Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Kiến thức pháp luật
  • Tư vấn pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Văn bản dưới luật
    • Công Văn
    • Biểu mẫu
  • Kinh tế tài chính
    • Kinh tế học
    • Kế toán tài chính
    • Quản trị nhân sự
    • Thị trường chứng khoán
    • Tiền điện tử (Tiền số)
  • Thông tin hữu ích
    • Triết học Mác Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Giáo dục phổ thông
    • Chuyên gia tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
    • Đặt câu hỏi
    • Đặt lịch hẹn
    • Yêu cầu báo giá
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ » Kiến thức pháp luật » Danh mục các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày BHXH mới nhất

Kiến thức pháp luật

Danh mục các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày BHXH mới nhất

  • 16/05/2022
  • bởi Thạc sỹ Đinh Thùy Dung
  • Thạc sỹ Đinh Thùy Dung
    16/05/2022

    Thời gian nghỉ hưởng chế độ ốm đau? Các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày tiếng Anh là gì? Danh mục các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày BHXH mới nhất?

    Người lao động tham gia BHXH sẽ nhận được các chế độ khi ốm đau. Đặc biệt là với tình trạng ốm đau dài ngày có thể ảnh hưởng đến hiệu quả công việc, chi phí khám chữa bệnh. BHXH dành ra các chế độ cho các căn bệnh phải chữa trị dài ngày. Thống nhất áp dụng với các căn bệnh quy định trong Danh mục bệnh chữa trị dài ngày dưới đây. Từ đó giúp người lao động căn cứ làm hồ sơ, thủ tục để nhận chế độ tương ứng.

    Căn cứ pháp lý: 

    – Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014;

    – Danh mục bệnh chữa trị dài ngày ban hành kèm Thông tư số 46/2016/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.

    Tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí qua tổng đài: 1900.6568

    Mục lục bài viết

    • 1 1. Thời gian nghỉ hưởng chế độ ốm đau:
    • 2 2. Các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày tiếng Anh là gì?
    • 3 3. Danh mục các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày BHXH mới nhất:

    1. Thời gian nghỉ hưởng chế độ ốm đau:

    Căn cứ khoản 2 điều 26 Luật Bảo hiểm xã hội 2014 quy định:

    Người lao động nghỉ việc do mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành thì được hưởng chế độ ốm đau như sau:

    – Tối đa 180 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần.

    – Hết thời hạn hưởng chế độ ốm đau theo quy định mà vẫn tiếp tục điều trị thì được hưởng tiếp chế độ ốm đau với mức thấp hơn. Nhưng thời gian hưởng tối đa bằng thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội.

    2. Các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày tiếng Anh là gì?

    Các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày tiếng Anh là Illnesses get long sick leave.

    3. Danh mục các bệnh được nghỉ ốm đau dài ngày BHXH mới nhất:

    DANH MỤC

    BỆNH CẦN CHỮA TRỊ DÀI NGÀY

    Xem thêm: Quy định về xin nghỉ việc riêng, nghỉ không lương, nghỉ ốm đau mới nhất

    (Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

    TT

    Danh mục bệnh theo các chuyên khoa

    Mã bệnh theo ICD 10

    I

    Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng

    1.

    Nhiễm Amip dai dẳng (ở ruột và gan)

    A06

    2.

    Tiêu chảy kéo dài

    A09

    3.

    Bệnh lao các loại trong giai đoạn điều trị và di chứng

    A15 đến A19

    4.

    Bệnh do trực khuẩn lao không điển hình NTM (Trực khuẩn có ở khắp mọi nơi kể cả da, hạch, phổi)

    A15.3

    5.

    Bệnh Withmore

    A24.4

    6.

    Bệnh nhiễm Brucella

    A23

    7.

    Uốn ván nặng và di chứng

    A35

    8.

    Bệnh phong (bệnh Hansen) và di chứng

    A30, B92

    9.

    Di chứng do lao xương và khớp

    B90.2

    10.

    Viêm gan vi rút B mạn tính

    B18.1

    11.

    Viêm gan vi rút C mạn tính

    B18.2

    12.

    Viêm gan vi rút D mạn tính

    B18.8

    13.

    Viêm gan E mãn tính

    B18.8

    14.

    Bệnh nhiễm vi rút suy giảm miễn dịch ở người HIV/AIDS

    B20 đến B24, Z21

    15.

    Di chứng viêm não, màng não do vi khuẩn, virus, ký sinh trùng

    B94.1, B94.8, B94.9

    16.

    Viêm màng não do nấm (candida, cryptococcus)

    B37.5, B45.1

    17.

