Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Bạn cần biết

Đóng dấu tiếng Anh là gì?

  • 09/06/202509/06/2025
  • bởi Cao Thị Thanh Thảo
  • Cao Thị Thanh Thảo
    09/06/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Đóng dấu tiếng Anh là gì? Kí tên và đóng dấu trong tiếng Anh? Các loại mẫu dấu trong tiếng Anh? Đây là câu hỏi được nhiều người quan tâm, nhất là những người làm việc trong môi trường văn phòng có nhiều giấy tờ, tài liệu cần đóng dấu. Cùng tìm hiểu nhé:

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Đóng dấu là gì?
      • 2 2. Đóng dấu trong tiếng Anh là gì?
      • 3  
      • 4 3. Ký tên và đóng dấu tiếng Anh là gì?
      • 5 4. Đóng dấu trong lĩnh vực chuyên ngành trong tiếng Anh:
      • 6 5. Một số danh từ loại dấu trong tiếng Anh:
      • 7 6. Một số cụm từ cấu trúc “đóng dấu” trong tiếng Anh:

      1. Đóng dấu là gì?

      Trước khi tìm hiểu “đóng dấu” trong tiếng Anh là gì, cùng tìm hiểu chính xác về đóng dấu nhé!

      Con dấu hay mộc đối với mỗi cơ quan, tổ chức là vật dụng vô cùng quan trọng. Con dấu đi cùng với chữ ký của người có thẩm quyền trong cơ quan, tổ chức khi ban hành văn bản sẽ được coi như một mệnh lệnh chính thức và các thành viên trong cơ quan, tổ chức phải tuân thủ thực hiện. Đóng dấu là một trong các công việc thường nhật của văn thư hoặc nhân viên hành chính trong cơ quan tổ chức.

      Đóng dấu là việc xác nhận con dấu của cơ quan, tổ chức lên văn bản hành chính.

      Có nhiều hình thức đóng dấu khác nhau, một số hình thức đóng dấu có thể kể đến trong cơ quan, tổ chức có thể bao gồm:

      – Đóng dấu tròn: Dấu đóng bên trái chữ ký và chèn lên 1/3 chữ ký phía bên trái

      – Đóng dấu treo: Sử dụng cho tài liệu nội bộ. Ví trí đóng thường ở góc trên bên trái của tài liệu. Do người đứng đầu cơ quan, tổ chức quy định. Thông thường, khi đóng dấu treo thì đóng lên trang đầu, trùm lên một phần tên cơ quan, tổ chức hoặc tên của phụ lục kèm theo văn bản chính.

      – Đóng dấu giáp lai: Đóng dấu lên nhiều trang tài liệu (đóng lên phần giữa và bên phải của tài liệu). Theo quy định trên là tối đa 05 tờ

      – Đóng dấu hiệu chỉnh: Trong một số trường hợp khi tài liệu bị sai và cần chỉnh sửa. Để xác thực về việc chỉnh sửa (bằng tay) thì có thể dùng con dấu đóng lên phần chỉnh sửa để xác nhận việc này.

      2. Đóng dấu trong tiếng Anh là gì?

      Seal, stamp, append one’s seal là các bản dịch hàng đầu của “đóng dấu” thành Tiếng Anh

      “Seal” với nghĩa là con dấu

      Con dấu tiếng Anh dùng từ là “Seal”,  lúc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “sealed” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu, hoặc được đóng mộc)

      Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge: an official mark on a document, sometimes made with wax, that shows that it is legal or has been officially approved (một dấu hiệu chính thức trên một tài liệu, đôi khi được làm bằng sáp, cho thấy nó là hợp pháp hoặc đã được phê duyệt chính thức).

      Ví dụ: The seized documents should be numbered, tied together and sealed or signed by the audited entity (or his representative) (Các tài liệu thu giữ phải được đánh số, gắn liền với nhau và đóng dấu hoặc chữ ký của đơn vị được kiểm toán (hoặc đại diện của họ))

      Won‘t it be better to seal the deal sooner rather than later? ” (Sẽ không phải tốt hơn là đóng dấu thỏa thuận nó sớm hơn là muộn sao?”

      “Stamp” với nghĩa là con dấu

      Con dấu tiếng anh dùng từ là “Stamp” lúc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “stamped” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu).

      Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge:an official mark on a document which shows that it is legal or actually what it claims to be (Con dấu chính thức trên một tài liệu có nghĩa rằng nó  là hợp pháp hoặc tuyên bố là có hiệu lực)

      Ví dụ: Diplomas are stamped with the state seal (Văn bằng được đóng dấu với con dấu của chính quyền)

      And the Afghan soldier was so surprised to see me that he forgot to stamp my passport. (Và một người lính Afghan ngạc nhiên nhìn thấy tôi đến nỗi mà ông ta quên đóng dấu hộ chiếu của tôi).

       

      Con dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Tại Việt Nam, con dấu có thể xem là biểu tượng thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, doanh nghiệp. Việc quản lý và sử dụng con dấu phải tuân theo các qui định của pháp luật.

      3. Ký tên và đóng dấu tiếng Anh là gì?

      Từ “Ký tên” trong tiếng Anh là “sign”; “đóng dấu” trong tiếng Anh là “seal”.

      Để diễn tả chữ ký hoặc con dấu: đã ký –> (signed), đã đóng dấu –> (sealed), đã ký và đóng dấu –> (signed and sealed)

      Vậy ký tên và đóng dấu trong tiếng Anh là “sign and seal“.

      Sign là từ có nhiều nghĩa nhưng khi xuất hiện ở các văn bản thì có nghĩa là kí. Nếu bạn nhìn trên một văn bản có vị trí trống và bên trên ghi là “sign” thì có nghĩa là yêu cầu bạn kí vào chỗ trống bên dưới. Seal là đóng dấu. Trong trường hợp bạn được yêu cầu seal có nghĩa là văn bản đó yêu cầu đóng mộc mới sử dụng được.

      4. Đóng dấu trong lĩnh vực chuyên ngành trong tiếng Anh:

      – Code mark: mã đóng dấu

      On the market, every product has a code mark on the packaging to show the source of the origin of the product to avoid counterfeit and pirated goods. (Trên thị trường, ở trên các bao bì mọi sản phẩm đều có một mã code đóng dâu lên để hiển thị nguồn góc xuất xứ của sản phẩm để tránh hàng giả và hàng lậu).

      – Indicative mark: chỉ dẫn đóng dấu

      Indicative mark is printed and pasted on products according to the strict regulations of the management company and according to the regulations of the state. (Chỉ dẫn đóng dấu được in và dán trên sản phẩm theo qui định nghiêm ngặt của công ty quản lí và theo qui định của nhà nước.)

      – Safety mark: đóng dấu an toàn

      Pharmaceutical and functional food products all need a safety mark to be on the market for everyone to use. (Các sản phẩm dược, thực phẩm chức năng đều cần có một đóng dấu an toàn mới được lưu hành trên thị trường cho mọi người sử dụng.)

      – Ownership of trade mark: đóng dấu sở hữu thương hiệu

      All famous brands are registered ownership of trade mark. (Các nhãn hàng nổi tiếng đều đăng kí đóng dấu sở hữu thương hiệu.)

      5. Một số danh từ loại dấu trong tiếng Anh:

      Chúng tôi gợi ý đến bạn một số mẫu dấu hay loại dấu bằng tiếng Anh, mời bạn đọc tham khảo:

      – Copy seal: Con dấu copy.

      – Seal reward: Con dấu khen thưởng.

      – The seal has a name: Con dấu tên.

      – Warehouse seal: Con dấu nhập kho.

      – Position seal: Con dấu chức danh.

      – Enterprise seal: Con dấu doanh nghiệp.

      – The seal has collected money: Con dấu đã thu tiền.

      – Seal sales by phone: Con dấu bán hàng qua điện thoại.

      – The seal is the same as the original: Con dấu sao y bản chính.

      – Seal tax code address, company information: Con dấu mã số thuế địa chỉ, thông tin công ty.

      6. Một số cụm từ cấu trúc “đóng dấu” trong tiếng Anh:

      – mark something with something: đóng dấu một cái gì đó với một cái gì đó

      When you’re done, put your paper in an envelope mark with your name. (Khi bạn hoàn thành công việc, hãy đặt tờ giấy của bạn vào phong bì có đóng dấu tên của bạn.)

      I have marked the pages you need to make now. (Tôi đã đóng dấu các trang bạn cần thực hiện ngay.)

      – mark something on something: đóng dấu một cái gì đó trên một cái gì đó

      Pan marked his sister’s name on the first page. (Pan đã đánh dấu tên của em gái mình trên trang đầu tiên.)

      – mark something personal/urgent: đóng dấu một cái gì đó cá nhân / khẩn cấp

      A document transmitted outside the company is marked as’ confidential. (Một tài liệu truyền ra bên ngoài công ty được đóng dấu là ‘bí mật’)

      – mark somebody present/absent:  đóng dấu ai đó có mặt / vắng mặt

      Students who arrive 10 minutes late for class will be marked absent. (Học sinh nào đến lớp muộn hơn 10 phút sẽ bị đóng dấu là vắng mặt.)

