Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển được cho là hình thức an toàn nhất hiện nay, tuy nhiên vẫn có những rủi ro đáng tiếc xảy ra. Hàng hóa vận chuyển bằng đường biển thường rất có giá trị, có thể ảnh hưởng đến sự sống còn của một doanh nghiệp. Vì vậy, mua bảo hiểm hàng hóa là giải pháp tối ưu để quản lý những rủi ro trong tương lai mà chúng ta không lường trước được. Dưới đây là biểu phí hàng hóa xuất nhập khẩu và biểu cước phí vận chuyển.
Mục lục bài viết
1. Phí áp dụng cho một số mặt hàng xuất nhập khẩu chủ lực:
STT | MẶT HÀNG | ĐÓNG GÓI | TỶ LỆ PHÍ THEO ĐIỀU KIỆN (%) | ||||
| Điều kiện “A” | Điều kiện “B” | Điều kiện “C” | ||||
01 | GẠO (Loại trừ ẩm mốc, thối do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên) | – Gạo đóng bao xuất đi Iraq, Châu phi (Khấu trừ: 0.3-0.4%/STBH) – Gạo đóng bao xuất đi các nước còn lại (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH) – Gạo đóng bao xếp trong container. | 0.3-0.4 0.3
0.12 | 0.15 0.15
0.08 | 0.05 0.05
0.05 | ||
02 | ĐƯỜNG | – Đường đóng bao xếp trong hầm hàng (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH) | 0.3 | 0.12 | 0.05 | ||
– Đường đóng bao để trong container | 0.12 | 0.08 | 0.05 | ||||
03 | LÚA MÌ (Loại trừ ẩm mốc, thối do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên) | – Lúa mì đóng bao (Khấu trừ: 0.2-0.3%/STBH) – Lúa mì đóng bao để trong container – Lúa mỳ chở xá trong container | 0.25 0.12 0.15 | 0.12 0.10 0.10 | 0.05 0.05 0.05 | ||
04 | PHÂN BÓN | – Phân bón đóng bao xếp trong hầm hàng (Khấu trừ: 0.2%/STBH) – Phân bón đóng bao để trong container | 0.3 0.12 | 0.10 0.08 | 0.05 0.05 | ||
05 | SẮT THÉP Loại trừ rỉ sét, oxi hoá, biến màu tự nhiên. | – Sắt thép (cuộn, lá, hình) – Sắt thép (phôi, thanh, tấm) – Sắt, thép phế liệu chỉ BH theo điều kiện C. | 0.2 | 0.1 | 0.05 | ||
0.15 x | 0.09 x | 0.05 0.05 | |||||
06 | XĂNG, DẦU, HÓA CHẤT, DẦU NHỜN, DẦU GỐC, NHỰA ĐƯỜNG LỎNG, LPG (GAS hoá lỏng)
| – Xăng, dầu, hóa chất, dầu nhờn, dầu gốc, nhựa đường lỏng chở rời bằng tàu chuyên dụng (Tanker) – LPG (Gas hoá lỏng) chở bằng tàu chuyên dụng (LPG Tanker) | Điều khoản bảo hiểm dầu chở rời (Institute Bulk Oil Clauses), tỷ lệ phí tối thiểu: 0.06%. Nếu mua thêm 01 rủi ro phụ (nhiễm bẩn, hoặc thiếu hụt..) tỷ lệ phí :0.1-0.15% (với rủi ro thiếu hụt MKT tối thiểu 0.5-0.8%/STBH) và phải xin ý kiến Tổng công ty trước khi chào phí. Riêng Gas không mở rộng rủi ro phụ. | ||||
– Các mặt hàng trên đóng trong phuy hoặc ISO tank
| 0.22% | 0.1% | 0.05% | ||||
07 | MÁY MÓC, THIẾT BỊ | Máy móc, thiết bị thông thường để trong hầm hàng. – Dây chuyền máy móc, thiết bị có giá trị cao để trong container | 0.18%
0.12%
| 0.1%
0.08% | 0.05%
0.05% | ||
08 | DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT | – Dầu mỡ động thực vật đóng phuy – Dầu mỡ động thực vật đóng phuy-đóng container | 0.2% 0.12% | 0.1% 0.08% | 0.05% 0.05% | ||
