Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Giáo dục

Bất phương trình bậc nhất một ẩn (Bài tập Toán lớp 8 Bài 4)

  • 02/06/202502/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    02/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn đọc thông tin về Giải toán 8 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Mong rằng thông tin chúng tôi đưa ra sẽ hữu ích cho bạn đọc! Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
      • 2 2. Giải bài tập toán 8 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn:
      • 3 3. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất:

      1. Bất phương trình bậc nhất một ẩn:

      Câu 1: Trong các bất phương trình sau, hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:

      a) 2x – 3 < 0;

      b) 0.x + 5 > 0;

      c) 5x – 15 ≥ 0;

      d) x2 > 0.

      Lời giải

      – Bất phương trình a), c) là các bất phương trình bậc nhất một ẩn.

      – Bất phương trình b) có a = 0 không thỏa mãn điều kiện a ≠ 0 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

      – Bất phương trình d) có mũ ở ẩn x là 2 nên không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

      Câu 2: Giải các bất phương trình sau:

      a) x + 12 > 21;

      b) -2x > -3x – 5.

      Lời giải

      a) x + 12 > 21 <=> x > 21 – 12 <=> x > 9

      Vậy tập nghiệm của bất phương trình x + 12 > 21 là {x|x > 9}

      b) -2x > -3x – 5 <=> -2x + 3x > -5 <=> x > -5

      Vậy tập nghiệm của bất phương trình -2x > -3x – 5 là {x|x > -5}

      Câu 3: Giải các bất phương trình sau (dùng quy tắc nhân):

      a) 2x < 24;

      b) -3x < 27.

      Lời giải

      a) 2x < 24 <=> 2x. 1/2 < 24.1/2 (nhân cả hai vế với 1/2 > 0, BPT không đổi dấu))

      <=> x < 12

      Vậy tập nghiệm của bất phương trình 2x < 24 là {x|x < 12}

      b) -3x < 27 <=> -3x.-1/3 > 27.-1/3 (nhân cả hai vế với -1/3 < 0, BPT đổi dấu)

      <=> x > -9

      Vậy tập nghiệm của bất phương trình – 3x < 27 là {x|x > -9}

      Câu 4: Giải bất phương trình – 4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.

      Lời giải

      -4x – 8 < 0 <=> -4x < 8

      <=> -4x : (- 4) > 8: (- 4) <=> x > -2

      Vậy tập nghiệm của bất phương trình -4x – 8 < 0 là {x|x > -2}

      2. Giải bài tập toán 8 Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn:

      Bài 19: Giải các bất phương trình (theo quy tắc chuyển vế):

      a) x – 5 > 3

      b) x – 2x < -2x + 4

      c) -3x > -4x + 2

      d) 8x + 2 < 7x – 1

      Lời giải:

      (Áp dụng quy tắc: chuyển vế – đổi dấu)

      a) x – 5 > 3

      <=> x > 3 + 5 (chuyển -5 từ vế trái sang vế phải và đổi dấu thành 5)

      <=> x > 8.

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 8.

      b) x – 2x < -2x + 4

      <=> x – 2x + 2x < 4

      <=> x < 4

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 4.

      c) -3x > -4x + 2

      <=> -3x + 4x > 2

      <=> x > 2

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 2.

      d) 8x + 2 < 7x – 1

      <=> 8x – 7x < -1 – 2

      <=> x < -3

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -3.

      Bài 20: Giải các bất phương trình (theo quy tắc nhân):

      a) 0,3x > 0,6;    

      b) -4x < 12

      c) -x > 4;    

      d) 1,5x > -9

      Lời giải:

      a) 0,3x > 0,6

      <=> 0,3.x.1/0,3 >0,6.1/0,3  (Nhân cả 2 vế với 1/0,3>0 , BĐT không đổi chiều).

      <=> x > 2.

      Vậy BPT có tập nghiệm x > 2.

      b) -4x < 12

      <=> -4x.-1/4 > 12./1/4  (Nhân cả 2 vế với -1/4<0 , BĐT đổi chiều).

      <=> x > -3.

