Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Bạn cần biết

Danh sách 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, 355 TAND khu vực

  • 01/08/2025
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    01/08/2025
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Toà án nhân dân tối cao đã ban hành Quyết định số 114/QĐ-TANDTC công bố địa điểm đặt trụ sở chính của 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh và 355 Toà án nhân dân cấp khu vực được thành lập theo Nghị quyết số 81/2925/UBTVQH. Dưới đây là tổng hợp việc sắp xếp, sáp nhập và thông tin liên hệ của 34 TAND cấp tỉnh cùng 355 TAND cấp khu vực trực thuộc trên cả nước.

      Mục lục bài viết

      • 1 1. Sáp nhập thành 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
      • 2 2. Thông tin liên hệ 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
      • 3 3. Sáp nhập, sắp xếp lại thành 355 Toà án nhân dân cấp khu vực:
        • 3.1 08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Tuyên Quang:
        • 3.2 09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lào Cai:
        • 3.3 09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Thái Nguyên:
        • 3.4 17 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Phú Thọ:
        • 3.5 09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Bắc Ninh:
        • 3.6 08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Hưng Yên:
        • 3.7 13 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hải Phòng:
        • 3.8 11 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Ninh Bình:
        • 3.9 08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Trị:
        • 3.10 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Đà Nẵng:
        • 3.11 11 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Ngãi:
        • 3.12 14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Gia Lai:
        • 3.13 08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Khánh Hoà:
        • 3.14 17 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lâm Đồng:
        • 3.15 15 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đắk Lắk:
        • 3.16 19 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hồ Chí Minh:
        • 3.17 14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đồng Nai:
        • 3.18 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Tây Ninh:
        • 3.19 14 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Cần Thơ:
        • 3.20 14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Vĩnh Long:
        • 3.21 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đồng Tháp:
        • 3.22 09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Cà Mau:
        • 3.23 15 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh An Giang:
        • 3.24 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hà Nội:
        • 3.25 05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lạng Sơn:
        • 3.26 04 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Huế:
        • 3.27 13 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Thanh Hoá:
        • 3.28 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Nghệ An:
        • 3.29 05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Hà Tĩnh:
        • 3.30 04 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lai Châu:
        • 3.31 05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Điện Biên:
        • 3.32 05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Cao Bằng:
        • 3.33 06 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Ninh:
        • 3.34 06 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Sơn La:
      • 4 4. Thông tin liên hệ 355 Toà án nhân dân cấp khu vực trên toàn quốc:
        • 4.1 Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Tuyên Quang:
        • 4.2 Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Lào Cai:
        • 4.3 Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Thái Nguyên:
        • 4.4 Địa chỉ và số điện thoại của 17 TAND khu vực tỉnh Phú Thọ:
        • 4.5 Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Bắc Ninh:
        • 4.6 Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Hưng Yên:
        • 4.7 Địa chỉ và số điện thoại của 13 TAND khu vực thành phố Hải Phòng:
        • 4.8 Địa chỉ và số điện thoại của 11 TAND khu vực tỉnh Ninh Bình:
        • 4.9 Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Quảng Trị:
        • 4.10 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực thành phố Đà Nẵng:
        • 4.11 Địa chỉ và số điện thoại của 11 TAND khu vực tỉnh Quảng Ngãi:
        • 4.12 Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Gia Lai:
        • 4.13 Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Khánh Hoà:
        • 4.14 Địa chỉ và số điện thoại của 17 TAND khu vực tỉnh Lâm Đồng:
        • 4.15 Địa chỉ và số điện thoại của 15 TAND khu vực tỉnh Đắk Lắk:
        • 4.16 Địa chỉ và số điện thoại của 19 TAND khu vực thành phố Hồ Chí Minh:
        • 4.17 Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Đồng Nai:
        • 4.18 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Tây Ninh:
        • 4.19 Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực thành phố Cần Thơ:
        • 4.20 Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Vĩnh Long:
        • 4.21 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Đồng Tháp:
        • 4.22 Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Cà Mau:
        • 4.23 Địa chỉ và số điện thoại của 15 TAND khu vực tỉnh An Giang:
        • 4.24 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực thành phố Hà Nội:
        • 4.25 Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Lạng Sơn:
        • 4.26 Địa chỉ và số điện thoại của 04 TAND khu vực thành phố Huế:
        • 4.27 Địa chỉ và số điện thoại của 13 TAND khu vực tỉnh Thanh Hoá:
        • 4.28 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Nghệ An:
        • 4.29 Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Hà Tĩnh:
        • 4.30 Địa chỉ và số điện thoại của 04 TAND khu vực tỉnh Lai Châu:
        • 4.31 Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Điện Biên:
        • 4.32 Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Cao Bằng:
        • 4.33 Địa chỉ và số điện thoại của 06 TAND khu vực tỉnh Quảng Ninh:
        • 4.34 Địa chỉ và số điện thoại của 06 TAND khu vực tỉnh Sơn La:

      1. Sáp nhập thành 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW:

      Tên Toà án nhân dânToà án nhân dân sáp nhập
      Toà án nhân dân tỉnh Tuyên QuangToà án nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Toà án nhân dân tỉnh Hà Giang
      Toà án nhân dân tỉnh Lào CaiToà án nhân dân tỉnh Lào Cai và Toà án nhân dân tỉnh Yên Bái
      Toà án nhân dân tỉnh Thái NguyênToà án nhân dân tỉnh Thái Nguyên và Toà án nhân dân tỉnh Bắc Kạn
      Toà án nhân dân tỉnh Phú ThọToà án nhân dân tỉnh Phú Thọ, Toà án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc và Toà án nhân dân tỉnh Hoà Bình
      Toà án nhân dân tỉnh Bắc NinhToà án nhân dân tỉnh Bắc Ninh và Toà án nhân dân tỉnh Bắc Giang
      Toà án nhân dân tỉnh Hưng YênToà án nhân dân tỉnh Hưng Yên và Toà án nhân dân tỉnh Thái Bình
      Toà án nhân dân thành phố Hải PhòngToà án nhân dân thành phố Hải Phòng và Toà án nhân dân tỉnh Hải Dương
      Toà án nhân dân tỉnh Ninh BìnhToà án nhân dân tỉnh Ninh Bình, Tòa án tỉnh Nam Định và Toà án nhân dân tỉnh Hà Nam
      Toà án nhân dân tỉnh Quảng TrịToà án nhân dân tỉnh Quảng Trị và Toà án nhân dân tỉnh Quảng Bình
      Toà án nhân dân thành phố Đà NẵngToà án nhân dân thành phố Đà Nẵng và Toà án nhân dân tỉnh Quảng Nam
      Toà án nhân dân tỉnh Quảng NgãiToà án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi và Toà án nhân dân tỉnh Kon Tum
      Toà án nhân dân tỉnh Gia LaiToà án nhân dân tỉnh Gia Lai và Toà án nhân dân tỉnh Bình Định
      Toà án nhân dân tỉnh Khánh HoàToà án nhân dân tỉnh Khánh Hoà và Toà án nhân dân tỉnh Ninh Thuận
      Toà án nhân dân tỉnh Lâm ĐồngToà án nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Toà án nhân dân tỉnh Đắk Nông và Toà án nhân dân tỉnh Bình Thuận
      Toà án nhân dân tỉnh Đắk LắkToà án nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Toà án nhân dân tỉnh Phú Yên
      Toà án nhân dân thành phố Hồ Chí MinhToà án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Toà án nhân dân tỉnh Bình Dương và Toà án nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
      Toà án nhân dân tỉnh Đồng NaiToà án nhân dân tỉnh Đồng Nai và Toà án nhân dân tỉnh Bình Phước
      Toà án nhân dân tỉnh Tây NinhToà án nhân dân tỉnh Tây Ninh và Toà án nhân dân tỉnh Long An
      Toà án nhân dân thành phố Cần ThơToà án nhân dân thành phố Cần Thơ, Toà án nhân dân tỉnh Sóc Trăng và Toà án nhân dân tỉnh Hậu Giang
      Toà án nhân dân tỉnh Vĩnh LongToà án nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Toà án nhân dân tỉnh Bến Tre và Toà án nhân dân tỉnh Trà Vinh
      Toà án nhân dân tỉnh Đồng ThápToà án nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Toà án nhân dân tỉnh Tiền Giang
      Toà án nhân dân tỉnh Cà MauToà án nhân dân tỉnh Cà Mau và Toà án nhân dân tỉnh Bạc Liêu
      Toà án nhân dân tỉnh An GiangToà án nhân dân tỉnh An Giang và Toà án nhân dân tỉnh Kiên Giang
      Toà án nhân dân thành phố Hà NộiGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Lạng SơnGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân thành phố HuếGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Thanh HoáGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Nghệ AnGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Hà TĩnhGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Lai ChâuGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Điện BiênGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Cao BằngGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Quảng NinhGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh
      Toà án nhân dân tỉnh Sơn LaGiữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh

      2. Thông tin liên hệ 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW:

      Tên Toà án nhân dânĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân tỉnh Tuyên QuangĐịa chỉ: Số 435 đường 17/8, tổ Phan Thiết 2, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0207.3822827 (TAND tỉnh Tuyên Quang cũ) hoặc 0219.3866 341 (TAND tỉnh Hà Giang cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Lào CaiĐịa chỉ: Nguyễn Tất Thành, phường Văn Phú, tỉnh Lào Cai.

      Điện thoại: 0214.3820072 (TAND tỉnh Lào Cai cũ) hoặc 0216.3852556 (TAND tỉnh Yên Bái cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Thái NguyênĐịa chỉ: Khu dân cư số 7, phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên.

      Điện thoại: 0208.3857955 (TAND tỉnh Thái Nguyên cũ) hoặc 0209.3870104 (TAND tỉnh Bắc Kạn cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Phú ThọĐịa chỉ: Nguyễn Tất Thành, phường Việt Trì, Phú Thọ.

      Điện thoại: 0210.3841.067 (TAND tỉnh Phú Thọ cũ) hoặc 0211.3862619 (TAND tỉnh Vĩnh Phúc cũ) hoặc 0218.3853309 (TAND tỉnh Hoà Bình cũ).

      Toà án nhân dân tỉnh Bắc NinhĐịa chỉ: Tổ dân phố An Phong, phường Tân Tiến, tỉnh Bắc Ninh.

      Điện thoại: 0241.3823038 (TAND tỉnh Bắc Ninh cũ) hoặc 0204.3555908 (TAND tỉnh Bắc Giang cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Hưng YênĐịa chỉ: Số 686 Nguyễn Văn Linh, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên.

      Điện thoại: 0221.3863684 (TAND tỉnh Hưng Yên cũ) hoặc 0227.3837216 (TAND tỉnh Thái Bình cũ)

      Toà án nhân dân thành phố Hải PhòngĐịa chỉ: Số 5 lô 18A Lê Hồng Phong, phường Hải An, thành phố Hải Phòng.

      Điện thoại: 0225.3921311 (TAND thành phố Hải Phòng cũ) hoặc 0220.3890512 (TAND tỉnh Hải Dương cũ).

      Toà án nhân dân tỉnh Ninh BìnhĐịa chỉ: Đường Trần Nhân Tông, phố Phương Đình, phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

      Điện thoại: 0229.3871173 (TAND tỉnh Ninh Bình cũ) hoặc 0228.3649899 (TAND tỉnh Nam Định cũ) hoặc 0226.3841940 (TAND tỉnh Hà Nam cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Quảng TrịĐịa chỉ: Số 86 Trần Quang Khải, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị.

      Điện thoại: 0233.3852490 (TAND tỉnh Quảng Trị cũ) hoặc 0232.3811822 (TAND tỉnh Quảng Bình cũ).

      Toà án nhân dân thành phố Đà NẵngĐịa chỉ: Số 374 Núi Thành, phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng.

      Điện thoại: 0236.3822063

      Toà án nhân dân tỉnh Quảng NgãiĐịa chỉ: Số 203 Phạm Văn Đồng, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi.

      Điện thoại: 0255.3831155 (TAND tỉnh Quảng Ngãi cũ) hoặc 0260.3862526 (TAND tỉnh Kon Tum cũ).

      Toà án nhân dân tỉnh Gia LaiĐịa chỉ: Số 01 đường Lê Lợi, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai.

      Điện thoại: 0269.3828863 (TAND tỉnh Gia Lai cũ) hoặc 0256.3822997 (TAND tỉnh Bình Định cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Khánh HoàĐịa chỉ: Số 02 Phan Bội Châu, phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

      Điện thoại: 0258.3563522 (TAND tỉnh Khánh Hoà cũ) hoặc 0259.3824507 (TAND tỉnh Ninh Thuận cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 27 đường Trần Phú, phường Xuân Hương – Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

      Điện thoại: 0263.3822251 (TAND tỉnh Lâm Đồng cũ) hoặc 0252.3821780 (TAND tỉnh Bình Thuận cũ) hoặc 0261.3545786 (TAND tỉnh Đắk Nông cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Đắk LắkĐịa chỉ: Số 04 Lê Duẩn, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

      Điện thoại: 0262.3852316 (TAND tỉnh Đắk Lắk cũ) hoặc 0257.3842362 (TAND tỉnh Phú Yên cũ)

      Toà án nhân dân thành phố Hồ Chí MinhĐịa chỉ: Số 131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, thành phố Hồ Chí Minh.

      Điện thoại: 028.38292448 (TAND TPHCM cũ) hoặc 0274.3829405 (TAND tỉnh Bình Dương cũ) hoặc 02543602757 ( TAND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Đồng NaiĐịa chỉ: Số 310 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai.

      Điện thoại: 0251.3842226 (TAND tỉnh Đồng Nai cũ) hoặc 02713.501060 (TAND tỉnh Bình Phước cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Tây NinhĐịa chỉ: Số 12 Tuyến Tránh, Quốc lộ 1A, phường Long An, tỉnh Tây Ninh.

      Điện thoại: 0276.3820538 (TAND tỉnh Tây Ninh cũ) hoặc 0272.3829570 (TAND tỉnh Long An cũ)

      Toà án nhân dân thành phố Cần ThơĐịa chỉ: Số 17A Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, thành phố Cần Thơ.

      Điện thoại: 0292.3820067 (TAND thành phố Cần Thơ cũ) hoặc 0299.3821499 (TAND tỉnh Sóc Trăng cũ) hoặc 0293.3870046 (TAND tỉnh Hậu Giang cũ).

