất thải nguy hại đã được ổn định hóa một phần[2]

      19 03 04

      Đ

      Lỏng/bùn

      **

      12 03 02

      Chất thải nguy hại đã được hóa rắn

      19 03 06

      Đ

      Rắn

      *

      12 04

      Chất thải được thủy tinh hóa và chất thải từ quá trình thủy tinh hóa

      19 04

      **

      12 04 01

      Tro bay và các loại chất thải từ quá trình xử lý khí thải

      19 04 02

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      12 04 02

      Chất thải rắn chưa được thủy tinh hóa

      19 04 03

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      12 05

      Nước rỉ rác

      19 07

      12 05 01

      Nước rỉ rác có các thành phần nguy hại

      19 07 02

      LN, Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      12 06

      Chất thải từ công trình xử lý nước thải chưa nêu tại các mã khác

      19 08

      12 06 01

      Nhựa trao đổi ion đã bão hòa hay đã qua sử dụng

      19 08 06

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      12 06 02

      Dung dịch và bùn thải từ quá trình tái sinh cột trao đổi ion

      19 08 07

      Đ, ĐS

      Lỏng/bùn

      **

      12 06 03

      Chất thải của hệ thống màng có kim loại nặng

      19 08 08

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      12 06 04

      Hỗn hợp dầu mỡ thải và chất béo độc hại từ quá trình phân tách dầu/nước

      19 08 10

      Y9

      Đ, C

      Lỏng

      **

      12 06 05

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học nước thải công nghiệp

      19 08 11

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      12 06 06

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ các quá trình xử lý nước thải công nghiệp khác

      19 08 13

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      12 06 07

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý sinh học của hệ thống xử lý nước thải tập trung của các khu công nghiệp có các ngành nghề: sản xuất, điều chế hóa chất vô cơ, hữu cơ; xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác.

      19 08 12

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      12 06 08

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải khác của hệ thống xử lý nước thải tập trung của các khu công nghiệp có các ngành nghề: sản xuất, điều chế hóa chất vô cơ, hữu cơ; xử lý, che phủ bề mặt, gia công kim loại và các vật liệu khác.

      19 08 14

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      12 07

      Chất thải từ quá trình tái chế, tận thu dầu

      19 11

      12 07 01

      Đất sét lọc đã qua sử dụng

      19 11 01

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Rắn

      **

      12 07 02

      Hắc ín (tar) thải

      19 11 02

      A4090

      Y11

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Rắn

      **

      12 07 03

      Nước thải (chưa xử lý)

      19 11 03

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      12 07 04

      Chất thải từ quá trình làm sạch nhiên liệu bằng bazơ

      19 11 04

      A4090

      Y9

      Y35

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      12 07 05

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước thải

      19 11 05

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      12 07 06

      Chất thải từ quá trình làm sạch khí thải

      19 11 07

      A4100

      Y18

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      12 08

      Chất thải từ quá trình xử lý cơ học chất thải (ví dụ quá trình phân loại, băm, nghiền, nén ép, tạo hạt)

      19 12

      12 08 01

      Gỗ thải có các thành phần nguy hại

      19 12 06

      Y5

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      12 08 02

      Chất thải (bao gồm cả hỗn hợp) có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý cơ học chất thải

      19 12 11

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      12 09

      Chất thải từ quá trình xử lý đất và nước cấp

      19 13

      12 09 01

      Chất thải rắn có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

      19 13 01

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      12 09 02

      Bùn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý đất

      19 13 03

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      12 09 03

      Bùn thải, cặn thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước cấp

      19 13 05

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      12 09 04

      Nước thải có các thành phần nguy hại từ quá trình xử lý nước cấp

      19 13 07

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      13

      CHẤT THẢI TỪ NGÀNH Y TẾ VÀ THÚ Y

      (trừ chất thải sinh hoạt của ngành này)

      13 01

      Chất thải từ quá trình khám bệnh, điều trị và phòng ngừa bệnh ở người

      18 01

      13 01 01

      Chất thải lây nhiễm (bao gồm cả chất thải sắc nhọn)

      18 01 03

      A4020

      Y1

      LN

      Rắn/lỏng

      **

      13 01 02

      Hóa chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại

      18 01 06

      A4020

      Y1

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      13 01 03

      Dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

      18 01 08

      A4010

      Y2

      Y3

      Đ

      Rắn/lỏng

      **

      13 01 04

      Chất hàn răng almagam thải

      18 01 10

      Đ

      Rắn

      **

      13 02

      Chất thải từ các hoạt động thú y

      18 02

      13 02 01

      Chất thải lây nhiễm (bao gồm cả chất thải sắc nhọn)

      18 02 02

      A4020

      Y1

      LN

      Rắn/lỏng

      **

      13 02 02

      Hóa chất thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại

      18 02 05

      A4020

      Y1

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      13 02 03

      Chế phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

      18 02 07

      A4020

      Y2

      Y3

      Đ

      Rắn/lỏng

      **

      13 03

      Các thiết bị y tế và thú y thải

      13 03 01

      Các bình chứa áp suất chưa bảo đảm rỗng hoàn toàn

      N

      Rắn

      **

      13 03 02

      Các thiết bị vỡ, hỏng, đã qua sử dụng có chứa thủy ngân và các kim loại nặng (nhiệt kế, huyết áp kế…)

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      14

      CHẤT THẢI TỪ NGÀNH NÔNG NGHIỆP

      14 01

      Chất thải từ việc sử dụng các hóa chất nông nghiệp (hóa chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại)

      14 01 01

      Chất thải có dư lượng hóa chất trừ sâu và các loài gây hại (chuột, gián, muỗi…)

      02 01 08

      A4030

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      14 01 02

      Chất thải có dư lượng hóa chất trừ cỏ

      02 01 08

      A4030

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      14 01 03

      Chất thải có dư lượng hóa chất diệt nấm

      02 01 08

      A4030

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      14 01 04

      Hóa chất bảo vệ thực vật và diệt trừ các loài gây hại thải, tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng không có gốc halogen hữu cơ

      02 01 08

      A4030

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      14 01 05

      Bao bì mềm thải (không chứa hóa chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ)

      02 01 08

      A4030

      A4130

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      14 01 06

      Bao bì cứng thải (không chứa hóa chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ)

      02 01 08

      A4030

      A4130

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      14 01 07

      Hóa chất nông nghiệp thải, tồn lưu hoặc quá hạn sử dụng có gốc halogen hữu cơ

      02 01 08

      A4030

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      14 01 08

      Bao bì (cứng, mềm) thải chứa hóa chất nông nghiệp có gốc halogen hữu cơ

      02 01 08

      A4030

      A4130

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      14 02

      Chất thải từ chăn nuôi gia súc, gia cầm

      14 02 01

      Gia súc, gia cầm chết (do dịch bệnh)

      LN, Đ

      Rắn

      **

      14 02 02

      Chất thải có các thành phần nguy hại từ quá trình vệ sinh chuồng trại

      LN, Đ

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      15

      THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐÃ HẾT HẠN SỬ DỤNG VÀ CHẤT THẢI TỪ HOẠT ĐỘNG PHÁ DỠ, BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI

      15 01

      Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không hết hạn sử dụng (bao gồm cả các thiết bị ven đường) và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không