09 | XI MĂNG BAO, CLINKER RỜI | – Xi măng đóng bao 50kg/bao (Mức khấu trừ 0.2-0.3%/STBH) – Clinker rời | 0.3% | 0.12% | 0.05%
0.05% | ||
2. Phí chính áp dụng cho mặt hàng xuất nhập khẩu không đóng Container:
STT | NHÓM MẶT HÀNG | TỶ LỆ PHÍ (%) | GHI CHÚ |
I | NÔNG SẢN THỰC PHẨM | ||
1 | Malt (mạch nha) | 0.25-0.3 | |
2 | Các loại hạt có dầu (lạc, cà phê, ca cao, hạt bông, hạt rau, vừng, thầu dầu, điều, bí ngô, hạt tiêu) và các loại hạt đậu khô. | 0.3 | Loại trừ thối, mốc, nảy mầm do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên (MKT: 0.2-0.3%/STBH) |
3 | Tinh bột gạo, ngô, sắn, nghệ và tỏi | 0.3 | |
4 | Sắn lát | 0.25 | Loại trừ nấm, thối, mốc do hấp hơi, đổ mồ hôi tự nhiên |
5 | Mì ăn liền, bánh tráng, bánh phồng tôm và các loại tương tự | 0.25 | Loại trừ nấm, mốc do hấp hơi, thiệt hại đối với nhãn mác. |
6 | Bột ngọt | 0.25 | |
7 | Chè đóng bao | 0.25 | Loại trừ nấm, ẩm, mốc do hấp hơi tự nhiên, mất mùi |
8 | Muối ăn, muối công nghiệp | 0.2 | Loại trừ thiệt hại do chảy nước, trừ khi tiếp xúc trực tiếp với nước biển |
9 | Cám gạo đóng bao | 0.3 | Loại trừ vón cục, đóng bánh. |
10 | Thuốc lá, vật liệu sx thuốc lá | 0.4 | Loại trừ nấm, mốc, ướt do hấp hơi, mất mùi |
11 | Rượu bia, nước giải khát | 0.25 | Loại trừ thiệt hại đối với nhãn mác. |
12 | Sữa bột đóng bao | 0.18 | Loại trừ vón cục, đóng bánh. |
II | RAU QUẢ | ||
1 | Rau quả tươi, khoai tây, hành tây, chuối, dứa đóng trong container lạnh (Điều khoản thực phẩm đông lạnh – Frozen food) | 0.15 | |
2 | Rau quả đóng hộp | 0.3 | |
3 | Chanh muối khô, vải khô, long nhãn | 0.25 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
4 | Ớt khô, bột ớt khô | 0.25 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
5 | Tỏi, hành khô | 0.2 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
III | KHOÁNG SẢN | ||
1 | Than đá chở rời | 0.07 | Institute Coal Clauses 1.10.82 |
2 | Các loại quặng, khoáng sản chở rời | 0.15 | Nếu mua ĐK khác hoặc mua thiếu hụt trọng lượng theo mớn nước, báo cáo Tcty quyết định ĐKBH, MKT và mức phí |
3 | Đá khối, đá xây dựng | 0.15 | Nếu mua ĐK khác hoặc mua thiếu hụt trọng lượng theo mớn nước, báo cáo Tcty quyết định ĐKBH, MKT và mức phí |
IV | MÁY MÓC THIẾT BỊ | ||
1 | Máy móc, thiết bị các loại | 0.18 | |
2 | Phụ tùng máy các loại | 0.18 | |
3 | Xe cơ giới các loại | 0.18 | Loại trừ xước sơn, vỡ kính, đèn, mất cắp bộ phận. |
4 | Săm lốp các loại và các sản phẩm cao su | 0.13 | |
5 | Hàng điện tử, linh kiện bán dẫn, máy vi tính, máy in, máy fax, photocopy… | 0.2 | |
6 | Dụng cụ cơ khí cầm tay | 0.14 | |
7 | Xe máy đóng thùng | 0.18 | |
8 | Dây điện, cáp điện, cáp quang và phụ kiện | 0.14 | |
V | VĂN HOÁ PHẨM | ||
1 | Tem các loại, bản đồ | 0.3 | Có tài liệu chứng minh giá trị |