      Toà án nhân dân tỉnh Vĩnh LongĐịa chỉ: Số 500 khóm Phước Ngươn A, phường Phước Hậu, tỉnh Vĩnh Long.

      Điện thoại: 0270.3825223 (TAND tỉnh Vĩnh Long cũ) hoặc 0294.3862719 (TAND tỉnh Trà Vinh cũ) hoặc 0275.3822449 (TAND tỉnh Bến Tre cũ).

      Toà án nhân dân tỉnh Đồng ThápĐịa chỉ: Số 30 Lê Lợi, phường Mỹ Tho, tỉnh Đồng Tháp.

      Điện thoại: 0277.3851019 (TAND tỉnh Đồng Tháp cũ) hoặc 0273.3872332 (TAND tỉnh Tiền Giang cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh Cà MauĐịa chỉ: Số 301 Tôn Đức Thắng, khóm 8, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau.

      Điện thoại: 0290.3836934 (TAND tỉnh Cà Mau cũ) hoặc 0291.3823838 (TAND tỉnh Bạc Liêu cũ)

      Toà án nhân dân tỉnh An GiangĐịa chỉ: Số 8 Nguyễn Công Trứ, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang.

      Điện thoại: 0296.3956864 (TAND tỉnh An Giang cũ) hoặc 0297.3862059 (TAND tỉnh Kiên Giang cũ)

      Toà án nhân dân thành phố Hà NộiĐịa chỉ: Số 1 Phạm Tu, phường Hoàng Liệt, thành phố Hà Nội.

      Điện thoại: 088.8502988

      Toà án nhân dân tỉnh Lạng SơnĐịa chỉ: Số 412 đường Hùng Vương, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn.

      Điện thoại: 0205.3812.247

      Toà án nhân dân thành phố HuếĐịa chỉ: Số 11 đường Tôn Đức Thắng, phường Thuận Hoá, thành phố Huế.

      Điện thoại: 0234.3822520

      Toà án nhân dân tỉnh Thanh HoáĐịa chỉ: Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hoá.

      Điện thoại: 0237.3852433

      Toà án nhân dân tỉnh Nghệ AnĐịa chỉ: Đường Phạm Đình Toái, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An.

      Điện thoại: 0238.3844173

      Toà án nhân dân tỉnh Hà TĩnhĐịa chỉ: Số 96A Phan Đình Phùng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh.

      Điện thoại: 0239.3850075

      Toà án nhân dân tỉnh Lai ChâuĐịa chỉ: Tổ 9, phường Tân Phong, tỉnh Lai Châu.

      Điện thoại: 0213.3876742

      Toà án nhân dân tỉnh Điện BiênĐịa chỉ: Bản Noong Bua, phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên.

      Điện thoại: 0215.3825586

      Toà án nhân dân tỉnh Cao BằngĐịa chỉ: Số 56 Hoàng Đình Giong, phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng.

      Điện thoại: 0206.3852435

      Toà án nhân dân tỉnh Quảng NinhĐịa chỉ: Khu đô thị Cao Xanh, Hà Khánh B, phường Cao Xanh, tỉnh Quảng Ninh.

      Điện thoại: 0203.3820427

      Toà án nhân dân tỉnh Sơn LaĐịa chỉ: Số 61 đường Tô Hiệu, phường Chiềng Sình, tỉnh Sơn La.

      Điện thoại: 0212.3853100

      3. Sáp nhập, sắp xếp lại thành 355 Toà án nhân dân cấp khu vực:

      08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Tuyên Quang:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Tuyên QuangTAND thành phố Tuyên Quang, TAND huyện Sơn Dương và TAND huyện Yên Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Tuyên QuangTAND huyện Hàm Yên và TAND huyện Chiêm Hoá
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Tuyên QuangTAND huyện Na Hang và TAND huyện Lâm Bình
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Tuyên QuangTAND thành phố Hà Giang và TAND huyện Vị Xuyên
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Tuyên QuangTAND huyện Bắc Quang và TAND huyện Quang Bình
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Tuyên QuangTAND huyện Hoàng Su Phì và TAND huyện Xín Mần
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Tuyên QuangTAND huyện Quản Bạ và TAND huyện Bắc Mê
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Tuyên QuangTAND huyện Đồng Văn, TAND huyện Yên Minh và TAND huyện Mèo Vạc

      09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lào Cai:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Lào CaiTAND thành phố Yên Bái
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Lào CaiTAND huyện Yên Bình và TAND huyện Lục Yên
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Lào CaiTAND huyện Văn Yên và TAND huyện Trấn Yên
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Lào CaiTAND huyện Văn Chấn và TAND huyện Mù Cang Chải
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Lào CaiTAND thị xã Nghĩa Lộ và TAND huyện Trạm Tấu
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Lào CaiTAND thành phố Lào Cai và TAND huyện Bảo Thắng
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Lào CaiTAND thị xã Sa Pa và TAND huyện Bát Xát
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Lào CaiTAND huyện Văn Bàn và TAND huyện Bảo Yên
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Lào CaiTAND huyện Bắc Hà, TAND huyện Mường Khương và TAND huyện Si Ma Cai

      09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Thái Nguyên:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Thái NguyênTAND thành phố Thái Nguyên và TAND huyện Phú Bình
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Thái NguyênTAND thành phố Phổ Yên và TAND thành phố Sông Công
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Thái NguyênTAND huyện Đại Từ
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Thái NguyênTAND huyện Phú Lương và TAND huyện Định Hóa
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Thái NguyênTAND huyện Đồng Hỷ và TAND huyện Võ Nhai
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Thái NguyênTAND thành phố Bắc Kạn và TAND huyện Chợ Mới
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Thái NguyênTAND huyện Chợ Đồn và TAND huyện Bạch Thông
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Thái NguyênTAND huyện Na Rì và TAND huyện Ngân Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Thái NguyênTAND huyện Ba Bể và TAND huyện Pác Nặm

      17 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Phú Thọ:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Phú ThọTAND thành phố Việt Trì
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Phú ThọTAND thị xã Phú Thọ và TAND huyện Lâm Thao
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Phú ThọTAND huyện Phù Ninh và TAND huyện Thanh Ba
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Phú ThọTAND huyện Tam Nông và TAND huyện Thanh Thuỷ
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Phú ThọTAND huyện Đoan Hùng và TAND huyện Hạ Hòa
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Phú ThọTAND huyện Cẩm Khê và TAND huyện Yên Lập
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Phú ThọTAND huyện Thanh Sơn và TAND huyện Tân Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Phú ThọTAND thành phố Phúc Yên và TAND huyện Bình Xuyên
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Phú ThọTAND thành phố Vĩnh Yên, TAND huyện Tam Dương và TAND huyện Tam Đảo
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Phú ThọTAND huyện Vĩnh Tường và TAND huyện Yên Lạc
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Phú ThọTAND huyện Lập Thạch và TAND huyện Sông Lô
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Phú ThọTAND thành phố Hoà Bình, TAND huyện Kỳ Sơn và TAND huyện Cao Phong
      Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Phú ThọTAND huyện Kim Bôi và TAND huyện Lương Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Phú ThọTAND huyện Đà Bắc
      Toà án nhân dân khu vực 15 tỉnh Phú ThọTAND huyện Lạc Sơn và TAND huyện Tân Lạc
      Toà án nhân dân khu vực 16 tỉnh Phú ThọTAND huyện Mai Châu
      Toà án nhân dân khu vực 17 tỉnh Phú ThọTAND huyện Lạc Thủy và TAND huyện Yên Thuỷ

      09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Bắc Ninh:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Bắc NinhTAND thành phố Bắc Giang
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Bắc NinhTAND thị xã Việt Yên và TAND huyện Hiệp Hoà
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Bắc NinhTAND huyện Tân Yên và TAND huyện Yên Thế
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Bắc NinhTAND huyện Lục Nam và TAND huyện Lạng Giang
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Bắc NinhTAND thị xã Chũ, TAND huyện Lục Ngạn và TAND huyện Sơn Động
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Bắc NinhTAND thành phố Bắc Ninh
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Bắc NinhTAND thành phố Từ Sơn và TAND huyện Yên Phong
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Bắc NinhTAND thị xã Quế Võ và TAND huyện Tiên Du
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Bắc NinhTAND thị xã Thuận Thành, TAND huyện Gia Bình và TAND huyện Lương Tài

      08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Hưng Yên:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Hưng YênTAND thành phố Hưng Yên, TAND huyện Phù Cừ, TAND huyện Tiên Lữ và TAND huyện Ân Thi
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Hưng YênTAND thị xã Mỹ Hào và TAND huyện Yên Mỹ
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Hưng YênTAND huyện Khoái Châu và TAND huyện Kim Động
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Hưng YênTAND huyện Văn Giang và TAND huyện Văn Lâm
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Hưng YênTAND thành phố Thái Bình và TAND huyện Vũ Thư
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Hưng YênTAND huyện Tiền Hải và TAND huyện Kiến Xương
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Hưng YênTAND huyện Thái Thuỵ và TAND huyện Đông Hưng
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Hưng YênTAND huyện Hưng Hà và TAND huyện Quỳnh Phụ

      13 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hải Phòng:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Hải PhòngTAND thành phố Thủy Nguyên
      Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Hải PhòngTAND quận An Dương và TAND huyện An Lão
      Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Hải PhòngTAND quận Hồng Bàng và TAND quận Ngô Quyền
      Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Hải PhòngTAND quận Hải An, TAND huyện Cát Hải và TAND huyện Bạch Long Vĩ
      Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Hải PhòngTAND quận Lê Chân và TAND quận Kiến An
      Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Hải PhòngTAND huyện Kiến Thụy, TAND quận Đồ Sơn và TAND quận Dương Kinh
      Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Hải PhòngTAND huyện Vĩnh Bảo và TAND huyện Tiên Lãng
      Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Hải PhòngTAND thành phố Hải Dương và TAND huyện Thanh Hà
      Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Hải PhòngTAND thành phố Chí Linh và TAND huyện Nam Sách
      Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Hải PhòngTAND thị xã Kinh Môn và TAND huyện Kim Thành
      Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Hải PhòngTAND huyện Tứ Kỳ và TAND huyện Gia Lộc
      Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Hải PhòngTAND huyện Cẩm Giàng và TAND huyện Bình Giang
      Toà án nhân dân khu vực 13 thành phố Hải PhòngTAND huyện Thanh Miện và TAND huyện Ninh Giang

      11 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Ninh Bình:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Ninh BìnhTAND thành phố Ninh Bình và TAND huyện Hoa Lư
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Ninh BìnhTAND thành phố Tam Điệp và TAND huyện Yên Mô
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Ninh BìnhTAND huyện Nho Quan và TAND huyện Gia Viễn
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Ninh BìnhTAND huyện Kim Sơn và TAND huyện Yên Khánh
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Ninh BìnhTAND thành phố Phủ Lý, TAND huyện Thanh Liêm và TAND huyện Kim Bảng
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Ninh BìnhTAND huyện Bình Lục, TAND thị xã Duy Tiên và TAND huyện Lý Nhân
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Ninh BìnhTAND thành phố Nam Định và TAND huyện Mỹ Lộc
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Ninh BìnhTAND huyện Ý Yên và TAND huyện Vụ Bản
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Ninh BìnhTAND huyện Trực Ninh và TAND huyện Nam Trực
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Ninh BìnhTAND huyện Giao Thủy và TAND huyện Xuân Trường
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Ninh BìnhTAND huyện Hải Hậu và TAND huyện Nghĩa Hưng

      08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Trị:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Quảng TrịTAND thành phố Đồng Hới và TAND huyện Bố Trạch
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Quảng TrịTAND huyện Tuyên Hoá và TAND huyện Minh Hóa
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Quảng TrịTAND huyện Quảng Trạch và TAND thị xã Ba Đồn
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Quảng TrịTAND huyện Lệ Thủy và TAND huyện Quảng Ninh
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Quảng TrịTAND thành phố Đông Hà và TAND huyện Cam Lộ
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Quảng TrịTAND thị xã Quảng Trị, TAND huyện Hải Lăng và TAND huyện Triệu Phong
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Quảng TrịTAND huyện Hướng Hóa và TAND huyện Đa Krông
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Quảng TrịTAND huyện Vĩnh Linh, TAND huyện Cồn Cỏ và TAND huyện Gio Linh

      12 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Đà Nẵng:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Đà NẵngTAND quận Hải Châu
      Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Đà NẵngTAND quận Sơn Trà, TAND quận Ngũ Hành Sơn và TAND huyện đảo Hoàng Sa
      Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Đà NẵngTAND quận Cẩm Lệ và TAND quận Thanh Khê
      Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Đà NẵngTAND quận Liên Chiểu và TAND huyện Hòa Vang
      Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Đà NẵngTAND thành phố Tam Kỳ và TAND huyện Núi Thành
      Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Đà NẵngTAND huyện Thăng Bình, TAND huyện Nông Sơn và TAND huyện Quế Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Đà NẵngTAND huyện Tiên Phước và TAND huyện Phú Ninh
      Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Đà NẵngTAND huyện Nam Trà My và TAND huyện Bắc Trà My
      Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Đà NẵngTAND huyện Hiệp Đức và TAND huyện Phước Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Đà NẵngTAND thành phố Hội An, TAND thị xã Điện Bàn và TAND huyện Duy Xuyên
      Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Đà NẵngTAND huyện Đại Lộc và TAND huyện Nam Giang
      Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Đà NẵngTAND huyện Đông Giang và TAND huyện Tây Giang

      11 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Ngãi:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Quảng NgãiTAND thành phố Quảng Ngãi và TAND huyện Lý Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Quảng NgãiTAND huyện Bình Sơn và TAND huyện Trà Bồng
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Quảng NgãiTAND huyện Sơn Tịnh, TAND huyện Sơn Hà và TAND huyện Sơn Tây
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Quảng NgãiTAND huyện Mộ Đức và TAND huyện Tư Nghĩa
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Quảng NgãiTAND huyện Nghĩa Hành và TAND huyện Minh Long
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Quảng NgãiTAND thị xã Đức Phổ và TAND huyện Ba Tơ
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Quảng NgãiTAND thành phố Kon Tum
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Quảng NgãiTAND huyện Ia H’Drai và TAND huyện Sa Thầy
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Quảng NgãiTAND huyện Đắk Tô, TAND huyện Tu Mơ Rông và TAND huyện Đắk Hà
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Quảng Ngãi TAND huyện Kon Plông và TAND huyện Kon Rẫy
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Quảng NgãiTAND huyện Ngọc Hồi và TAND huyện Đắk Glei