      15 01 01

      Phương tiện giao thông vận tải đường bộ, đường sắt, đường không (xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, đầu máy và toa xe lửa, máy bay…) hết hạn sử dụng (đem đi phá dỡ) có các thành phần nguy hại hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu được phân định CTNH (trong phân nhóm 15 01 này)

      16 01 04

      A1010

      A1020

      A1030

      A1040

      A1160

      A2011

      A3020

      A4080

      A4090

      Y8

      Y21

      Y26

      Y29

      Y31

      Y34

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 01 02

      Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

      16 01 07

      A3020

      Y8

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      15 01 03

      Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có thủy ngân

      16 01 08

      A1030

      Y29

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 01 04

      Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có PCB

      16 01 09

      A3180

      Y10

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 01 05

      Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có khả năng nổ (ví dụ túi khí)

      16 01 10

      A4080

      Y15

      N, Đ, ĐS

      Rắn

      **

      15 01 06

      Các chi tiết, bộ phận của phanh đã qua sử dụng có amiăng

      16 01 11

      A2050

      Y36

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 01 07

      Dầu thải (nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17)

      16 01 13

      A3020

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      15 01 08

      Hóa chất chống đông thải có các thành phần nguy hại

      16 01 14

      Y45

      Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      15 01 09

      Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện khác có các linh kiện điện tử có các thành phần nguy hại (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

      16 01 21

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      15 02

      Phương tiện giao thông vận tải đường thủy hết hạn sử dụng và chất thải từ quá trình phá dỡ, bảo dưỡng phương tiện giao thông vận tải đường thủy

      15 02 01

      Phương tiện giao thông vận tải đường thủy (tàu thủy, xà lan, thuyền, ca nô…) hết hạn sử dụng (đem đi phá dỡ) có các thành phần nguy hại hoặc các thiết bị, bộ phận, vật liệu được phân định là CTNH (trong phân nhóm 15 02 này)

      16 01 04

      A1010

      A1020

      A1030

      A1040

      A1160

      A2011

      A3020

      A4080

      A4090

      Y8

      Y21

      Y26

      Y29

      Y31

      Y34

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 02 02

      Bộ lọc dầu đã qua sử dụng

      16 01 07

      A3020

      Y8

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      15 02 03

      Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có thủy ngân

      16 01 08

      A1030

      Y29

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 02 04

      Các thiết bị, bộ phận đã qua sử dụng có PCB

      16 01 09

      A3180

      Y10

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 02 05

      Dầu thải (nếu không áp cụ thể theo nhóm mã 17)

      16 01 13

      A3020

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      15 02 06

      Hóa chất chống đông thải có các thành phần nguy hại

      16 01 14

      Y45

      Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      15 02 07

      Các thiết bị, bộ phận thải khác có các thành phần nguy hại

      16 01 21

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 02 08

      Các vật liệu dạng hạt dùng để phun mài bề mặt phương tiện (xỉ đồng, cát…) đã qua sử dụng có hoặc lẫn các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hóa trị 6…)

      12 01 16

      A1020

      A1030

      A1040

      Y17

      Y21

      Y24

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 02 09

      Vụn sơn, gỉ sắt được bóc tách từ bề mặt phương tiện có các thành phần nguy hại (asen, chì, crom hóa trị 6…)

      A1020

      A1030

      A1040

      Y17

      Y21

      Y24

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 02 10

      Vật liệu cách nhiệt, chống cháy thải có amiăng

      A2050

      Y36

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      15 02 11

      Nước la canh (nước dằn tàu)

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      15 02 12

      Nước thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại (khác với các loại nêu tại mã 15 02 11 hoặc phân nhóm mã 17 04)

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      15 02 13

      Bùn thải lẫn dầu hoặc có các thành phần nguy hại

      A4060

      Đ, ĐS

      Bùn

      *

      15 02 14

      Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện khác có các linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

      20 01 35

      A1180

      A2011

      Y26

      Y29

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      16

      CHẤT THẢI HỘ GIA ĐÌNH VÀ CHẤT THẢI SINH HOẠT TỪ CÁC NGUỒN KHÁC

      16 01

      Các thành phần chất thải đã được thu gom, phân loại (trừ các loại nêu phân nhóm mã 18 01)

      20 01

      16 01 01

      Dung môi thải

      20 01 13

      A3140

      A3150

      Y41

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      16 01 02

      Axit thải

      20 01 14

      A4090

      Y34

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      16 01 03

      Kiềm thải

      20 01 15

      A4090

      Y35

      AM, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      16 01 04

      Chất quang hóa thải

      20 01 17

      Y16

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      16 01 05

      Thuốc diệt trừ các loài gây hại thải

      20 01 19

      A4030

      Y4

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      16 01 06

      Bóng đèn huỳnh quang và các loại thủy tinh hoạt tính thải

      20 01 21

      A1030

      Y29

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      16 01 07

      Các thiết bị thải bỏ có CFC

      20 01 23

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      16 01 08

      Các loại dầu mỡ thải

      20 01 26

      A3020

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      **

      16 01 09

      Sơn, mực, chất kết dính và nhựa thải có các thành phần nguy hại

      20 01 27

      A3050

      A4070

      Y12

      Y13

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      *

      16 01 10

      Chất tẩy rửa thải có các thành phần nguy hại

      20 01 29

      AM, Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      16 01 11

      Các loại dược phẩm gây độc tế bào (cytotoxic và cytostatic) thải

      20 01 31

      A4010

      Y3

      Đ

      Rắn/lỏng

      **

      16 01 12

      Pin, ắc quy thải

      20 01 33

      A1160

      A1170

      Y26

      Y29

      Y31

      Đ, ĐS, AM

      Rắn

      **

      16 01 13

      Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện (khác với các loại nêu tại mã 16 01 06, 16 01 07, 16 01 12) có các linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

      20 01 35

      A1180

      A2011

      Y26

      Y29

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      16 01 14

      Gỗ thải có các thành phần nguy hại

      20 01 37

      Y5

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      17

      DẦU THẢI VÀ CHẤT THẢI LẪN DẦU, CHẤT THẢI TỪ NHIÊN LIỆU LỎNG, CHẤT THẢI DUNG MÔI HỮU CƠ, MÔI CHẤT LẠNH VÀ CHẤT ĐẨY (PROPELLANT)

      17 01

      Dầu thủy lực thải

      13 01

      17 01 01

      Dầu thủy lực thải có PCB

      13 01 01

      A3180

      Y10

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 01 02

      Nhũ tương cơ clo thải

      13 01 04

      A4060

      Y9

      Y45

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      17 01 03

      Nhũ tương thải không cơ clo

      13 01 05

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      17 01 04

      Dầu thủy lực cơ clo gốc khoáng thải

      13 01 09

      A3020

      Y8

      Y45

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 01 05

      Dầu thủy lực gốc khoáng thải không cơ clo

      13 01 10

      A3020

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 01 06

      Dầu thủy lực tổng hợp thải

      13 01 11

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 01 07

      Các loại dầu thủy lực thải khác

      13 01 13

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 02

      Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải

      13 02

      17 02 01

      Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng cơ clo thải

      13 02 04

      A3020

      Y8

      Y45

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 02 02

      Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn gốc khoáng thải không cơ clo

