Skip to content
 19006568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Ngữ văn
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Tiếng Việt
  • Tiếng Anh
  • Tin học
  • GDCD
  • Giáo án
  • Quản lý giáo dục
    • Thi THPT Quốc gia
    • Tuyển sinh Đại học
    • Tuyển sinh vào 10
    • Mầm non
    • Đại học
  • Pháp luật
  • Bạn cần biết

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
Trang chủ Giáo dục Toán học

Cách giải phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác

  • 14/09/202414/09/2024
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    14/09/2024
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Hàm số lượng giác có rất nhiều ứng dụng trong hình học trong đó có việc giải bài toán phương trình bậc hai. Dưới đây là bài viết về chủ đề: Cách giải phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác, mời bạn đọc theo dõi.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Phương trình bậc hai:
      • 2 2. Hàm số lượng giác:
      • 3 3. Cách giải phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác:
      • 4 4. Bài tập phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác:
        • 4.1 4.1. Ví dụ số 01: 
        • 4.2 4.2. Bài tập có đáp án:

      1. Phương trình bậc hai:

      Phương trình bậc hai là một dạng phương trình toán học có dạng chung là:

      ax^2 + bx + c = 0

      Trong đó:

      – a, b và c là các hệ số của phương trình, và a khác 0 (a ≠ 0).

      – x là biến số cần tìm giá trị để phương trình trở thành một câu lệnh đúng.

      Hàm số trong phương trình bậc hai là một hàm số bậc hai (hàm số có biểu thức chứa lũy thừa bậc hai của biến số). Điều này dẫn đến việc đồ thị của phương trình bậc hai là một đường parabol.

      Phương trình bậc hai có thể có một trong ba trường hợp sau khi giải:

      1. Delta (Δ) > 0: Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

      2. Delta (Δ) = 0: Phương trình có một nghiệm kép (có nghĩa là có hai nghiệm bằng nhau).

      3. Delta (Δ) < 0: Phương trình không có nghiệm thực, và có hai nghiệm phức đối nghịch.

      Công thức giải phương trình bậc hai là:

      x = (-b ± √Δ) / (2a)

      Trong đó:

      – Δ (delta) là giá trị của biểu thức b^2 – 4ac, còn được gọi là “discriminant”.

      – “±” biểu thị rằng ta cần tính cả hai giá trị của x, một với dấu dương và một với dấu âm.

      Công thức này được lấy từ công thức khai phương của biểu thức bậc hai và giúp ta tính toán nghiệm của phương trình bậc hai.

      Phương trình bậc hai rất quan trọng trong toán học và có nhiều ứng dụng trong thực tế. Việc giải phương trình bậc hai giúp chúng ta tìm các giá trị của biến số x mà làm cho phương trình trở thành câu lệnh đúng.

      2. Hàm số lượng giác:

      Hàm số lượng giác là các hàm số trong toán học mà liên quan đến các tỉ lệ giữa các cạnh của tam giác vuông hoặc các tỉ lệ giữa các đoạn cạnh trong một đơn vị tròn. Hàm số lượng giác được sử dụng phổ biến trong hình học và các lĩnh vực khoa học khác, đặc biệt là trong trigonometri.

      Có sáu hàm số lượng giác chính, được ký hiệu bằng các từ viết tắt:

      – Sin (sinh) – hàm số sin(x): Tỉ lệ giữa cạnh đối diện với góc x và cạnh huyền trong tam giác vuông. Sin(x) = đối diện / huyền.

      – Cos (cosh) – hàm số cos(x): Tỉ lệ giữa cạnh kề góc x và cạnh huyền trong tam giác vuông. Cos(x) = kề / huyền.

      – Tan (tanh) – hàm số tan(x): Tỉ lệ giữa cạnh đối diện với góc x và cạnh kề góc x trong tam giác vuông. Tan(x) = đối diện / kề.

      – Cot (coth) – hàm số cot(x): Tỉ lệ giữa cạnh kề góc x và cạnh đối diện với góc x trong tam giác vuông. Cot(x) = kề / đối diện.

      – Sec (sech) – hàm số sec(x): Tỉ lệ giữa độ dài của cạnh huyền và cạnh kề góc x trong tam giác vuông. Sec(x) = huyền / kề.

      – Csc (csch) – hàm số csc(x): Tỉ lệ giữa độ dài của cạnh huyền và cạnh đối diện với góc x trong tam giác vuông. Csc(x) = huyền / đối diện.