      14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Gia Lai:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Gia LaiTAND thành phố Quy Nhơn
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Gia LaiTAND thị xã An Nhơn, TAND huyện Tuy Phước và TAND huyện Vân Canh
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Gia LaiTAND huyện Phù Cát và TAND huyện Phù Mỹ
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Gia LaiTAND huyện Tây Sơn và TAND huyện Vĩnh Thạnh
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Gia LaiTAND huyện Hoài Ân và TAND huyện An Lão
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Gia LaiTAND thị xã Hoài Nhơn
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Gia LaiTAND thành phố Pleiku
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Gia LaiTAND huyện Chư Prông và TAND huyện Đức Cơ
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Gia LaiTAND huyện Ia Grai và TAND huyện Chư Păh
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Gia LaiTAND huyện Đắk Đoa và TAND huyện Mang Yang
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Gia LaiTAND huyện Chư Pưh và TAND huyện Chư Sê
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Gia LaiTAND thị xã Ayun Pa, TAND huyện Ia Pa, TAND huyện Krông Pa và TAND huyện Phú Thiện
      Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Gia LaiTAND thị xã An Khê, TAND huyện Kông Chro và TAND huyện Đắk Pơ
      Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Gia LaiTAND huyện K’Bang

      08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Khánh Hoà:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Khánh HoàTAND thành phố Nha Trang
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Khánh HoàTAND thành phố Cam Ranh, TAND huyện Cam Lâm và TAND huyện Khánh Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Khánh HoàTAND huyện Diên Khánh và TAND huyện Khánh Vĩnh
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Khánh HoàTAND thị xã Ninh Hoà và TAND huyện Vạn Ninh
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Khánh HoàTAND Phan Rang – Tháp Chàm
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Khánh HoàTAND huyện Ninh Hải và TAND huyện Thuận Bắc
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Khánh Hoà TAND huyện Ninh Sơn và TAND huyện Bác Ái
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Khánh HoàTAND huyện Thuận Nam và TAND huyện Ninh Phước

      17 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lâm Đồng:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Lâm ĐồngTAND thành phố Đà Lạt và TAND huyện Lạc Dương
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Đức Trọng và TAND huyện Đơn Dương
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Lâm Hà và TAND huyện Đam Rông
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Lâm ĐồngTAND thành phố Bảo Lộc, TAND huyện Bảo Lâm và TAND huyện Di Linh
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Đạ Tẻh, TAND huyện Đạ Huoai và TAND huyện Cát Tiên
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Lâm ĐồngTAND thành phố Gia Nghĩa và TAND huyện Đắk Glong
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Tuy Đức và TAND huyện Đắk R’lấp
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Đắk Mil và TAND huyện Đắk Song
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Cư Jút và TAND huyện Krông Nô
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Lâm ĐồngTAND thành phố Phan Thiết và TAND huyện Phú Quý
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Hàm Thuận Nam
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Hàm Thuận Bắc
      Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Bắc Bình
      Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Tuy Phong
      Toà án nhân dân khu vực 15 tỉnh Lâm ĐồngTAND thị xã La Gi và TAND huyện Hàm Tân
      Toà án nhân dân khu vực 16 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Tánh Linh
      Toà án nhân dân khu vực 17 tỉnh Lâm ĐồngTAND huyện Đức Linh

      15 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đắk Lắk:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Đắk LắkTAND thành phố Buôn Ma Thuột
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Ea Súp và TAND huyện Buôn Đôn
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Cư M’gar
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Krông Pắk
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Krông Ana và TAND huyện Cư Kuin
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Lắk và TAND huyện Krông Bông
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Ea Kar và TAND huyện M’Đrắk
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Đắk LắkTAND thị xã Buôn Hồ và TAND huyện Krông Búk
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Ea H’leo
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Krông Năng
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Đắk LắkTAND thành phố Tuy Hòa
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Đắk LắkTAND thị xã Đông Hòa
      Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Tây Hòa và TAND huyện Phú Hòa
      Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Đắk Lắk TAND thị xã Sông Cầu, TAND huyện Đồng Xuân và TAND huyện Tuy An
      Toà án nhân dân khu vực 15 tỉnh Đắk LắkTAND huyện Sông Hinh và TAND huyện Sơn Hòa

      19 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hồ Chí Minh:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Hồ Chí MinhTAND quận 1, TAND quận 3 và TAND quận 4
      Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Hồ Chí MinhTAND thành phố Thủ Đức
      Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Hồ Chí MinhTAND quận 5, TAND quận 11 và TAND quận 6
      Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Hồ Chí MinhTAND quận 10 và TAND quận Tân Bình
      Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Hồ Chí MinhTAND quận 1, TAND quận 3 và TAND quận 4
      Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Hồ Chí MinhTAND quận 7, TAND huyện Nhà Bè và TAND huyện Cần Giờ
      Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Hồ Chí MinhTAND quận 12 và TAND quận Gò Vấp
      Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Hồ Chí MinhTAND huyện Củ Chi và TAND huyện Hóc Môn
      Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Hồ Chí MinhTAND quận Bình Tân và TAND quận Tân Phú
      Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Hồ Chí MinhTAND huyện Bình Chánh và TAND quận 8
      Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Hồ Chí MinhTAND thành phố Vũng Tàu và TAND huyện Côn Đảo
      Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Hồ Chí MinhTAND thành phố Bà Rịa và TAND thị xã Phú Mỹ
      Toà án nhân dân khu vực 13 thành phố Hồ Chí MinhTAND huyện Long Điền và TAND huyện Đất Đỏ (còn gọi là Long Đất)
      Toà án nhân dân khu vực 14 thành phố Hồ Chí MinhTAND huyện Châu Đức và TAND huyện Xuyên Mộc
      Toà án nhân dân khu vực 15 thành phố Hồ Chí MinhTAND thành phố Thủ Dầu Một
      Toà án nhân dân khu vực 16 thành phố Hồ Chí MinhTAND thành phố Thuận An và TAND thành phố Dĩ An
      Toà án nhân dân khu vực 17 thành phố Hồ Chí MinhTAND thành phố Tân Uyên và TAND huyện Bắc Tân Uyên
      Toà án nhân dân khu vực 18 thành phố Hồ Chí MinhTAND thành phố Bến Cát và TAND huyện Dầu Tiếng
      Toà án nhân dân khu vực 19 thành phố Hồ Chí MinhTAND huyện Bàu Bàng và TAND huyện Phú Giáo

      14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đồng Nai:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Đồng NaiTAND thành phố Biên Hòa
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Long Thành và TAND huyện Nhơn Trạch
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Trảng Bom và TAND huyện Vĩnh Cửu
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Đồng NaiTAND thành phố Long Khánh và TAND huyện Thống Nhất
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Cẩm Mỹ
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Xuân Lộc
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Định Quán
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Tân Phú
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Đồng NaiTAND thành phố Đồng Xoài và TAND huyện Đồng Phú
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Đồng NaiTAND thị xã Chơn Thành, TAND thị xã Bình Long và TAND huyện Hớn Quản
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Đồng NaiTAND thị xã Phước Long và TAND huyện Phú Riềng
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Bù Đăng
      Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Bù Gia Mập và TAND huyện Bù Đốp
      Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Đồng NaiTAND huyện Lộc Ninh

      12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Tây Ninh:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Tây NinhTAND thành phố Tân An và TAND huyện Thủ Thừa
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Tây NinhTAND huyện Thạnh Hóa, TAND huyện Đức Huệ và TAND huyện Tân Thạnh
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Tây NinhTAND huyện Đức Hòa
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Tây NinhTAND huyện Bến Lức
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Tây NinhTAND huyện Tân Trụ và TAND huyện Châu Thành
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Tây NinhTAND huyện Cần Đước
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Tây NinhTAND huyện Cần Giuộc
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Tây NinhTAND thị xã Kiến Tường và TAND huyện Mộc Hóa
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Tây NinhTAND huyện Vĩnh Hưng và TAND huyện Tân Hưng
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Tây NinhTAND thành phố Tây Ninh, TAND huyện Châu Thành và TAND thị xã Hòa Thành
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Tây NinhTAND huyện Tân Châu, TAND huyện Dương Minh Châu và TAND huyện Tân Biên
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Tây NinhTAND huyện Gò Dầu, TAND huyện Bến Cầu và TAND thị xã Trảng Bàng

      14 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Cần Thơ:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Cần ThơTAND quận Ninh Kiều
      Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Cần ThơTAND quận Bình Thủy và TAND quận Ô Môn
      Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Cần ThơTAND huyện Phong Điền, TAND huyện Thới Lai và TAND quận Cái Răng
      Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Cần ThơTAND huyện Cờ Đỏ, TAND huyện Vĩnh Thạnh và TAND quận Thốt Nốt
      Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Cần ThơTAND thành phố Sóc Trăng
      Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Cần ThơTAND huyện Châu Thành và TAND huyện Mỹ Tú
      Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Cần ThơTAND thị xã Ngã Năm và TAND huyện Thạnh Trị
      Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Cần ThơTAND thị xã Vĩnh Châu và TAND huyện Mỹ Xuyên
      Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Cần ThơTAND huyện Long Phú, TAND Cù Lao Dung và TAND huyện Trần Đề
      Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Cần ThơTAND huyện Kế Sách
      Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Cần ThơTAND thành phố Vị Thanh và TAND huyện Vị Thủy
      Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Cần ThơTAND thị xã Long Mỹ và TAND huyện Long Mỹ
      Toà án nhân dân khu vực 13 thành phố Cần ThơTAND thành phố Ngã Bảy và TAND huyện Phụng Hiệp
      Toà án nhân dân khu vực 14 thành phố Cần ThơTAND huyện Châu Thành và TAND huyện Châu Thành A

      14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Vĩnh Long:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Vĩnh LongTAND thành phố Vĩnh Long và TAND huyện Long Hồ
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Tam Bình và TAND huyện Mang Thít
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Vĩnh LongTAND thị xã Bình Minh và TAND huyện Bình Tân
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Vũng Liêm và TAND huyện Trà Ôn
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Vĩnh LongTAND thành phố Bến Tre và TAND huyện Châu Thành
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Chợ Lách và TAND huyện Mỏ Cày Bắc
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Giồng Trôm
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Ba Tri và TAND huyện Bình Đại
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Mỏ Cày Nam và TAND huyện Thạnh Phú
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Vĩnh LongTAND thành phố Trà Vinh và TAND huyện Châu Thành
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Càng Long
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Tiểu Cần và TAND huyện Cầu Kè
      Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Vĩnh LongTAND huyện Trà Cú và TAND huyện Cầu Ngang
      Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Vĩnh LongTAND thị xã Duyên Hải và TAND huyện Duyên Hải

      12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đồng Tháp:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Đồng ThápTAND thành phố Mỹ Tho và TAND huyện Chợ Gạo
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Đồng ThápTAND huyện Gò Công Tây, TAND huyện Gò Công, TAND huyện Gò Công Đông và TAND huyện Tân Phú Đông
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Đồng ThápTAND huyện Châu Thành và TAND huyện Tân Phước
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Đồng ThápTAND thị xã Cai Lậy và TAND huyện Cai Lậy
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Đồng ThápTAND huyện Cái Bè
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Đồng ThápTAND thành phố Cao Lãnh
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Đồng ThápTAND huyện Lấp Vò và TAND huyện Lai Vung
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Đồng ThápTAND thành phố Sa Đéc và TAND huyện Châu Thành
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Đồng ThápTAND huyện Cao Lãnh
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Đồng ThápTAND huyện Tháp Mười
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Đồng ThápTAND huyện Tam Nông và TAND huyện Thanh Bình
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Đồng ThápTAND thành phố Hồng Ngự, TAND huyện Hồng Ngự và TAND huyện Tân Hồng

      09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Cà Mau:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Cà MauTAND thành phố Cà Mau
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Cà MauTAND huyện Thới Bình và TAND huyện U Minh
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Cà MauTAND huyện Trần Văn Thời và TAND huyện Phú Tân
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Cà MauTAND huyện Đầm Dơi và TAND huyện Cái Nước
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Cà MauTAND huyện Ngọc Hiển và TAND huyện Năm Căn
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Cà MauTAND thành phố Bạc Liêu
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Cà MauTAND huyện Hòa Bình và TAND huyện Vĩnh Lợi
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Cà MauTAND thị xã Giá Rai và TAND huyện Đông Hải
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Cà MauTAND huyện Phước Long và TAND huyện Hồng Dân

      15 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh An Giang:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh An GiangTAND huyện Rạch Giá và TAND huyện Kiên Hải
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh An GiangTAND thành phố Phú Quốc
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh An GiangTAND huyện Châu Thành và TAND huyện Tân Hiệp
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh An GiangTAND huyện Hòn Đất
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh An GiangTAND huyện Gò Quao và TAND huyện Giồng Riềng
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh An GiangTAND huyện Vĩnh Thuận và TAND huyện U Minh Thượng
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh An GiangTAND huyện An Minh và TAND huyện An Biên
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh An GiangTAND huyện thành phố Hà Tiên, TAND huyện Kiên Lương và TAND huyện Giang Thành
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh An GiangTAND thành phố Long Xuyên
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh An GiangTAND huyện Thoại Sơn và TAND huyện Châu Thành
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh An GiangTAND huyện Chợ Mới
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh An GiangTAND huyện Phú Tân
      Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh An GiangTAND thành phố Châu Đốc và TAND huyện Châu Phú
      Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh An GiangTAND thị xã Tịnh Biên và TAND huyện Tri Tôn
      Toà án nhân dân khu vực 15 tỉnh An GiangTAND thị xã Tân Châu và TAND huyện An Phú

      12 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hà Nội:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Hà NộiTAND quận Ba Đình, TAND quận Hoàn Kiếm và TAND quận Tây Hồ
      Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Hà NộiTAND quận Thanh Xuân và TAND quận Đống Đa
      Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Hà NộiTAND quận Hoàng Mai và TAND quận Hai Bà Trưng
      Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Hà NộiTAND quận Nam Từ Liêm, TAND quận Bắc Từ Liêm và TAND quận Cầu Giấy
      Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Hà NộiTAND quận Long Biên và TAND huyện Gia Lâm
      Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Hà NộiTAND huyện Chương Mỹ, TAND huyện Thanh Oai và TAND quận Hà Đông
      Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Hà NộiTAND huyện Đông Anh, TAND huyện Sóc Sơn và TAND huyện Mê Linh
      Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Hà NộiTAND huyện Đan Phượng và TAND huyện Hoài Đức
      Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Hà NộiTAND thị xã Sơn Tây, TAND huyện Phúc Thọ và TAND huyện Ba Vì
      Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Hà NộiTAND huyện Quốc Oai và TAND huyện Thạch Thất
      Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Hà NộiTAND huyện Thanh Trì và TAND huyện Thường Tín
      Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Hà NộiTAND huyện Ứng Hoà, TAND huyện Mỹ Đức và TAND huyện Phú Xuyên