      Vậy BPT có tập nghiệm x > -3.

      c) –x > 4

      <=> (-x).(-1) < 4.(-1) (Nhân cả hai vế với -1 < 0, BĐT đổi chiều).

      <=> x < -4.

      Vậy bất phương trình có tập nghiệm x < -4.

      d) 1,5x > -9

      <=> 1,5x.1/1,5 > -9.1/1,5  (Nhân cả hai vế với 1/1,5 >0 , BĐT không đổi chiều).

      <=> x > -6

      Vậy bất phương trình có tập nghiệm x > -6

      Bài 21: Giải thích sự tương đương sau:

      a) x – 3 > 1 <=> x + 3 > 7

      b) -x < 2 <=> 3x > -6

      Lời giải:

      a) x – 3 > 1

      <=> x – 3 + 6 > 1 + 6 (Cộng 6 vào cả hai vế).

      Hay x + 3 > 7..

      Vậy hai bpt trên tương đương.

      b) –x < 2

      <=> (-x).(-3) > 2.(-3) (Nhân cả hai vế với -3 < 0, BPT đổi dấu)

      <=> 3x > -6.

      Vậy hai BPT trên tương đương.

      Bài 22: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

      a) 1,2x < -6 ;    

      b) 3x + 4 > 2x + 3

      Lời giải:

      a) 1,2x < -6

      <=>1,2 x : 1,2 < -6 : 1,2

      <=> x < – 5

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x < -5.

      b) 3x + 4 > 2x + 3

      <=> 3x – 2x > 3 – 4 (chuyển vế 2x và 4, đổi dấu hạng tử).

      <=> x > -1

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x > -1

      Bài 23: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

      a) 2x – 3 > 0 ;    

      b) 3x + 4 < 0

      c) 4 – 3x nhỏ hơn hoặc bằng 0 ;    

      d) 5 – 2x lơn hơn hoặc bằng 0

      Lời giải:

      a) 2x – 3 > 0

      <=> 2x > 3 (Chuyển vế -3).

      <=>  x > 3/2 (Chia cả hai vế cho 2 > 0, BĐT không đổi chiều).

      Vậy BPT có nghiệm x>2/3

      b) 3x + 4 < 0

      <=> 3x < -4 (chuyển vế 4).

      <=>  x<-4/3 (Chia cả hai vế cho 3 > 0).

      Vậy BPT có tập nghiệm x<-4/3

      c) 4 – 3x nhỏ hơn hoặc bằng 0

      <=> -3x nhỏ hơn hoặc bằng  -4 (Chuyển vế hạng tử 4).

      <=> x nhỏ hơn hoặc bằng 4/3 (Chia cả hai vế cho -3 < 0, BPT đổi chiều).

      Vậy BPT có tập nghiệm x lớn hơn hoặc bằng  4/3

      d) 5 – 2x lớn hơn hoặc bằng  0

      <=> -2x lớn hơn hoặc bằng -5 (Chuyển vế hạng tử 5).

      <=> x nhỏ hơn hoặc bằng 5/2 (Chia cả hai vế cho -2 < 0, BĐT đổi chiều).

      Vậy BPT có nghiệm x nhỏ hơn hoặc bằng 5/2

      Bài 24: Giải các bất phương trình:

      a) 2x – 1 > 5 ;    

      b) 3x – 2 < 4

      c) 2 – 5x nhỏ hơn hoặc bằng 17 ;    

      d) 3 – 4x lớn hơn hoặc bằng 19

      Lời giải:

      a) 2x – 1 > 5

      <=> 2x > 1 + 5 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -1)

      <=> 2x > 6

      <=> x > 3 (Chia cả hai vế cho 2 > 0, BPT không đổi chiều).

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3.

      b) 3x – 2 < 4

      <=> 3x < 4 + 2 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử -2)

      <=> 3x < 6

      <=> x < 2 (Chia cả hai vế cho 3 > 0, BPT không đổi chiều).

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x < 2.

      c) 2 – 5x nhỏ hơn hoặc bằng 17

      <=> -5x nhỏ hơn hoặc bằng 17 – 2 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 2)

      <=> -5x nhỏ hơn hoặc bằng 15

      <=> x lớn hơn hoặc bằng -3 (Chia cả hai vế cho -5 < 0, BPT đổi chiều).