      Hàm số lượng giác có tính chất đặc biệt và quan trọng trong trigonometri. Các hàm số lượng giác có thể nhận giá trị từ -1 đến 1 và có các chu kỳ lặp đi lặp lại trong khoảng 2π hoặc 360 độ. Hơn nữa, các hàm số lượng giác còn liên hệ chặt chẽ với đơn vị tròn thông qua các định nghĩa hình học của chúng.

      Hàm số lượng giác có rất nhiều ứng dụng trong hình học, vật lý, kỹ thuật và các lĩnh vực khoa học khác. Chúng được sử dụng để giải các vấn đề liên quan đến tỉ lệ, góc, và các quan hệ giữa các yếu tố trong các hình thức không gian và không gian xoay quanh trục.

      3. Cách giải phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác:

      Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là một phương trình có dạng:

      a.f^2(x) + b.f(x) + c = 0

      với f(x) là một trong những hàm số lượng giác chính: f(x) = sin(x), f(x) = cos(x), f(x) = tan(x), hoặc f(x) = cot(x).

      Cách giải phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác:

      Bước 1: Đặt t = f(x)

      Ta thay thế hàm số lượng giác trong phương trình bằng biến t để thu gọn phương trình về dạng bậc hai thông thường: at^2 + bt + c = 0.

      Bước 2: Giải phương trình bậc hai

      Giải phương trình bậc hai vừa thu được, tức là at^2 + bt + c = 0, bằng cách sử dụng các phương pháp giải phương trình bậc hai thông thường. Điều này dẫn đến việc tính toán được giá trị của t.

      Bước 3: Tìm giá trị của x

      Sau khi đã tìm được giá trị của t, ta tìm lại giá trị của x thông qua mối quan hệ giữa t và f(x). Điều này thường bao gồm việc sử dụng các hàm lượng giác đảo nhau để tìm x từ giá trị của t.

      Lưu ý: Trong quá trình giải phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác, ta phải lưu ý rằng giá trị của hàm số lượng giác (sin(x), cos(x), tan(x), cot(x)) có giới hạn trong khoảng -1 đến 1. Do đó, khi giải phương trình tại bước 2, ta cần kiểm tra xem giá trị t thu được có nằm trong khoảng này hay không để đảm bảo tính hợp lệ của giải phương trình.

      4. Bài tập phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác:

      4.1. Ví dụ số 01: 

      Giải phương trình: 2sin^2(x) – 3sin(x) + 1 = 0

      Lời giải:

      Đây là một phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác (sin^2(x)). Hãy giải phương trình này bằng cách thực hiện các bước sau:

      Bước 1: Đặt t = sin(x), ta có phương trình 2t^2 – 3t + 1 = 0

      Bước 2: Giải phương trình 2t^2 – 3t + 1 = 0 bằng cách tìm các giá trị của t: Để giải phương trình bậc hai này, ta sử dụng công thức giải phương trình bậc hai: t = (-b ± √Δ) / (2a)

      Trong đó, a = 2, b = -3 và c = 1.

      Delta (Δ) = b^2 – 4ac Δ = (-3)^2 – 4 * 2 * 1 Δ = 9 – 8 Δ = 1

      Giá trị của t: t = (3 ± √1) / (2 * 2)

      t1 = (3 + 1) / 4 = 4 / 4 = 1 t2 = (3 – 1) / 4 = 2 / 4 = 1/2

      Bước 3: Tìm giá trị của x:

      Quay lại với t = sin(x):

      1. sin(x) = 1 => x = π/2 + 2πk, với k là số nguyên.
      2. sin(x) = 1/2 => x = π/6 + 2πk hoặc x = 5π/6 + 2πk, với k là số nguyên.

      Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x = π/2 + 2πk hoặc x = π/6 + 2πk, với k là số nguyên.

      4.2. Bài tập có đáp án:

      Bài tập 1: Giải phương trình: cos^2(x) – 3cos(x) + 2 = 0

      Bài tập 2: Giải phương trình: 2tan^2(x) + 5tan(x) + 2 = 0

      Bài tập 3: Giải phương trình: 3cot^2(x) – 4cot(x) – 4 = 0

      Bài tập 4: Giải phương trình: 4sin^2(x) + sin(x) – 1 = 0

      Bài tập 5: Giải phương trình: 2cos^2(x) + cos(x) – 3 = 0

      Lời giải:

      Bài tập 1: Đặt t = cos(x), ta có phương trình: t^2 – 3t + 2 = 0

      Giải phương trình t^2 – 3t + 2 = 0 bằng cách tìm các giá trị của t: (t – 1)(t – 2) = 0 => t = 1 hoặc t = 2

      Quay lại với f(x) = cos(x):

      1. cos(x) = 1 => x = 2πk, với k là số nguyên.