      05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lạng Sơn:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Lạng SơnTAND thành phố Lạng Sơn và TAND huyện Cao Lộc
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Lạng SơnTAND huyện Văn Lãng và TAND huyện Tràng Định
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Lạng SơnTAND huyện Bình Gia, TAND huyện Văn Quan và TAND huyện Bắc Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Lạng SơnTAND huyện Hữu Lũng và TAND huyện Chi Lăng
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Lạng SơnTAND huyện Lộc Bình và TAND huyện Đình Lập

      04 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Huế:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố HuếTAND quận Thuận Hóa và TAND huyện Phú Vang
      Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố HuếTAND quận Phú Xuân và TAND huyện Quảng Điền
      Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố HuếTAND thị xã Hương Trà, TAND huyện Phong Điền và TAND huyện A Lưới
      Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố HuếTAND huyện Phú Lộc, TAND thị xã Hương Thủy và TAND huyện Nam Đông

      13 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Thanh Hoá:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Thanh HoáTAND thành phố Thanh Hoá và TAND huyện Đông Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Thanh HoáTAND huyện Nông Cống và TAND huyện Quảng Xương
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Thanh HoáTAND huyện Triệu Sơn và TAND huyện Thiệu Hóa
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Thanh HoáTAND thành phố Sầm Sơn và TAND huyện Hoằng Hóa
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Thanh HoáTAND huyện Hậu Lộc và TAND huyện Nga Sơn
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Thanh HoáTAND thị xã Bỉm Sơn và TAND huyện Hà Trung
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Thanh HoáTAND huyện Vĩnh Lộc và TAND huyện Thạch Thành
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Thanh HoáTAND huyện Thọ Xuân và TAND huyện Yên Định
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Thanh HoáTAND thị xã Nghi Sơn và TAND huyện Như Thanh
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Thanh HoáTAND huyện Thường Xuân, TAND huyện Ngọc Lặc và TAND huyện Như Xuân
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Thanh HoáTAND huyện Quan Sơn và TAND huyện Lang Chánh
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Thanh Hoá TAND huyện Cẩm Thủy và TAND huyện Bá Thước
      Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Thanh HoáTAND huyện Mường Lát và TAND huyện Quan Hóa

      12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Nghệ An:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Nghệ AnTAND thành phố Vinh và TAND thị xã Cửa Lò
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Nghi Lộc và TAND huyện Hưng Nguyên
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Diễn Châu
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Nghệ AnTAND thị xã Hoàng Mai và TAND huyện Quỳnh Lưu
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Nam Đàn và TAND huyện Thanh Chương
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Yên Thành
      Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Đô Lương và TAND huyện Tân Kỳ
      Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Nghệ AnTAND thị xã Thái Hòa và TAND huyện Nghĩa Đàn
      Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Anh Sơn và TAND huyện Con Cuông
      Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Quỳ Châu, TAND huyện Quỳ Hợp và TAND huyện Quế Phong
      Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Tương Dương
      Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Nghệ AnTAND huyện Kỳ Sơn

      05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Hà Tĩnh:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Hà TĩnhTAND thành phố Hà Tĩnh, TAND huyện Cẩm Xuyên, TAND huyện Lộc Hà và TAND huyện Thạch Hà
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Hà TĩnhTAND thị xã Kỳ Anh và TAND huyện Kỳ Anh
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Hà TĩnhTAND thị xã Hồng Lĩnh, TAND huyện Nghi Xuân, TAND huyện Đức Thọ và TAND huyện Can Lộc
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Hà TĩnhTAND huyện Hương Khê
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Hà TĩnhTAND huyện Hương Sơn và TAND huyện Vũ Quang

      04 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lai Châu:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Lai ChâuTAND thành phố Lai Châu và TAND huyện Tam Đường
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Lai ChâuTAND huyện Tân Uyên và TAND huyện Than Uyên
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Lai ChâuTAND huyện Phong Thổ và TAND huyện Sìn Hồ
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Lai ChâuTAND huyện Mường Tè và TAND huyện Nậm Nhùn

      05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Điện Biên:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Điện BiênTAND thành phố Điện Biên Phủ và TAND huyện Mường Ảng
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Điện BiênTAND huyện Điện Biên và TAND huyện Điện Biên Đông
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Điện BiênTAND huyện Tuần Giáo và TAND huyện Tủa Chùa
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Điện BiênTAND thị xã Mường Lay và TAND huyện Mường Chà
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Điện BiênTAND huyện Mường Nhé và TAND huyện Nậm Pồ

      05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Cao Bằng:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Cao BằngTAND thành phố Cao Bằng và TAND huyện Hòa An
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Cao BằngTAND huyện Quảng Hòa và TAND huyện Thạch An
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Cao BằngTAND huyện Trùng Khánh và TAND huyện Hạ Lang
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Cao BằngTAND huyện Nguyên Bình và TAND huyện Hà Quảng
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Cao BằngTAND huyện Bảo Lạc và TAND huyện Bảo Lâm

      06 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Ninh:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Quảng NinhTAND thành phố Hạ Long và TAND huyện Hoành Bồ
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Quảng NinhTAND thị xã Quảng Yên và TAND thành phố Uông Bí
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Quảng NinhTAND thành phố Cẩm Phả, TAND huyện Cô Tô và TAND huyện Vân Đồn
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Quảng NinhTAND huyện Tiên Yên, TAND huyện Bình Liêu, TAND huyện Ba Chẽ và TAND huyện Đầm Hà
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Quảng NinhTAND thị xã Đông Triều
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Quảng NinhTAND thành phố Móng Cái và TAND huyện Hải Hà

      06 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Sơn La:

      Toà án nhân dân khu vựcToà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại
      Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Sơn LaTAND thành phố Sơn La và TAND huyện Mường La
      Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Sơn LaTAND huyện Thuận Châu và TAND huyện Quỳnh Nhai
      Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Sơn LaTAND huyện Sông Mã và TAND huyện Sốp Cộp
      Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Sơn LaTAND huyện Mai Sơn và TAND huyện Yên Châu
      Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Sơn LaTAND huyện Phù Yên và TAND huyện Bắc Yên
      Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Sơn LaTAND thị xã Mộc Châu và TAND huyện Vân Hồ

      4. Thông tin liên hệ 355 Toà án nhân dân cấp khu vực trên toàn quốc:

      Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Tuyên Quang:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Tuyên QuangĐịa chỉ: Số 297 Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0207.3822644 hoặc 0207.3835356 hoặc 0207.3872331

      Toà án nhân dân khu vực 2 Tuyên QuangĐịa chỉ: Tổ dân phố Tân Tiến, xã Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0207.3843238 hoặc 0207.3851153

      Toà án nhân dân khu vực 3 Tuyên QuangĐịa chỉ: Thôn 3, xã Nà Hang, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0207.3864141 hoặc 0207.3868818

      Toà án nhân dân khu vực 4 Tuyên QuangĐịa chỉ: Số 196 Trần Phú, phường Hà Giang 2, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0219.3888294 hoặc 0219.3826251

      Toà án nhân dân khu vực 5 Tuyên QuangĐịa chỉ: Số 433 Trường Chinh, tổ 3, xã Bắc Quang, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0219.3821125 hoặc 0219.3820266

      Toà án nhân dân khu vực 6 Tuyên QuangĐịa chỉ: Tổ 3, xã Hoàng Su Phì, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0219.3831139 hoặc 0219.3836115

      Toà án nhân dân khu vực 7 Tuyên QuangĐịa chỉ: Tổ 3, xã Quản Bạ, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0219.3846111 hoặc 0219.3841115

      Toà án nhân dân khu vực 8 Tuyên QuangĐịa chỉ: Số 1 Sùng Dúng Lù, tổ 6, xã Đồng Văn, tỉnh Tuyên Quang.

      Số điện thoại: 0219.3856120 hoặc 0219.3852020 hoặc 0219.3871115

      Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Lào Cai:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Lào CaiĐịa chỉ: Số 965 Yên Ninh, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 029.3863918

      Toà án nhân dân khu vực 2 Lào CaiĐịa chỉ: Thôn 8, xã Yên Bình, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 029.3885120 hoặc 029.3845323

      Toà án nhân dân khu vực 3 Lào CaiĐịa chỉ: Số 68 Tuệ Tĩnh, thôn Văn Yên, xã Mậu A, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 029.3834111 hoặc 029.3825166

      Toà án nhân dân khu vực 4 Lào CaiĐịa chỉ: Xã Văn Chấn, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 029.3874013 hoặc 029.3878022

      Toà án nhân dân khu vực 5 Lào CaiĐịa chỉ: Tổ 4, phường Nghĩa Lộ, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 029.3870227

      Toà án nhân dân khu vực 6 Lào CaiĐịa chỉ: Đường B2, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 0203.849493 hoặc 0203.862230

      Toà án nhân dân khu vực 7 Lào CaiĐịa chỉ: Số 1 Lê Hồng Phong, phường Sa Pa, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 0203.871309 hoặc 0203.883050

      Toà án nhân dân khu vực 8 Lào CaiĐịa chỉ: Số 33 Gia Lan, xã Văn Bàn, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 0203.882600 hoặc 0203.876257

      Toà án nhân dân khu vực 9 Lào CaiĐịa chỉ: Thôn Nậm Sắt 2, xã Bắc Hà, tỉnh Lào Cai.

      Số điện thoại: 0203.880267 hoặc 0203.881222 hoặc 0203.796089

      Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Thái Nguyên:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Thái NguyênĐịa chỉ: Phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0208.385542 hoặc 0208.3867786

      Toà án nhân dân khu vực 2 Thái NguyênĐịa chỉ: Phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0208.3863003 hoặc 0208.3862232

      Toà án nhân dân khu vực 3 Thái NguyênĐịa chỉ: Xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0208.3624928

      Toà án nhân dân khu vực 4 Thái NguyênĐịa chỉ: Xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0208.3874432 hoặc 0208.3878425

      Toà án nhân dân khu vực 5 Thái NguyênĐịa chỉ: Xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0208.3820299 hoặc 0208.3827417

      Toà án nhân dân khu vực 6 Thái NguyênĐịa chỉ: Phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0209.3875148 hoặc 0209.3864106

      Toà án nhân dân khu vực 7 Thái NguyênĐịa chỉ: Xã Chợ Đông, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0209.3882120 hoặc 0209.3858095

      Toà án nhân dân khu vực 8 Thái NguyênĐịa chỉ: Xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0209.3884120 hoặc 0209.3874433

      Toà án nhân dân khu vực 9 Thái NguyênĐịa chỉ: Xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên.

      Số điện thoại: 0209.3876721 hoặc 0209.3893146

      Địa chỉ và số điện thoại của 17 TAND khu vực tỉnh Phú Thọ:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Phú ThọĐịa chỉ: Hai Bà Trưng, phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0210.3846389

      Toà án nhân dân khu vực 2 Phú ThọĐịa chỉ: Khu Vạn Thắng, phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0210.3820086 hoặc 0210.3825791

      Toà án nhân dân khu vực 3 Phú ThọĐịa chỉ: Khu 3, xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0210.3829536 hoặc 0210.3885261

      Toà án nhân dân khu vực 4 Phú ThọĐịa chỉ: Khu Vạn Thắng, phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0210.3879124 hoặc 0210.3877110

      Toà án nhân dân khu vực 5 Phú ThọĐịa chỉ: Số 625 Đồng Tâm, xã Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0210.3880209 hoặc 0210.3883138

      Toà án nhân dân khu vực 6 Phú ThọĐịa chỉ: Số 291 Hoa Khê, xã Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0210.3834472 hoặc 0210.3870166

      Toà án nhân dân khu vực 7 Phú ThọĐịa chỉ: Khu Cầu Đất, xã Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0210.3873210 hoặc 0210.3873210

      Toà án nhân dân khu vực 8 Phú ThọĐịa chỉ: Bạch Đằng, Tổ 7, phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0211.3869239 hoặc 0211.3898889

      Toà án nhân dân khu vực 9 Phú ThọĐịa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0211.3861005 hoặc 0211.3895588 hoặc 0211.3853891

      Toà án nhân dân khu vực 10 Phú ThọĐịa chỉ: 351 Lê Xoay, xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0211.3839249 hoặc 0211.3836187

      Toà án nhân dân khu vực 11 Phú ThọĐịa chỉ: Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0211.3830120 hoặc 0211.3638503

      Toà án nhân dân khu vực 12 Phú ThọĐịa chỉ: Trần Quý Cáp, phường Tân Hoà, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0218.3852212 hoặc 0218.3827284 hoặc 0218.3842146

      Toà án nhân dân khu vực 13 Phú ThọĐịa chỉ: Khu Đoàn Kết, xã Kim Bôi, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0218.3871120 hoặc 0218.3824130

      Toà án nhân dân khu vực 14 Phú ThọĐịa chỉ: Xã Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình.

      Số điện thoại: 0218.3827284

      Toà án nhân dân khu vực 15 Phú ThọĐịa chỉ: Hữu Nghị, xã Lạc Sơn, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0218.3861127 hoặc 0218.3834049

      Toà án nhân dân khu vực 16 Phú ThọĐịa chỉ: Tiểu khu III, xã Mai Châu, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0218.3867221

      Toà án nhân dân khu vực 17 Phú ThọĐịa chỉ: Khu 1, xã Lạc Thuỷ, tỉnh Phú Thọ.

      Số điện thoại: 0218.3874209 hoặc 0218.3864130

      Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Bắc Ninh:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Bắc NinhĐịa chỉ: Số 62 Xương Giang, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0240.3854202

      Toà án nhân dân khu vực 2 Bắc NinhĐịa chỉ: Số 8 Dương Quốc Cơ, tổ dân phố Dục Quang, phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0240.3874207 hoặc 0240.3872207

      Toà án nhân dân khu vực 3 Bắc NinhĐịa chỉ: Phố Mới, xã Tân Yên, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0240.3878242 hoặc 0240.3876236

      Toà án nhân dân khu vực 4 Bắc NinhĐịa chỉ: Tổ dân phố Bình Minh, xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0240.3884207 hoặc 0240.3881307

      Toà án nhân dân khu vực 5 Bắc NinhĐịa chỉ: Tổ dân phố Trần Phú, phường Chũ, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0240.3870260 hoặc 0240.3882207 hoặc 0240.3886145

      Toà án nhân dân khu vực 6 Bắc NinhĐịa chỉ: Số 46 Nguyễn Gia Thiều, phường Kinh Bắc, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0241.3821219

      Toà án nhân dân khu vực 7 Bắc NinhĐịa chỉ: Đường Lê Quang Đạo, phường Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0241.3835141 hoặc 0241.3860262

      Toà án nhân dân khu vực 8 Bắc NinhĐịa chỉ: Khu phố 3, phường Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0241.3863257 hoặc 0241.3837207

      Toà án nhân dân khu vực 9 Bắc NinhĐịa chỉ: Số 71 Âu Cơ, phường Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.