2 | Tranh ảnh, phim ảnh, tranh sơn dầu | 0.5 | Có tài liệu chứng minh giá trị |
3 | Băng cassette, băng video | 0.3 | Không BH nội dung bên trong. |
VI | HOÁ CHẤT VÀ CÁC SẢN PHẨM HOÁ CHẤT | ||
1 | Thuốc trừ sâu đóng bao, đóng thùng | 0.25 | Loại trừ ô nhiễm |
2 | Hóa chất (lỏng đóng trong phuy) | 0.2 | |
3 | Hàng tân dược, thuốc thú y | 0.3 | |
4 | Thuốc nổ, kíp nổ | Chỉ nhận khi có ý kiến của TCT. | |
5 | Tinh dầu, hương liệu, keo dán và các loại hoá chất khác | 0.3 | |
6 | Nhựa poly và hạt nhựa các loại | 0.2 | |
7 | Thuốc nhuộm đóng thùng các loại | 0.2 | |
8 | Nguyên liệu SX tân dược | 0.2 | |
VII | TẠP PHẨM | ||
1 | Quần áo may sẵn, quần áo bảo hộ LĐ | 0.2 | |
2 | Len cuộn, áo len, tóc giả | 0.2 | |
3 | Áo sợi móc, khăn sợi, khăn trải bàn | 0.2 | |
4 | Vải các loại, khăn mặt, khăn tay | 0.2 | |
5 | Hàng bằng da, giả da, nguyên liệu gia công | 0.18 | |
6 | Giày vải thể thao, găng tay | 0.18 | |
7 | Vợt thể thao, găng tay | 0.18 | |
8 | Xe đạp, phụ tùng xe đạp | 0.2 | |
9 | Nước hoa | 0.2 | |
10 | Nến (loại trừ cong gãy do nóng tự nhiên) | 0.2 | |
11 | Diêm quẹt | 0.2 | |
12 | Xà phòng, bột giặt | 0.2 | |
13 | Bút máy, bút bi | 0.2 | |
14 | Bóng bàn, cầu lông | 0.18 | |
15 | Đồ dùng nội trợ gia đình | 0.18 | |
16 | Giấy cuộn, giấy than, giấy các loại | 0.2 | |
17 | Bông xơ, chỉ, sợi tổng hợp, lông cừu | 0.2 | |
VIII | HẢI SẢN VÀ SÚC SẢN | ||
1 | Hàng hải sản, súc sản, đóng trong hộp carton chở trong tàu đông lạnh hoặc container đông lạnh + 24 giờ dừng máy lạnh. | 0.15 | Bảo hiểm theo Điều khoản thực phẩm đông lạnh A 01.01.1986 |
2 | Tôm cá, mực khô, vây cá, bóng cá | 0.25 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
3 | Trứng muối | 0.25 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
4 | Thịt cá hộp, sữa đóng hộp | 0.2 | |
5 | Thực phẩm ướp lạnh đóng trong container lạnh | 0.15 | Bảo hiểm theo Điều khoản thực phẩm đông lạnh A 01.01.1986 |
6 | Da trâu bò muối | 0.2 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
7 | Lông vịt, lông thú | 0.2 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
8 | Nước mắm đóng thùng, đóng chai | 0.2 | |
9 | Gia súc, gia cầm, thú rừng, vật nuôi, các loại chim muông sống (loại trừ ốm, dịch bệnh, chết trừ khi do các rủi ro của ĐKBH “C” gây ra) | 0.4 | |
10 | Bột xương, bột cá, tiết bột | 0.2 | Loại trừ thối, mốc do hấp hơi |
IX | VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||
1 | Xi măng bao 50kg/bao | 0.3 | MKT 0.2-0.3%/STBH |
2 | Kính tấm (trong container) | 2 | |
3 | Kính tấm đóng kiện | 3 | Mức khấu trừ: 2%. Loại trừ sứt mẻ, trầy sước |
4 | Sản phẩm thuỷ tinh, sành sứ (ly, chén, tách…) đóng gói trong hộp và chèn lót kỹ rồi đóng kiện | 0.4 | Mức khấu trừ: 0.5% Loại trừ sứt mẻ, trầy sước |
5 | Sơn các loại đóng hộp, phuy | 0.2 | Loại trừ rỏ rỉ, cháy nổ tự nhiên |
6 | Que hàn | 0.12 | |