      2. cos(x) = 2 không có giá trị thỏa mãn trong khoảng [-1, 1], nên phương trình này không có nghiệm.

      Bài tập 2: Đặt t = tan(x), ta có phương trình: 2t^2 + 5t + 2 = 0

      Giải phương trình 2t^2 + 5t + 2 = 0 bằng cách tìm các giá trị của t: (t + 1)(2t + 2) = 0 => t = -1 hoặc t = -1/2

      Quay lại với f(x) = tan(x):

      1. tan(x) = -1 => x = 3π/4 + πk, với k là số nguyên.

      2. tan(x) = -1/2 => x = π/6 + πk hoặc x = 5π/6 + πk, với k là số nguyên.

      Bài tập 3: Đặt t = cot(x), ta có phương trình: 3t^2 – 4t – 4 = 0

      Giải phương trình 3t^2 – 4t – 4 = 0 bằng cách tìm các giá trị của t: (3t + 2)(t – 2) = 0 => t = -2/3 hoặc t = 2

      Quay lại với f(x) = cot(x):

      1. cot(x) = -2/3 không có giá trị thỏa mãn trong khoảng [-1, 1], nên phương trình này không có nghiệm.

      2. cot(x) = 2 không có giá trị thỏa mãn trong khoảng [-1, 1], nên phương trình này không có nghiệm.

      Bài tập 4: Đặt t = sin(x), ta có phương trình: 4t^2 + t – 1 = 0

      Giải phương trình 4t^2 + t – 1 = 0 bằng cách tìm các giá trị của t: (4t + 1)(t – 1) = 0 => t = -1/4 hoặc t = 1

      Quay lại với f(x) = sin(x):

      1. sin(x) = -1/4 không có giá trị thỏa mãn trong khoảng [-1, 1], nên phương trình này không có nghiệm.

      2. sin(x) = 1 => x = π/2 + 2πk, với k là số nguyên.

      Bài tập 5: Đặt t = cos(x), ta có phương trình: 2t^2 + t – 3 = 0

      Giải phương trình 2t^2 + t – 3 = 0 bằng cách tìm các giá trị của t: (2t – 3)(t + 1) = 0 => t = 3/2 hoặc t = -1

      Quay lại với f(x) = cos(x):

      1. cos(x) = 3/2 không có giá trị thỏa mãn trong khoảng [-1, 1], nên phương trình này không có nghiệm.

      2. cos(x) = -1 => x = π + 2πk, với k là số nguyên.

       
       
       
       
       
       
       
       
       
       
       

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google
      Gọi luật sư
      TƯ VẤN LUẬT QUA EMAIL
      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ
      Dịch vụ luật sư toàn quốc
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Hình chữ nhật là gì? Tính chất và dấu hiệu nhận biết thế nào?
      • Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, 4, 8, 25, 125, 11 và cách giải
      • Bài tập về toán cao cấp 1 có hướng dẫn lời giải chi tiết nhất
      • Hỗn số là gì? Cách tính hỗn số? Cách chuyển ra phân số?
      • Các dạng toán tổng tỉ? Phương pháp giải toán tổng tỉ lớp 4?
      • Hợp số là gì? Hợp số là những số nào? Lấy ví dụ về hợp số?
      • Bài Toán đếm hình lớp 1: Tổng hợp bộ đề kèm lời giải chi tiết
      • Công thức tính chu vi hình thoi, cách tính diện tích hình thoi
      • Công thức tính chu vi hình chữ nhật, diện tích hình chữ nhật
      • Công thức tính diện tích, chu vi, thể tích các hình cơ bản
      • Cách tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
      • Cách giải các dạng bài tập về số hữu tỉ lớp 7 hay nhất
      Thiên Dược 3 Bổ
      Thiên Dược 3 Bổ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Dịch vụ gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ
      • Dịch vụ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu quốc tế uy tín trọn gói
      • Dịch vụ đăng ký thương hiệu, bảo hộ logo thương hiệu
      • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, bảo hộ nhãn hiệu độc quyền
      • Luật sư bào chữa các tội liên quan đến hoạt động mại dâm
      • Luật sư bào chữa tội che giấu, không tố giác tội phạm
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội chống người thi hành công vụ
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội buôn lậu, mua bán hàng giả
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa trong các vụ án cho vay nặng lãi
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội gây rối trật tự nơi công cộng
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội trốn thuế, mua bán hóa đơn
      • Dịch vụ Luật sư bào chữa tội dâm ô, hiếp dâm, cưỡng dâm
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

      ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN

      ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: [email protected]

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: [email protected]

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      Gọi luật sưGọi luật sưYêu cầu dịch vụYêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