      13 02 05

      A3020

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 02 03

      Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp thải

      13 02 06

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 02 04

      Các loại dầu động cơ, hộp số và bôi trơn thải khác

      13 02 07

      13 02 08

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 03

      Dầu truyền nhiệt và cách điện thải

      13 03

      17 03 01

      Dầu truyền nhiệt và cách điện thải có PCB

      13 03 01

      A3180

      Y10

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 03 02

      Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng cơ clo thải

      13 03 06

      A3020

      A3040

      Y8

      Y45

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 03 03

      Dầu truyền nhiệt và cách điện gốc khoáng thải không cơ clo

      13 03 07

      A3020

      A3040

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 03 04

      Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải

      13 03 08

      A3040

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 03 05

      Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện thải khác

      13 03 09

      13 03 10

      A3040

      Y8

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 04

      Dầu đáy tàu

      13 04

      17 04 01

      Dầu đáy tàu từ hoạt động đường thủy nội địa

      13 04 01

      A4060

      Y8

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 04 02

      Dầu đáy tàu từ nước thải cầu tàu

      13 04 02

      A4060

      Y8

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 04 03

      Dầu đáy tàu từ các hoạt động đường thủy khác

      13 04 03

      A4060

      Y8

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 05

      Chất thải từ thiết bị tách dầu/nước

      13 05

      17 05 01

      Chất thải rắn từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

      13 05 01

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      17 05 02

      Bùn thải từ thiết bị tách dầu/nước

      13 05 02

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      17 05 03

      Bùn thải từ thiết bị chặn dầu

      13 05 03

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Bùn

      **

      17 05 04

      Dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước

      13 05 06

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 05 05

      Nước lẫn dầu thải từ thiết bị tách dầu/nước

      13 05 07

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      17 05 06

      Hỗn hợp chất thải từ buồng lọc cát sỏi và các bộ phận khác của thiết bị tách dầu/nước

      13 05 08

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      17 06

      Nhiên liệu lỏng thải

      13 07

      17 06 01

      Dầu nhiên liệu và dầu diesel thải

      13 07 01

      A4060

      Y9

      C, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      17 06 02

      Xăng dầu thải

      13 07 02

      A4060

      Y9

      C, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      17 06 03

      Các loại nhiên liệu thải khác (bao gồm cả hỗn hợp)

      13 07 03

      A4060

      Y9

      C, Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      17 07

      Các loại dầu thải khác (chưa nêu tại các mã khác)

      13 08

      17 07 01

      Bùn hoặc nhũ tương thải từ thiết bị khử muối

      13 08 01

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Bùn/lỏng

      **

      17 07 02

      Các loại nhũ tương thải khác

      13 08 02

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 07 03

      Các loại dầu thải khác

      13 08 99

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 07 04

      Các loại sáp và mỡ thải

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Rắn/Lỏng

      **

      17 08

      Chất thải là dung môi hữu cơ, môi chất lạnh và chất đẩy (propellant) dạng bọt/sol khí (trừ các loại nêu tại nhóm mã 03 và 08)

      14 06

      17 08 01

      Các chất CFC, HCFC, HFC thải

      14 06 01

      A3150

      Y45

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      17 08 02

      Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi halogen hữu cơ thải

      14 06 02

      A3150

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 08 03

      Các loại dung môi và hỗn hợp dung môi thải khác

      14 06 03

      A3140

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Lỏng

      **

      17 08 04

      Bùn thải hoặc chất thải rắn có dung môi halogen hữu cơ

      14 06 04

      A3150

      Y41

      Đ, ĐS, C

      Bùn/rắn

      *

      17 08 05

      Bùn thải hoặc chất thải rắn có các loại dung môi khác

      14 06 05

      A3140

      Y42

      Đ, ĐS, C

      Bùn/rắn

      *

      18

      CÁC LOẠI CHẤT THẢI BAO BÌ, CHẤT HẤP THỤ, GIẺ LAU, VẬT LIỆU LỌC VÀ VẢI BẢO VỆ

      18 01

      Bao bì thải (bao gồm cả bao bì thải phát sinh từ đô thị đã được phân loại, trừ các loại nêu tại phân nhóm mã 14 01)

      15 01

      18 01 01

      Bao bì mềm thải

      15 01 10

      A4130

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      18 01 02

      Bao bì cứng thải bằng kim loại bao gồm cả bình chứa áp suất bảo đảm rỗng hoàn toàn

      15 01 11

      A4130

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      18 01 03

      Bao bì cứng thải bằng nhựa

      15 01 11

      A4130

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      18 01 04

      Bao bì cứng thải bằng các vật liệu khác (composit…)

      15 01 11

      A4130

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      18 02

      Chất hấp thụ, vật liệu lọc, giẻ lau và vải bảo vệ thải

      15 02

      18 02 01

      Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các thành phần nguy hại

      15 02 02

      A3020

      A3140

      A3150

      Y8

      Y41

      Y42

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      19

      CÁC LOẠI CHẤT THẢI CHƯA NÊU TẠI CÁC MÃ KHÁC

      19 01

      Chất thải từ ngành phim ảnh

      09 01

      19 01 01

      Dung dịch thải thuốc hiện ảnh và tráng phim gốc nước

      09 01 01

      Y16

      Đ, ĐS,AM

      Lỏng

      **

      19 01 02

      Dung dịch thải thuốc tráng bản in offset gốc nước

      09 01 02

      Y16

      Đ, ĐS,AM

      Lỏng

      **

      19 01 03

      Dung dịch thải thuốc hiện ảnh gốc dung môi

      09 01 03

      A3140

      Y16

      Đ, ĐS,AM

      Lỏng

      **

      19 01 04

      Dung dịch hãm thải

      09 01 04

      Y16

      Đ, ĐS,AM

      Lỏng

      **

      19 01 05

      Dung dịch tẩy màu (làm trắng) thải

      09 01 05

      Y16

      Đ, ĐS, AM

      Lỏng

      **

      19 01 06

      Chất thải có bạc từ quá trình xử lý chất thải phim ảnh

      09 01 06

      Y16

      Đ, ĐS, AM, OH

      Lỏng

      *

      19 01 07

      Máy ảnh dùng một lần đã qua sử dụng còn chứa pin

      09 01 11

      A1170

      Y26

      Y29

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      19 01 08

      Nước thải từ quá trình tận thu bạc

      09 01 13

      Y16

      Đ, ĐS, AM, OH

      Lỏng

      **

      19 02

      Các thiết bị điện, điện tử thải và chất thải từ hoạt động sản xuất, lắp ráp thiết bị điện, điện tử (trừ các loại nêu tại nhóm mã 15 và 16)

      16 02

      19 02 01

      Máy biến thế và tụ điện thải có PCB

      16 02 09

      A3180

      Y10

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      19 02 02

      Các thiết bị điện thải khác có hoặc nhiễm PCB

      16 02 10

      A3180

      Y10

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      19 02 03

      Thiết bị điện thải có CFC, HCFC, HFC

      16 02 11

      A3150

      Y45

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      19 02 04

      Thiết bị điện thải có amiăng

      16 02 12

      A2050

      Y36

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      19 02 05

      Thiết bị thải có các bộ phận, linh kiện điện tử (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