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x lớn hơn hoặc bằng – 3

      d) 3 – 4x lớn hơn hoặc bằng 19

      <=> -4x lớn hơn hoặc bằng 19 – 3 (Chuyển vế và đổi dấu hạng tử 3)

      <=> -4x lớn hơn hoặc bằng 16

      <=> x nhỏ hơn hoặc bằng -4 (Chia cả hai vế cho -4 < 0, BPT đổi chiều).

      Vậy nghiệm của bất phương trình là x nhỏ hơn hoặc bằng -4

      Bài 25: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Kể ba bất phương trình có cùng tập nghiệm).

      Lời giải:

      a) Hình a) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:

      x nhỏ hơn hoặc bằng 12 hoặc x + 4 nhỏ hơn hoặc bằng 16 hoặc 2x + 1 nhỏ hơn hoặc bằng 25

      b) Hình biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:

      x lớn hơn hoặc bằng 8 hoặc x + 3 lớn hơn hoặc bằng 11 hoặc 3 – 2x nhỏ hơn hoặc bằng -13.

      Bài 26: Đố: Kiểm tra xem giá trị x = -2 có là nghiệm của bất phương trình sau không?

      a) x + 2×2 – 3×3 + 4×4 – 5 < 2×2 – 3×3 + 4×4 – 6;

      b) (-0,001)x > 0,003.

      Lời giải:

      a) x + 2×2 – 3×3 + 4×4 – 5 < 2×2 – 3×3 + 4×4 – 6

      <=> x < 2×2 – 3×3 + 4×4 – 6 – 2×2 + 3×3 – 4×4 + 5 (chuyển vế – đổi dấu)

      <=> x < -1 (*)

      Vì -2 < -1 nên -2 là nghiệm của bất phương trình

      Vậy x = -2 là nghiệm của bất phương trình.

      b) (-0,001)x > 0,003

      <=> x < -3 (chia cả hai vế cho -0,001)

      Vì -2 > -3 nên -2 không phải nghiệm của bất phương trình

      Vậy x = -2 không là nghiệm của bất phương trình.

      3. Lý thuyết Bất phương trình bậc nhất:

      Định nghĩa: Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b < 0, ax + b ≤ 0, ax + b ≥ 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho, a ne 0 , được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

      Hai quy tắc biến đổi bất phương trình

      – Quy tắc chuyển vế

      Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta đổi dấu hạng tử đó.

      – Quy tắc nhân với một số.

      Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:

      Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Viết đoạn văn đóng vai lão Hạc kể lại câu chuyện bán chó
      • Cảm nhận Hạnh phúc của một tang gia (Vũ Trọng Phụng)
      • Soạn bài Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân – Lớp 6 Chân trời sáng tạo
      • Đóng vai Giôn-xi kể lại câu chuyện Chiếc lá cuối cùng
      • Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm các miền?
      • Toán Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn
      • Thuyết minh về tác phẩm Bình Ngô đại cáo chọn lọc siêu hay
      • Cảm nhận về nhân vật bà cụ Tứ trong truyện ngắn Vợ nhặt
      • Viết 4-5 câu kể về buổi đi chơi cùng người thân ý nghĩa
      • Kết bài Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ) hay nhất
      • Đoạn văn trình bày cảm nghĩ về truyện cổ tích em yêu thích
      • Mở bài về hình tượng cây xà nu của Nguyễn Trung Thành
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      • 99 xã, 20 phường, 01 đặc khu của Lâm Đồng sau sáp nhập
      • 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu của Quảng Ngãi sau sắp xếp
      • Danh sách 124 xã, phường của Vĩnh Long (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 102 xã, phường của Đồng Tháp (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 64 xã, phường của Cà Mau (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Sơn La (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 54 xã, phường của Quảng Ninh sau khi sắp xếp
      • Danh sách 56 xã, phường của Cao Bằng (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Điện Biên (mới) sau sáp nhập
      • 23 phường và 70 xã, 01 đặc khu của Đà Nẵng sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