      Số điện thoại: 0241.3865357 hoặc 0241.3677033 hoặc 0241.3867253

      Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Hưng Yên:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Hưng YênĐịa chỉ: Đường Nội thị 1, xã Hoàng Hoa Thám, tỉnh Hưng Yên.

      Số điện thoại: 0221.3862292 hoặc 0221.3872210 hoặc 0221.3854221 hoặc 0221.3830365

      Toà án nhân dân khu vực 2 Hưng YênĐịa chỉ: Số 17 Nguyễn Thiện Thuật, phường Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.

      Số điện thoại: 0221.3943402 hoặc 0221.3964623

      Toà án nhân dân khu vực 3 Hưng YênĐịa chỉ: Số 64 Sài Thị, xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.

      Số điện thoại: 0221.3910395 hoặc 0221.3811625

      Toà án nhân dân khu vực 4 Hưng YênĐịa chỉ: Đường Cây Sấu, xã Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.

      Số điện thoại: 0221.3930046 hoặc 0221.3985890

      Toà án nhân dân khu vực 5 Hưng YênĐịa chỉ: Số 76 Kỳ Đồng, phường Trần Hưng Đạo, tỉnh Hưng Yên.

      Số điện thoại: 0227.3833452 hoặc 0227.3826595

      Toà án nhân dân khu vực 6 Hưng YênĐịa chỉ: Số 5 đường 14/10, xã Tiền Hải, tỉnh Hưng Yên.

      Số điện thoại: 0227.3782402 hoặc 0227.3821263

      Toà án nhân dân khu vực 7 Hưng YênĐịa chỉ: Số 28 Quách Đình Bảo, xã Thái Thuỵ, tỉnh Hưng Yên.

      Số điện thoại: 0227.3853309 hoặc 0227.3851223

      Toà án nhân dân khu vực 8 Hưng YênĐịa chỉ: Số 106 Long Hưng, xã Hưng Hà, tỉnh Hưng Yên.

      Số điện thoại: 0227.3861255 hoặc 0227.3863647

      Địa chỉ và số điện thoại của 13 TAND khu vực thành phố Hải Phòng:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Hải PhòngĐịa chỉ: Phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0225.3874177

      Toà án nhân dân khu vực 2 Hải PhòngĐịa chỉ: Số 7 đường 351, phường An Dương, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0225.3871776 hoặc 0225.3911228

      Toà án nhân dân khu vực 3 Hải PhòngĐịa chỉ: Số 991 Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0225.3745458 hoặc 0225.3836880

      Toà án nhân dân khu vực 4 Hải PhòngĐịa chỉ: Đường Trần Hoàn, phường Hải An, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0225.3625141 hoặc 0225.3888249 hoặc 0225.3889422

      Toà án nhân dân khu vực 5 Hải PhòngĐịa chỉ: Phường An Biên, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0225.3846813 hoặc 0225.3548874

      Toà án nhân dân khu vực 6 Hải PhòngĐịa chỉ: Khu Thọ Xuân, xã Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0225.3881361 hoặc 0225.3861254 hoặc 0225.3632005

      Toà án nhân dân khu vực 7 Hải PhòngĐịa chỉ: Đường 20/8, xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0225.3884212 hoặc 0225.3883247

      Toà án nhân dân khu vực 8 Hải PhòngĐịa chỉ: Số 60 Nguyễn Lương Bằng, phường Thành Đông, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0220.3894436 hoặc 0220.3814076

      Toà án nhân dân khu vực 9 Hải PhòngĐịa chỉ: Số 181 Trần Nguyên Đán, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0220.3588226 hoặc 0220.3758061

      Toà án nhân dân khu vực 10 Hải PhòngĐịa chỉ: Số 132 Trần Hưng Đạo, phường Kinh Môn, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0220.3822062 hoặc 0220.3720253

      Toà án nhân dân khu vực 11 Hải PhòngĐịa chỉ: Đường Tây Nguyên, xã Tứ Kỳ, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0220.3746244 hoặc 0220.3716502

      Toà án nhân dân khu vực 12 Hải PhòngĐịa chỉ: Lai Cách, phường Tứ Minh, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0220.3785737 hoặc 0220.3777560

      Toà án nhân dân khu vực 13 Hải PhòngĐịa chỉ: Số 132 Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Miện, thành phố Hải Phòng.

      Số điện thoại: 0220.3736590 hoặc 0220.3766590

      Địa chỉ và số điện thoại của 11 TAND khu vực tỉnh Ninh Bình:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Ninh BìnhĐịa chỉ: Số 1 ngõ 44 đường Đinh Tất Miễn, phường Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0229.3871005 hoặc 0229.3622512

      Toà án nhân dân khu vực 2 Ninh BìnhĐịa chỉ: Số 129 Đồng Giao, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0229.3864044 hoặc 0229.3869038

      Toà án nhân dân khu vực 3 Ninh BìnhĐịa chỉ: Số 12 Lương Văn Tuỵ, phố Phong Lạc, xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0229.3866172 hoặc 0229.3868065

      Toà án nhân dân khu vực 4 Ninh BìnhĐịa chỉ: Xóm 9, xã Phát Diệm, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0229.3862032 hoặc 0229.3841251

      Toà án nhân dân khu vực 5 Ninh BìnhĐịa chỉ: Giã Tượng, phường Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0226.3774027 hoặc 0226.3860046 hoặc 0226.3820039

      Toà án nhân dân khu vực 6 Ninh BìnhĐịa chỉ: Số 391 Trần Nhân Tông, xã Vĩnh Trụ, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0226.3870048 hoặc 0226.3820039 hoặc 0226.3851077

      Toà án nhân dân khu vực 7 Ninh BìnhĐịa chỉ: Số 66 đường Hoàng Sâm, phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0228.3848454 hoặc 0228.3810737

      Toà án nhân dân khu vực 8 Ninh BìnhĐịa chỉ: Đường 57B, xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0228.3823008 hoặc 0228.3820014

      Toà án nhân dân khu vực 9 Ninh BìnhĐịa chỉ: Thôn Quán Chiền, xã Nam Minh, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0228.3881012 hoặc 0228.3913268

      Toà án nhân dân khu vực 10 Ninh BìnhĐịa chỉ: Trường Chinh, xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0228.3895030 hoặc 0228.3753143

      Toà án nhân dân khu vực 11 Ninh BìnhĐịa chỉ: Quốc lộ 37B, xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình.

      Số điện thoại: 0228.3877152 hoặc 0228.3870855

      Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Quảng Trị:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Quảng TrịĐịa chỉ: Số 92 Phạm Văn Đồng, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị.

      Số điện thoại: 0232.3823938 hoặc 0232.3863391

      Toà án nhân dân khu vực 2 Quảng TrịĐịa chỉ: Số 39 Lý Thường Kiệt, xã Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Trị.

      Số điện thoại: 0232.3684028 hoặc 0232.3572233

      Toà án nhân dân khu vực 3 Quảng TrịĐịa chỉ: Thôn Pháp Kê, xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị.

      Số điện thoại: 0232.3512471 hoặc 0232.3512471

      Toà án nhân dân khu vực 4 Quảng TrịĐịa chỉ: Số 126 Hùng Vương, xã Lệ Thủy, tỉnh Quảng Trị.

      Số điện thoại: 0232.3882887 hoặc 0232.3872095

      Toà án nhân dân khu vực 5 Quảng TrịĐịa chỉ: Số 45 Lê Lợi, phường Nam Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.

      Số điện thoại: 0233.3851518 hoặc 0233.3871235

      Toà án nhân dân khu vực 6 Quảng TrịĐịa chỉ: Số 63 Ngô Quyền, phường Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị.

      Số điện thoại: 0233.3861208 hoặc 0233.3873262 hoặc 0233.3710360

      Toà án nhân dân khu vực 7 Quảng TrịĐịa chỉ: Số 2 Nguyễn Viết Xuân, khóm 3B, xã Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị.

      Số điện thoại: 0233.3880533 hoặc 0233.3886829

      Toà án nhân dân khu vực 8 Quảng TrịĐịa chỉ: Trần Hưng Đạo, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị.

      Số điện thoại: 0233.3622939 hoặc 0233.3825459

      Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực thành phố Đà Nẵng:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Đà NẵngĐịa chỉ: 344A Lê Thanh Nghị, phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0236.3562973

      Toà án nhân dân khu vực 2 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 25 Hà Thị Thân, phường An Hải, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0236.3946022 hoặc 0236.3847412

      Toà án nhân dân khu vực 3 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 48 Trần Xuân Lê, phường Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0236.3813623 hoặc 0236.3671097

      Toà án nhân dân khu vực 4 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 2 Trương Văn Đa, phường Hoà Khánh, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0236.3841685 hoặc 0236.3681656

      Toà án nhân dân khu vực 5 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 156 Phan Bội Châu, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0235.3851253 hoặc 0235.3871319

      Toà án nhân dân khu vực 6 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 144 đường 3/2, xã Thăng Bình, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0235.3874218 hoặc 0235.3885175 hoặc 0235.3656555

      Toà án nhân dân khu vực 7 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 7 Nguyễn Tất Thành, xã Chiên Đàn, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0235.2245525 hoặc 0235.3890831

      Toà án nhân dân khu vực 8 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 119 Nguyễn Văn Linh, tổ Đồng Bàu, xã Trà My, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0235.3893983 hoặc 0235.3880724

      Toà án nhân dân khu vực 9 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 194 Hùng Vương, xã Hiệp Đức, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0235.3883232 hoặc 0235.3881299

      Toà án nhân dân khu vực 10 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 20 Hoàng Diệu, phường Điện Bàn, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0235.3861278 hoặc 0235.3867336 hoặc 0235.3877548

      Toà án nhân dân khu vực 11 Đà NẵngĐịa chỉ: Thôn Quảng Huế, xã Đại Lộc, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0235.3865251 hoặc 0235.3861278

      Toà án nhân dân khu vực 12 Đà NẵngĐịa chỉ: Số 168 Hồ Chí Minh, thôn Gừng, xã Đông Giang, thành phố Đà Nẵng.

      Số điện thoại: 0235.3898222 hoặc 0235.3796467

      Địa chỉ và số điện thoại của 11 TAND khu vực tỉnh Quảng Ngãi:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Quảng NgãiĐịa chỉ: 164 Phan Bội Châu, phường Nghĩa Lộ, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0255.3822095 hoặc 0255.3822095

      Toà án nhân dân khu vực 2 Quảng NgãiĐịa chỉ: Thôn Phú Lộc, xã Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0255.3851220 hoặc 0255.3865755

      Toà án nhân dân khu vực 3 Quảng NgãiĐịa chỉ: Thôn Hà Tây, xã Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0255.3842696 hoặc 0255.3822095 hoặc 0255.3868001

      Toà án nhân dân khu vực 4 Quảng NgãiĐịa chỉ: Số 47 Trần Thị Hiệp, xã Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0255.3857243 hoặc 0255.3845588

      Toà án nhân dân khu vực 5 Quảng NgãiĐịa chỉ: Số 507 Phạm Văn Đồng, xã Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0255.3861247 hoặc 0255.3866299

      Toà án nhân dân khu vực 6 Quảng NgãiĐịa chỉ: Số 25 Đỗ Quang Thắng, phường Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0255.3859249 hoặc 0255.3863224

      Toà án nhân dân khu vực 7 Quảng NgãiĐịa chỉ: Số 44 Bà Triệu, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0260.3862415

      Toà án nhân dân khu vực 8 Quảng NgãiĐịa chỉ: Thôn 1, xã Ia Tơi, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0260.3821133

      Toà án nhân dân khu vực 9 Quảng NgãiĐịa chỉ: Số 151 Hùng Vương, xã Đắk Tô, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0260.3831293 hoặc 0260.3934068 hoặc 0260.3822271

      Toà án nhân dân khu vực 10 Quảng NgãiĐịa chỉ: Số 121 Võ Nguyên Giáp, xã Măng Đen, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0260.3848037 hoặc 0260.3824142

      Toà án nhân dân khu vực 11 Quảng NgãiĐịa chỉ: Số 988 Hùng Vương, xã Bờ Y, tỉnh Quảng Ngãi.

      Số điện thoại: 0260.3832183 hoặc 0260.3833949

      Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Gia Lai:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Gia LaiĐịa chỉ: Số 39 đường Bà Huyện Thanh Quan, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0256.3811729

      Toà án nhân dân khu vực 2 Gia LaiĐịa chỉ: Số 105 Xuân Diệu, xã Tuy Phước, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0256.3733309 hoặc 0256.3888356 hoặc 0256.3835258

      Toà án nhân dân khu vực 3 Gia LaiĐịa chỉ: Số 65 Quang Trung, xã Phù Cát, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0256.3850248 hoặc 0256.3855344

      Toà án nhân dân khu vực 4 Gia LaiĐịa chỉ: Số 4 Đô Đốc Bảo, xã Tây Sơn, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0256.3880138 hoặc 0256.3886314

      Toà án nhân dân khu vực 5 Gia LaiĐịa chỉ: Số 172-174 Nguyễn Tất Thành, xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0256.3870273 hoặc 0256.3875343

      Toà án nhân dân khu vực 6 Gia LaiĐịa chỉ: Số 2693 Quang Trung, phường Bồng Sơn, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0256.3761192

      Toà án nhân dân khu vực 7 Gia LaiĐịa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Diên Hồng, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0269.3824362

      Toà án nhân dân khu vực 8 Gia LaiĐịa chỉ: Số 103 đường Nguyễn Trãi, xã Chư Prông, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0269.3843135 hoặc 0269.3846100

      Toà án nhân dân khu vực 9 Gia LaiĐịa chỉ: Số 286 Hùng Vương, xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0269.3844339 hoặc 0269.3845511

      Toà án nhân dân khu vực 10 Gia LaiĐịa chỉ: Số 142 Nguyễn Huệ, xã Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0269.3831140 hoặc 0269.3839320

      Toà án nhân dân khu vực 11 Gia LaiĐịa chỉ: Số 9 Nguyễn Tất Thành, xã Chư Pưh, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0269.3850379 hoặc 0269.3851141

      Toà án nhân dân khu vực 12 Gia LaiĐịa chỉ: Số 65 Trần Quốc Toản, phường Ayun Pa, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0269.3852220 hoặc 0269.3857739 hoặc 0269.3853155 hoặc 0269.3882274

      Toà án nhân dân khu vực 13 Gia LaiĐịa chỉ: Số 1467 Quang Trung, phường An Bình, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0269.3832250 hoặc 0269.3835303 hoặc 0269.3738262

      Toà án nhân dân khu vực 14 Gia LaiĐịa chỉ: Số 39 Quang Trung, xã K’Bang, tỉnh Gia Lai.