    Bệnh phổi do nấm

    B38 đến B46

    18.

    Nhiễm nấm Cryptococcus

    B45

    19.

    Nhiễm nấm penicillium marneffei

    B48.4

    20.

    Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể não

    B50.0

    21.

    Sốt rét do Plasmodium Falciparum thể nặng và biến chứng

    B50.8

    22.

    Nhiễm xoắn trùng sán lợn ở não

    B70

    23.

    Nhiễm giun xoắn

    B75

    24.

    Nhiễm sán lá gan nhỏ

    B66.1

    25.

    Nhiễm sán lá gan lớn

    B66.3

    26.

    Nhiễm ký sinh trùng (Toxocara, Cysticerose, Stronglyloides,…)

    B89

    27.

    Nhiễm trùng do vi khuẩn đa kháng thuốc

    28.

    Viêm màng não do Streptococcus suis

    G00.2

    29.

    Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

    I33

    30.

    Viêm xoang

    J32

    31.

    Viêm gan do rượu

    K70.5

    32.

    Viêm khớp do lao

    M01.1

    33.

    Lao cột sống

    M49.0

    34.

    Viêm đường tiết niệu tái phát

    N00

    II

    Bướu tân sinh (Neoplasm)

    35.

    Bệnh ung thư các loại

    C00 đến C97;

    D00 đến D09

    36.

    U xương lành tính có tiêu hủy xương

    D16

    37.

    U tuyến thượng thận

    D35.0

    38.

    U không tiên lượng được tiến triển và tính chất

    D37 đến D48

    III

    Bệnh của máu, cơ quan tạo máu và các rối loạn liên quan đến cơ chế miễn dịch

    39.

    Bệnh Thalassemia

    D56

    40.

    Bệnh hồng cầu hình liềm

    D57

    41.

    Các thiếu máu tan máu di truyền

    D58

    42.

    Thiếu máu tan máu mắc phải

    D59

    43.

    Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Hội chứng Marchiafava)

    D59.5

    44.

    – Suy tủy xương một dòng hồng cầu mắc phải

    – Các thể suy tủy xương khác

    D60

    D61

    45.

    Thiếu yếu tố VIII di truyền (Hemophilia A)

    D66

    46.

    Thiếu yếu tố IX di truyền (Hemophilia B)

    D67

    47.

    Bệnh Von Willebrand

    D68.0

    48.

    Thiếu các yếu tố XI di truyền

    D68.1

    49.

    Thiếu các yếu tố đông máu khác do di truyền

    D68.2

    50.

    Các rối loạn đông máu đặc biệt khác

    D68.8

    51.

    Bất thường chất lượng tiểu cầu

    D69.1

    52.

    Ban xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn

    D69.3

    53.

    Tăng tiểu cầu tiên phát

    D75.2

    54.

    Hội chứng thực bào tế bào máu liên quan đến nhiễm trùng

    D76.2

    55.

    Bệnh Sarcoidosis

    D86

    56.

    Tăng Gammaglobulin máu không đặc hiệu

    D89.2

    IV

    Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa

    57.

    Suy tuyến giáp

    E03

    58.

    Nhiễm độc giáp

    E05

    59.

    Viêm tuyến giáp mạn tính

    E06.2,3,4

    60.

    Bệnh suy tuyến cận giáp

    E20.8

    61.

    Đái tháo đường

    E10 đến E14

    62.

    Hạ đường huyết nghi do cường Insulin

    E16.1

    63.

    Cường cận giáp và các rối loạn khác của tuyến cận giáp

    E21

    64.

    Cường tuyến yên

    E22

    65.

    Bệnh đái tháo nhạt

    E23.2

    66.

    Hội chứng Cushing

    E24

    67.

    Tăng Aldosteron

    E26

    68.

    Bệnh Bartter

    E26.8

    69.

    Các rối loạn của tuyến thượng thận

    E27

    70.

    Rối loạn chức năng đa tuyến

    E31

    71.

    Bệnh Wilson

    E83.0

    72.

    Chuyển hóa + Giảm Kali máu

    E87.6

    73.

    Suy giáp sau điều trị

    E89.0

    74.

    Đái tháo đường thai kỳ (nguy cơ dọa xảy thai, thai lưu nhiều lần)

    O24

    V

    Bệnh tâm thần

    75.

    Mất trí trong bệnh Alzheimer

    F00

    76.

    Mất trí tuệ trong các bệnh lý khác được xếp loại ở chỗ khác

    F02

    77.

    Mất trí tuệ không biệt định

    F03

    78.

    Hội chứng quên thực tổn không do rượu và chất tác động tâm thần khác

    F04

    79.