7 | Gạch, đá ốp lát (gạch tráng men, gạch bông đá xẻ) | 0.25 | Loại trừ sứt mẻ, vỡ nếu không do các rủi ro được BH theo ĐK “C” gây ra |
8 | Sắt thép xây dựng (cuộn, góc, tấm) | ||
9 | Nhựa đường | ||
10 | Kim loại màu đóng thùng | 0.15 | |
11 | Tôn các loại (tấm cuộn) | 0.2 | Loại trừ gỉ sét, ô xi hóa, biến màu tự nhiên |
X | MÂY TRE LÁ | ||
1 | Tre nứa, song mây nguyên cây, cần câu, cán chổi | 0.2 | |
2 | Đồ dùng và các sản phẩm bằng mây tre đan (mành trúc, mũ, nón lá…) | 0.25 | loại trừ mốc và hấp hơi |
3 | Đũa ăn cơm | 0.25 | Loại trừ mốc và hấp hơi |
4 | Hương nhang | 0.25 | Loại trừ vỡ tự nhiên, mốc do hấp hơi |
5 | Guốc | 0.25 | Loại trừ mốc và hấp hơi |
6 | Tăm xỉa răng | 0.25 | Loại trừ mốc và hấp hơi |
XI | LÂM THỔ SẢN | ||
1 | Đồ gỗ thường đóng trong bao, kiện | 0.25 | Loại trừ nứt, gãy, cong, vênh |
2 | Gỗ tròn nguyên cây, Gỗ lóng Chỉ bảo hiểm đối với hàng hóa chở trên tàu chuyên dụng và xếp trong hầm tàu. | 0.18-0.2 | Loại trừ nứt, vỡ, cong vênh Loại trừ hàng xếp trên boong tàu, chở bằng xà lan (cho mọi điều kiện bảo hiểm). |
3 | Gỗ ván sàn | 0.2 | Loại trừ nứt, gãy, cong, vênh |
4 | Đồ gỗ chạm trổ trong thùng gỗ có chèn lót kỹ | 0.3 | Loại trừ xước sơn, gãy, nứt, cong vênh không do sự cố tai nạn gây ra. |
5 | Cao su, đồ dùng bằng cao su | 0.2 | |
6 | Hoa hồi, hoa quế, thuốc nam, cánh kiến | 0.2 | Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
7 | Hạt sen khô | 0.2 | Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
8 | Tắc kè khô | 0.2 | Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên |
9 | Mộc nhĩ, nấm hương khô | 0.2 | Loại trừ ẩm mốc do hấp hơi tự nhiên. |
10 | Sợi, xơ đay gai | 0.18 | |
11 | Bao đay, bao gai | 0.18 | |
12 | Nhựa thông | 0.18 | |
13 | Trầm hương, yến sào | 0.25 | Mức khấu trừ 0.5%/STBH |
14 | Bao bì, giấy carton, vỏ bao | 0.18 | |
15 | Vỏ đồ hộp, vỏ chai đóng trong thùng | 0.18 | |
16 | Bao bì nilon và các loại bao khác | 0.15 | |
XII | ĐỒ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ | ||
1 | Đồ bạc | 0.2 | |
2 | Đồ sừng, ngà, sơn mài, đồi mồi | 0.3 | |
3 | Hàng thêu ren | 0.2 | |
4 | Tơ tằm | 0.2 | |
5 | Thảm cói, chiếu | 0.2 | Loại trừ ẩm mốc |
6 | Đồ dùng bằng sành sứ, chèn lót kỹ, đóng thùng và đóng trong kiện gỗ | 0.3 | Loại trừ nứt, vỡ không do sự cố tai nạn gây ra. Mức khấu trừ: 0.3%/STBH |
7 | Hoa quả giả, giấy cúng vàng mã, búp bê | 0.2 | |
8 | Thảm len, đay gai | 0.18 | |
XIII | CÁC MẶT HÀNG KHÁC | ||
1 | Hàng cá nhân của người nước ngoài | 2 | Xem xét từng trường hợp cụ thể khi có chứng từ chứng minh giá trị và danh mục tài sản mua bảo hiểm |
2 | Tiền vàng, đá quý | Chỉ nhận bảo hiểm khi có ý kiến của Tổng Công ty | |
3 | Các mặt hàng ngoài danh mục nêu trên, hàng siêu trường siêu trọng, hàng thiết bị dự án lớn, hàng vũ khí thiết bị quân sự… | Chỉ nhận bảo hiểm khi có ý kiến của Tổng Công ty |