      Số điện thoại: 0269.3834219

      Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Khánh Hoà:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Khánh HoàĐịa chỉ: Số 104 Nguyễn Trãi, phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà.

      Số điện thoại: 0258.3874570

      Toà án nhân dân khu vực 2 Khánh HoàĐịa chỉ: Số 4 đường Phạm Văn Đồng, phường Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.

      Số điện thoại: 0258.3861259 hoặc 0258.3983515 hoặc 0258.3869229

      Toà án nhân dân khu vực 3 Khánh HoàĐịa chỉ: Số 127 Lý Tự Trọng, xã Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa.

      Số điện thoại: 0258.3851078 hoặc 0258.3790831

      Toà án nhân dân khu vực 4 Khánh HoàĐịa chỉ: Tổ dân phố số 17, phường Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa.

      Số điện thoại: 0258.3844262 hoặc 0258.3910843

      Toà án nhân dân khu vực 5 Khánh HoàĐịa chỉ: Số 1 Nguyễn Tri Phương, phường Phan Rang, tỉnh Khánh Hòa.

      Số điện thoại: 0259.3822566

      Toà án nhân dân khu vực 6 Khánh HoàĐịa chỉ: Số 312 Trường Chinh, phường Ninh Chử, tỉnh Khánh Hòa.

      Số điện thoại: 0259.3873068 hoặc 0259.3625057

      Toà án nhân dân khu vực 7 Khánh HoàĐịa chỉ: Số 332 Lê Duẩn, xã Ninh Sơn, tỉnh Khánh Hòa.

      Số điện thoại: 0259.3500933 hoặc 0259.3840092

      Toà án nhân dân khu vực 8 Khánh HoàĐịa chỉ: Xã Thuận Nam, tỉnh Khánh Hoà.

      Số điện thoại: 0259.3553440 hoặc 0259.3864559

      Địa chỉ và số điện thoại của 17 TAND khu vực tỉnh Lâm Đồng:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 27 đường Pasteur, Phường Xuân Hương – Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0263.3822237 hoặc 0263.3839048

      Toà án nhân dân khu vực 2 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Quốc Lộ 20, xã Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0263.3843378 hoặc 0263.3847360

      Toà án nhân dân khu vực 3 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Tổ dân phố Đồng Tâm, xã Đinh Văn Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0263.3850425 hoặc 0263.3618016

      Toà án nhân dân khu vực 4 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 12A Lý Tự Trọng, phường Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0263.3864209 hoặc 0263.3877052 hoặc 0263.3870373

      Toà án nhân dân khu vực 5 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Tổ dân phố 1B, xã Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0263.3880364 hoặc 0263.3874326 hoặc 0263.3884032

      Toà án nhân dân khu vực 6 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 12 đường Cao Bá Quát, phường Nam Gia Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0261.3543043 hoặc 0261.3540415

      Toà án nhân dân khu vực 7 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, xã Kiến Đức, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0261.3646789 hoặc 0261.3647968

      Toà án nhân dân khu vực 8 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 27 Lê Duẩn, xã Đức Lập, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0261.3741173 hoặc 0261.3710339

      Toà án nhân dân khu vực 9 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 17 Ngô Quyền, xã Cư Jút, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0261.3502047 hoặc 0261.3583088

      Toà án nhân dân khu vực 10 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 16 Nguyễn Tất Thành, phường Bình Thuận, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0252.3817880 hoặc 0252.3769529

      Toà án nhân dân khu vực 11 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 34 Trần Phú, xã Hàm Thuận Nam, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0252.3867229

      Toà án nhân dân khu vực 12 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 213 đường 8/4, xã Hàm Thuận, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0252.3865142

      Toà án nhân dân khu vực 13 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 383 Nguyễn Tất Thành, xã Bắc Bình, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0252.3860186

      Toà án nhân dân khu vực 14 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 8 đường 17/4, xã Liên Hương, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0252.3850136

      Toà án nhân dân khu vực 15 Lâm ĐồngĐịa chỉ: 572 Thống Nhất, phường La Gi, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0252.3560099 hoặc 0252.2476234

      Toà án nhân dân khu vực 16 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 1205 Trần Hưng Đạo, xã Tánh Linh, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0252.3880168

      Toà án nhân dân khu vực 17 Lâm ĐồngĐịa chỉ: Số 465 đường Cách Mạng Tháng Tám, xã Đức Linh, tỉnh Lâm Đồng.

      Số điện thoại: 0252.3882157

      Địa chỉ và số điện thoại của 15 TAND khu vực tỉnh Đắk Lắk:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 3 Lý Nam Đế, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3952411

      Toà án nhân dân khu vực 2 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 181 Hùng Vương, xã Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3688194 hoặc 0262.3789346

      Toà án nhân dân khu vực 3 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 139 Hùng Vương, xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3834148

      Toà án nhân dân khu vực 4 Đắk LắkĐịa chỉ: 271 Giải Phóng, xã Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3521214

      Toà án nhân dân khu vực 5 Đắk LắkĐịa chỉ: Xã Dray Bhăng, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3637048 hoặc 0262.3709596

      Toà án nhân dân khu vực 6 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 227 Nguyễn Tất Thành, xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3586153 hoặc 0262.3688194

      Toà án nhân dân khu vực 7 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 152 Nguyễn Tất Thành, xã Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3625150 hoặc 0262.3731378

      Toà án nhân dân khu vực 8 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 480 Hùng Vương, phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3872159 hoặc 0262.3874443

      Toà án nhân dân khu vực 9 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 20 Điện Biên Phủ, xã Ea Drăng, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3778222

      Toà án nhân dân khu vực 10 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 109 Nguyễn Tất Thành, xã Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0262.3675157

      Toà án nhân dân khu vực 11 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 88 Nguyễn Huệ, phường Tuy Hòa, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0257.3828917

      Toà án nhân dân khu vực 12 Đắk LắkĐịa chỉ: Khu phố 3, phường Đông Hòa, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0257.3532458

      Toà án nhân dân khu vực 13 Đắk LắkĐịa chỉ: Đường NB2, xã Tây Hòa, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0257.3851338 hoặc 0257.3886012

      Toà án nhân dân khu vực 14 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 31 Trần Phú, xã Tuy An Bắc, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0257.3875222 hoặc 0257.3872123 hoặc 0257.3779628

      Toà án nhân dân khu vực 15 Đắk LắkĐịa chỉ: Số 74 Trần Phú, xã Sông Hinh, tỉnh Đắk Lắk.

      Số điện thoại: 0257.3858152 hoặc 0257.3861363

      Địa chỉ và số điện thoại của 19 TAND khu vực thành phố Hồ Chí Minh:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 TPHCMĐịa chỉ: Số 6 Lý Tự Trọng, phường Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.38222722 hoặc 028.39400386 hoặc 028.39304228

      Toà án nhân dân khu vực 2 TPHCMĐịa chỉ: Số 1400 Đồng Văn Cống, phường Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.37422267

      Toà án nhân dân khu vực 3 TPHCMĐịa chỉ: Số 642 đường Nguyễn Trãi, phường Chợ Lớn, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.38578595 hoặc 028.39744268 hoặc 028.38754931

      Toà án nhân dân khu vực 4 TPHCMĐịa chỉ: Số 27 Đường Thành Thái, phường Diên Hồng, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.38639395 hoặc 028.39716215

      Toà án nhân dân khu vực 5 TPHCMĐịa chỉ: Số 453-455-457 Đường Bạch Đằng, phường Gia Định, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.38412035 hoặc 028.38440093

      Toà án nhân dân khu vực 6 TPHCMĐịa chỉ: Số 424A Nguyễn Bình, ấp 3, xã Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.37851430 hoặc 028.37851752 hoặc 028.38740145

      Toà án nhân dân khu vực 7 TPHCMĐịa chỉ: Số 416/2 đường Dương Quảng Hàm, phường An Nhơn, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.38947329 hoặc 028.37172015

      Toà án nhân dân khu vực 8 TPHCMĐịa chỉ: 77B, tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.38920515 hoặc 028.38910314

      Toà án nhân dân khu vực 9 TPHCMĐịa chỉ: Số 422/1 đường Hồ Học Lãm, phường An Lạc, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.38750375 hoặc 028.39719278

      Toà án nhân dân khu vực 10 TPHCMĐịa chỉ: Số 4 đường số 3, trung tâm hành chính xã Tân Nhựt, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 028.37602252 hoặc 028.38568287

      Toà án nhân dân khu vực 11 TPHCMĐịa chỉ: Số 989 đường 2-9, phường Phước Thắng, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0254.3856633 hoặc 0254.3830610

      Toà án nhân dân khu vực 12 TPHCMĐịa chỉ: Số 539 Phạm Văn Đồng, phường Bà Rịa, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0254.3825152 hoặc 0254.3876945

      Toà án nhân dân khu vực 13 TPHCMĐịa chỉ: Quốc lộ 55, khu phố Long Sơn, xã Long Điền, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0254.3862017 hoặc 0254.3688279

      Toà án nhân dân khu vực 14 TPHCMĐịa chỉ: Số 367 Hùng Vương, phường Ngãi Giao, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0254.3881100 hoặc 0254.3874134

      Toà án nhân dân khu vực 15 TPHCMĐịa chỉ: Số 471 Đại lộ Bình Dương, phường Thủ Dầu Một, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0274.3870202

      Toà án nhân dân khu vực 16 TPHCMĐịa chỉ: Đường Nguyễn Văn Tiết, Khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0274.3754313 hoặc 0274.3733370

      Toà án nhân dân khu vực 17 TPHCMĐịa chỉ: Đường ĐT747, phường Tân Uyên, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0274.3927357 hoặc 0274.3656224

      Toà án nhân dân khu vực 18 TPHCMĐịa chỉ: Số 344 Quốc lộ 13, phường Bến Cát, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0274.3564385 hoặc 0274.3522514

      Toà án nhân dân khu vực 19 TPHCMĐịa chỉ: Đường N5, xã Bàu Bàng, thành phố Hồ Chí Minh.

      Số điện thoại: 0274.3516970 hoặc 0274.3672585

      Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Đồng Nai:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Đồng NaiĐịa chỉ: Số 1 đường Nguyễn Du, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0251.3917103

      Toà án nhân dân khu vực 2 Đồng NaiĐịa chỉ: Số 187 Lê Duẩn, khu Phước Hải, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0251.3844230 hoặc 0251.3521083

      Toà án nhân dân khu vực 3 Đồng NaiĐịa chỉ: 173 đường Nguyễn Huệ, xã Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0251.3866265 hoặc 0251.3861112

      Toà án nhân dân khu vực 4 Đồng NaiĐịa chỉ: Số 42 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Long Khánh, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0251.3877255 hoặc 0251.3762889

      Toà án nhân dân khu vực 5 Đồng NaiĐịa chỉ: Ấp Suối Cả, xã Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0251.3878770

      Toà án nhân dân khu vực 6 Đồng NaiĐịa chỉ: Số 2 đường 9/4, khu phố 1, xã Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0251.3871153

      Toà án nhân dân khu vực 7 Đồng NaiĐịa chỉ: Nguyễn Ái Quốc, khu phố Hiệp Tâm 1, xã Định Quán, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0251.3851168

      Toà án nhân dân khu vực 8 Đồng NaiĐịa chỉ: Số 6 Trịnh Hoài Đức, xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0251.3856100

      Toà án nhân dân khu vực 9 Đồng NaiĐịa chỉ: Số 733 Quốc lộ 14, phường Bình Phước, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0271.3879716 hoặc 0271.3832056

      Toà án nhân dân khu vực 10 Đồng NaiĐịa chỉ: Trung tâm hành chính, xã Tân Khai, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0271.3668364 hoặc 0271.3666372 hoặc 0271.3632680

      Toà án nhân dân khu vực 11 Đồng NaiĐịa chỉ: Số 187 Lê Duẩn, khu Phước Hải, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0271.3778213 hoặc 0271.3939116

      Toà án nhân dân khu vực 12 Đồng NaiĐịa chỉ: Số 192 Quốc lộ 14, xã Bù Đăng, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0271.3504542

      Toà án nhân dân khu vực 13 Đồng NaiĐịa chỉ: Thôn Khắc Khoan, xã Phú Nghĩa, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0271.3727009 hoặc 0271.3563606

      Toà án nhân dân khu vực 14  Đồng NaiĐịa chỉ: Số 338 Quốc lộ 13, xã Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai.

      Số điện thoại: 0271.3568350

      Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Tây Ninh:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Tây NinhĐịa chỉ: Số 5 Nguyễn Thị Rành, phường Long An, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3822795 hoặc 0272.2218653

      Toà án nhân dân khu vực 2 Tây NinhĐịa chỉ: Xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3857126 hoặc 00272.3855973 hoặc 0272.3844145

      Toà án nhân dân khu vực 3 Tây NinhĐịa chỉ: Ô số 6, khu B, xã Hậu Nghĩa, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3812972

      Toà án nhân dân khu vực 4 Tây NinhĐịa chỉ: Số 02 Mai Thị Lon, xã Bến Lức, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3872406

      Toà án nhân dân khu vực 5 Tây NinhĐịa chỉ: Số 34 Trần Văn Giàu, xã Tầm Vu, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3867145 hoặc 0272.3672643

      Toà án nhân dân khu vực 6 Tây NinhĐịa chỉ: Quốc lộ 50, xã Cần Đước, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3882977

      Toà án nhân dân khu vực 7 Tây NinhĐịa chỉ: Số 98 Hòa Thuận 1, xã Cần Giuộc, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3875129

      Toà án nhân dân khu vực 8 Tây NinhĐịa chỉ: Số 103 Quốc lộ 62, phường Kiến Tường, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3840028

      Toà án nhân dân khu vực 9 Tây NinhĐịa chỉ: Xã Vĩnh Hưng, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0272.3848260 hoặc 0272.3862355

      Toà án nhân dân khu vực 10 Tây NinhĐịa chỉ: Số 401 đường 30/4, khu phố số 22, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0276.3822305 hoặc 0276.3878175 hoặc 0276.3843704

      Toà án nhân dân khu vực 11 Tây NinhĐịa chỉ: Xã Tân Châu, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0276.3875902 hoặc 0276.3602888 hoặc 0276.3874221

      Toà án nhân dân khu vực 12 Tây NinhĐịa chỉ: Đường Trần Thị Sanh, khu phố nội ô A, phường Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.

