Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Hóa học

Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + H2O

  • 12/11/202412/11/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    12/11/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Đồng(ii) hiđrôxit là một hợp chất có công thức hóa học là Cu(OH)2. Nó là một chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit, amoniac đặc và chỉ tan trong dung dịch NaOH 40% khi đun nóng. Sau đây là bài viết về phản ứng Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + H2O, mời các bạn cùng theo dõi!

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + H2O:
      • 2 2. Tính chất của Cu(OH)2:
      • 3 3. Bài tập vận dụng về Cu(OH)2:

      1. Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + H2O:

      Cân bằng phản ứng

      2Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + 2H2O

      Điều kiện phản ứng

      Đun nóng. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, gạn kết tủa sau đó cho dung dịch aldehyde acetic vào và đun nóng nhẹ.

      Hiện tượng nhận biết phản ứng

      Dung dịch tạo kết tủa Cu(OH)2 sau khi cho aldehyde acetic vào và đun nóng nhẹ dung dịch tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.

      Các andehit có nhóm –CHO khi cho tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.

      Ví dụ tương tự

      Ví dụ 1: Để phân biệt các dung dịch glucose, saccharose và aldehyde acetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?

      A. Cu(OH)2/OH      B. NaOH

      C. HNO3      D. AgNO3/NH3

      Đáp án A

      Saccharose, glucose: dung dịch màu xanh lam; anđêhit axetic: kết tủa đỏ gạch → nhận ra anđêhit axetic

      Đun nóng các dung dịch màu xanh lam, lọ nào cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là glucose

      Ví dụ 2: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn riêng biệt: glucose, glycerol, Ala-Gly-Val, axetanđehit và ethyl alcohol là

      A. nước Brom      B. Na

      C. Cu(OH)2/OH–      D. AgNO3/dd NH3

      Đáp án C

      Khi cho Cu(OH)2 lần lượt vào các ống nghiệm chứa các dung dịch thì thấy

      • Glucose và glycerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu xanh, đun nóng thì thấy có kết tủa đỏ gạch Cu2O là glucose.
      • Ala-Gly-Val tạo phức màu tím.
      • Axetanđehit tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O.
      • Ethyl alcohol không tác dụng với dung dịch Cu(OH)2.

      Ví dụ 3: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

      A. Frutozo, axit acylic, ethyl alcohol

      B. glycerol, acetic acid, glucose

      C. aldehyde acetic, saccharose, acetic acid

      D. Lòng trắng trứng, fructose, aketone.

      Đáp án B

      Vì A thì có ethyl alcohol không tác dụng với Cu(OH)2, C có saccharose không tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, D có aketone không tác dụng.

      2. Tính chất của Cu(OH)2:

      Đồng(ii) hiđrôxit là một hợp chất có công thức hóa học là Cu(OH)2. Nó là một chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch axit, amoniac đặc và chỉ tan trong dung dịch NaOH 40% khi đun nóng.

      Xem thêm:  CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O

      Công thức phân tử: Cu(OH)2

      Công thức cấu tạo: HO – Cu – OH

      Tính chất vật lí 

      Là chất rắn có màu xanh lơ, không tan trong nước. Hòa tan vào dung dịch axit HCl, thấy chất rắn tan dần, cho dung dịch có màu xanh lam.

      Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O

      Tính chất hóa học

      Có đầy đủ tính chất hóa học của hidroxit không tan.

      • Tác dụng với axit:

      Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

      • Phản ứng nhiệt phân:

      Cu(OH)2  CuO + H2O

      • Tạo phức chất, hòa tan trong dung dịch amoniac:

      Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4]2+ + 2OH-

      • Tạo phức chất, hòa tan trong ancol đa chức có nhiều nhóm –OH liền kề

      Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

      • Phản ứng với anđehit

      2Cu(OH)2 + NaOH + HCHO  HCOONa + Cu2O↓ + 3H2O

      • Phản ứng màu biure

      Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. Đó là màu của phức chất tạo thành giữa peptit có từ hai liên kết peptit trở lên tác dụng với ion đồng.

      Ứng dụng 

      • Dung dịch đồng(II) hiđroxit trong amoniac có khả năng hòa tan xenlulozo, một tính chất quan trọng đã khiến cho dung dịch này được sử dụng trong quá trình sản xuất rayon, một loại sợi tổng hợp.
      • Trong ngành công nghiệp thủy sinh, đồng(II) hiđroxit được sử dụng rộng rãi do khả năng tiêu diệt các ký sinh bên ngoài trên cá, bao gồm sán và cá biển, mà không gây tổn thương đáng kể cho cá.
      • Được ứng dụng như một sự thay thế cho hỗn hợp Bordeaux, một loại thuốc diệt nấm và chất trừ nấm, đồng(II) hiđroxit đã chứng minh hiệu quả trong bảo vệ cây trồng.
      • Các sản phẩm như Kocide 3000, được sản xuất bởi Kocide L.L.C., cũng chứa đồng(II) hiđroxit và thường được sử dụng như một loại thuốc phun cho cây trồng.
      • Đồng(II) hiđroxit cũng có ứng dụng trong lĩnh vực chất màu cho gốm, nơi nó đôi khi được sử dụng để tạo màu cho các sản phẩm gốm sứ.
      Xem thêm:  CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

      3. Bài tập vận dụng về Cu(OH)2:

      Câu 1. Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là gì?

      A. X, Y, Z, T.            

      B. X, Y, R, T.            

      C. Z, R, T.                  

      D. X, Z, T.

      Câu 2. Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là bao nhiêu?

      A. 4.                           

      B. 3.                           

      C. 1.                           

      D. 2.

      Câu 3. Cho các hợp chất sau:

      (a) HOCH2-CH2OH. 

      (b) HOCH2-CH2-CH2OH.             

      (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.         

      (d) CH3-CH(OH)-CH2OH. (e) CH3-CH2OH.           

      (f) CH3-O-CH2CH3.

      Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là gì?

      A. (a), (b), (c).            

      B. (c), (d), (f).            

      C. (a), (c), (d).            

      D. (c), (d), (e).

      Câu 4. Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là gì?

      A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.                       

      B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

      C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.            

      D. glixerol, axit axetic, glucozơ.

      Câu 5. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là gì?

      A. xenlulozơ.             

      B. mantozơ.               

      C. glucozơ.                

      D. saccarozơ.

      Câu 6. Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là bao nhiêu?

      A. 3.               

      B. 5.               

      C. 4.               

      D. 2.

      Câu 7. Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

      A. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.                

      B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

      C. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.       

      D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

       Câu 8: Trong dãy chất gồm glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat, số chất tạo kết tủa bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là bao nhiêu?

      A. 2

      B. 5

      C. 3

      D. 4.

      Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?

      Xem thêm:  CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

      A. Saccarozo được gọi là đường nho.

      B. Polime tan tốt trong nước.

      C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.

      D. Triolein là chất béo no.

      Câu 10: Cho các phát biểu sau:

      (1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

      (2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

      (3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

      (4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

      (5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.

      (6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

      Số phát biểu sai là

      A. 3.

      B. 1.

      C. 2.

      D. 4.

      Câu 11: Cho dãy chuyển hóa sau: X → tinh bột → glucozơ → Y + X

      Hai chất X, Y lần lượt là:

      A. CH3OH và C2H5OH

      B. C2H5OH và CH3COOH

      C. CO2 và C2H5OH

      D. CH3CHO và C2H5OH

      Câu 12: Glucozơ thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của:

      A. Ancol đa chức và andehit đơn chức

      B. Ancol đa chức và andehit đa chức

      C. Ancol đơn chức và andehit đa chức

      D. Ancol đơn chức và andehit đa chức

      Câu 13: Thực nghiệm nào sau đây cho kết quả không phù hợp với cấu trúc của glucozơ?

      A. Khử hoàn toàn tạo n-hexan

      B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.

      C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

      D. Tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraxetat.

      Câu 14: Tính chất nào sau đây là không phải của glucozơ?

      A. Tính chất của poliol (nhiều nhóm – OH liên tiếp)

      B. Lên men tạo ancol etylic

      C. Tham gia phản ứng thủy phân

      D. Tính chất của nhóm andehit.

      Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?

      A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2

      B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit

      C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương

      D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.

      THAM KHẢO THÊM:

      • mau-dang-ky-tham-du-giai-thuong-cong-trinh-chat-luong-cao.jpg.jpg
      • Cách phân biệt Saccarozo và Glixerol bằng CU(OH)2
      • Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là?

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Cu(OH)2 + CH3CHO → CH3COOH + Cu2O ↓ + H2O thuộc chủ đề CH3COOH, thư mục Hóa học. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

      CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O

      CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức trong việc giải các bài tập về hóa học. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O

      CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến CH3COOH tác dụng với CuO. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập liên quan đến tính chất hóa học của axit Axetic.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

      CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem.

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Các dạng bài tập cân bằng phương trình oxi hóa khử hay gặp
      • Dung dịch metylamin trong nước làm?
      • Etanol không phản ứng với chất nào sau đây?
      • Saccarozo là đường gì? Công thức cấu tạo đường Saccarozo?
      • Xenlulozo là gì? Công thức cấu tạo? Xenlulozo có ở đâu?
      • Este là gì? Công thức, tính chất và ứng dụng của Este?
      • Polime là gì? Cấu tạo, tính chất và ứng dụng của Polymer?
      • Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học cực hay
      • Phương trình hoá học Trime hóa C2H2 như thế nào?
      • Phản ứng phân hủy là gì? Cho ví dụ về phản ứng phân hủy?
      • C6H5ONa + CO2 + H2O → C6H5OH + NaHCO3
      • Este là gì? Công thức Este? Tính chất hoá học và ứng dụng?
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

      CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O

      CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức trong việc giải các bài tập về hóa học. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O

      CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến CH3COOH tác dụng với CuO. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập liên quan đến tính chất hóa học của axit Axetic.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

      CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem.

      Xem thêm

      Tags:

      CH3COOH


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

      CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O

      CH3COOH + Cu(OH)2 → (CH3COO)2Cu + H2O là tài liệu vô cùng bổ ích giúp quý độc giả tiết kiệm thời gian và công sức trong việc giải các bài tập về hóa học. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O

      CH3COOH + CuO → (CH3COO)2Cu + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến CH3COOH tác dụng với CuO. Cũng như đưa ra các nội dung câu hỏi bài tập liên quan đến tính chất hóa học của axit Axetic.

      ảnh chủ đề

      CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

      CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 là phản ứng trao đổi. Bài viết này cung cấp đầy đủ thông tin về phương trình hóa học đã được cân bằng, điều kiện các chất tham gia phản ứng, hiện tượng (nếu có), ... Mời các bạn đón xem.

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