Bảo hiểm xã hội trong tiếng Anh là gì, những ví dụ cụ thể cũng như các cụm từ có liên quan đến cụm từ bảo hiểm xã hội trong tiếng anh sẽ được làm rõ thông qua bài viết dưới đây.
Mục lục bài viết
1. Bảo hiểm xã hội là gì?
Bảo hiểm xã hội là một trong nhiều chính sách an sinh hữu ích đối với người tham gia, được Nhà nước tổ chức cũng như bảo đảm thực hiện dựa trên các văn bản pháp lý. Trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội, người tham gia sẽ được bù đắp một phần thu nhập khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập chính do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động.
Giải thích từ ngữ “Bảo hiểm xã hội” được quy định tại Khoản 1 điều 3,
Bảo hiểm xã hội là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, hết tuổi lao động hoặc chết, trên cơ sở đóng vào quỹ bảo hiểm xã hội.
Hiện nay có 2 hình thức để người dân có thể đăng ký tham gia, tùy theo nhóm đối tượng bắt buộc tham gia và tham gia tự nguyện. Với mỗi hình thức, người tham gia sẽ được hưởng những quyền lợi và chế độ khác nhau.
2. Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì?
2.1. Định nghĩa về bảo hiểm xã hội bằng tiếng Anh:
Bảo hiểm xã hội trong tiếng anh là một cụm từ được cấu tạo bởi hai từ đó là insurance (bảo hiểm) và từ social (xã hội) mà tạo thành. Ghép hai danh từ này liền kề với nhau ta được danh từ ghép “Bảo hiểm xã hội” trong tiếng Anh là Social insurance.
Phát âm Anh – Anh: /ˌsəʊ.ʃəl ɪnˈʃɔː.rəns/
Phát âm Anh – Mỹ: /ˌsoʊ.ʃəl ɪnˈʃɔːr.əns/
Từ loại: Danh từ
Trong tiếng anh, cụm từ bảo hiểm xã hội được định nghĩa như sau:
Social insurance is a form of social welfare that provides insurance against economic risks. The insurance may be provided publicly or through the subsidizing of private insurance. In contrast to other forms of social assistance, individuals’ claims are partly dependent on their contributions, which can be considered insurance premiums to create a common fund out of which the individuals are then paid benefits in the future.
Tạm dịch: Bảo hiểm xã hội là một hình thức phúc lợi xã hội cung cấp bảo hiểm chống lại rủi ro kinh tế. Bảo hiểm có thể được cung cấp công khai hoặc thông qua trợ cấp của bảo hiểm tư nhân. Trái ngược với các hình thức trợ cấp xã hội khác, yêu cầu của các cá nhân một phần phụ thuộc vào đóng góp của họ, có thể được coi là phí bảo hiểm để tạo ra một quỹ chung mà các cá nhân sau đó được trả trợ cấp trong tương lai.
2.2. Phân loại bảo hiểm xã hội trong tiếng Anh:
Bảo hiểm xã hội trong tiếng anh cũng có thể được chia làm hai 02 loại bao gồm:
– Compulsory social insurance (Bảo hiểm xã hội bắt buộc) is a type of social insurance organized by the State that employees and employers must participate in (là loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người lao động và người sử dụng lao động phải tham gia)
– Voluntary social insurance (Bảo hiểm xã hội tự nguyện) A type of social insurance organized by the State in which participants can choose a payment level and payment method suitable to their income and the State has a policy to support social insurance premiums for participants to pay. enjoy retirement and death benefits (Một loại hình bảo hiểm xã hội do Nhà nước tổ chức mà người tham gia được lựa chọn mức đóng, phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình và Nhà nước có chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội để người tham gia hưởng chế độ hưu trí và tử tuất)
2.3. Một số loại bảo hiểm xã hội cụ thể trong tiếng Anh:
Trên thế giới hiện nay tồn tại một số loại bảo hiểm xã hội. Trong tiếng Anh cũng có một số thuật ngữ dùng để chỉ những loại bảo hiểm cụ thể tương đồng với loại bảo hiểm ở Việt Nam điển hình như sau:
Public health insurance (Bảo hiểm y tế)
Ví dụ: Health insurance is a type of insurance in the field of public health care. Accordingly, the buyer of health insurance will be paid part or all of the cost of medical examination, treatment, rehabilitation, etc., if an accident or illness occurs (Bảo hiểm y tế là loại hình bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Theo đó, người mua bảo hiểm y tế sẽ được chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí thăm khám, điều trị, phục hồi sức khỏe,… nếu không may xảy ra tai nạn, ốm đau)
Public Unemployment Insurance (Bảo hiểm thất nghiệp)
Ví dụ: Public Unemployment Insurance Thanks to support policies from the unemployment insurance fund, many workers have overcome economic difficulties, solved job problems to create stable income, thereby contributing to stabilizing the market. labor market, ensuring social security Nhờ có các chính sách hỗ trợ từ quỹ bảo hiểm thất nghiệp mà rất nhiều người lao động đã vượt quá khó khăn về kinh tế, giải quyết được vấn đề việc làm để tạo thu nhập ổn định, từ đó góp phần giúp ổn định thị trường lao động, đảm bảo an sinh xã hội.