      Số điện thoại: 0276.3853155 hoặc 0276.3876131 hoặc 0276.3880375

      Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực thành phố Cần Thơ:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Cần ThơĐịa chỉ: Số 400 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân An, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0292.3820591

      Toà án nhân dân khu vực 2 Cần ThơĐịa chỉ: Số 142 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0292.3813245 hoặc 0292.3861974

      Toà án nhân dân khu vực 3 Cần ThơĐịa chỉ: Ấp Nhơn Lộc 2, xã Phong Điền, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0292.3942093 hoặc 0292.3689110 hoặc 0292.3846105

      Toà án nhân dân khu vực 4 Cần ThơĐịa chỉ: Ấp Thới Hòa, xã Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0292.3695352 hoặc 0292.3858789 hoặc 0292.3851283

      Toà án nhân dân khu vực 5 Cần ThơĐịa chỉ: Số 82 Phan Chu Trinh, phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0299.3821533

      Toà án nhân dân khu vực 6 Cần ThơĐịa chỉ: Ấp Trà Quýt A, ấp Phú Tân, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0299.3834539 hoặc 0299.3871046

      Toà án nhân dân khu vực 7 Cần ThơĐịa chỉ: Phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0299.3869928 hoặc 0299.3866217

      Toà án nhân dân khu vực 8 Cần ThơĐịa chỉ: Ấp Hòa Phuông, xã Hòa Tú, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0299.3861038 hoặc 0299.3851224

      Toà án nhân dân khu vực 9 Cần ThơĐịa chỉ: Ấp 4, xã Long Phú, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0299.3856212 hoặc 0299.3860348 hoặc 0299.3850565

      Toà án nhân dân khu vực 10 Cần ThơĐịa chỉ: Đường 3/2 ấp An Thành, xã Kế Sách, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0299.3876317

      Toà án nhân dân khu vực 11 Cần ThơĐịa chỉ: Số 151 Trần Ngọc Quế, phường Vị Thanh, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0293.3876525 hoặc 0293.3571613

      Toà án nhân dân khu vực 12 Cần ThơĐịa chỉ: Ấp 1, xã Vĩnh Viễn, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0293.3871260 hoặc 0293.3874444

      Toà án nhân dân khu vực 13 Cần ThơĐịa chỉ: Ấp Mỹ Lợi, xã Hiệp Hưng, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0293.2219596 hoặc 0293.3994018

      Toà án nhân dân khu vực 14 Cần ThơĐịa chỉ: Ấp Thị trấn, xã Châu Thành, thành phố Cần Thơ.

      Số điện thoại: 0293.3948034 hoặc 0293.3946514

      Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Vĩnh Long:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Vĩnh LongĐịa chỉ: Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0270.3822663 hoặc 0270.3850212

      Toà án nhân dân khu vực 2 Vĩnh LongĐịa chỉ: Đường Phan Văn Đáng, khóm 1, xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0270.3860205 hoặc 0270.3840316

      Toà án nhân dân khu vực 3 Vĩnh LongĐịa chỉ: Đường Nguyễn Văn Thảnh, khóm 5, phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0270.3890326 hoặc 0270.3766258

      Toà án nhân dân khu vực 4 Vĩnh LongĐịa chỉ: Số 154 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, khóm 2, xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0270.870261 hoặc 0270.3770234

      Toà án nhân dân khu vực 5 Vĩnh LongĐịa chỉ: 405E Đồng Văn Cống, phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0275.3829689 hoặc 0275.3860236

      Toà án nhân dân khu vực 6 Vĩnh LongĐịa chỉ: Ấp Phước Khánh, xã Phước Mỹ Trung, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0275.33871894 hoặc 0275.3669808

      Toà án nhân dân khu vực 7 Vĩnh LongĐịa chỉ: Ấp Bình An, xã Giồng Trôm, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0275.3861062

      Toà án nhân dân khu vực 8 Vĩnh LongĐịa chỉ: Ấp An Hòa, xã Ba Tri, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0275.3850861 hoặc 0275.3897067

      Toà án nhân dân khu vực 9 Vĩnh LongĐịa chỉ: Khu phố 7, xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0275.3843381 hoặc 0275.3870978

      Toà án nhân dân khu vực 10 Vĩnh LongĐịa chỉ: Số 197 Phạm Hồng Thái, khóm 3, phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0294.3851526 hoặc 0294.3893052

      Toà án nhân dân khu vực 11 Vĩnh LongĐịa chỉ: Khóm 4, xã Càng Long, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0294.3882022

      Toà án nhân dân khu vực 12 Vĩnh LongĐịa chỉ: Khóm 2, xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0294.3612003 hoặc 0294.3834030

      Toà án nhân dân khu vực 13 Vĩnh LongĐịa chỉ: Khóm 5, xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0294.3874037 hoặc 0294.3825100

      Toà án nhân dân khu vực 14 Vĩnh LongĐịa chỉ: Ấp Mé Láng, xã Ngũ Lạc, tỉnh Vĩnh Long.

      Số điện thoại: 0294.3832049

      Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Đồng Tháp:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Đồng ThápĐịa chỉ: Ấp Hội Gia, phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0273.3872333 hoặc 0273.3835266

      Toà án nhân dân khu vực 2 Đồng ThápĐịa chỉ: 34 Nguyễn Văn Côn, phường Long Thuận, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0273.3537716 hoặc 0273.3843585 hoặc 0273.3943365 hoặc 0273.3529000

      Toà án nhân dân khu vực 3 Đồng ThápĐịa chỉ: Quốc lộ 1A, xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0273.3831444 hoặc 0273.3848062

      Toà án nhân dân khu vực 4 Đồng ThápĐịa chỉ: Mỹ Thuận, phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0273.3829102

      Toà án nhân dân khu vực 5 Đồng ThápĐịa chỉ: Ấp Hoà Phúc, xã Cái Bè, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0273.3924492

      Toà án nhân dân khu vực 6 Đồng ThápĐịa chỉ: Số 3 Lê Thị Riêng, phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0277.3851529

      Toà án nhân dân khu vực 7 Đồng ThápĐịa chỉ: Ấp 2, xã Long Hoà, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0277.3848529 hoặc 0277.3855125

      Toà án nhân dân khu vực 8 Đồng ThápĐịa chỉ: Tỉnh Lộ 848, khóm Tân Bình, phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0277.3774319 hoặc 0277.3840053

      Toà án nhân dân khu vực 9 Đồng ThápĐịa chỉ: 280 Nguyễn Trãi, xã Mỹ Thọ, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0277.3822249

      Toà án nhân dân khu vực 10 Đồng ThápĐịa chỉ: Số 57 đường Trần Hưng Đạo, khóm 3, xã Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0277.3826980

      Toà án nhân dân khu vực 11 Đồng ThápĐịa chỉ: Đường Võ Văn Kiệt, xã Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0277.3828778 hoặc 0277.3833111

      Toà án nhân dân khu vực 12 Đồng ThápĐịa chỉ: Đường Trần Phú, phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp.

      Số điện thoại: 0277.3563338 hoặc 0277.3837313 hoặc 0277.3830023

      Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Cà Mau:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Cà MauĐịa chỉ: 81 Ngô Quyền, phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0290.3831075

      Toà án nhân dân khu vực 2 Cà MauĐịa chỉ: Khóm 3, xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0290.3860097 hoặc 0290.3863071

      Toà án nhân dân khu vực 3 Cà MauĐịa chỉ: Đường 19 tháng 5, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0290.3895004 hoặc 0290.3889971

      Toà án nhân dân khu vực 4 Cà MauĐịa chỉ: Số 7 Trần Văn Hy, khóm 1, xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0290.3857984 hoặc 0290.3883526

      Toà án nhân dân khu vực 5 Cà MauĐịa chỉ: Khóm 8, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0290.3719084 hoặc 0290.3876497

      Toà án nhân dân khu vực 6 Cà MauĐịa chỉ: Số 81 Bà Triệu, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0291.3954025

      Toà án nhân dân khu vực 7 Cà MauĐịa chỉ: Ấp thị trấn A, xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0291.3882071 hoặc 0291.3735075

      Toà án nhân dân khu vực 8 Cà MauĐịa chỉ: Khóm 1, phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0291.3850257 hoặc 0291.3844391

      Toà án nhân dân khu vực 9 Cà MauĐịa chỉ: Số 12, ấp Hành Chính, xã Phước Long, tỉnh Cà Mau.

      Số điện thoại: 0291.3844391 hoặc 0291.3876657

      Địa chỉ và số điện thoại của 15 TAND khu vực tỉnh An Giang:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 An GiangĐịa chỉ: Số 906A Nguyễn Trung Trực, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0297.3863641 hoặc 0297.3830026

      Toà án nhân dân khu vực 2 An GiangĐịa chỉ: Số 74, đường 30 Tháng 4, đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0297.3848875

      Toà án nhân dân khu vực 3 An GiangĐịa chỉ: Số 499, xã Châu Thành, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0297.3836015 hoặc 0297.3834110

      Toà án nhân dân khu vực 4 An GiangĐịa chỉ: Khu phố đường Hòn, xã Hòn Đất, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0297.3841039

      Toà án nhân dân khu vực 5 An GiangĐịa chỉ: Số 12, khu phố 3, xã Giồng Riềng, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0297.3821031 hoặc 0297.3824029

      Toà án nhân dân khu vực 6 An GiangĐịa chỉ: Ấp Công Sự, xã U Minh Thượng, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0297.3883736 hoặc 0297.3829025

      Toà án nhân dân khu vực 7 An GiangĐịa chỉ: Khu phố 2, xã An Biên, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0297.3881022 hoặc 0297.3884029

      Toà án nhân dân khu vực 8 An GiangĐịa chỉ: Trần Hưng Đạo, xã Kiên Lương, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0297.3854787 hoặc 0297.3852124 hoặc 0297.3760694

      Toà án nhân dân khu vực 9 An GiangĐịa chỉ: Số 63 đường Bùi Văn Danh, phường Long Xuyên, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0296.3843600

      Toà án nhân dân khu vực 10 An GiangĐịa chỉ: Số 3 Nguyễn Văn Trỗi, khóm Đông Sơn 2, xã Thoại Sơn, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0296.3879225 hoặc 0296.3836248

      Toà án nhân dân khu vực 11 An GiangĐịa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo nối dài, ấp Long Hòa, xã Chợ Mới, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0296.3883428

      Toà án nhân dân khu vực 12 An GiangĐịa chỉ: Số 137 Hải Thượng Lãn Ông, ấp Thượng 2, xã Phú Tân, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0296.3216552

      Toà án nhân dân khu vực 13 An GiangĐịa chỉ: Số 18 Lê Lợi, phường Châu Đốc, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0296.3868594 hoặc 0296.3688338

      Toà án nhân dân khu vực 14 An GiangĐịa chỉ: Khóm Sơn Đông, phường Thới Sơn, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0296.3741323 hoặc 0296.3770776

      Toà án nhân dân khu vực 15 An GiangĐịa chỉ: Số 152 Tôn Đức Thắng, khóm Long Thị D, phường Tân Châu, tỉnh An Giang.

      Số điện thoại: 0296.3822326 hoặc 0296.3709177

      Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực thành phố Hà Nội:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Hà NộiĐịa chỉ: Số 53 Linh Lang, phường Giảng Võ, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 02437.666.805 hoặc 024.39350096 hoặc 024.3719816

      Toà án nhân dân khu vực 2 Hà NộiĐịa chỉ: 30 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.38512571 hoặc 024.35589367

      Toà án nhân dân khu vực 3 Hà NộiĐịa chỉ: Số 6 Bùi Huy Ích, phường Thịnh Liệt, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.36332482 hoặc 024.39783943

      Toà án nhân dân khu vực 4 Hà NộiĐịa chỉ: Số 6 Tôn Thất Thuyết, phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.38305518 hoặc 024.38373108 hoặc 024.32242169

      Toà án nhân dân khu vực 5 Hà NộiĐịa chỉ: Lô HH 03, khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.38724033 hoặc 024.38276225

      Toà án nhân dân khu vực 6 Hà NộiĐịa chỉ: Lô VIII, thửa 16, khu trung tâm hành chính quận Hà Đông, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.33824262 hoặc 024.33873056 hoặc 024.33873056

      Toà án nhân dân khu vực 7 Hà NộiĐịa chỉ: Đường 23B, xã Phúc Thịnh, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.38832225 hoặc 024.38843569 hoặc 024.38173027

      Toà án nhân dân khu vực 8 Hà NộiĐịa chỉ: Số 83 Tây Sơn, xã Đan Phượng, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.33886369 hoặc 024.33861225

      Toà án nhân dân khu vực 9 Hà NộiĐịa chỉ: Số 41 Đinh Tiên Hoàng, phường Sơn Tây, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.33836258 hoặc 024.33642137 hoặc 024.33863240

      Toà án nhân dân khu vực 10 Hà NộiĐịa chỉ: Số 208 Chi Quan, xã Thạch Thất, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.33842592 hoặc 024.33940608

      Toà án nhân dân khu vực 11 Hà NộiĐịa chỉ: Vũ Lăng, xã Thanh Trì, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.38615324 hoặc 024.33853288

      Toà án nhân dân khu vực 12 Hà NộiĐịa chỉ: Số 3 Hoàng Xá, xã Vân Đình, thành phố Hà Nội.

      Số điện thoại: 024.33883989 hoặc 024.33847221 hoặc 024.33792569

      Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Lạng Sơn:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Lạng SơnĐịa chỉ: Số 7 đường Trần Hưng Đạo, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn.

      Số điện thoại: 0205.3870336 hoặc 0205.3861478

      Toà án nhân dân khu vực 2 Lạng SơnĐịa chỉ: Khu 8, xã Na Sầm, tỉnh Lạng Sơn.

      Số điện thoại: 0205.3880181 hoặc 0205.3883787

      Toà án nhân dân khu vực 3 Lạng SơnĐịa chỉ: Đường 19/4, khối phố  2, xã Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn.

      Số điện thoại: 0205.3834254 hoặc 0205.3830054 hoặc 0205.3837227

      Toà án nhân dân khu vực 4 Lạng SơnĐịa chỉ: Số 26 đường 19/8, khu An Ninh, xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.

      Số điện thoại: 0205.3825019 hoặc 0205.3820248

      Toà án nhân dân khu vực 5 Lạng SơnĐịa chỉ: Khu Hòa Bình, xã Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.

      Số điện thoại: 0205.3840254 hoặc 0205.3846279

      Địa chỉ và số điện thoại của 04 TAND khu vực thành phố Huế:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 TP HuếĐịa chỉ: Số 60 Nguyễn Huệ, phường Thuận Hóa, thành phố Huế.

      Số điện thoại: 0234.3860552 hoặc 0234.3822520

      Toà án nhân dân khu vực 2 TP HuếĐịa chỉ: Số 394 Đinh Tiên Hoàng, phường Phú Xuân, thành phố Huế.

      Số điện thoại: 0234.3564236

      Toà án nhân dân khu vực 3 TP HuếĐịa chỉ: Số 5 Độc Lập, phường Tứ Hạ, thành phố Huế.

      Số điện thoại: 0234.3557784 hoặc 0234.3561146 hoặc 0234.3879497

      Toà án nhân dân khu vực 4 TP HuếĐịa chỉ: Số 56 Lý Thánh Tông, phường Phú Lộc, thành phố Huế.

      Số điện thoại: 0234.3871165 hoặc 0234.3861276 hoặc 0234.3875332

      Địa chỉ và số điện thoại của 13 TAND khu vực tỉnh Thanh Hoá:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Thanh HoáĐịa chỉ: Số 45 Hạc Thành, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3852800 hoặc 0237.3820123

      Toà án nhân dân khu vực 2 Thanh HoáĐịa chỉ: Số 17 Phạm Tiến Năng, xã Lưu Vệ, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3839022 hoặc 0237.3863023

      Toà án nhân dân khu vực 3 Thanh HoáĐịa chỉ: Số 712 Lê Thái Tổ, xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3867111 hoặc 0237.3842117

      Toà án nhân dân khu vực 4 Thanh HoáĐịa chỉ: Số 11 đường Tây Sơn, phường Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3823049 hoặc 0237.3865018

      Toà án nhân dân khu vực 5 Thanh HoáĐịa chỉ: Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3831008 hoặc 0237.3872112

      Toà án nhân dân khu vực 6 Thanh HoáĐịa chỉ: Số 177 Trần Phú, phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3824326 hoặc 0237.3836423

      Toà án nhân dân khu vực 7 Thanh HoáĐịa chỉ: Số 141 Trịnh Khả, xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3870051 hoặc 0237.3877013

      Toà án nhân dân khu vực 8 Thanh HoáĐịa chỉ: Xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3833242 hoặc 0237.3869265

      Toà án nhân dân khu vực 9 Thanh HoáĐịa chỉ: Lê Thế Sơn, tiểu khu 5, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3557735

      Toà án nhân dân khu vực 10 Thanh HoáĐịa chỉ: Số 233 Lê Lợi, xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3873019 hoặc 0237.3570227 hoặc 0237.3878022

      Toà án nhân dân khu vực 11 Thanh HoáĐịa chỉ: Số 01 ngõ 193 Lê Thái Tổ, xã Quan Sơn, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3590005 hoặc 0237.3874023

      Toà án nhân dân khu vực 12 Thanh HoáĐịa chỉ: Tổ dân phố Tân An, xã Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.3876791 hoặc 0237.3880520

      Toà án nhân dân khu vực 13 Thanh HoáĐịa chỉ: Khu 2, xã Mường Lát, tỉnh Thanh Hoá.

      Số điện thoại: 0237.8997237 hoặc 0237.3875023

      Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Nghệ An:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Nghệ AnĐịa chỉ: Số 72 đường Nguyễn Thị Minh Khai, khối Liên Cơ, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3842303 hoặc 0238.3211547

      Toà án nhân dân khu vực 2 Nghệ AnĐịa chỉ: Nguyễn Xí, thôn Quán Hành, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3861182 hoặc 0238.3821361

      Toà án nhân dân khu vực 3 Nghệ AnĐịa chỉ: Khối 3, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3862495

      Toà án nhân dân khu vực 4 Nghệ AnĐịa chỉ: Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Mai, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3504801

      Toà án nhân dân khu vực 5 Nghệ AnĐịa chỉ: Phan Bội Châu, xã Van An, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3822306 hoặc 0238.3823162

      Toà án nhân dân khu vực 6 Nghệ AnĐịa chỉ: ĐT538, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3863146

      Toà án nhân dân khu vực 7 Nghệ AnĐịa chỉ: Số 1 Lê Hồng Phong, xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3871255 hoặc 0238.3882132

      Toà án nhân dân khu vực 8 Nghệ AnĐịa chỉ: Số 68 Làng Vạc, phường Thái Hoà, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3881356 hoặc 0238.3811395

      Toà án nhân dân khu vực 9 Nghệ AnĐịa chỉ: Tổ dân phố số 2, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3872256 hoặc 0238.3873113

      Toà án nhân dân khu vực 10 Nghệ AnĐịa chỉ: Khối 2, xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3884117 hoặc 0238.3883165 hoặc 0238.3855310

      Toà án nhân dân khu vực 11 Nghệ AnĐịa chỉ: Số 321 Khối Hoà Tây, xã Tương Dương, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.3874929

      Toà án nhân dân khu vực 12 Nghệ AnĐịa chỉ: Khối 1, xã Mường Xén, tỉnh Nghệ An.

      Số điện thoại: 0238.9875152

      Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Hà Tĩnh:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Hà TĩnhĐịa chỉ: 90 Phan Đình Phùng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh.

      Số điện thoại: 0239.3855359 hoặc 0239.3861250 hoặc 0239.3845321

      Toà án nhân dân khu vực 2 Hà TĩnhĐịa chỉ: Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.

      Số điện thoại: 0239.3865491

      Toà án nhân dân khu vực 3 Hà TĩnhĐịa chỉ: Tổ dân phố Tiên Sơn, phường Bắc Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.

      Số điện thoại: 0239.3835227 hoặc 0239.3825039 hoặc 0239.3831426 hoặc 0239.3841252

      Toà án nhân dân khu vực 4 Hà TĩnhĐịa chỉ: Số 293 đường Trần Phú, xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh.

      Số điện thoại: 0239.3870147

      Toà án nhân dân khu vực 5 Hà TĩnhĐịa chỉ: Số 82 Nguyễn Tuấn Thiện, xã Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh.

      Số điện thoại: 0239.3875438 hoặc 0239.3841719

      Địa chỉ và số điện thoại của 04 TAND khu vực tỉnh Lai Châu:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Lai ChâuĐịa chỉ: Đường 58, phường Đoàn Kết, tỉnh Lai Châu.

      Số điện thoại: 0231.3790502 hoặc 0231.3879097

      Toà án nhân dân khu vực 2 Lai ChâuĐịa chỉ: Tổ dân phố số 26, xã Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.

      Số điện thoại: 0231.3786476 hoặc 0231.3784177

      Toà án nhân dân khu vực 3 Lai ChâuĐịa chỉ: Tổ dân phố Hữu Nghị, xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu.

      Số điện thoại: 0231.2218274 hoặc 0231.3870162

      Toà án nhân dân khu vực 4 Lai ChâuĐịa chỉ: Khu phố 8, xã Bum Tở, tỉnh Lai Châu.

      Số điện thoại: 0231.3881287

      Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Điện Biên:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Điện BiênĐịa chỉ: Số 13 tổ 12, phường Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.

      Số điện thoại: 0230.3810363 hoặc 0230.3856076

      Toà án nhân dân khu vực 2 Điện BiênĐịa chỉ: Pú Tửu, phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên.

      Số điện thoại: 0230.925191 hoặc 0230.3891461

      Toà án nhân dân khu vực 3 Điện BiênĐịa chỉ: Khối Tân Giang, xã Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên.

      Số điện thoại: 0230.3862347 hoặc 0230.3845154

      Toà án nhân dân khu vực 4 Điện BiênĐịa chỉ: Xã Na Sang, tỉnh Điện Biên.

      Số điện thoại: 0230.3852461 hoặc 0230.3842115

      Toà án nhân dân khu vực 5 Điện BiênĐịa chỉ: Bản Nà Hỳ 1, xã Nà Hỳ, tỉnh Điện Biên.

      Số điện thoại: 0230.3740047

      Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Cao Bằng:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Cao BằngĐịa chỉ: Số 30 Đàm Quang Trung, phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng.

      Số điện thoại: 0206.3852202 hoặc 0206.3860253

      Toà án nhân dân khu vực 2 Cao BằngĐịa chỉ: Hòa Trung, xã Quảng Yên, tỉnh Cao Bằng.

      Số điện thoại: 0206.3820143 hoặc 0206.3840139

      Toà án nhân dân khu vực 3 Cao BằngĐịa chỉ: Tổ dân phố 4, xã Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng.

      Số điện thoại: 0206.3826184 hoặc 0206.3830215

      Toà án nhân dân khu vực 4 Cao BằngĐịa chỉ: Tổ Xuân Đại, xã Trường Hà, tỉnh Cao Bằng.

      Số điện thoại: 0206.3872115 hoặc 0206.3862129

      Toà án nhân dân khu vực 5 Cao BằngĐịa chỉ: Tổ dân phố 2, xã Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng.

      Số điện thoại: 0206.3870654 hoặc 0206.3885869

      Địa chỉ và số điện thoại của 06 TAND khu vực tỉnh Quảng Ninh:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Quảng NinhĐịa chỉ: 447 Nguyễn Văn Cừ, phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

      Số điện thoại: 0203.3825279 hoặc 0203.3690255

      Toà án nhân dân khu vực 2 Quảng NinhĐịa chỉ: Khu Bãi, phường Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

      Số điện thoại: 0203.3681381 hoặc 0203.3666818

      Toà án nhân dân khu vực 3 Quảng NinhĐịa chỉ: Khu Hòa Lạc, phường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.

      Số điện thoại: 0203.3726858 hoặc 0203.3889260 hoặc 0203.3874261

      Toà án nhân dân khu vực 4 Quảng NinhĐịa chỉ: Đường Mới, Lý Thường Kiệt, xã Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh.

      Số điện thoại: 0203.3217361 hoặc 0203.3878235 hoặc 0203.3888239 hoặc 0203.3766136

      Toà án nhân dân khu vực 5 Quảng NinhĐịa chỉ: Khu Xuân Viên 4, phường Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh.

      Số điện thoại: 0203.3870075

      Toà án nhân dân khu vực 6 Quảng NinhĐịa chỉ: Số 33 Hữu Nghị, phường Móng Cái 1, tỉnh Quảng Ninh.

      Số điện thoại: 0203.3881302 hoặc 0203.3761935

      Địa chỉ và số điện thoại của 06 TAND khu vực tỉnh Sơn La:

      Toà án nhân dân khu vựcĐịa chỉ và số điện thoại
      Toà án nhân dân khu vực 1 Sơn LaĐịa chỉ: Số 61 Tô Hiệu, phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La.

      Số điện thoại: 022.3852188 hoặc 022.3830030

      Toà án nhân dân khu vực 2 Sơn LaĐịa chỉ: Xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

      Số điện thoại: 022.3848939 hoặc 022.3550824

      Toà án nhân dân khu vực 3 Sơn LaĐịa chỉ: Xã Sông Mã, tỉnh Sơn La.

      Số điện thoại: 022.3836093 hoặc 022.3878251

      Toà án nhân dân khu vực 4 Sơn LaĐịa chỉ: Xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La.

      Số điện thoại: 022.3843110 hoặc 022.3841141

      Toà án nhân dân khu vực 5 Sơn LaĐịa chỉ: Xã Phù Yên, tỉnh Sơn La.

      Số điện thoại: 022.3863258 hoặc 022.3860204

      Toà án nhân dân khu vực 6 Sơn LaĐịa chỉ: Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La.

      Số điện thoại: 022.2213556

      Trên đây là bài viết của Luật Dương Gia về Danh sách 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, 355 TAND khu vực thuộc chủ đề Toà án nhân dân, thư mục Bạn cần biết. Mọi thắc mắc pháp lý, vui lòng liên hệ Tổng đài Luật sư 1900.6568 hoặc Hotline dịch vụ 037.6999996 để được tư vấn và hỗ trợ.

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Quy trình xử lý kỷ luật Đảng viên vi phạm đánh bạc
      • Thủ tục kết nạp Đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
      • Danh sách công ty đấu giá, tổ chức đấu giá tại Bình Thuận
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      • 99 xã, 20 phường, 01 đặc khu của Lâm Đồng sau sáp nhập
      • 86 xã, 09 phường, 01 đặc khu của Quảng Ngãi sau sắp xếp
      • Danh sách 124 xã, phường của Vĩnh Long (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 102 xã, phường của Đồng Tháp (mới) sau sắp xếp
      • Danh sách 64 xã, phường của Cà Mau (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 45 xã, phường của Sơn La (mới) sau sáp nhập
      • Danh sách 54 xã, phường của Quảng Ninh sau khi sắp xếp
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Đã được xóa án tích có được nhập cư nước ngoài không?
      • Quy trình xử lý kỷ luật Đảng viên vi phạm đánh bạc
      • Kiến nghị khởi tố vụ án hình sự qua hoạt động thanh tra
      • Người nước ngoài bị tạm giam được ở khu riêng không?
      • Tiền mang theo nhưng không đánh bạc có được trả lại?
      • Tổ chức đánh bạc bao nhiêu tiền thì bị xử lý hình sự?
      • Cha, mẹ nuôi có được phép kết hôn với con nuôi không?
      • Quấy rối tình dục bằng lời nói, cử chỉ bị xử lý như thế nào?
      • Tụ tập sử dụng ma túy trong khách sạn bị xử lý thế nào?
      • Thủ tục kết nạp Đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
      • Mức trợ cấp một lần khi suy giảm khả năng lao động
      • Danh sách công ty đấu giá, tổ chức đấu giá tại Bình Thuận
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc

      Tags:

      Toà án nhân dân


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