      16 02 13

      A1030

      A2011

      A3180

      Y10

      Y29

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      19 02 06

      Các thiết bị, bộ phận, linh kiện điện tử thải (trừ bản mạch điện tử không chứa các chi tiết có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH)

      16 02 15

      A1030

      A2011

      A3180

      Y10

      Y29

      Y31

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      19 03

      Các sản phẩm chưa qua sử dụng bị loại bỏ từ quá trình sản xuất

      16 03

      19 03 01

      Sản phẩm vô cơ có các thành phần nguy hại

      16 03 03

      A4140

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      19 03 02

      Sản phẩm hữu cơ có các thành phần nguy hại

      16 03 05

      A4140

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      19 04

      Chất nổ thải

      16 04

      19 04 01

      Đạn dược thải

      16 04 01

      A4080

      Y15

      N, Đ

      Rắn

      **

      19 04 02

      Pháo hoa thải

      16 04 02

      A4080

      Y15

      N, Đ

      Rắn

      **

      19 04 03

      Các loại chất nổ thải khác

      16 04 03

      A4080

      Y15

      N, Đ

      Rắn

      **

      19 05

      Các bình chứa áp suất và hóa chất thải

      16 05

      19 05 01

      Bình chứa áp suất thải chưa bảo đảm rỗng hoàn toàn (trừ loại nêu tại mã 13 03 01)

      16 05 04

      A4080

      N

      Rắn

      **

      19 05 02

      Hóa chất và hỗn hợp hóa chất phòng thí nghiệm thải có các thành phần nguy hại

      16 05 06

      A4150

      Y14

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      19 05 03

      Hóa chất vô cơ thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại (trừ các loại nêu tại nhóm mã 02, 13, 14 và 15)

      16 05 07

      A4140

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      19 05 04

      Hóa chất hữu cơ thải bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại (trừ các loại nêu tại nhóm mã 03, 13, 14 và 15)

      16 05 08

      A4140

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      19 06

      Pin, ắc quy thải (trừ loại từ nguồn chất thải sinh hoạt nêu tại mã 16 01 12)

      16 06

      19 06 01

      Pin, ắc quy chì thải

      16 06 01

      A1160

      A1010

      Y31

      Đ, ĐS, AM

      Rắn

      **

      19 06 02

      Pin Ni-Cd thải

      16 06 02

      A1170

      A1010

      Y26

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      19 06 03

      Pin, ắc quy thải có thủy ngân

      16 06 03

      A1170

      Y29

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      19 06 04

      Chất điện phân từ pin và ắc quy thải

      16 06 06

      A1180

      Y31

      Y34

      Đ, ĐS, AM

      Rắn

      **

      19 06 05

      Các loại pin, ắc quy khác

      Đ, ĐS

      Rắn

      **

      19 07

      Chất thải từ quá trình vệ sinh thùng, bồn chứa và bể lưu động (trừ các loại nêu tại nhóm mã 01 và 17)

      16 07

      19 07 01

      Chất thải lẫn dầu

      16 07 08

      A4060

      Y9

      Đ, ĐS, C

      Rắn/lỏng

      *

      19 07 02

      Chất thải có các thành phần nguy hại (khác với dầu)

      16 07 09

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      19 08

      Chất xúc tác đã qua sử dụng

      16 08

      19 08 01

      Chất xúc tác đã qua sử dụng có các kim loại chuyển tiếp hoặc hợp chất của chúng

      16 08 02

      A2030

      Đ, ĐS

      Rắn

      *

      19 08 02

      Chất xúc tác đã qua sử dụng có axit photphoric

      16 08 05

      A2030

      A4090

      AM, Đ

      Rắn/lỏng

      *

      19 08 03

      Xúc tác ở thể lỏng đã qua sử dụng

      16 08 06

      A2030

      Đ, ĐS

      Lỏng

      **

      19 08 04

      Xúc tác đã qua sử dụng bị nhiễm các thành phần nguy hại

      16 08 07

      A2030

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      *

      19 09

      Các chất oxi hóa thải

      16 09

      19 09 01

      Pemanganat thải

      16 09 01

      OH, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      19 09 02

      Cromat thải (ví dụ cromat kali, dicromat kali và natri)

      16 09 02

      A1040

      Y21

      OH, Đ, ĐS

      Rắn/lỏng

      **

      19 09 03

      Các hợp chất peroxit thải

      16 09 03

      A4120

      OH, Đ

      Rắn/lỏng

      **

      19 09 04

      Các loại chất oxi hóa thải

      16 09 04

      OH, Đ

      Rắn/lỏng

      **

      19 10

      Nước thải vận chuyển đi để xử lý bên ngoài cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung (khác với các loại nêu tại nhóm mã 12)

      16 10

      19 10 01

      Nước thải có các thành phần nguy hại

      16 10 01

      Đ, ĐS

      Lỏng

      *

      19 10 02

      Cặn nước thải có các thành phần nguy hại

      16 10 03

      Đ, ĐS

      Bùn/lỏng

      *

      19 11

      Vật liệu lót và chịu lửa thải

      16 11

      19 11 01

      Vật liệu lót và chịu lửa thải gốc cacbon từ quá trình luyện kim có các thành phần nguy hại

      16 11 01

      A3070

      Đ

      Rắn

      *

      19 11 02

      Các loại vật liệu lót và chịu lửa thải khác từ quá trình luyện kim có các thành phần nguy hại

      16 11 03

      A3070

      Đ

      Rắn

      *

      19 11 03

      Vật liệu lót và chịu lửa thải có các thành phần nguy hại không phải từ quá trình luyện kim

      16 11 05

      A3070

      Đ

      Rắn

      *

      19 12

      Các loại chất thải khác (chưa nêu tại các mã khác hoặc không xác định được nguồn phát sinh)

      19 12 01

      Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại vô cơ

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      19 12 02

      Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại hữu cơ

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      19 12 03

      Các loại chất thải khác có các thành phần nguy hại vô cơ và hữu cơ

      Đ, ĐS

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      19 12 04

      Các loại chất thải khác có tính ăn mòn

      AM

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      19 12 05

      Các loại chất thải khác có tính dễ cháy

      C

      Rắn/lỏng/bùn

      *

      Chú thích:

      [1] Quá trình ổn định hóa thay đổi tính chất nguy hại của thành phần chất thải và do đó chuyển hóa chất thải nguy hại thành không nguy hại. Quá trình hóa rắn chỉ thay đổi trạng thái hay thể tồn tại của chất thải (ví dụ lỏng thành rắn), bằng cách cho các phụ gia vào mà không làm thay đổi tính chất hóa học của chất thải.

      [2] Một chất thải được coi là đã được ổn định hóa một phần nếu trong quá trình ổn định hóa, các thành phần nguy hại chưa được chuyển hóa hoàn toàn thành các thành phần không nguy hại, vì vậy vẫn có khả năng phát tán ra môi trường trong các khoảng thời gian ngắn, trung hoặc dài hạn.

      2. Hướng dẫn sử dụng danh mục Chất thải nguy hại:

      2.1. Giải thích về các cột trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này:

      1) Mã CTNH (mã chất thải nguy hại): Là cột thể hiện mã số của các chất thải trong Danh mục khi được phân định là CTNH. Mã CTNH được tổ hợp từ 1, 2 hoặc 3 cặp chữ số (hay 2, 4 hoặc 6 chữ số) như sau:

      – Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ nhất thể hiện mã của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

      – Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ hai thể hiện mã của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

      – Cặp chữ số (hay 2 chữ số) thứ ba thể hiện mã của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

      2) Tên chất thải: Là cột thể hiện tên gọi của các chất thải trong Danh mục, được phân loại theo 3 cấp như sau:

      – Cấp 1 (tương ứng với mã có 1 cặp chữ số): Tên gọi của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

      – Cấp 2 (tương ứng mã có 2 cặp chữ số): Tên gọi của phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải trong từng nhóm nguồn hoặc dòng thải chính;

      – Cấp 3 (tương ứng mã đầy đủ 3 cặp chữ số): Tên gọi của từng loại chất thải trong từng phân nhóm nguồn hoặc dòng thải.

      3) Mã EC: Là cột thể hiện mã đối chiếu theo Danh mục chất thải của Cộng đồng Châu Âu (EC).

      4) Mã Basel (A): Là cột thể hiện mã đối chiếu A theo Phụ lục VIII (Danh mục A) của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu A hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.

      5) Mã Basel (Y): Là cột thể hiện mã đối chiếu Y theo Phụ lục I của Công ước Basel. Đối với những loại chất thải trong Danh mục mà có một số phương án mã đối chiếu Y hoặc không có mã đối chiếu mặc định nào thì cần căn cứ vào từng trường hợp cụ thể (ví dụ theo nguồn phát thải, thành phần và tính chất nguy hại của chất thải) và nội dung Phụ lục nói trên của Công ước Basel để lựa chọn mã phù hợp.

      6) Tính chất nguy hại chính: Là cột thể hiện các tính chất nguy hại chính mà một CTNH trong Danh mục có thể có, đối chiếu theo quy định của EC và Phụ lục III của Công ước Basel. Tùy vào từng trường hợp, một CTNH có thể có một, một số hoặc tất cả các tính chất được ghi tại cột này. Các tính chất nguy hại được trình bày chi tiết tại bảng sau (trong đó các tính chất có ký hiệu * liên quan đến các tính chất và thành phần nguy hại theo QCKTMT về ngưỡng CTNH):

      Tính chất nguy hại

      Ký hiệu

      Mô tả

      Mã H (Theo quy định của EC)

      Mã H

      (Theo Phụ lục III Công ước Basel)

      Dễ nổ

      N

      Các chất thải ở thể rắn hoặc lỏng mà bản thân chúng có thể nổ do kết quả của phản ứng hóa học (khi tiếp xúc với ngọn lửa, bị va đập hoặc ma sát) hoặc tạo ra các loại khí ở nhiệt độ, áp suất và tốc độ gây thiệt hại cho môi trường xung quanh.

      H1

      H1

      Dễ cháy

      C

      – Chất thải lỏng dễ cháy: Các chất thải ở thể lỏng, hỗn hợp chất lỏng hoặc chất lỏng chứa chất rắn hòa tan hoặc lơ lửng, có nhiệt độ chớp cháy thấp theo QCKTMT về ngưỡng CTNH.

      H3B

      H3

      – Chất thải rắn dễ cháy: Các chất thải rắn có khả năng tự bốc cháy hoặc phát lửa do bị ma sát trong các điều kiện vận chuyển.

      H3A

      H4.1

      – Chất thải có khả năng tự bốc cháy: Các chất thải rắn hoặc lỏng có thể tự nóng lên trong điều kiện vận chuyển bình thường, hoặc tự nóng lên do tiếp xúc với không khí và có khả năng bốc cháy.

      H3A

      H4.2

      – Chất thải tạo ra khí dễ cháy: Các chất thải khi tiếp xúc với nước có khả năng tự cháy hoặc tạo ra khí dễ cháy.

      H3A

      H4.3

      Oxy hóa

      OH

      Các chất thải có khả năng nhanh chóng thực hiện phản ứng oxy hóa tỏa nhiệt mạnh khi tiếp xúc với các chất khác, có thể gây ra hoặc góp phần đốt cháy các chất đó.

      H2

      H5.1

      Ăn mòn

      AM

      Các chất thải thông qua phản ứng hóa học gây tổn thương nghiêm trọng các mô sống hoặc phá hủy các loại vật liệu, hàng hóa và phương tiện vận chuyển. Thông thường đó là các chất hoặc hỗn hợp các chất có tính axit mạnh hoặc kiềm mạnh theo QCKTMT về ngưỡng CTNH.

      H8

      H8

      Có độc tính

      Đ

      – Gây kích ứng: Các chất thải không ăn mòn có các thành phần nguy hại gây sưng hoặc viêm khi tiếp xúc với da hoặc màng nhầy.

      H4

      H11

      – Gây hại: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây các rủi ro sức khỏe ở mức độ thấp thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

      H5

      H11

      – Gây độc cấp tính: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tử vong, tổn thương nghiêm trọng hoặc tức thời cho sức khỏe thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

      H6

      H6.1

      – Gây độc từ từ hoặc mãn tính: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ảnh hưởng xấu cho sức khỏe một cách từ từ hoặc mãn tính thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

      H6

      H11

      – Gây ung thư: Các chất thải có các thành phần nguy hại có khả năng gây ra hoặc tăng tỉ lệ mắc ung thư thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

      H7

      H11

      – Gây độc cho sinh sản: Các chất thải có các thành phần nguy hại có khả năng gây tổn thương hoặc suy giảm khả năng sinh sản của con người thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

      H10

      H11

      – Gây đột biến gien: Các chất thải có các thành phần nguy hại gây ra hoặc tăng tỷ lệ tổn thương gen di truyền thông qua đường ăn uống, hô hấp hoặc qua da.

      H11

      H11

      – Sinh khí độc: Các chất thải có các thành phần mà khi tiếp xúc với không khí hoặc với nước sẽ giải phóng ra khí độc, gây nguy hiểm đối với người và sinh vật.

      H12

      H10

      Có độc tính sinh thái

      ĐS

      Các chất thải có các thành phần nguy hại gây tác hại nhanh chóng hoặc từ từ đối với môi trường và các hệ sinh vật thông qua tích lũy sinh học.

      H14

      H12

      Lây nhiễm

      LN

      Các chất thải có vi sinh vật hoặc độc tố sinh học gây nhiễm trùng hoặc bệnh tật cho người và động vật.

      H9

      H6.2

      7) Trạng thái (thể) tồn tại thông thường: Là cột thể hiện các trạng thái hay thể tồn tại thông thường (rắn, lỏng hoặc bùn) của chất thải trong Danh mục.

      8) Ngưỡng CTNH: Là cột ghi chú về sự cần thiết phải áp dụng ngưỡng CTNH trong việc phân định một chất thải trong Danh mục là CTNH, bao gồm hai loại như sau:

      – Có khả năng là CTNH (ký hiệu là *): Cần áp dụng ngưỡng CTNH (hay ngưỡng nguy hại của chất thải) theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH để phân định có phải là CTNH. Nếu không áp dụng ngưỡng CTNH thì phải phân định luôn là CTNH. Trong trường hợp chưa có quy chuẩn kỹ thuật đối với một số tính chất và thành phần nguy hại nhất định thì áp dụng theo các tiêu chuẩn của quốc tế theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền về môi trường.

      – Là CTNH trong mọi trường hợp (ký hiệu là **): Không cần áp dụng ngưỡng CTNH mà xác định luôn là CTNH.

      2.2. Hướng dẫn quy trình tra cứu, sử dụng Danh mục:

      1) Tra cứu một chất thải bất kỳ căn cứ vào mã CTNH: Nếu đã biết mã CTNH, căn cứ vào cột “Mã CTNH” trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này để tìm ra loại tương ứng.

      2) Tra cứu, phân loại và áp mã CTNH căn cứ vào nguồn thải hoặc dòng thải:

      – Bước 1: Căn cứ Danh mục nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính tại Mục B Phụ lục này để sơ bộ xác định một chủ nguồn thải đang được xem xét có thể phát sinh các chất thải nằm trong những nhóm nào, có thứ tự bao nhiêu. Lưu ý là một cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có thể liên quan đến một số nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau do bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, do đó phát sinh những chất thải nằm trong nhiều nhóm khác nhau thuộc hai loại như sau:

      + Các nhóm mã từ 01 đến 16 bao gồm những nhóm chất thải đặc trưng cho từng loại nguồn thải hoặc dòng thải khác nhau;

      + Các nhóm mã 17, 18 và 19 bao gồm những nhóm chất thải chung mà mọi nguồn thải đều có thể phát sinh.

      Bước 2: Căn cứ vào thứ tự nêu trên để xác định vị trí của nhóm chất thải phân loại theo nhóm nguồn hoặc dòng thải chính trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này (tương ứng với nhóm mã CTNH gồm một cặp chữ số).

      Bước 3: Rà soát trong nhóm nguồn hoặc dòng thải chính nêu trên để xác định phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải liên quan (tương ứng với phân nhóm mã CTNH gồm hai cặp chữ số).

      Bước 4: Rà soát trong phân nhóm chất thải phân loại theo phân nhóm nguồn hoặc dòng thải nêu trên để xác định từng loại CTNH căn cứ vào tên của chúng (tương ứng với mã CTNH gồm ba cặp chữ số). Phân loại và áp mã CTNH tương ứng nếu chất thải được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **).

      Bước 5: Trong trường hợp một hỗn hợp chất thải không có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết tại Mục C Phụ lục này, việc phân loại và áp mã CTNH theo nguyên tắc sau:

      – Khi hỗn hợp chất thải chỉ có một chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **) thì áp mã của CTNH này;

      – Khi hỗn hợp chất thải có hai hay nhiều chất thải thành phần có tên tương ứng trong Danh mục chi tiết được phân định là CTNH (thuộc loại * vượt ngưỡng CTNH hoặc thuộc loại **) thì có thể sử dụng tất cả các mã CTNH tương ứng hoặc áp một mã CTNH đại diện theo thứ tự ưu tiên sau: Mã CTNH của chất thải thành phần có tỷ trọng lớn hơn trong hỗn hợp; khi không xác định rõ được tỷ trọng, thì áp mã của chất thải thuộc loại ** (nếu có) hoặc mã của CTNH có thành phần nguy hại với giá trị ngưỡng CTNH thấp nhất;

      – Cần phân biệt hỗn hợp chất thải với chất thải có thành phần nguy hại bám dính hoặc hỗn hợp chất thải mà các thành phần đã được hòa trộn với nhau một cách tương đối đồng nhất về tính chất hóa-lý tại mọi điểm trong khối hỗn hợp chất thải theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

      Bước 6: Trong trường hợp không tìm được mã CTNH cụ thể theo nguồn thải hay dòng thải thì áp các mã CTNH từ 19 12 01 đến 19 12 05 nếu vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

      2.3. Quy định áp dụng cụ thể đối với một số trường hợp đặc biệt thường gặp trong thực tế:

      – Hỗn hợp phế liệu kim loại (hoặc nhựa) lẫn dầu mỡ (ví dụ mã 07 03 11): Phế liệu kim loại (hoặc nhựa) không phải là CTNH còn dầu mỡ thải (trừ dầu mỡ thực phẩm) luôn là CTNH (loại **), do vậy, đây là hỗn hợp CTNH. Trường hợp hỗn hợp này được tách riêng ra, còn lại phế liệu kim loại (hoặc nhựa) tương đối sạch, chỉ bám dính lượng dầu mỡ không đáng kể đến mức không có nguy cơ bị rò rỉ hoặc chảy ra môi trường trong quá trình lưu giữ, thu gom và vận chuyển (ví dụ dầu bảo quản) thì không bị coi là CTNH (bảo đảm thành phần dầu bám dính có hàm lượng tuyệt đối nhỏ hơn ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH).

      – Các phương tiện, thiết bị thải (ví dụ phương tiện giao thông, thiết bị điện, điện tử…): Nếu có bất kỳ một bộ phận hoặc vật liệu cấu thành là CTNH thì phải coi toàn bộ phương tiện hoặc thiết bị đó là CTNH, trừ khi bộ phận hoặc vật liệu này được tách riêng ra.

      – Thiết bị điện, điện tử (ví dụ máy biến thế, tụ điện…) thải: Chỉ được phân loại, áp mã theo loại CTNH có PCB khi có hàm lượng tuyệt đối của PCB trong ít nhất một chất thải thành phần (bộ phận hoặc vật liệu cấu thành, ví dụ dầu cách điện) vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

      – Dầu, hóa chất hoặc dung môi thải: Chỉ được phân loại, áp mã theo loại CTNH có gốc halogen hữu cơ hoặc có thành phần halogen hữu cơ (đặc biệt là cơ clo như PCB) nếu hàm lượng tuyệt đối của ít nhất một thành phần halogen hữu cơ vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH.

      – Các vật liệu amiăng xi măng thải (như tấm lợp đã qua sử dụng): Không phải là CTNH, trừ trường hợp có lẫn hoặc có các thành phần nguy hại khác vượt ngưỡng CTNH, được phép chôn lấp tại bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hoặc xây dựng hợp vệ sinh.

      – Tên gọi “dầu thải” hoặc “hóa chất thải” được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hóa chất chiếm tỷ trọng ưu thế trong chất thải (lớn hơn hoặc bằng 50%); tên gọi chất thải có hoặc lẫn dầu hoặc chất thải có hoặc lẫn một hóa chất nhất định được áp dụng khi thành phần dầu hoặc hóa chất chiếm tỷ trọng kém ưu thế hơn so với các thành phần khác trong chất thải (nhỏ hơn 50%).

      – Các loại dầu, mỡ, sáp và chất béo có nguồn gốc thực phẩm mà không có chứa các thành phần nguy hại vượt ngưỡng CTNH theo quy định tại QCKTMT về ngưỡng CTNH không phải là CTNH.

      3. Cơ sở xử lý chất thải nguy hại:

      Thứ nhất, Căn cứ theo quy định tại Điều 83, Luật Quản lý môi trường năm 2020, việc xử lý chất thải nguy hại:

      – Chất thải nguy hại phải được xử lý bằng công nghệ phù hợp và đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

      – Nhà nước có chính sách và khuyến khích ưu đãi cho tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư và cung cấp dịch vụ xử lý chất thải nguy hại; khuyến khích việc đầu tư cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại quy mô cấp vùng; khuyến khích đồng xử lý chất thải nguy hại.

      – Cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại phải đáp ứng các yêu cầu sau đây:

      + Bảo đảm khoảng cách an toàn về môi trường theo quy định;

      + Công nghệ xử lý chất thải nguy hại phải được khuyến khích áp dụng công nghệ thân thiện môi trường, kỹ thuật hiện có tốt nhất, công nghệ xử lý kết hợp với thu hồi năng lượng; thẩm định, có ý kiến theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;

      + Có nhân sự phụ trách về bảo vệ môi trường được đào tạo chuyên ngành môi trường hoặc lĩnh vực chuyên môn phù hợp;

      + Phù hợp với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia hoặc quy hoạch có nội dung về xử lý chất thải nguy hại, ngoại trừ trường hợp cơ sở đồng xử lý chất thải nguy hại;

      + Có giấy phép môi trường;

      + Có quy trình vận hành an toàn công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng phù hợp;

      + Có kế hoạch quản lý môi trường gồm nội dung kiểm soát ô nhiễm và quản lý chất thải; đánh giá hiệu quả xử lý chất thải nguy hại; phương án xử lý ô nhiễm, cải tạo môi trường sau khi kết thúc hoạt động; an toàn lao động, vệ sinh lao động; phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường; đào tạo, tập huấn định kỳ hằng năm; chương trình giám sát môi trường;

      + Ký quỹ bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật trong trường hợp có hoạt động chôn lấp chất thải.

      – Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tiêu chí về công nghệ xử lý chất thải nguy hại;…

      – Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức thực hiện quy hoạch có nội dung về xử lý chất thải nguy hại; không hạn chế việc thu gom chất thải nguy hại phát sinh trên địa bàn đơn vị hành chính cấp tỉnh khác về xử lý tại cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại trên địa bàn.

      Thứ hai, Căn cứ theo quy định tại Điều 85 Luật Quản lý môi trường năm 2020, Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại cụ thể như sau:

      – Phải đáp ứng đầy đủ yêu cầu nêu tại mục thứ nhất nêu trên;

      – Bảo đảm phương tiện, hệ thống, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, quy trình quản lý theo quy định;

      – Tiến hành việc thu gom, vận chuyển, tiếp nhận, xử lý số lượng, loại chất thải nguy hại theo đúng nội dung giấy phép môi trường được cấp;

      – Thực hiện trách nhiệm của chủ nguồn thải chất thải nguy hại đối với chất thải nguy hại phát sinh từ quá trình hoạt động mà không có khả năng xử lý;

      – Đăng ký với cơ quan cấp phép môi trường theo thẩm quyền để được chấp thuận khi có nhu cầu liên kết vận chuyển chất thải nguy hại không có trong giấy phép môi trường của mình cho chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại khác có chức năng phù hợp theo quy định của Chính phủ.

      – Lập, lưu trữ, sử dụng và quản lý chứng từ chất thải nguy hại, báo cáo quản lý chất thải nguy hại và hồ sơ, tài liệu, nhật ký liên quan đến công tác quản lý chất thải nguy hại theo quy định.

      – Công khai, cung cấp thông tin về loại, số lượng chất thải nguy hại thu gom, xử lý, phương pháp xử lý; thông tin về tên, địa chỉ chủ nguồn thải chất thải nguy hại được thu gom, xử lý và các thông tin về môi trường khác cần phải công khai, cung cấp thông tin theo quy định của pháp luật.

      Các văn bản pháp luật được sử dụng trong bài viết: 

      – Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;

      – Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải.

      Xem thêm:  Quy định về phương tiện, xe vận chuyển chất thải nguy hại

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Danh mục chất thải nguy hại và cơ sở xử lý chất thải nguy hại thuộc chủ đề Đổ chất thải nguy hại không đúng quy định, thư mục Pháp luật. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quy định về phân loại, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại

      Việc phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại ở nước ta vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, mặc dù quy định của pháp luật đã ra đời từ rất sớm để điều chỉnh về nội dung này.

      ảnh chủ đề

      Có được mua bán chất thải nguy hại? Xử lý chất thải nguy hại thế nào?

      Chất thải nguy hiểm là gì? Quy định về chất thải nguy hiểm? Xử lý chất thải nguy hại? Có được mua bán chất thải nguy hại?

      ảnh chủ đề

      Quy định về phương tiện, xe vận chuyển chất thải nguy hại

      Thu gom vận chuyển xử lý chất thải nguy hại là công việc cần thiết bắt buộc phải làm của các tổ chức xả thải ra môi trường. Tuy nhiên trong quá trình vận chuyển, thu gom, xử lý sẽ có những điều kiện, những quy định cụ thể để đảm bảo sự an toàn cho mội trường. Vậy quy định về phương tiện, xe vận chuyển chất thải nguy hại như thế nào. Cùng tìm hiểu nhé

      ảnh chủ đề

      Điều kiện được thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại

      Thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại được biết đến là hoạt động quan trọng cần phải đảm bảo những điều kiện theo đúng luật thì mới được thực hiện. Bởi những chất thải được xếp vào danh mục nguy hại có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống hoặc sức khỏe của con người. Vậy điều kiện được thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại là gì?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

      Theo quy định của pháp luật về môi trường, các doanh nghiệp thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại phải có giấy phép môi trường. Bài viết dưới đây sẽ làm rõ thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại:

      ảnh chủ đề

      Xe chở chất thải nguy hại có phải lắp thiết bị định vị không?

      Hoạt động vận chuyển chất thải nguy hại phải đảm bảo những tiêu chuẩn nhất định mới được đưa vào hoạt động và trong quá tình này cũng chịu sự giám sát từ cơ quan có thẩm quyền. Vậy, Xe chở chất thải nguy hại có phải lắp thiết bị định vị không?

      ảnh chủ đề

      Điều kiện, thủ tục cấp phép xử lý chất thải nguy hại

      Giấy phép xử lý chất thải nguy hại là giấy phép được cấp cho chủ xử lý chất thải nguy hại để thực hiện dịch vụ xử lý, tái chế, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại. Vậy điều kiện, thủ tục cấp phép xử lý chất thải nguy hại được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục xuất khẩu, vận chuyển chất thải nguy hại qua biên giới

      Chất thải nguy hại là chất thải chứa yêu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm, dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, gây nhiễm độc hoặc có đặc tính nguy hại khác. Vậy thủ tục xuất khẩu, vận chuyển chất thải nguy hại qua biên giới được pháp luật quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại

      Chất thải độc hại cần được quản lý một cách chặt chẽ bởi nó không chỉ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sức khỏe con người mà thậm chí khiến một đất nước trở thành "bãi thải của thế giới". Vì vậy việc vận chuyển chất thải đôc hại xuyên biên giới các quốc gia cần được kiểm tra giám sát và đăng ký vận chuyển.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Mua, sử dụng đất trồng lúa để xây khu phần mộ được không?
      • Doanh nghiệp mới thành lập được miễn thuế môn bài không?
      • Điều kiện thủ tục miễn thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà đất
      • Mượn tài sản người khác mà không trả có bị phạt tù không?
      • Cách xác định mã số hàng hóa và khai báo trên tờ khai hải quan
      • Nghỉ giải lao là gì? Quy định giờ nghỉ giải lao giữa giờ tối thiểu?
      • Thời hạn được tạm ngừng kinh doanh tối đa trong bao lâu?
      • Hứa mua hứa bán là gì? Mẫu hợp đồng hứa mua hứa bán?
      • Thủ tục kết hôn người Công giáo? Thủ tục hôn nhân Công giáo?
      • Hạn ngạch thuế quan là gì? Quy định về hạn ngạch thuế quan?
      • Tiêu chuẩn xét danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở, toàn quốc
      • Bố mẹ tặng cho, sang tên sổ đỏ cho con có lấy lại được không?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      • Bản đồ, các xã phường thuộc thành phố Bến Tre (Bến Tre)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quy định về phân loại, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại

      Việc phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại ở nước ta vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, mặc dù quy định của pháp luật đã ra đời từ rất sớm để điều chỉnh về nội dung này.

      ảnh chủ đề

      Có được mua bán chất thải nguy hại? Xử lý chất thải nguy hại thế nào?

      Chất thải nguy hiểm là gì? Quy định về chất thải nguy hiểm? Xử lý chất thải nguy hại? Có được mua bán chất thải nguy hại?

      ảnh chủ đề

      Quy định về phương tiện, xe vận chuyển chất thải nguy hại

      Thu gom vận chuyển xử lý chất thải nguy hại là công việc cần thiết bắt buộc phải làm của các tổ chức xả thải ra môi trường. Tuy nhiên trong quá trình vận chuyển, thu gom, xử lý sẽ có những điều kiện, những quy định cụ thể để đảm bảo sự an toàn cho mội trường. Vậy quy định về phương tiện, xe vận chuyển chất thải nguy hại như thế nào. Cùng tìm hiểu nhé

      ảnh chủ đề

      Điều kiện được thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại

      Thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại được biết đến là hoạt động quan trọng cần phải đảm bảo những điều kiện theo đúng luật thì mới được thực hiện. Bởi những chất thải được xếp vào danh mục nguy hại có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống hoặc sức khỏe của con người. Vậy điều kiện được thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại là gì?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

      Theo quy định của pháp luật về môi trường, các doanh nghiệp thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại phải có giấy phép môi trường. Bài viết dưới đây sẽ làm rõ thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại:

      ảnh chủ đề

      Xe chở chất thải nguy hại có phải lắp thiết bị định vị không?

      Hoạt động vận chuyển chất thải nguy hại phải đảm bảo những tiêu chuẩn nhất định mới được đưa vào hoạt động và trong quá tình này cũng chịu sự giám sát từ cơ quan có thẩm quyền. Vậy, Xe chở chất thải nguy hại có phải lắp thiết bị định vị không?

      ảnh chủ đề

      Điều kiện, thủ tục cấp phép xử lý chất thải nguy hại

      Giấy phép xử lý chất thải nguy hại là giấy phép được cấp cho chủ xử lý chất thải nguy hại để thực hiện dịch vụ xử lý, tái chế, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại. Vậy điều kiện, thủ tục cấp phép xử lý chất thải nguy hại được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục xuất khẩu, vận chuyển chất thải nguy hại qua biên giới

      Chất thải nguy hại là chất thải chứa yêu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm, dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, gây nhiễm độc hoặc có đặc tính nguy hại khác. Vậy thủ tục xuất khẩu, vận chuyển chất thải nguy hại qua biên giới được pháp luật quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại

      Chất thải độc hại cần được quản lý một cách chặt chẽ bởi nó không chỉ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sức khỏe con người mà thậm chí khiến một đất nước trở thành "bãi thải của thế giới". Vì vậy việc vận chuyển chất thải đôc hại xuyên biên giới các quốc gia cần được kiểm tra giám sát và đăng ký vận chuyển.

      Xem thêm

      Tags:

      Chất thải nguy hại

      Đổ chất thải nguy hại không đúng quy định


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Quy định về phân loại, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại

      Việc phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại ở nước ta vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, mặc dù quy định của pháp luật đã ra đời từ rất sớm để điều chỉnh về nội dung này.

      ảnh chủ đề

      Có được mua bán chất thải nguy hại? Xử lý chất thải nguy hại thế nào?

      Chất thải nguy hiểm là gì? Quy định về chất thải nguy hiểm? Xử lý chất thải nguy hại? Có được mua bán chất thải nguy hại?

      ảnh chủ đề

      Quy định về phương tiện, xe vận chuyển chất thải nguy hại

      Thu gom vận chuyển xử lý chất thải nguy hại là công việc cần thiết bắt buộc phải làm của các tổ chức xả thải ra môi trường. Tuy nhiên trong quá trình vận chuyển, thu gom, xử lý sẽ có những điều kiện, những quy định cụ thể để đảm bảo sự an toàn cho mội trường. Vậy quy định về phương tiện, xe vận chuyển chất thải nguy hại như thế nào. Cùng tìm hiểu nhé

      ảnh chủ đề

      Điều kiện được thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại

      Thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại được biết đến là hoạt động quan trọng cần phải đảm bảo những điều kiện theo đúng luật thì mới được thực hiện. Bởi những chất thải được xếp vào danh mục nguy hại có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sống hoặc sức khỏe của con người. Vậy điều kiện được thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại là gì?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại

      Theo quy định của pháp luật về môi trường, các doanh nghiệp thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại phải có giấy phép môi trường. Bài viết dưới đây sẽ làm rõ thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép xử lý chất thải nguy hại:

      ảnh chủ đề

      Xe chở chất thải nguy hại có phải lắp thiết bị định vị không?

      Hoạt động vận chuyển chất thải nguy hại phải đảm bảo những tiêu chuẩn nhất định mới được đưa vào hoạt động và trong quá tình này cũng chịu sự giám sát từ cơ quan có thẩm quyền. Vậy, Xe chở chất thải nguy hại có phải lắp thiết bị định vị không?

      ảnh chủ đề

      Điều kiện, thủ tục cấp phép xử lý chất thải nguy hại

      Giấy phép xử lý chất thải nguy hại là giấy phép được cấp cho chủ xử lý chất thải nguy hại để thực hiện dịch vụ xử lý, tái chế, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại. Vậy điều kiện, thủ tục cấp phép xử lý chất thải nguy hại được quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục xuất khẩu, vận chuyển chất thải nguy hại qua biên giới

      Chất thải nguy hại là chất thải chứa yêu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm, dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, gây nhiễm độc hoặc có đặc tính nguy hại khác. Vậy thủ tục xuất khẩu, vận chuyển chất thải nguy hại qua biên giới được pháp luật quy định như thế nào?

      ảnh chủ đề

      Thủ tục đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại

      Chất thải độc hại cần được quản lý một cách chặt chẽ bởi nó không chỉ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường sức khỏe con người mà thậm chí khiến một đất nước trở thành "bãi thải của thế giới". Vì vậy việc vận chuyển chất thải đôc hại xuyên biên giới các quốc gia cần được kiểm tra giám sát và đăng ký vận chuyển.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