3. Biểu phí một số mặt hàng đóng Container:
– Hàng đóng bao, đóng trong container: | 0.12-0.15% |
– Hàng nông sản chở xá trong container: | 0.15% |
– Máy móc, thiết bị: | 0.11-0.13% |
– Hàng tân dược | 0.12-0.15% |
– Hàng linh kiện điện tử | 0.11-0.13% |
– Hàng hóa chất/Các sản phẩm của hóa dầu lỏng đóng thùng (loại trừ cháy nổ tự nhiên) | 0.22% |
– Nguyên liệu may gia công, vải các loại | 0.1-0.12% |
– Bao bì, vỏ hộp các loại: | 0.1-0.12% |
– Các loại hàng khác Giảm 20% so với biểu phí chính tại BIỂU 2 |
Lưu ý:
– Hàng vận chuyển bằng đường hàng không thì mức phí bảo hiểm bằng với mức giá cước vận chuyển trong container.
– Ngoài các lưu ý, ghi chú trong biểu phí từng hạng mục, lưu ý riêng cho các hạng mục sau: Nông lâm sản, thực phẩm, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi khi khách hàng yêu cầu bảo hiểm theo điều kiện “A”, khi nhận bảo hiểm , phải ghi rõ trên Hợp đồng và/hoặc Hợp đồng bảo hiểm: Loại trừ bị mốc, thối do hấp hơi tự nhiên.
– Không nhận bảo hiểm và không tái tục bảo hiểm rủi ro mất mát, thiếu hụt hàng hóa khi container còn nguyên đai, nguyên kiện, kẹp chì.
–Đối với hàng xếp trên boong theo thông lệ thương mại, Hàng Cũ, Đã Qua Sử Dụng chỉ được bảo hiểm theo điều khoản “C”.
4. Phụ phí bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu và hàng hóa xuất nhập khẩu khác:
4.1. Phụ phí bảo hiểm rủi ro:
– Trong trường hợp hàng hóa được vận chuyển qua, đến, đến, vào, từ các khu vực có nguy cơ xảy ra chiến tranh hoặc đình công cao theo thông báo của Ủy ban Bảo hiểm Rủi ro Chiến tranh và Đình công (tại Luân Đôn) (JWRC) tùy từng thời điểm và từng thời điểm, biểu phí thị trường tái bảo hiểm cập nhật và các loại trừ và giới hạn của TBH sẽ được áp dụng.
–Áp dụng biểu phí đình công, đình công hiện hành, chi tiết theo Biểu 4-01 đính kèm và theo biểu phí cập nhật theo từng thời điểm của thị trường bảo hiểm, sẽ được Ban Bảo hiểm gửi cho các đơn vị sau khi nhận được.
4.2. Phụ phí tàu già:
+ Áp dụng bắt buộc trong trường hợp vận chuyển hàng hóa cả chuyến bằng tàu biển trên 15 tuổi.
+ Hàng nguyên chuyến là chuyến hàng chỉ chở một loại hàng đóng bao hoặc hàng rời, rời, kiện như: Gạo, đường, lúa mì, phân bón, sắn lát, đậu tương, xăng dầu và sản phẩm hóa dầu, LPG, sắt thép, máy móc thiết bị, lương thực, xi măng, than đá, quặng các loại, nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc…
+ Áp dụng cho các loại hàng hóa khác do Tổng công ty quy định trong từng thời kỳ phụ thuộc vào biểu phí cập nhật mới của thị trường.
+ Biểu phí tàu cũ được áp dụng theo biểu phí hiện hành của thị trường London, tuy nhiên để phù hợp với tình hình thực tế, Tổng công ty áp dụng mức phí thấp nhất trong biểu giá.
Căn cứ pháp lý được sử dụng trong bài viết:
Thông tư 31/2022/TT – BTC ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam