Bảng giá mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm mới nhất. Tư vấn thủ tục xin giấy chứng nhận đủ an toàn vệ sinh thực phẩm năm 2020.
Vệ sinh an toàn thực phẩm luôn là mối quan tâm cũng như lo ngại hàng đầu đối với nhiều gia đình Việt. Khi mà các phương tiện truyền thông tiếp tục đề cập đến những vụ thực phẩm bẩn như dịch, sán, rau, hoa quả dư thuốc trừ sâu, lở mồm long móng ở bò,….Kinh tế thị trường dường như khiến cho một số người kinh doanh bất chấp cả sức khỏe của người tiêu dùng từ giai đoạn chăm sóc, nuôi trồng đến cả giai đoạn chế biến thành phẩm.
Để cạnh tranh trên thị trường tiêu dùng, lấy niềm tin của khách hàng khi sử dụng sản phẩm và điều cốt lõi là lấy sức khỏe người tiêu dùng hàng đầu. Điều đó đặt ra một vấn đề doanh nghiệp phải tiến hành đi kiểm định vệ sinh an toàn thực phẩm để công bố sản phẩm ra thị trường. Vậy bảng giá mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm hiện nay là bao nhiêu? Quy trình, thủ tục kiểm nghiệm như thế nào sẽ được hướng dẫn dưới bài viết dưới đây của Luật Dương Gia:
Mục lục bài viết
1. Bảng giá mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
– Ấn vào liên kết sau để tải bảng giá mức thu phí kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm: Bảng giá mức thu phí kiểm nghiệm VSATTP
– Để được tư vấn, hướng dẫn quy trình thủ tục kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline 1900.6568
Dịch vụ | Số lượng | Giá |
Kiểm nghiệm vi sinh | – | – |
Kiểm nghiệm kim loại nặng độc hại | – | – |
Kiểm nghiệm dư lượng thuốc thú y và chất kháng sinh | – | – |
Kiểm nghiệm độc tố vi nấm | – | – |
Kiểm nghiệm chất ô nhiễm hữu cơ | – | – |
Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật | – | – |
Phân tích thành phẩn dinh dưỡng | – | – |
Kiểm nghiệm vitamins | – | – |
Kiểm nghiệm tiêu chí chất lượng bao bì | – | – |
Đối với mỗi loại mẫu kiểm nghiệm lại có tính chất và sản phẩm khác nhau nên các bạn vui lòng liên hệ đến các đơn vị hoạt động kiểm nghiệm thực phẩm được cấp phép để biết chi tiết và cụ thể.
2. Thủ tục kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
Những doanh nghiệp đang có nhu cầu kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm sẽ cần tiến hành những thủ tục sau đây:
– Mang mẫu kiểm nghiệm đến trung tâm kiểm nghiệm của Nhà nước và tư nhân được Nhà nước cấp phép
– Điền thông tin vào phiếu gửi mẫu. Những thông tin cơ bản như người gửi, đơn vị gửi, tên mẫu cần kiểm định và quan trọng nhất là tên chỉ tiêu kiểm nghiệm.
– Sau đó bên trung tâm sẽ tiến hành tiếp nhận thông tin, kiểm tra và lên chỉ tiêu kiểm nghiệm theo quy định. Báo chi phí cho khách hàng.-
– Nhận mẫu sản phẩm và chuyển qua phòng thí nghiệm phân tích chỉ tiêu;
–
– Thông thường thời hạn trả kết quả là 07 ngày làm việc. Nếu bạn có mong muốn trả kết quả sớm thì có thể yêu cầu và trả thêm phí cho dịch vụ này.
3. Những lưu ý khi tiến hành thủ tục kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm
– Một là, khi mang mẫu đến trung tâm kiểm nghiệm, yêu cầu bắt buộc mẫu phải được đựng trong bì sạch, kín, tránh nhiễm tạp chất, vi sinh.
– Hai là; khi mang mẫu đi kiểm nghiệm bạn cần phải xác định được những chỉ tiêu mình muốn kiểm nghiệm trong sản phẩm. Nếu không xác định chỉ tiêu thì trung tâm sẽ không thể thực hiện kiểm nghiệm.
Vậy chỉ tiêu là gì? Chỉ tiêu là những thành phần có trong sản phẩm. Vậy bạn có thể tra các chỉ tiêu này ở đâu? Trong quy chuẩn kĩ thuật tương ứng với nhóm sản phẩm do Nhà nước quy định hiện nay. Bạn có thể tham khảo dưới đây:
– Sản phẩm đã có quy chuẩn kĩ thuật bao gồm:
* Nước ăn uống, nước sinh hoạt
QCVN 02:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt
QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
* Nước đá dùng liền
QCVN 10:2011/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền
* Nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, đồ uống không cồn và đồ uống có cồn
QCVN 6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn
QCVN 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.
QCVN 6-1: 2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
* Sữa và các sản phẩm từ sữa:
QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
QCVN 5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa
QCVN 5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat
* Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ
QCVN 11-4:2012/BYT Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
QCVN 11-3:2012/BYT Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
QCVN 11-2:2012/BYT Quy chuẩn quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
* Các chất được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm
QCVN 3-6:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm
QCVN 3-5:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm
QCVN 3-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm
* Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
QCVN 9-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod
QCVN 9-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng (đối với sản phẩm nước mắm, bột mỳ, dầu ăn, đường bổ sung vi chất)
* Phụ gia thực phẩm
QCVN 4-23:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất tạo bọt
QCVN 4-22:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất nhũ hóa
QCVN 4-21:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm dày
QCVN 4-20:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Nhóm chất làm bóng
QCVN 4-19:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Enzym
* Bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
QCVN 12-3:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
QCVN 12-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su
QCVN 12-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp.
QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng thủy tinh và gốm sứ.
– Sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật (QCVN)
Những sản phẩm chưa có QCVN thì chỉ tiêu kiểm nghiệm được xây dựng dựa trên :
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 Về việc ban hành “Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
QCVN 8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
QCVN 8-3:2012/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm
Tiêu chuẩn kỹ thuật (TCVN) đối với từng sản phẩm cụ thể.
4. Dịch vụ pháp lý của Dương Gia
– Tư vấn kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm qua tổng đài 1900.6568 ;
– Tư vấn trực tuyến pháp luật an toàn thực phẩm;
– Tư vấn các trung tâm có thẩm quyền về kiểm định vệ sinh an toàn thực phẩm;
– Tư vấn quy trình, thủ tục, hồ sơ khi đi kiểm định vệ sinh an toàn thực phẩm;
– Tư vấn tại văn phòng, hỗ trợ khách hàng về quy trình thủ tục kiểm nghiệm;
– Đại diện khách hàng tiến hành đi kiểm nghiệm mẫu vệ sinh an toàn thực phẩm.