Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Tiếng Anh

Chuyên đề Word form lớp 9 (Bài tập có đáp án chi tiết)

  • 05/09/202405/09/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    05/09/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Tài liệu ôn tập Tiếng Anh chuyên đề Word Form lớp 9 do chúng tôi sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm toàn bộ từ vựng cũng như các dạng thức của chúng ở vai trò tính từ, động từ, trạng từ và danh từ xuyên suốt từ Unit 1 đến Unit 10 rất hữu ích cho quá trình học tập của các bạn và 123 câu bài tập Tiếng Anh có đáp án giúp học sinh lớp 9 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Lí thuyết và cách làm bài tập Word form lớp 9:
      • 2 2. Chuyên đề word form lớp 9:
      • 3 3. Bài tập có đáp án chi tiết:

      1. Lí thuyết và cách làm bài tập Word form lớp 9:

      Từ loại (word form) trong ngôn ngữ không chỉ giúp chúng ta diễn đạt ý nghĩa một cách linh hoạt mà còn mở rộng phạm vi của câu chuyện mà chúng ta muốn truyền đạt. Việc thay đổi dạng của từ cơ bản qua các hình thức khác nhau như danh từ, động từ, tính từ và trạng từ là cách để làm giàu thêm ngôn ngữ.

      Ví dụ cụ thể:

      * Danh từ – Động từ – Tính từ – Trạng từ:

      Danh từ: Tính từ có thể được tạo ra bằng cách thêm các hậu tố như “-ness,” “-ity,” “-ment,” ví dụ: Happiness (Hạnh phúc), Ability (Khả năng), Development (Sự phát triển).

      Động từ: Từ động từ gốc, chúng ta có thể tạo ra các danh từ bằng cách thêm các hậu tố như “-er,” “-ing,” ví dụ: Teacher (Giáo viên), Singing (Ca hát).

      Tính từ: Từ danh từ, chúng ta có thể tạo ra các tính từ bằng cách thêm các hậu tố như “-ful,” “-less,” “-ous,” ví dụ: Beautiful (Xinh đẹp), Careless (Cẩu thả), Famous (Nổi tiếng).

      Trạng từ: Từ tính từ, chúng ta có thể tạo ra các trạng từ bằng cách thêm các hậu tố như “-ly,” ví dụ: Quickly (Nhanh chóng), Carefully (Cẩn thận).

      * Biến đổi âm đầu và âm cuối:

      Biến đổi âm đầu: Thay đổi phụ âm hoặc nguyên âm đầu của một từ để tạo ra từ mới, ví dụ: từ Sing (Hát) có thể trở thành Ring (Nhẫn) hoặc Bing (Tên một trang web).

      Biến đổi âm cuối: Thay đổi phụ âm hoặc nguyên âm cuối của một từ để tạo ra từ mới, ví dụ: từ Run (Chạy) có thể trở thành Rung (Rung), Rune (Ký hiệu cổ).

      Như vậy, việc thay đổi dạng của từ gốc không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn làm phong phú thêm cách diễn đạt trong ngôn ngữ của chúng ta.

      Hãy xem ví dụ bên dưới đây

      The creative marketing ________ will be implemented immediately.

      A. strategic               C. strategize

      B. strategy                D. strategical

      Bước 1: Nhìn vào từ phía trước và sau chỗ trống để xác định TỪ LOẠI mình cần điền là từ
      gì.

      Ở câu trên ta thấy trước chỗ trống có danh từ marketing, phía sau có động từ (cụ thể là chia ở thì tương lai) => Vị trí trong ô trống chỉ có thể là danh từ.

      “The + Adj + Noun + Noun + Verb” (2 danh từ đặt cạnh nhau –> danh từ ghép)

      Bước 2: Nhận dạng xem đâu là danh từ trong 4 đáp án.

      A và D đều là tính từ (Adj)

      C là động từ (ize) –> strategize (v): lập chiến lược

      B là danh từ –> chiến lược.

      –> Vậy đáp án là B: “marketing strategy” chiến lược marketing.

      Một ví dụ khác nhé:

      Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.

      A. attendance                C. attendees

      B. attends                      D. attend

      Tương tự như ở ví dụ 1, bước 1: các bạn nhìn vào từ đứng trước, đứng sau chỗ trống.

      => Xuất hiện từ “all” => Ô trống chỉ có thể là danh từ

      B và D bị loại vì là động từ. Attend (v) tham gia, tham dự

      Vấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các bạn phải xác định xem ô trống cần
      điền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đuôi (ee – người) hoặc có thể nhìn vào
      động từ để xác định)

      A: attendance: sự tham gia

      C: attendees: những người tham gia/ người tham dự

      => Đáp án sẽ là C

      *  Lời khuyên đầu tiên khi làm bài tập về cấu tạo từ là quan trọng: cần hiểu rõ về từ vựng và cách các từ liên quan được tạo thành. Khi học một từ mới, quan trọng là nắm vững tất cả các dạng từ liên quan, bao gồm danh từ, tính từ, trạng từ, và động từ, cũng như các từ trái nghĩa hoặc các từ có cùng nguồn gốc. Ví dụ, từ “succeed” (v) đi kèm với “success” (n), “successful” (a), “successfully” (adv), “unsuccessful” (adj), và “unsuccessfully” (adv).