      All school uniforms must be clearly marked with the school’s name and its own logo. (Tất cả đồng phục học sinh phải được đóng dầu rõ  tên của trường và logo riêng của trường đó.)

      – clearly marked: được đóng dấu rõ ràng

      An ongoing genetic revolution without spectacular, clearly marked progress could make debating and understanding easier. (Cuộc cách mạng di truyền đang diễn ra mà không có những tiến bộ ngoạn mục , được đóng dấu rõ ràng có thể khiến việc tranh luận và hiểu rõ hơn dễ dàng hơn.)

      – mark … occasion: đóng dấu…dịp nào đó

      The following new books are now available in stores or will be released soon to mark the special of the month. (Những cuốn sách mới phát hành sau đây hiện đã có trong các cửa hàng hoặc sẽ sớm được phát hành để đánh dấu sự kiện đặc biệt của tháng).

      – mark … place: đóng dấu….địa điểm

      I have never really marked a place for myself in my family. (Tôi chưa bao giờ thực sự đóng dấu một chỗ đứng cho mình trong gia đình.)

      – mark the end of: đóng dấu sự kết thúc

      The appearance of K-pop Gen3 marked the end of the glorious era of Gen2 in Korea. (Sự xuất hiện của K-pop Gen3 đã đóng dấu sự kết thúc của thời kì huy hoàng của thế hê Gen2 tại Hàn Quốc.)

      – bear the mark of something: mang dấu ấn của một cái gì đó

      He immediately made his bear the mark of compositions based on the classics of true stories from his life. (Anh ấy ngay lập tức ghi dấu ấn của mình với một loạt sáng tác dựa trên các tác phẩm kinh điển của những câu chuyện có thật từ cuộc đời anh ta.)

      THAM KHẢO THÊM:

      • Mẫu thư mời hợp tác gửi đối tác bằng tiếng Anh, song ngữ
      • Nghiệm thu tiếng Anh là gì?
      • Mẫu hợp đồng học việc bằng tiếng anh, hợp đồng học việc song ngữ

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Câu ca dao, tục ngữ nói về sự tôn trọng người khác hay nhất
      • Cách làm thẻ tín dụng Fe Credit? Fe Credit có lừa đảo không?
      • Lời chúc Thầy cô nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
      • Thủ tục nhập học lớp 10? Hướng dẫn cách nhập học THPT?
      • 1 Baht Thái bằng bao nhiêu tiền Việt? Đổi Baht ở đâu uy tín?
      • Bài thơ chúc mừng ngày Quân đội Nhân dân Việt Nam 22/12
      • Netizen là ai? Tầm ảnh hưởng của netizen trên mạng xã hội?
      • Tác hại thức khuya? Thức đêm ngủ ngày nhanh chết không?
      • Tổng hợp những câu chúc Tết hay nhất và ý nghĩa nhất
      • Những từ viết tắt Tiếng Anh hot thường được giới trẻ sử dụng
      • Ngành quản lý công nghiệp là gì? Ra trường làm về cái gì?
      • So sánh giữa Phủ định biện chứng và Phủ định siêu hình
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Câu ca dao, tục ngữ nói về sự tôn trọng người khác hay nhất
      • Cách làm thẻ tín dụng Fe Credit? Fe Credit có lừa đảo không?
      • Trình bày đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? SGK Địa lí lớp 12
      • Suy nghĩ của em về một người thân trong gia đình hay nhất
      • Phân tích bài thơ Ánh trăng của tác giả Nguyễn Duy siêu hay
      • Phân tích tình huống truyện Vợ nhặt chọn lọc hay nhất
      • Lời chúc Thầy cô nhân dịp ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11
      • Viết đoạn văn ngắn kể về buổi đầu tiên em đi học hay nhất
      • Phát biểu cảm nghĩ bài thơ Bạn đến chơi nhà hay nhất
      • Văn minh Tây Âu thời Phục hưng SGK Lịch sử 10 Bài 10
      • Cảm nhận đoạn 1 Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi siêu hay
      • Dàn ý bài phân tích nhân vật Mị trong đêm tình mùa xuân
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   ĐẶT CÂU HỎI TRỰC TUYẾN
         ĐẶT LỊCH HẸN LUẬT SƯ

      VĂN PHÒNG HÀ NỘI:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