Auto insurance (Bảo hiểm ô tô hay Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc ở Việt Nam)
Ví dụ: Public auto insurance Auto insurance is a type of insurance that combines many types of insurance including personal, property, and transportation related goods. Compulsory auto insurance is a type of civil liability insurance that all car owners must participate in according to regulations. Because if being checked by the traffic police or competent authorities, but the car owner does not have compulsory auto insurance, it will be considered a violation of the law and will be fined according to regulations Bảo hiểm ô tô là loại bảo hiểm kết hợp nhiều loại hình bảo hiểm bao gồm cả về con người, tài sản, hàng hóa vận chuyển có liên quan đến xe ô tô (Bảo hiểm ô tô bắt buộc là loại hình bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với tất cả các chủ sở hữu xe ô tô đều phải tham gia theo quy định. Bởi nếu bị cảnh sát giao thông, cơ quan chức năng có thẩm quyền kiểm tra mà chủ sở hữu xe không có bảo hiểm ô tô bắt buộc thì sẽ bị coi là vi phạm quy định của pháp luật và sẽ bị xử phạt theo quy định)
Universal parental leave (Bảo hiểm hưu trí)
Ví dụ: Universal parental leave is a life insurance product implemented by an insurer to provide additional income for the insured at the end of their working age. Retirement insurance includes retirement insurance for individuals and retirement insurance for groups of employees (Bảo hiểm hưu trí là sản phẩm bảo hiểm nhân thọ do doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện nhằm cung cấp thu nhập bổ sung cho người được bảo hiểm khi hết tuổi lao động. Bảo hiểm hưu trí bao gồm bảo hiểm hưu trí cho từng cá nhân và bảo hiểm hưu trí cho nhóm người lao động)
2.3. Một số ví dụ với cụm từ bảo hiểm xã hội trong tiếng Anh:
– Social insurance helps the government stabilize the quality of life for the people (Bảo hiểm xã hội giúp chính phủ ổn định chất lượng đời sống cho nhân dân)
– Both my mother and father participate in the social insurance because they know the great benefits it brings (Cả bố và mẹ tôi đề tham gia bảo hiểm xã hội vì họ biết lợi ích to lớn mà nó đem lại)
– These are the four largest social insurance providers and consulting companies in our country (Đây là bốn công ty cung cấp và tư vấn đóng bảo hiểm xã hội lớn nhất nước ta)
– My dad is going to get some of the social insurance payments because he has just retired because of his health (Bố tôi đang đi lấy phần tiền bảo hiểm xã hội chi trả bởi ông ấy mới nghỉ hưu vì sức khỏe)
– I’ve been paying social insurance for more than ten years (Tôi đã đóng bảo hiểm xã hội được hơn mười năm rồi đấy)
– Get a bundle of social insurance to ensure your future life as well as your family (Hãy đóng bảo hiểm xã hội để đảm bảo cuộc sống tương lai của bạn và cả gia đình)
– She is a social insurance consultant for citizens (Cô ấy là nhân viên chuyên
– Social insurance is getting more and more attention (Bảo hiểm xã hội đang ngày càng được nhiều người quan tâm)
Từ/ Cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ cụ thể |
Voluntary | tự nguyện | I voluntarily participate in the military service Tôi hoàn toàn tự nguyện tham gia nghĩa vụ quân sự |
Obligatory | bắt buộc | English is Compulsory if you want to study abroad Tiếng Anh là bắt buộc nếu bạn muốn đi du học |
Pension insurance | Bảo hiểm hưu trí | When I was 65 years old, I could get Pension insurance Khi tôi 65 tuổi, tôi có thể nhận được bảo hiểm hưu trí |
Health insurance | Bảo hiểm y tế | Health insurance has become mandatory for all citizens to participate Bảo hiểm y tế đã trở nên bắt buộc mọi công dân phải tham gia |
Maternity insurance | Bảo hiểm thai sản | Maternity insurance offers a good deal for many babies Bảo hiểm thai sản ra đời mang đến một điều kiện tốt đẹp cho nhiều trẻ sơ sinh |
Unemployment insurance | Bảo hiểm thất nghiệp | Tomorrow I will go get the money that Unemployment Insurance pays Ngày mai tôi sẽ đi lấy tiền mà Bảo hiểm thất nghiệp chi trả |
Software | Phần mềm | I need to use software to manage the company’s debt well. Tôi cần sử dụng phần mềm để quản lý tốt công nợ của công ty |