    Rối loạn tâm thần do tổn thương, rối loạn chức năng não và bệnh lý cơ thể

    F06

    80.

    Các rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức năng não

    F07

    81.

    Các rối loạn tâm thần và hành vi do rượu

    F10

    82.

    Tâm thần phân liệt

    F20

    83.

    Rối loạn loại phân liệt

    F21

    84.

    Rối loạn hoang tưởng dai dẳng

    F22

    85.

    Rối loạn phân liệt cảm xúc

    F25

    86.

    Rối loạn cảm xúc lưỡng cực

    F31

    87.

    Giai đoạn trầm cảm

    F32

    88.

    Rối loạn trầm cảm tái diễn

    F33

    89.

    Các trạng thái rối loạn khí sắc

    F34

    90.

    Các rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi

    F40

    91.

    Các rối loạn lo âu khác

    F41

    92.

    Rối loạn ám ảnh nghi thức

    F42

    93.

    Rối loạn stress sau sang chấn

    F43.1

    94.

    Các rối loạn sự thích ứng

    F43.2

    95.

    Các rối loạn dạng cơ thể

    F45

    96.

    Các rối loạn nhân cách đặc hiệu

    F60

    97.

    Các rối loạn nhân cách hỗn hợp và các rối loạn nhân cách khác

    F61

    98.

    Các biến đổi nhân cách lâu dài không thể gán cho một tổn thương não hoặc một bệnh não

    F62

    99.

    Các rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người thành niên

    F68

    100.

    Chậm phát triển tâm thần

    F70 đến F79

    101.

    Các rối loạn về phát triển tâm lý

    F80 đến F89

    102.

    Các rối loạn hành vi và cảm xúc thường khởi phát ở tuổi trẻ em và thanh thiếu niên

    F90 đến F98

    VI

    Bệnh hệ thần kinh

    103.

    Sa sút trí tuệ trong bệnh mạch máu

    F01

    104.

    Bệnh xơ cứng cột bên teo cơ (bệnh teo hệ thống ảnh hưởng chủ yếu tới hệ thần kinh trung ương trong bệnh phân loại nơi khác)

    G13

    105.

    Bệnh Parkinson

    G20

    106.

    Hội chứng Parkinson thứ phát

    G21

    107.

    Loạn trương lực cơ (Dystonia)

    G24

    108.

    Bệnh Alzheimer

    G30

    109.

    Xơ cứng rải rác (Multiple Sclerosis)

    G35

    110.

    Viêm tủy hoại tử bán cấp

    G37.4

    111.

    Động kinh

    G40

    112.

    Bệnh nhược cơ

    G70.0

    113.

    Viêm não viêm tủy và viêm não tủy

    G04

    114.

    Di chứng của bệnh viêm hệ thần kinh trung ương

    G09

    115.

    Teo cơ do tủy sống và hội chứng liên quan (Bao gồm G12.2 – Bệnh nơ ron vận động)

    G12

    116.

    Viêm tủy thị thần kinh

    G36.0

    117.

    Viêm tủy cắt ngang

    G37.3

    118.

    Đau dây thần kinh tam thoa (dây thần kinh số V)

    G50.0

    119.

    Co thắt giật cơ, múa giật

    G51.3

    120.

    Đau dây thần kinh sau zona

    G53.0

    121.

    Các tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

    G54

    122.

    Hội chứng Guillain-Barré (Hội chứng viêm đa rễ đa dây thần kinh)

    G61.0

    123.

    Bệnh nhiều dây thần kinh do viêm (mãn tính)

    G61

    124.

    Bệnh cơ tiên phát

    G71

    125.

    Bệnh cơ khác

    G72

    126.

    Bại não trẻ em

    G80

    127.

    Liệt 2 chân hoặc liệt tứ chi

    G82

    128.

    Bệnh khác của tủy sống

    G95

    129.

    Xuất huyết não

    I61

    130.

    Nhồi máu não

    I63

    131.

    Đột quỵ không rõ nhồi máu não hay xuất huyết não

    I64

    132.

    Di chứng bệnh mạch máu não

    I69

    133.

    Não úng thủy

    Q03

    134.

    Neuroblastomas

     

    135.

    Hội chứng Down

    Q90

    136.

    Hội chứng Edward và hội chứng Pateau

    Q91

    VII

    Bệnh mắt và phần phụ của mắt

    137.

    Hội chứng khô mắt

    H04.1.2

    138.

    Viêm loét giác mạc

    H16

    139.

    Viêm màng bồ đào trước

    H20.2

    140.