      Lời khuyên thứ hai khi làm bài tập này là cần chú ý đến các đặc điểm quan trọng của từng loại từ. Khi chọn từ đúng, cần xác định loại từ cần điền: danh từ, động từ, tính từ, hoặc trạng từ. Ví dụ trong câu “He cycled ________and had an accident”, ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ “cycled”. Tuy nhiên, cũng cần kiểm tra xem từ đúng có phản ánh đúng nghĩa cần truyền đạt hay không. Trong trường hợp này, cần chọn từ “carelessly” thay vì “carefully” do nó phản ánh đúng ý nghĩa của câu – “Anh ấy đi xe máy cẩu thả và gặp tai nạn.”

      Những bước phân tích cẩn thận và kiểm tra kỹ lưỡng từng loại từ là rất quan trọng trong việc làm bài tập từ vựng. Điều này giúp đảm bảo việc lựa chọn từ đúng ngữ cảnh và ý nghĩa cần truyền đạt.

      2. Chuyên đề word form lớp 9:

      UNIT 1:

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      impression: ấn tượng impress: gây ấn tượng impressive:gây ấn tượng impressively: đầy ấn tượng
      – friend: người bạn

       

      – friendliness: sự thân thiện, lòng mến khách

      – friendship: tình bạn

        friendly: thân thiện friendlily: một cách thân thiện
      – correspondent: người viết thư, phóng viên

       

      – correspondence: quan hệ thư từ

      correspond: trao đổi thư từ, tương ứng với corresponding: tương ứng với correspondingly: tương ứng
      religion: tôn giáo   religious: thuộc tôn giáo  
      dependence: sự phụ thuộc depend: phụ thuộc dependent: phụ thuộc  
      office: lễ nghi   official: chính thức  
      industry: công nghiệp   industrial: thuộc công nghiệp  
      division: sự phân chia divide: chia, phân chia    
        compel: bắt buộc compulsory: bắt buộc  
      separation: sự chia cắt separate: tách ra    
      interest: sự quan tâm, điều thích thú interest: làm cho ai thích thú – interesting: thú vị

       

      – interested: quan tâm, thích thú

       

      interestingly: một cách thích thú
      – instruction: sự giảng dạy

       

      – instructor: người dạy, huấn luyện viên

      instruct: dạy, truyền kiến thức cho instructive: để truyền kiến thức  
      peace: hòa bình   peaceful: hòa bình, yên tĩnh  
      beauty: vẻ đẹp beautify: làm đẹp Beautiful: xinh đẹp Beautifully: xinh đẹp, hay
      Prayer: lời cầu nguyện Pray: cầu nguyện    
      Xem thêm:  Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 có đáp án mới nhất
       

      UNIT 2

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Tradition: truyền thống   Traditional: thuộc về truyền thống Traditionally: theo truyền thống
      – design: kiểu dáng

       

      – designer: nhà thiết kế

      design: thiết kế    
        Modernize: hiện đại hóa Modern: hiện đại  
      Fashion: thời trang   Fashionable: hợp thời trang

       

      Unfashionable: lỗi thời

      Fashionably: một cách hợp thời
      Effect: hiệu quả affect: có tác dụng với Effective: có hiệu quả

       

       

      ineffective: không hiệu quả

      Effectively: một cách có hiệu quả

       

      ineffectively: một cách không hiệu quả

      Nature: thiên nhiên   Natural: tự nhiên Naturally: tự nhiên
      Nation: quốc gia   National: thuộc quốc gia, dân tộc

       

      Nationwide: toàn quốc

      international: quốc tế

      Nationally: về quốc gia, dân tộc

       

      Nationwide: toàn quốc

       

      Inspiration: nguồn cảm hứng Inspire: gây cảm hứng    
      Convenience: sự tiện lợi   Convenient: tiện lợi

       

      inconvenient: bất tiện

      Conveniently: tiện lợi

       

      inconveniently: bất tiện

      Minority: thiểu số   Minor: thứ yếu, không quan trọng  
      Music: âm nhạc

       

      Musician: nhạc sĩ

        Musical: thuộc về âm nhạc  
      Speciality (specialty): đặc sản Specialize: chuyên về Special: đặc biệt Specially: đặc biệt

       

      Especially: đặc biệt là, nhất là

      UNIT 3

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Collection: sự sưu tầm, bộ sưu tập

       

      Collector: người sưu tầm

      Collect: sưu tầm, thu gom Collective: tập thể, chung Collectively: có tính tập thể
      Enjoyment: niềm vui Enjoy: yêu thích Enjoyable: thú vị Enjoyably; một cách thú vị
      Entrance: lối vào

       

      Entry: lối vào

      Enter: đi vào    
      Hero: anh hùng

       

       

        Heroic: can đảm, anh dũng. Heroically: một cách anh dũng
      Hunger: nạn đói, sự khát khao Hunger for: khao khát Hungry: đói, thèm khát Hungrily: một cách thèm khát.
      Tiredness: sự mệt mỏi Tire: trở nên mệt mỏi Tired: mệt mỏi  

      UNIT 4

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Advertisement: bài quảng cáo

       

      Advertising: sự, ngành quảng cáo

      Advertise: quảng cáo    
      Agreement: sự đồng ý

       

      disagreement: sự bất đồng

      Agree: đồng ý

       

      Disagree: bất đồng

      Agreeable: vui vẻ, dễ chịu

       

      Disagreeable: khó chịu

       
      Difficulty: sự khó khăn   Difficult: khó khăn  
      Examination: kỳ thi

       

      Examiner: giám khảo

      Examinee: thí sinh

      Examine: khảo hạch, xem xét    
      Practice: sự luyện tập Practice/ practise: luyện tập Practical: thực dụng, thực tiễn Practically: một cách thực dụng
      Scenery: phong cảnh   Scenic: đẹp vì có nhiều phong cảnh  
      Reputation: sự nổi tiếng Repute: cho là, đồn là Reputable: có danh tiếng tốt Reputably: có danh tiếng tốt
      Culture: Văn hóa   Cultural: thuộc văn hóa Culturally: về phương diện vănhóa
      Improvement: Sự cải thiện Improve: cải thiện, trao dồi    
      Quality: chất lượng, tài năng, phẩm chất Qualify: có đủ tiêu chuẩn, có đủ đk Qualified: có đủ tiêu chuẩn, có đủ đk  
      Information: thông tin Inform: cung cấp thông tin Informative: cung cấp nhiều tin tức  
      Edition: lần xuất bản

       

      Editor: người biên tập

      Edit: biên tập    
          Approximate: xấp xỉ, độ chừng Approximately: khoảng chừng
          Exact: chính xác Exactly: chính xác

      UNIT 5

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Development: sự phát triển Develop: phát triển Developed: đã phát triển

       

      Developing: đang phát triển

       
      Expense: tiền chi tiêu, phí tổn Spend: tiêu xài Expensive: đắt tiền

       

      Inexpensive: ít tốn kém, rẻ

      Expensively: đắt tiền

       

      Inexpensively: ít tốn kém, rẻ

      Invention: sự phát minh

       

      Inventor: nhà phát minh

      Invent: phát minh    
      Popularity: sự phổ biến Popularize: phổ biến Popular: phổ biến

       

      unpopular: không phổ biến

      Popularly: phổ biến

       

       

      Variety: sự đa dạng Vary: khác nhau, thay đổi Various: khác nhau Variously: một cách khác nhau
      View: cảnh vật, cách nhìn

       

      Viewer: người xem TV

      View: xem, nhìn    

      UNIT 6

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Deforestation: sự phá rừng

       

      Forest: rừng

      Deforest: phá rừng    
      Disappointment: sự thất vọng Disappoint: làm ai thất vọng Disappointed: bị thất vọng

       

      Disappointing: gây thất vọng

       
      Environment: môi trường

       

      Environmentalist: người hoạt động cho môi trường

       

        Environmental: thuộc về môi trường

       

       

      Environmentally: về môi trường

       

       

      Harm: sự thiệt hại Harm: làm hại Harmful: có hại

       

      Harmless: vô hại

      Harmfully: có hại
      Pollution: sự ô nhiễm

       

      Pollutant: chất gây ô nhiễm

      Pollute: gây ô nhiễm Polluted: bị ô nhiễm

       

      Unpolluted: không bị ô nhiễm

       
      Xem thêm:  My brother usually ask me for help when he has difficulty...

      UNIT 7

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Consumer: người tiêu dùng

       

      Consumption: sự tiêu thụ

      Consume: tiêu thụ    
      Efficiency: sự hiệu quả

       

      Inefficiency: sự thiếu hiệu quả

        Efficient: hiệu quả

       

       

      Inefficient: thiếu hiệu quả

      Efficiently: một cách hiệu quả

       

      Inefficiently: một cách thiếu hiệu quả

      Electricity: điện năng Electrify: điện khí hóa Electric: chạy bằng điện

       

      Electrical: thuộc về điện

       
      Energy: năng lượng Energize: cung cấp năng lượng Energetic: nhiệt tình, năng nổ Energetically: một cách nhiệt tình
      Luxury: xa xỉ phẩm   Luxurious: xa xỉ, sang trọng Luxuriously: một cách xa xỉ
      Necessity: sự cần thiết   Necessary: cần thiết

       

      unnecessary: không cần thiết

      Necessarily: nhất thiết

       

      unnecessarily: không nhất thiết

      Sun: mặt trời   Solar: thuộc về mặt trời  
      Reduction: sự giảm bớt Reduce: giảm bớt    
      Worry: sự lo lắng Worry: lo lắng Worried: lo lắng  
      Protection: sự bảo vệ Protect: bảo vệ Protective: bảo vệ Protectively: bảo vệ
          Extreme: rất Extremely: vô cùng, cực kỳ
      Care: sự trông nom Care: trông nom, nuôi nấng, chăm sóc Careful: cẩn thận Carefully: một cch1 cẩn thận
      Shortage: sự thiếu hụt   Short: ngắn, thiếu  
      Economy: sự tiết kiệm

       

      Economics: kinh tế học

      Economist: nhà kinh tế

        Economic: về kinh tế

       

      Economical: tiết kiệm

       

       

       

      Economically: một cách kinh tế

      UNIT 8

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Celebration: hoạt động nhân dịp lễ kỹ niệm Celebrate: ăn mừng lễ, kỹ niệm Celebrated: nổi tiếng  
      Decoration: sự trang trí

       

      Decorator: chuyên viên trang trí

      Decorate: trang trí    
      Charity: việc từ thiện   Charitable: thuộc về việc từ thiện Charitably: rộng lượng
      Joy: niềm vui   Joyful: vui mừng Joyfully: vui mừng
      Generosity: sự hào phóng, rộng lượng   Generous: hào phóng, rộng lượng Generously: một cách hào phóng, rộng lượng
      Preparation: sự chuẩn bị Prepare: chuẩn bị    
      Satisfaction: sự hài lòng Satisfy: làm hài lòng, thỏa mãn Satisfied: được hài lòng

       

      Satisfying: làm hài lòng

       

      UNIT 9

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Solution: giải pháp Solve: giải quyết    
      Noise: sự ồn ào   Noisy: ồn ào Noisily: ồn ào
      Choice: sự lựa chọn Choose: chọn lựa    
      Success: sự thành công Succeed: thành công Successful: thành công Successfully: một cách thành công
      Eruption: sự phun trào Erupt: phun    
      Prediction: lời tiên đoán Predict: tiên đoán Predictable: có thể đoán trước

       

      Unpredictable: không thể đoán trước

       
      Safety: sự an toàn   Safe; an toàn Safely: một cách an toàn
      Strength: sức mạnh Strengthen: trở nên mạnh hơn Strong: mạnh mẽ Strongly: một cách mạnh mẽ
      Tide: thủy triều   Tidal: thuộc về thủy triều  
      Tropics: vùng nhiệt đới   Tropical: thuộc về nhiệt đới  
      Volcano: núi lửa   Volcanic: thuộc về núi lửa  

      UNIT 10

      NOUN VERB ADJECTIVE ADVERB
      Appearance: sự xuất hiện

       

      disappearance: sự biến mất

      Appear: xuất hiện

       

       

      disappear: biến mất

         
      Excitement: sự phấn khích Excite: kích động, làm phấn khích Excited: bị phấn khích

       

      Exciting: gây phấn khích

      Excitedly: bị kích động

       

      Excitingly: gây kích động

      Existence: sự tồn tại Exist: tồn tại    
      Experience: kinh nghiệm

       

      inexperience: sự thiếu kinh nghiệm

       

      Experience: trải nghiệm

       

       

      Experienced: giàu kinh nghiệm

       

      inexperienced: thiếu kinh nghiệm

       

      Experiencedly: đầy kinh nghiệm
      Freedom: sự tự do Free: trả tự do Free: tự do Freely: một cách tự do
      Health: sức khỏe   Healthy: khỏe mạnh

       

      Unhealthy: không khỏe mạnh

      Healthful: có lợi cho sức khỏe

      Healthily: một cách lành mạnh

       

      Unhealthily: không không lành mạnh

       

      Identity: lai lịch, lý lịch

       

      Identification: Sự nhận ra

      Identify: nhận ra, xác minh Unidentified: không nhận ra, không xác minh được.  
      Imagination: sự tưởng tượng Imagine: tưởng tượng Imaginary: do tưởng tượng  
      Physics: môn vật lý

       

      Physicist: nhà cật lý

        Physical: thuộc về thể chất Physically: về thể chất
      Management: sự quản lý, sự điều khiển

       

      Manager: người quản lý, giám đốc

      Manage: quản lý, xoay sở    
      Similarity: sự giống nhau   Similar: giống Similarly: tương tự
      Courage: sự can đảm Encourage: khuyến khích Courageous: can đảm Courageously: can đảm
      Truth: lòng chân thật, sự thật   Truthful: thật thà, chân thật

       

      True: chân chính, thật, đúng đắn

      Truthfully: thật thà, chân thật

       

      Truly: đích thực, thực sự

      3. Bài tập có đáp án chi tiết:

      Give the correct form of the word in brackets.

      1. That little girl can dance ……….. (beauty)

      2. Since her ………. the room has been full of laughter. (arrive)

      3. Most modern buildings has underground ………. lots. (park)

      4. I went to the ………. store to buy something. (grocer)

      5. There is no water left in the ………. well. (near)

      6. He is now studying in the USA as an ……….student. (change)

      7. They have a good ………. of stamps. (collect)

      8. Goods are ………. as long as they are returned in good condition. (change)

      9. The party ………. twenty bottles from various parts of the house yesterday. (collect)

      10. When did you start ………. antique glass? (collect)

      11. We like their ……….. (FRIENDLY).

      12. The ………. between Vietnam and China is good. (friend)

      13. They seem to be ……….. We dislike them. (friend)

      14. There will be a ………. in this street. (meet)

      15. We saw ………. girls there. (beauty)

      16. The garden is ………. with trees and flowers. (beauty)

      17. They enjoy the ………. atmosphere here. (peace)

      18. The ………. unit of currency is the Ringgit. (Malaysia)

      Xem thêm:  Bài tập phân biệt thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành

      19. In ………., there are other religions. (add)

      20. The ……….anthem of Vietnam is sung. (nation)

      Exercise 2. Give the correct form of the word in bracket.

      1. The ….. of people prefer TV to radio. MAJOR

      2. The next stage in the ….. of television is interactive TV. DEVELOP

      3. The country’s official ….. of Malaysia is Islam. RELIGIOUS

      4. I like this website because it is ….. for me. USE

      5. I hope to speak English as ….. as my teacher. GOOD

      6. The ….. of the new guest caused trouble to my aunt. ARRIVE

      7. He learns very well and his parents are ….. of him. PRIDE

      8. Many ….. have made lots of changes to The ao dai. DESIGN

      9. Thousands of people have been made ….. by the flood. HOME

      10. She was ….. because her mother was sick. HAPPY

      11. We take ….. in being students of one of the most famous schools in this city. PROUD

      12. What is the ….. between the ao dai nowadays and the one 100 years ago? DIFFERENT

      13. The government has plans to ….. this city. MODERN

      14. Those boys are ….. to talk to. INTEREST

      15. The earthquake in Kobe in 1995 caused ….. damage. DISASTER

      16. ….., people eat sticky rice cakes at Tet. TRADITION

      17. He is an ….. of this newspaper. EDITION

      18. This book is not …… AVAIL

      19. It’s an ….. day. ENJOY

      20. He ….. answered these questions. EXACT

      Exercise 3: Write the correct form of the word in brackets

      1. A good night’s sleep will improve your ………….. (concentrate)

      2. I think Tom and Mary have known each other since their ………….. (child)

      3. Teens should learn to be ……….. when making a presentation. (confidence)

      4. Have you thought of talking to a marriage guidance ……….. ? (counsel)

      5. A lot of people eat too much when they’re………… (depress)

      6. Lan was upset because her parents ………… her. (understand)

      7. They asked me for some ………. on how to use the machine. (guide)

      8. Anne is ……….. at her low rank in this semester. (frustrate)

      9. Nowadays young people want to leave home as soon as they reach ……….. (adult)

      10. Don’t be so ……….. about everything! (emotion)

      11. My brother feels ………. when he’s playing the guitar. (relax)

      12. Her networking and ………. skills came in handy for a charity boxing event she hosted. (organize)

      13. We had the phone ………… because we are moving tomorrow. (connect)

      14. He is very ……….. in everything he does. (system)

      15. He will be able to receive an ……….. from a government agency. (allow)

      16. Do parents get ……….. from their children studies? (SATISFY)

      17. When did the toys come into …………? (exit)

      18. The newly-built cinema shows a ……….. of films. (vary)

      19. Fruit ……… as it ripens. (SWEET)

      Exericse 4: Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits in the gap in the same line

      All over the world, all different cultures created interesting (1. PROCESSION) …….meat products, and one of the most popular is undoubtedly sausage.

      To begin with, sausage making may be considered (2. DISGUST)……… as it deals with using various animal parts. Since meat is ground up, certain cuts and parts of an animal that wouldn’t be (3. SERVANT)………. in their original forms can be used. Literally, this means animal parts such as noses, ears, and other less (4. APPETIZE) …….. areas of an animal’s body. Very often, the ground up meat and flesh is (5. MIXE)……. with a certain percentage of fat, along with spices and other fillers. After being mixed well, this meat mixture is then stuffed into the cleaned intestines of the animal, which are then sealed at both ends. The result is sausage.

      The meats used in sausages come from a variety of animals, although beef and pork are by far the favorites. In some cultures, sausage (6. MAKE)……… from the meat of horses is considered a (7. DELICIOUS)…………. When sausages are cooked, the cooking process sometimes adds to the flavour. While (8. SMOKE) ………boiling is probably the simplest method, smoking sausages will add a lot of flavour.

      Next time you bite into a sausage, it is probably (9. GOOD)………not to think too much about how it became the (10. TASTE) ………thing you are eating. After all, you don’t want to ruin a good snack.

      an international ……………… as a center of excellent. (repute)

      ĐÁP ÁN

      Exercise 1:

      1 – beautifully 2 – arrival 3 – parking 4 – grocery 5 – nearby
      6 – exchange 7 – collection 8 – changeable 9 – collected 10 – collecting
      11 – friendliness 12 – friendship 13 – unfriendly 14 – meeting 15 – beautiful
      16 – beautified 17 – peaceful 18 – Malaysian 19 – addition, 20 – national

      Exercise 2. Give the correct form of the word in bracket.

      1. Major

      2. Develop

      3. Religious

      4. Use

      5. Good

      6. Arrive

      7. Pride

      8. Design

      9. Home

      10. Happy

      11. Proud

      12. Different

      13. Modern

      14. Interest

      15. Disaster

      16. Tradition

      17. Edition

      18. Avail

      19. Enjoy

      20.  Exact

      Exercise 3: Write the correct form of the word in brackets

      1. Concentration

      2. Childhood

      3. Confident

      4. Counselor

      5. Depressed

      6. Misunderstood

      7. Guidance

      8. Frustrated

      9. Adulthood

      10. Emotional.

      11. Relaxed

      12. Organizational

      13. Disconnected

      14. Systematic

      15. Allowance

      16. Satisfaction

      17. Existence

      18. Variety

      19. Sweetens

      Exercise 4: Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits in the gap in the same line

      1. Processed

      2. Disgusting

      3. Served

      4. Appetizing

      5. Mixed

      6. Made

      7. Delicacy

      8. Smoky

      9. Best

      10. Tasty

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Chuyên đề Word form lớp 9 (Bài tập có đáp án chi tiết) thuộc chủ đề Bài tập tiếng Anh, thư mục Tiếng Anh. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Two students are talking about the school curriculum

      Dạng bài tập hoàn thành đoạn hội thoại là một trong những dạng bài tập quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong những bài kiểm tra tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chùng tôi làm những câu hỏi về dạng bài tập này bạn nhé.

      ảnh chủ đề

      Right after the boy got out of his house, it started to rain heavily

      Đối với việc thực hiện bài tập về cấu trúc đảo ngữ, hãy nhớ rằng việc luyện tập thường xuyên là một yếu tố quan trọng để nắm vững và sử dụng thành thạo cấu trúc này. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cấu trúc đảo ngữ qua các bài tập cụ thể.

      ảnh chủ đề

      It’s very likely that the company will accept his application…

      Động từ khuyết thiếu đóng một vai trò quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh bên cạnh động từ thường. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về nội dung này cũng như làm các dạng bài tập cụ thể về động từ khuyết thiếu để ôn luyện hiệu quả bạn nhé.

      ảnh chủ đề

      The new air conditioner was installed yesterday inspected…

      Bài tập tìm từ đồng nghĩa là một trong những dạng bài tập khổ biến nhằm kiểm tra kiến thức về từ vựng của các bạn học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết: The new air conditioner was installed yesterday inspected... để tìm hiểu phương thức làm bài hiệu quả cũng như các bài tập tìm từ đồng nghĩa có đáp án.

      ảnh chủ đề

      Mẹo làm bài điền từ vào đoạn văn tiếng Anh chính xác

      Làm bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh là một quá trình hữu ích để rèn kỹ năng ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu cho các em học sinh. Dưới đây là những mẹo làm bài điền từ vào đoạn văn tiếng Anh chính xác.

      ảnh chủ đề

      Bài tập về Linking Verb (Động từ nối trong Tiếng Anh) lớp 11

      Linking Verb được xem là một chủ đề quan trọng trong Tiếng Anh lớp 11 mà các bạn học sinh cần phải nắm rõ để có thể đạt được điểm cao trong kì kiểm tra và đánh giá. Hiểu được kiến thức về Linkinh Verb sẽ giúp bạn thực hành tốt hơn các bài tập liên quan đến Động từ nối. Dưới đây là Bài tập về Linking Verb (Động từ nối trong Tiếng Anh) lớp 11 có thể tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Bài tập Word Form lớp 7 Global Success có đáp án chuẩn

      Word Form là một dạng bài tập chủ yếu thiên về từ vựng, một dạng bài tập phổ biến trong chương trình Tiếng Anh. Bài tập Word Form lớp 7 Global Success có đáp án chuẩn dưới đây giúp các bạn nắm rõ hơn về nội dung kiến thức mông Tiếng Anh. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Cities of the future có đáp án

      Bài tập tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Cities of the future có đáp án gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 11 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm theo từng Unit hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập tiếng Anh dành cho lớp 9 Unit 7 Saving energy

      Tiếng Anh lớp 9 luôn là kiến thức khó và không dễ tiếp cận. Để giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu tham khảo. Dưới đây chúng tôi xin giớ thiệu tới bạn đọc Bài tập tiếng Anh dành cho lớp 9 Unit 7 Saving energy. Mời các bạn tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập ôn thi vào lớp 10 về chuyên đề Thì trong tiếng Anh

      Kiến thức và bào tập về các thì trong tiếng Anh là vô cùng quan trọng, các em học sinh phải năm chắc đặc biệt là các em học sinh đang ôn thi vào lớp 10. Cùng tham khảo những bài tập ôn thi vào lớp 10 chuyên đề thì trong bài viết dưới đây nhé:

      Xem thêm

      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Measure là gì? Measurement là gì? Phân biệt 2 khái niệm?
      • Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 2
      • Giới thiệu các phong tục Việt Nam bằng tiếng Anh hay nhất
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về giờ ra chơi ở trường hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh tả một loài hoa mà em thích hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết kèm từ vựng
      • Viết đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của Gap Year hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh miêu tả con chó chọn lọc hay nhất
      • Đoạn văn tiếng Anh về một người mà em ngưỡng mộ
      • Đoạn văn bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ hè ở Đà Lạt hay nhất
      • Viết đoạn văn về thảm họa thiên nhiên bằng Tiếng Anh
      • Write a short paragraph about the festival you attended
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      • Bản đồ, các xã phường thuộc huyện Tân Hiệp (Kiên Giang)
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Two students are talking about the school curriculum

      Dạng bài tập hoàn thành đoạn hội thoại là một trong những dạng bài tập quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong những bài kiểm tra tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chùng tôi làm những câu hỏi về dạng bài tập này bạn nhé.

      ảnh chủ đề

      Right after the boy got out of his house, it started to rain heavily

      Đối với việc thực hiện bài tập về cấu trúc đảo ngữ, hãy nhớ rằng việc luyện tập thường xuyên là một yếu tố quan trọng để nắm vững và sử dụng thành thạo cấu trúc này. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cấu trúc đảo ngữ qua các bài tập cụ thể.

      ảnh chủ đề

      It’s very likely that the company will accept his application…

      Động từ khuyết thiếu đóng một vai trò quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh bên cạnh động từ thường. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về nội dung này cũng như làm các dạng bài tập cụ thể về động từ khuyết thiếu để ôn luyện hiệu quả bạn nhé.

      ảnh chủ đề

      The new air conditioner was installed yesterday inspected…

      Bài tập tìm từ đồng nghĩa là một trong những dạng bài tập khổ biến nhằm kiểm tra kiến thức về từ vựng của các bạn học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết: The new air conditioner was installed yesterday inspected... để tìm hiểu phương thức làm bài hiệu quả cũng như các bài tập tìm từ đồng nghĩa có đáp án.

      ảnh chủ đề

      Mẹo làm bài điền từ vào đoạn văn tiếng Anh chính xác

      Làm bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh là một quá trình hữu ích để rèn kỹ năng ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu cho các em học sinh. Dưới đây là những mẹo làm bài điền từ vào đoạn văn tiếng Anh chính xác.

      ảnh chủ đề

      Bài tập về Linking Verb (Động từ nối trong Tiếng Anh) lớp 11

      Linking Verb được xem là một chủ đề quan trọng trong Tiếng Anh lớp 11 mà các bạn học sinh cần phải nắm rõ để có thể đạt được điểm cao trong kì kiểm tra và đánh giá. Hiểu được kiến thức về Linkinh Verb sẽ giúp bạn thực hành tốt hơn các bài tập liên quan đến Động từ nối. Dưới đây là Bài tập về Linking Verb (Động từ nối trong Tiếng Anh) lớp 11 có thể tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Bài tập Word Form lớp 7 Global Success có đáp án chuẩn

      Word Form là một dạng bài tập chủ yếu thiên về từ vựng, một dạng bài tập phổ biến trong chương trình Tiếng Anh. Bài tập Word Form lớp 7 Global Success có đáp án chuẩn dưới đây giúp các bạn nắm rõ hơn về nội dung kiến thức mông Tiếng Anh. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Cities of the future có đáp án

      Bài tập tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Cities of the future có đáp án gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 11 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm theo từng Unit hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập tiếng Anh dành cho lớp 9 Unit 7 Saving energy

      Tiếng Anh lớp 9 luôn là kiến thức khó và không dễ tiếp cận. Để giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu tham khảo. Dưới đây chúng tôi xin giớ thiệu tới bạn đọc Bài tập tiếng Anh dành cho lớp 9 Unit 7 Saving energy. Mời các bạn tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập ôn thi vào lớp 10 về chuyên đề Thì trong tiếng Anh

      Kiến thức và bào tập về các thì trong tiếng Anh là vô cùng quan trọng, các em học sinh phải năm chắc đặc biệt là các em học sinh đang ôn thi vào lớp 10. Cùng tham khảo những bài tập ôn thi vào lớp 10 chuyên đề thì trong bài viết dưới đây nhé:

      Xem thêm

      Tags:

      Bài tập tiếng Anh


      CÙNG CHỦ ĐỀ
      ảnh chủ đề

      Two students are talking about the school curriculum

      Dạng bài tập hoàn thành đoạn hội thoại là một trong những dạng bài tập quan trọng và thường xuyên xuất hiện trong những bài kiểm tra tiếng Anh. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chùng tôi làm những câu hỏi về dạng bài tập này bạn nhé.

      ảnh chủ đề

      Right after the boy got out of his house, it started to rain heavily

      Đối với việc thực hiện bài tập về cấu trúc đảo ngữ, hãy nhớ rằng việc luyện tập thường xuyên là một yếu tố quan trọng để nắm vững và sử dụng thành thạo cấu trúc này. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về cấu trúc đảo ngữ qua các bài tập cụ thể.

      ảnh chủ đề

      It’s very likely that the company will accept his application…

      Động từ khuyết thiếu đóng một vai trò quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh bên cạnh động từ thường. Trong bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về nội dung này cũng như làm các dạng bài tập cụ thể về động từ khuyết thiếu để ôn luyện hiệu quả bạn nhé.

      ảnh chủ đề

      The new air conditioner was installed yesterday inspected…

      Bài tập tìm từ đồng nghĩa là một trong những dạng bài tập khổ biến nhằm kiểm tra kiến thức về từ vựng của các bạn học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết: The new air conditioner was installed yesterday inspected... để tìm hiểu phương thức làm bài hiệu quả cũng như các bài tập tìm từ đồng nghĩa có đáp án.

      ảnh chủ đề

      Mẹo làm bài điền từ vào đoạn văn tiếng Anh chính xác

      Làm bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh là một quá trình hữu ích để rèn kỹ năng ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu cho các em học sinh. Dưới đây là những mẹo làm bài điền từ vào đoạn văn tiếng Anh chính xác.

      ảnh chủ đề

      Bài tập về Linking Verb (Động từ nối trong Tiếng Anh) lớp 11

      Linking Verb được xem là một chủ đề quan trọng trong Tiếng Anh lớp 11 mà các bạn học sinh cần phải nắm rõ để có thể đạt được điểm cao trong kì kiểm tra và đánh giá. Hiểu được kiến thức về Linkinh Verb sẽ giúp bạn thực hành tốt hơn các bài tập liên quan đến Động từ nối. Dưới đây là Bài tập về Linking Verb (Động từ nối trong Tiếng Anh) lớp 11 có thể tham khảo.

      ảnh chủ đề

      Bài tập Word Form lớp 7 Global Success có đáp án chuẩn

      Word Form là một dạng bài tập chủ yếu thiên về từ vựng, một dạng bài tập phổ biến trong chương trình Tiếng Anh. Bài tập Word Form lớp 7 Global Success có đáp án chuẩn dưới đây giúp các bạn nắm rõ hơn về nội dung kiến thức mông Tiếng Anh. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Cities of the future có đáp án

      Bài tập tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Cities of the future có đáp án gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 11 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm theo từng Unit hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập tiếng Anh dành cho lớp 9 Unit 7 Saving energy

      Tiếng Anh lớp 9 luôn là kiến thức khó và không dễ tiếp cận. Để giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu tham khảo. Dưới đây chúng tôi xin giớ thiệu tới bạn đọc Bài tập tiếng Anh dành cho lớp 9 Unit 7 Saving energy. Mời các bạn tham khảo nhé.

      ảnh chủ đề

      Bài tập ôn thi vào lớp 10 về chuyên đề Thì trong tiếng Anh

      Kiến thức và bào tập về các thì trong tiếng Anh là vô cùng quan trọng, các em học sinh phải năm chắc đặc biệt là các em học sinh đang ôn thi vào lớp 10. Cùng tham khảo những bài tập ôn thi vào lớp 10 chuyên đề thì trong bài viết dưới đây nhé:

      Xem thêm

      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