    Bệnh co mi mắt

    H21

    141.

    Hội chứng Harada

    H30.8.1

    142.

    Viêm màng bồ đào (sau, toàn bộ)

    H30.9.1, H30.9.2

    143.

    Bệnh dịch kính võng mạch tăng sinh

    H33.4.1

    144.

    Tắc mạch máu trung tâm võng mạc

    H34.8

    145.

    Bệnh võng mạc đái tháo đường

    H35

    146.

    Bệnh viêm võng mạc do CMV

    H35

    147.

    Viêm mạch máu võng mạc

    H35.0.6

    148.

    Bệnh lý võng mạc trẻ sinh non

    H35.1

    149.

    Bệnh hắc võng mạc trung tâm thanh dịch

    H35.7.1

    150.

    Bệnh lý võng mạc do xơ vữa động mạch

    H36.6

    151.

    Bệnh Glôcôm

    H40

    152.

    Nhãn viêm giao cảm

    H44.1.2

    153.

    Viêm gai thị

    H46.2

    154.

    Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu

    H46.3

    155.

    Bệnh lí bề mặt nhãn cầu do hội chứng Stve Jonhson, hội chứng Lyell

    156.

    Đã ghép giác mạc

    Z94.7

    VIII

    Bệnh lý tai mũi họng

    157.

    Khối u dây VII

    D43.3

    158.

    Khối u dây VIII

    D43.3

    159.

    Sarcoidosis tai

    D86

    160.

    Papilome thanh quản

    B97.7

    161.

    Viêm tai giữa mạn tính

    H66.3

    162.

    Viêm tai xương chũm có biến chứng

    H70.91

    163.

    Cholesteatoma đỉnh xương đá

    H71

    164.

    Bệnh Meniere

    H81.0

    165.

    Điếc nghề nghiệp

    H83.3

    166.

    Điếc tiến triển

    H90.5

    167.

    Các dị tật ở tai gây ảnh hưởng tới thính lực

    H90.0

    168.

    Điếc tiếp nhận sau chấn thương xương thái dương

    H91.8

    169.

    Viêm họng mạn tính

    K21

    170.

    Viêm mũi xoang mạn tính

    J32

    171.

    Thoát vị não, màng não vào tai – xương chum

    Q01

    172.

    Sẹo hẹp khí quản

    Q32.4

    173.

    Hội chứng Tumer

    Q96.9

    174.

    Chấn thương thanh khí quản

    S27.5, S11.96

    IX

    Bệnh hệ tuần hoàn

    175.

    Hội chứng mạch vành cấp

    I20, I21, I22, I23

    176.

    Bệnh tim do thiếu máu cục bộ mạn

    I25

    177.

    Tắc mạch phổi

    I26

    178.

    Các bệnh tim do phổi khác

    I27

    179.

    Viêm màng ngoài tim cấp

    I30

    180.

    Viêm co thắt màng ngoài tim mạn

    I31.1

    181.

    Viêm cơ tim

    I40

    182.

    Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng

    I33; I38

    183.

    Suy tim độ 3-4 do các nguyên nhân khác nhau

    I50

    184.

    Phình động mạch, lóc tách động mạch

    I71

    185.

    Viêm tắc động mạch

    I74

    186.

    Viêm tắc tĩnh mạch

    I80

    187.

    Biến chứng sau phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch

    I97

    188.

    Tăng huyết áp có biến chứng

    I10

    189.

    Bệnh cơ tim: Cơ tim giãn; Cơ tim hạn chế; Cơ tim phì đại; Bệnh cơ tim khác

    I42

    190.

    Tăng huyết áp có biến chứng khác (Bệnh não do tăng huyết áp, TBMMN thoáng qua) Có tổn thương cơ quan đích

    I10

    191.

    Bệnh tim bẩm sinh có biến chứng

    Tăng áp lực động mạch phổi tiên phát (Các bệnh tim do phổi khác)

    Q20-Q22

    192.

    Bệnh van tim có biến chứng (Rối loạn nhịp tim, tắc mạch, nhiễm trùng, khác)

    I08 – > I34, I35

    193.

    Rung nhĩ mãn tính có biến chứng

    I48

    194.

    Rối loạn nhịp tim có biến chứng (Hội chứng nút xoang bệnh, block nhĩ thất cấp II, III hay cao độ)

    I49

    195.

    Thông động tĩnh mạch phổi

    Q25.7, Q26

    196.

    Bất thường động mạch phổi bẩm sinh

    Q25.7

    X

    Bệnh hệ hô hấp

    197.

    Viêm thanh quản mạn

    J37.0

    198.

    Políp của dây thanh âm và thanh quản

    J38.1

    199.

    Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

    J44

    200.

    Hen phế quản

    J45

    201.

    Giãn phế quản

    J47

    202.

    Bệnh bụi phổi than

    J60

    203.

    Bệnh bụi phổi amian

    J61

    204.

    Bệnh bụi phổi silic

    J62

    205.

    Bệnh bụi phổi do bụi vô cơ khác

    J63

    206.

    Bệnh bụi phổi do bụi không xác định

    J64

    207.

    Các bệnh phổi mô kẽ khác

    J84

    208.

    Áp xe phổi và trung thất

    J85

    209.

    Mủ màng phổi mạn tính

    J86

    210.

    Suy hô hấp mạn (Dị dạng lồng ngực)

    J96, J96.1

    211.

    Kén khí phổi

    J94.0

    212.

    Cystic Fibrosis (xơ nang phổi)

    E84

    213.

    Tăng áp động mạch phổi vô căn

    XI

    Bệnh hệ tiêu hóa

    214.

    Viêm gan mạn tính tiến triển

    K73

    215.

    Xơ gan hóa và xơ gan

    K74

    216.

    Viêm gan tự miễn

    K75.4

    217.

    Viêm đường mật mạn

    K80.3

    218.

    Viêm tụy mạn

    K86.0; K86.1

    219.

    Bệnh Crohn

    K50

    220.

    Xơ gan ứ mật nguyên phát

    K74.3

    221.

    Viêm loét đại trực tràng chảy máu

    K52

    222.

    Wilson

    223.

    Viêm tụy tự miễn

    XII

    Bệnh da và mô dưới da

    224.

    Pemphigus

    L10

    225.

    Bọng nước dạng Pemphigus

    L12

    226.

    Bệnh Duhring Brocq

    L13.0

    227.

    Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh

    L14

    228.

    Viêm da cơ địa

    L20; L30

    229.

    Viêm da tróc vảy/ Đỏ da toàn than

    L26

    230.

    Vảy nến

    L40

    231.

    Vảy phấn đỏ nang long

    L44.0

    232.

    Hồng ban nút

    L52

    233.

    Viêm da mủ hoại thư

    L88

    234.

    Loét mạn tính da

    L98.4

    235.

    Bệnh Á vẩy nến:

    – Á vẩy nến Pleva

    – Á vẩy nến Plc

    – Á vẩy nến màng nhỏ

    – Á vẩy nến màng lớn

    – Á vẩy nến dạng lưới

    – Á vẩy nến dạng khác

    L41

    L41.0,

    L41.1,

    L41.3,

    L41.4,

    L41.5,

    L41.8

    236.

    Mày đay mạn tính

    L50

    XIII

    Bệnh hệ cơ – xương – khớp và mô liên kết

    237.

    Lupus ban đỏ hệ thống

    M32

    238.

    Viêm khớp phản ứng

    M02.8, M02.9

    239.

    Viêm khớp dạng thấp

    M05

    240.

    Viêm khớp vảy nến và viêm khớp trong bệnh lý ruột

    M07.3

    241.

    Bệnh Gút

    M10

    242.

    Các bệnh khớp do vi tinh thể

    M11

    243.

    Thoái hoá khớp háng

    M16

    244.

    Thoái hoá khớp gối

    M17

    245.

    Viêm quanh nút động mạch và các bệnh lý liên quan

    M30

    246.

    Bệnh lý mạch hoại tử khác

    M31

    247.

    Viêm đa cơ và viêm da cơ

    M33

    248.

    Xơ cứng bì toàn thể

    M34

    249.

    Hội chứng khô (Sjogren’s syndrome)

    M35.0

    250.

    Trượt đốt sống

    M43

    251.

    Viêm cột sống dính khớp

    M45

    252.

    Thoái hóa cột sống

    M47

    253.

    Bệnh đĩa đệm cột sống cổ

    M50

    254.

    Viêm quanh khớp vai thể đông cứng

    M75.0

    255.

    Loãng xương có gãy xương bệnh lý

    M80

    256.

    Gãy xương không liền (khớp giả)

    M84.1

    257.

    Gãy xương bệnh lý

    M84.4

    258.

    Loạn sản xơ xương

    M85.0

    259.

    Cốt tuỷ viêm (viêm xương- tủy xương)

    M86

    260.

    Hoại tử xương vô khuẩn tự phát

    M87.0

    261.

    Hội chứng đau vùng phức hợp (Loạn dưỡng giao cảm phản xạ)

    M89.0

    262.

    Gãy xương trong bệnh khối U

    M90.7

    263.

    Các biến dạng mắc phải của hệ cơ xương khớp và mô liên kết

    M95

    264.

    Viêm khớp mủ

    M00

    265.

    Bệnh lý khớp phản ứng và sau nhiễm trùng ở những bệnh đã được phân loại khác tiến triển thành mãn tính

    M03

    266.

    Viêm khớp dạng thấp RF (-)

    M06

    267.

    Bệnh Still người lớn

    M06.1

    268.

    Viêm khớp thiếu niên

    M08

    269.

    Viêm khớp thiếu niên ở những bệnh đã được phân loại khác

    M09

    270.

    Viêm khớp khác

    M13

    271.

    Thoái hóa nhiều khớp

    M15

    272.

    Thoái hóa khớp bàn ngón tay

    M18

    273.

    Thoái hóa khớp khác

    M19

    274.

    Bệnh khớp đặc hiệu khác

    M24

    275.

    Bệnh lý khác của tổ chức liên kết

    M35

    276.

    Bệnh của tổ chức liên kết trong các bệnh lý khác

    M36

    277.

    Bệnh lý cột sống ở những bệnh đã được phân loại khác

    M49

    278.

    Bệnh lý đĩa đệm khác

    M51

    279.

    Bệnh lý cột sống không được phân loại khác

    M53

    280.

    Đau cột sống

    M54

    281.

    Viêm cơ

    M60

    282.

    Canxi và cốt hóa của cơ

    M61

    283.

    Viêm màng hoạt dịch và viêm gân

    M65

    284.

    Bệnh lý khớp vai

    M75

    285.

    Viêm tổ chức mỡ dưới da không đặc hiệu

    M79.3

    286.

    Đau xơ cơ

    M79.7

    287.

    Loãng xương không gãy xương bệnh lý

    M81

    288.

    Loãng xương trong các bệnh lý khác

    M82

    289.

    Nhuyễn xương người lớn

    M83

    290.

    Bệnh Paget

    M88

    XIV

    Bệnh hệ sinh dục – Tiết niệu

    291.

    Viêm thận lupus

    N01

    292.

    Tiểu máu dai dẳng và tái phát

    N02

    293.

    Hội chứng viêm thận mạn

    N03

    294.

    Hội chứng thận hư

    N04

    295.

    Các bệnh cầu thận mạn do nguyên nhân nguyên phát và thứ phát

    N08

    296.

    Viêm ống kẽ thận mạn tính

    N11

    297.

    Suy thận mạn

    N18

    298.

    Viêm bàng quang mạn tính

    N30

    299.

    Tiểu không tự chủ

    N39.3; N39.4

    300.

    Rò bàng quang – sinh dục nữ

    N82

    301.

    Dị tật lỗ tiểu thấp

    Q54

    XV

    Thai nghén, sinh đẻ và hậu sản

    302.

    Chửa trứng

    O01

    303.

    Biến chứng sau xảy thai, chửa trứng, chửa ngoài tử cung

    O08 (O08.0-O08.9)

    304.

    Tiền sản giật thể trung bình

    O14.0

    305.

    Tiền sản giật thể nặng

    O14.1

    306.

    Rỉ ối có điều trị để làm chậm chuyển dạ

    (có thể áp mã O42.2 là mã của bệnh ối vỡ sớm)

    O42.2

    307.

    Rau cài răng lược

    O43.2

    308.

    Rau tiền đạo trung tâm

    (Mã chung của rau tiền đạo là O044, không có mã riêng của rau tiền đạo trung tâm nên có thể áp mã O44)

    O44

    XVI

    Vết thương ngộ độc và hậu quả của một số nguyên nhân bên ngoài

    309.

    Chấn thương tủy sống có di chứng hoặc biến chứng

    S34

    310.

    Chấn thương cột sống có di chứng hoặc biến chứng

    S12, S14, S22.0, S32.0

    311.

    Chấn thương sọ não có di chứng hoặc biến chứng

    S06

    312.

    Tổn thương nội sọ có di chứng hoặc biến chứng

    S06

    313.

    Tổn thương đám rối thần kinh cánh tay

    S14.3

    314.

    Tổn thương dây chằng chéo gối sau phẫu thuật

    S83.5

    315.

    Di chứng do phẫu thuật và tai biến điều trị

    316.

    Di chứng do vết thương chiến tranh

    317.

    Bỏng đường hô hấp

    T27

    318.

    Bỏng nhiều vùng cơ thể

    T29

    319.

    Bỏng tổn thương 30-39% bề mặt cơ thể

    T31.3

    320.

    Bỏng tổn thương 40-49% bề mặt cơ thể

    T31.4

    321.

    Bỏng tổn thương 50-59% bề mặt cơ thể

    T31.5

    322.

    Bỏng tổn thương 60-69% bề mặt cơ thể

    T31.6

    323.

    Bỏng tổn thương 70-79% bề mặt cơ thể

    T31.7

    324.

    Bỏng tổn thương 80-89% bề mặt cơ thể

    T31.8

    325.

    Bỏng tổn thương 90% hoặc hơn, bề mặt cơ thể

    T31.9

    326.

    Di chứng bỏng

    T95

    XVII

    Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế

    327.

    Ghép giác mạc

    T86.84

    328.

    Các lỗ mở của đường tiêu hóa

    Z43.4

    329.

    Các lỗ mở của đường tiết niệu

    Z43.6

    330.

    Thay khớp háng

    Z69.64

    331.

    Thay khớp gối

    Z69.65

    332.

    Ghép tạng và điều trị sau ghép tạng

    Z94

    Xem thêm: Thời gian nghỉ ốm có hưởng lương? Có phải đóng BHXH không?

    Được đăng bởi:
    Luật Dương Gia
    Chuyên mục:
    Kiến thức pháp luật
    Bài viết được thực hiện bởi:
    Thạc sỹ Đinh Thùy Dung

    Chức vụ: Trưởng phòng Pháp lý

    Lĩnh vực tư vấn: Dân sự, Đất đai, Hôn nhân

    Trình độ đào tạo: Thạc sỹ Luật kinh tế

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 07 năm

    Tổng số bài viết: 13.717 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Tags:

    Nghỉ ốm đau


    CÙNG CHỦ ĐỀ

    Công văn 3319/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 về nghỉ việc không hưởng lương và nghỉ ốm đau đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 3319/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 về nghỉ việc không hưởng lương và nghỉ ốm đau đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

    Công văn 36/KTNN-TCCB hướng dẫn thủ tục, quy trình giải quyết chế độ nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng không hưởng lương, nghỉ ra nước ngoài vì việc riêng, nghỉ ốm đau, thai sản do Kiểm toán Nhà nước ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 36/KTNN-TCCB hướng dẫn thủ tục, quy trình giải quyết chế độ nghỉ hằng năm, nghỉ việc riêng không hưởng lương, nghỉ ra nước ngoài vì việc riêng, nghỉ ốm đau, thai sản do Kiểm toán Nhà nước ban hành

    Hướng dẫn 727/LCCS-QY-TC8 năm 2001 các cơ sở khám chữa bệnh trong quân đội cấp “Giấy chứng nhận, nghỉ ốm đau hoặc thai sản hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội” cho người bệnh tham gia bảo hiểm xã hội do Liên cục Chính sách – Quân y – Tài chính ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Hướng dẫn 727/LCCS-QY-TC8 năm 2001 các cơ sở khám chữa bệnh trong quân đội cấp “Giấy chứng nhận, nghỉ ốm đau hoặc thai sản hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội” cho người bệnh tham gia bảo hiểm xã hội do Liên cục Chính sách - Quân y - Tài chính ban hành

    Quyết định 2001/QĐ-BGTVT năm 2019 về thẩm quyền và trình tự, thủ tục giải quyết việc nghỉ hằng năm, nghỉ ốm đau, nghỉ thai sản, nghỉ do tai nạn lao động, nghỉ do bệnh nghề nghiệp, nghỉ việc riêng không hưởng lương ở Bộ Giao thông vận tải

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 2001/QĐ-BGTVT năm 2019 về thẩm quyền và trình tự, thủ tục giải quyết việc nghỉ hằng năm, nghỉ ốm đau, nghỉ thai sản, nghỉ do tai nạn lao động, nghỉ do bệnh nghề nghiệp, nghỉ việc riêng không hưởng lương ở Bộ Giao thông vận tải

    Điều kiện và mức hưởng chế độ nghỉ ốm đau hưởng nguyên lương

    Điều kiện và mức hưởng chế độ nghỉ ốm đau hưởng nguyên lương. Chế độ ốm đau là gì? Trường hợp nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật lao động năm 2019.

    Thời gian nghỉ ốm có được tính vào thời gian báo trước khi nghỉ việc?

    Thời gian nghỉ ốm có được tính vào thời gian báo trước khi nghỉ việc? Thông báo nghỉ việc xong xin phép nghỉ ốm có bị vi phạm thời hạn báo trước không?

    Thời gian nghỉ ốm có hưởng lương? Có phải đóng BHXH không?

    Thời gian nghỉ ốm có tính ngày nghỉ phép hằng năm không? Có phải đóng BHXH không? Trạm y tế xã có cấp giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng bảo hiểm xã hội không?

    Quy định về xin nghỉ việc riêng, nghỉ không lương, nghỉ ốm đau mới nhất

    Quy định về xin nghỉ việc riêng, nghỉ không lương, nghỉ ốm đau mới nhất. Các trường hợp được nghỉ việc có hưởng lương theo quy định của bộ luật lao động.

    Xem thêm

    BÀI VIẾT MỚI

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bến Tre? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bến Tre ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bến Tre?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Ninh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Ninh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Ninh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Ninh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Ninh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Giang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bà Rịa - Vũng Tàu? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bà Rịa - Vũng Tàu ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bà Rịa - Vũng Tàu?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Bình

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Bình ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Thái Bình? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Thái Bình ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Thái Bình?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bạc Liêu

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bạc Liêu ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bạc Liêu? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bạc Liêu ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bạc Liêu?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Kạn

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Kạn ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Kạn? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Kạn ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Kạn?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh An Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh An Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm An Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại An Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại An Giang?

    Lỗi không chấp hành biển báo giao thông bị phạt bao nhiêu tiền?

    Biển báo giao thông là gì? Mức xử phạt lỗi không tuân thủ vạch kẻ đường và biển báo? Xác định lỗi không tuân thủ biển báo, vạch kẻ đường thế nào?

    Luật sư tư vấn bảo hiểm thất nghiệp trực tuyến miễn phí

    Luật sư tư vấn bảo hiểm thất nghiệp trực tuyến miễn phí. Tư vấn pháp luật về trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp trực tuyến miễn phí qua tổng đài điện thoại 1900.1950 .

    Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn trung tâm dịch vụ việc làm

    Chức năng, nhiệm vụ của trung tâm dịch vụ việc làm? Quyền hạn của trung tâm dịch vụ việc làm? Vai trò của các trung tâm dịch vụ việc làm?

    Sử dụng vỉa hè, lòng đường như thế nào thì không vi phạm?

    Sử dụng vỉa hè, lòng đường như thế nào thì không vi phạm? Có được buôn bán, kinh doanh trên lòng đường, vỉa hè hay không? Mức xử phạt đối với hành vi ;ấn chiếm vỉa hè để làm nơi kinh doanh?

    Mẫu phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu (HK02) mới nhất 2022

    Mẫu phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu HK02 và cách viết mới nhất năm 2022. Hướng dẫn điền mẫu, khai mẫu, ghi mẫu số HK02 theo quy định mới nhất 2022 của Bộ Công An.

    Thực hiện pháp luật là gì? Ý nghĩa của việc thực hiện pháp luật?

    Thực hiện pháp luật là gì? Đặc điểm và ý nghĩa thực hiện pháp luật? Phân biệt các hình thức thực hiện pháp luật. Thực hiện pháp luật là việc thực hiện các hoạt động có mục đích nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật.

    Bị cáo là gì? Quy định về các quyền và nghĩa vụ của bị cáo?

    Bị cáo là gì? Quyền của bị cáo là gì? Nghĩa vụ của bị cáo là gì? Quy định về các quyền và nghĩa vụ của bị cáo theo Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015?

    Mẫu giấy cam kết, văn bản thỏa thuận tài sản riêng vợ chồng

    Mẫu giấy cam kết, đơn xác nhận, văn bản thỏa thuận tài sản riêng chi tiết nhất. Cách thức xác nhận tài sản riêng, tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân.

    Quy định về tủ thuốc cấp cứu, danh mục các loại thuốc cần có

    Quy định về danh mục các loại thuốc trong tủ thuốc của doanh nghiệp? Quy định pháp luật đối với việc sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc?

    Mẫu văn bản từ chối nhận tài sản chung của vợ chồng mới nhất 2022

    Mẫu văn bản từ chối nhận tài sản chung? Mẫu văn bản từ chối tài sản chung của vợ chồng? Đăng ký tài sản chung của vợ chồng? Căn cứ chứng minh tài sản chung của vợ chồng? Quyền định đoạt đối với tài sản chung của vợ chồng? Xác định tài sản chung và tài sản riêng của vợ chồng?

    Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì? Cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt?

    Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì? Quy định về cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt? Thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định mới nhất?

    Đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

    Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì? Đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? Đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt? Trình tự thủ tục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt?

    Xem thêm

    Tìm kiếm

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Trung:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Nam:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Trang chủ
    • VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
      • 1900.6568
      • danang@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN NAM
      • 1900.6568
      • luatsu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá