Toà án nhân dân tối cao đã ban hành Quyết định số 114/QĐ-TANDTC công bố địa điểm đặt trụ sở chính của 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh và 355 Toà án nhân dân cấp khu vực được thành lập theo Nghị quyết số 81/2925/UBTVQH. Dưới đây là tổng hợp việc sắp xếp, sáp nhập và thông tin liên hệ của 34 TAND cấp tỉnh cùng 355 TAND cấp khu vực trực thuộc trên cả nước.
Mục lục bài viết
- 1 1. Sáp nhập thành 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
- 2 2. Thông tin liên hệ 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
- 3 3. Sáp nhập, sắp xếp lại thành 355 Toà án nhân dân cấp khu vực:
- 3.1 08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Tuyên Quang:
- 3.2 09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lào Cai:
- 3.3 09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Thái Nguyên:
- 3.4 17 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Phú Thọ:
- 3.5 09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Bắc Ninh:
- 3.6 08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Hưng Yên:
- 3.7 13 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hải Phòng:
- 3.8 11 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Ninh Bình:
- 3.9 08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Trị:
- 3.10 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Đà Nẵng:
- 3.11 11 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Ngãi:
- 3.12 14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Gia Lai:
- 3.13 08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Khánh Hoà:
- 3.14 17 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lâm Đồng:
- 3.15 15 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đắk Lắk:
- 3.16 19 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hồ Chí Minh:
- 3.17 14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đồng Nai:
- 3.18 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Tây Ninh:
- 3.19 14 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Cần Thơ:
- 3.20 14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Vĩnh Long:
- 3.21 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đồng Tháp:
- 3.22 09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Cà Mau:
- 3.23 15 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh An Giang:
- 3.24 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hà Nội:
- 3.25 05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lạng Sơn:
- 3.26 04 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Huế:
- 3.27 13 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Thanh Hoá:
- 3.28 12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Nghệ An:
- 3.29 05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Hà Tĩnh:
- 3.30 04 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lai Châu:
- 3.31 05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Điện Biên:
- 3.32 05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Cao Bằng:
- 3.33 06 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Ninh:
- 3.34 06 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Sơn La:
- 4 4. Thông tin liên hệ 355 Toà án nhân dân cấp khu vực trên toàn quốc:
- 4.1 Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Tuyên Quang:
- 4.2 Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Lào Cai:
- 4.3 Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Thái Nguyên:
- 4.4 Địa chỉ và số điện thoại của 17 TAND khu vực tỉnh Phú Thọ:
- 4.5 Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Bắc Ninh:
- 4.6 Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Hưng Yên:
- 4.7 Địa chỉ và số điện thoại của 13 TAND khu vực thành phố Hải Phòng:
- 4.8 Địa chỉ và số điện thoại của 11 TAND khu vực tỉnh Ninh Bình:
- 4.9 Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Quảng Trị:
- 4.10 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực thành phố Đà Nẵng:
- 4.11 Địa chỉ và số điện thoại của 11 TAND khu vực tỉnh Quảng Ngãi:
- 4.12 Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Gia Lai:
- 4.13 Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Khánh Hoà:
- 4.14 Địa chỉ và số điện thoại của 17 TAND khu vực tỉnh Lâm Đồng:
- 4.15 Địa chỉ và số điện thoại của 15 TAND khu vực tỉnh Đắk Lắk:
- 4.16 Địa chỉ và số điện thoại của 19 TAND khu vực thành phố Hồ Chí Minh:
- 4.17 Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Đồng Nai:
- 4.18 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Tây Ninh:
- 4.19 Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực thành phố Cần Thơ:
- 4.20 Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Vĩnh Long:
- 4.21 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Đồng Tháp:
- 4.22 Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Cà Mau:
- 4.23 Địa chỉ và số điện thoại của 15 TAND khu vực tỉnh An Giang:
- 4.24 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực thành phố Hà Nội:
- 4.25 Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Lạng Sơn:
- 4.26 Địa chỉ và số điện thoại của 04 TAND khu vực thành phố Huế:
- 4.27 Địa chỉ và số điện thoại của 13 TAND khu vực tỉnh Thanh Hoá:
- 4.28 Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Nghệ An:
- 4.29 Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Hà Tĩnh:
- 4.30 Địa chỉ và số điện thoại của 04 TAND khu vực tỉnh Lai Châu:
- 4.31 Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Điện Biên:
- 4.32 Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Cao Bằng:
- 4.33 Địa chỉ và số điện thoại của 06 TAND khu vực tỉnh Quảng Ninh:
- 4.34 Địa chỉ và số điện thoại của 06 TAND khu vực tỉnh Sơn La:
1. Sáp nhập thành 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
Tên Toà án nhân dân | Toà án nhân dân sáp nhập |
Toà án nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Toà án nhân dân tỉnh Tuyên Quang và Toà án nhân dân tỉnh Hà Giang |
Toà án nhân dân tỉnh Lào Cai | Toà án nhân dân tỉnh Lào Cai và Toà án nhân dân tỉnh Yên Bái |
Toà án nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Toà án nhân dân tỉnh Thái Nguyên và Toà án nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Toà án nhân dân tỉnh Phú Thọ | Toà án nhân dân tỉnh Phú Thọ, Toà án nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc và Toà án nhân dân tỉnh Hoà Bình |
Toà án nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Toà án nhân dân tỉnh Bắc Ninh và Toà án nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Toà án nhân dân tỉnh Hưng Yên | Toà án nhân dân tỉnh Hưng Yên và Toà án nhân dân tỉnh Thái Bình |
Toà án nhân dân thành phố Hải Phòng | Toà án nhân dân thành phố Hải Phòng và Toà án nhân dân tỉnh Hải Dương |
Toà án nhân dân tỉnh Ninh Bình | Toà án nhân dân tỉnh Ninh Bình, Tòa án tỉnh Nam Định và Toà án nhân dân tỉnh Hà Nam |
Toà án nhân dân tỉnh Quảng Trị | Toà án nhân dân tỉnh Quảng Trị và Toà án nhân dân tỉnh Quảng Bình |
Toà án nhân dân thành phố Đà Nẵng | Toà án nhân dân thành phố Đà Nẵng và Toà án nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Toà án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Toà án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi và Toà án nhân dân tỉnh Kon Tum |
Toà án nhân dân tỉnh Gia Lai | Toà án nhân dân tỉnh Gia Lai và Toà án nhân dân tỉnh Bình Định |
Toà án nhân dân tỉnh Khánh Hoà | Toà án nhân dân tỉnh Khánh Hoà và Toà án nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Toà án nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Toà án nhân dân tỉnh Lâm Đồng, Toà án nhân dân tỉnh Đắk Nông và Toà án nhân dân tỉnh Bình Thuận |
Toà án nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Toà án nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Toà án nhân dân tỉnh Phú Yên |
Toà án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | Toà án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, Toà án nhân dân tỉnh Bình Dương và Toà án nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Toà án nhân dân tỉnh Đồng Nai | Toà án nhân dân tỉnh Đồng Nai và Toà án nhân dân tỉnh Bình Phước |
Toà án nhân dân tỉnh Tây Ninh | Toà án nhân dân tỉnh Tây Ninh và Toà án nhân dân tỉnh Long An |
Toà án nhân dân thành phố Cần Thơ | Toà án nhân dân thành phố Cần Thơ, Toà án nhân dân tỉnh Sóc Trăng và Toà án nhân dân tỉnh Hậu Giang |
Toà án nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Toà án nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Toà án nhân dân tỉnh Bến Tre và Toà án nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Toà án nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Toà án nhân dân tỉnh Đồng Tháp và Toà án nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Toà án nhân dân tỉnh Cà Mau | Toà án nhân dân tỉnh Cà Mau và Toà án nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
Toà án nhân dân tỉnh An Giang | Toà án nhân dân tỉnh An Giang và Toà án nhân dân tỉnh Kiên Giang |
Toà án nhân dân thành phố Hà Nội | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân thành phố Huế | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Thanh Hoá | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Nghệ An | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Lai Châu | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Điện Biên | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Cao Bằng | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Quảng Ninh | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
Toà án nhân dân tỉnh Sơn La | Giữ nguyên do không sáp nhập địa giới hành chính cấp tỉnh |
2. Thông tin liên hệ 34 Toà án nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW:
Tên Toà án nhân dân | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân tỉnh Tuyên Quang | Địa chỉ: Số 435 đường 17/8, tổ Phan Thiết 2, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0207.3822827 (TAND tỉnh Tuyên Quang cũ) hoặc 0219.3866 341 (TAND tỉnh Hà Giang cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Lào Cai | Địa chỉ: Nguyễn Tất Thành, phường Văn Phú, tỉnh Lào Cai. Điện thoại: 0214.3820072 (TAND tỉnh Lào Cai cũ) hoặc 0216.3852556 (TAND tỉnh Yên Bái cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Địa chỉ: Khu dân cư số 7, phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên. Điện thoại: 0208.3857955 (TAND tỉnh Thái Nguyên cũ) hoặc 0209.3870104 (TAND tỉnh Bắc Kạn cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Phú Thọ | Địa chỉ: Nguyễn Tất Thành, phường Việt Trì, Phú Thọ. Điện thoại: 0210.3841.067 (TAND tỉnh Phú Thọ cũ) hoặc 0211.3862619 (TAND tỉnh Vĩnh Phúc cũ) hoặc 0218.3853309 (TAND tỉnh Hoà Bình cũ). |
Toà án nhân dân tỉnh Bắc Ninh | Địa chỉ: Tổ dân phố An Phong, phường Tân Tiến, tỉnh Bắc Ninh. Điện thoại: 0241.3823038 (TAND tỉnh Bắc Ninh cũ) hoặc 0204.3555908 (TAND tỉnh Bắc Giang cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Hưng Yên | Địa chỉ: Số 686 Nguyễn Văn Linh, phường Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên. Điện thoại: 0221.3863684 (TAND tỉnh Hưng Yên cũ) hoặc 0227.3837216 (TAND tỉnh Thái Bình cũ) |
Toà án nhân dân thành phố Hải Phòng | Địa chỉ: Số 5 lô 18A Lê Hồng Phong, phường Hải An, thành phố Hải Phòng. Điện thoại: 0225.3921311 (TAND thành phố Hải Phòng cũ) hoặc 0220.3890512 (TAND tỉnh Hải Dương cũ). |
Toà án nhân dân tỉnh Ninh Bình | Địa chỉ: Đường Trần Nhân Tông, phố Phương Đình, phường Nam Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Điện thoại: 0229.3871173 (TAND tỉnh Ninh Bình cũ) hoặc 0228.3649899 (TAND tỉnh Nam Định cũ) hoặc 0226.3841940 (TAND tỉnh Hà Nam cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Quảng Trị | Địa chỉ: Số 86 Trần Quang Khải, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị. Điện thoại: 0233.3852490 (TAND tỉnh Quảng Trị cũ) hoặc 0232.3811822 (TAND tỉnh Quảng Bình cũ). |
Toà án nhân dân thành phố Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 374 Núi Thành, phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 0236.3822063 |
Toà án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi | Địa chỉ: Số 203 Phạm Văn Đồng, phường Cẩm Thành, tỉnh Quảng Ngãi. Điện thoại: 0255.3831155 (TAND tỉnh Quảng Ngãi cũ) hoặc 0260.3862526 (TAND tỉnh Kon Tum cũ). |
Toà án nhân dân tỉnh Gia Lai | Địa chỉ: Số 01 đường Lê Lợi, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. Điện thoại: 0269.3828863 (TAND tỉnh Gia Lai cũ) hoặc 0256.3822997 (TAND tỉnh Bình Định cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Khánh Hoà | Địa chỉ: Số 02 Phan Bội Châu, phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. Điện thoại: 0258.3563522 (TAND tỉnh Khánh Hoà cũ) hoặc 0259.3824507 (TAND tỉnh Ninh Thuận cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 27 đường Trần Phú, phường Xuân Hương – Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Điện thoại: 0263.3822251 (TAND tỉnh Lâm Đồng cũ) hoặc 0252.3821780 (TAND tỉnh Bình Thuận cũ) hoặc 0261.3545786 (TAND tỉnh Đắk Nông cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 04 Lê Duẩn, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Điện thoại: 0262.3852316 (TAND tỉnh Đắk Lắk cũ) hoặc 0257.3842362 (TAND tỉnh Phú Yên cũ) |
Toà án nhân dân thành phố Hồ Chí Minh | Địa chỉ: Số 131 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Thành, thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 028.38292448 (TAND TPHCM cũ) hoặc 0274.3829405 (TAND tỉnh Bình Dương cũ) hoặc 02543602757 ( TAND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Đồng Nai | Địa chỉ: Số 310 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại: 0251.3842226 (TAND tỉnh Đồng Nai cũ) hoặc 02713.501060 (TAND tỉnh Bình Phước cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Tây Ninh | Địa chỉ: Số 12 Tuyến Tránh, Quốc lộ 1A, phường Long An, tỉnh Tây Ninh. Điện thoại: 0276.3820538 (TAND tỉnh Tây Ninh cũ) hoặc 0272.3829570 (TAND tỉnh Long An cũ) |
Toà án nhân dân thành phố Cần Thơ | Địa chỉ: Số 17A Nguyễn Văn Cừ, phường An Bình, thành phố Cần Thơ. Điện thoại: 0292.3820067 (TAND thành phố Cần Thơ cũ) hoặc 0299.3821499 (TAND tỉnh Sóc Trăng cũ) hoặc 0293.3870046 (TAND tỉnh Hậu Giang cũ). |
Toà án nhân dân tỉnh Vĩnh Long | Địa chỉ: Số 500 khóm Phước Ngươn A, phường Phước Hậu, tỉnh Vĩnh Long. Điện thoại: 0270.3825223 (TAND tỉnh Vĩnh Long cũ) hoặc 0294.3862719 (TAND tỉnh Trà Vinh cũ) hoặc 0275.3822449 (TAND tỉnh Bến Tre cũ). |
Toà án nhân dân tỉnh Đồng Tháp | Địa chỉ: Số 30 Lê Lợi, phường Mỹ Tho, tỉnh Đồng Tháp. Điện thoại: 0277.3851019 (TAND tỉnh Đồng Tháp cũ) hoặc 0273.3872332 (TAND tỉnh Tiền Giang cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh Cà Mau | Địa chỉ: Số 301 Tôn Đức Thắng, khóm 8, phường Tân Thành, tỉnh Cà Mau. Điện thoại: 0290.3836934 (TAND tỉnh Cà Mau cũ) hoặc 0291.3823838 (TAND tỉnh Bạc Liêu cũ) |
Toà án nhân dân tỉnh An Giang | Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Công Trứ, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang. Điện thoại: 0296.3956864 (TAND tỉnh An Giang cũ) hoặc 0297.3862059 (TAND tỉnh Kiên Giang cũ) |
Toà án nhân dân thành phố Hà Nội | Địa chỉ: Số 1 Phạm Tu, phường Hoàng Liệt, thành phố Hà Nội. Điện thoại: 088.8502988 |
Toà án nhân dân tỉnh Lạng Sơn | Địa chỉ: Số 412 đường Hùng Vương, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. Điện thoại: 0205.3812.247 |
Toà án nhân dân thành phố Huế | Địa chỉ: Số 11 đường Tôn Đức Thắng, phường Thuận Hoá, thành phố Huế. Điện thoại: 0234.3822520 |
Toà án nhân dân tỉnh Thanh Hoá | Địa chỉ: Đại lộ Võ Nguyên Giáp, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hoá. Điện thoại: 0237.3852433 |
Toà án nhân dân tỉnh Nghệ An | Địa chỉ: Đường Phạm Đình Toái, phường Vinh Phú, tỉnh Nghệ An. Điện thoại: 0238.3844173 |
Toà án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | Địa chỉ: Số 96A Phan Đình Phùng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh. Điện thoại: 0239.3850075 |
Toà án nhân dân tỉnh Lai Châu | Địa chỉ: Tổ 9, phường Tân Phong, tỉnh Lai Châu. Điện thoại: 0213.3876742 |
Toà án nhân dân tỉnh Điện Biên | Địa chỉ: Bản Noong Bua, phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên. Điện thoại: 0215.3825586 |
Toà án nhân dân tỉnh Cao Bằng | Địa chỉ: Số 56 Hoàng Đình Giong, phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng. Điện thoại: 0206.3852435 |
Toà án nhân dân tỉnh Quảng Ninh | Địa chỉ: Khu đô thị Cao Xanh, Hà Khánh B, phường Cao Xanh, tỉnh Quảng Ninh. Điện thoại: 0203.3820427 |
Toà án nhân dân tỉnh Sơn La | Địa chỉ: Số 61 đường Tô Hiệu, phường Chiềng Sình, tỉnh Sơn La. Điện thoại: 0212.3853100 |
3. Sáp nhập, sắp xếp lại thành 355 Toà án nhân dân cấp khu vực:
08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Tuyên Quang:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Tuyên Quang | TAND thành phố Tuyên Quang, TAND huyện Sơn Dương và TAND huyện Yên Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Tuyên Quang | TAND huyện Hàm Yên và TAND huyện Chiêm Hoá |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Tuyên Quang | TAND huyện Na Hang và TAND huyện Lâm Bình |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Tuyên Quang | TAND thành phố Hà Giang và TAND huyện Vị Xuyên |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Tuyên Quang | TAND huyện Bắc Quang và TAND huyện Quang Bình |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Tuyên Quang | TAND huyện Hoàng Su Phì và TAND huyện Xín Mần |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Tuyên Quang | TAND huyện Quản Bạ và TAND huyện Bắc Mê |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Tuyên Quang | TAND huyện Đồng Văn, TAND huyện Yên Minh và TAND huyện Mèo Vạc |
09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lào Cai:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Lào Cai | TAND thành phố Yên Bái |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Lào Cai | TAND huyện Yên Bình và TAND huyện Lục Yên |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Lào Cai | TAND huyện Văn Yên và TAND huyện Trấn Yên |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Lào Cai | TAND huyện Văn Chấn và TAND huyện Mù Cang Chải |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Lào Cai | TAND thị xã Nghĩa Lộ và TAND huyện Trạm Tấu |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Lào Cai | TAND thành phố Lào Cai và TAND huyện Bảo Thắng |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Lào Cai | TAND thị xã Sa Pa và TAND huyện Bát Xát |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Lào Cai | TAND huyện Văn Bàn và TAND huyện Bảo Yên |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Lào Cai | TAND huyện Bắc Hà, TAND huyện Mường Khương và TAND huyện Si Ma Cai |
09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Thái Nguyên:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Thái Nguyên | TAND thành phố Thái Nguyên và TAND huyện Phú Bình |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Thái Nguyên | TAND thành phố Phổ Yên và TAND thành phố Sông Công |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Thái Nguyên | TAND huyện Đại Từ |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Thái Nguyên | TAND huyện Phú Lương và TAND huyện Định Hóa |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Thái Nguyên | TAND huyện Đồng Hỷ và TAND huyện Võ Nhai |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Thái Nguyên | TAND thành phố Bắc Kạn và TAND huyện Chợ Mới |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Thái Nguyên | TAND huyện Chợ Đồn và TAND huyện Bạch Thông |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Thái Nguyên | TAND huyện Na Rì và TAND huyện Ngân Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Thái Nguyên | TAND huyện Ba Bể và TAND huyện Pác Nặm |
17 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Phú Thọ:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Phú Thọ | TAND thành phố Việt Trì |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Phú Thọ | TAND thị xã Phú Thọ và TAND huyện Lâm Thao |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Phù Ninh và TAND huyện Thanh Ba |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Tam Nông và TAND huyện Thanh Thuỷ |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Đoan Hùng và TAND huyện Hạ Hòa |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Cẩm Khê và TAND huyện Yên Lập |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Thanh Sơn và TAND huyện Tân Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Phú Thọ | TAND thành phố Phúc Yên và TAND huyện Bình Xuyên |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Phú Thọ | TAND thành phố Vĩnh Yên, TAND huyện Tam Dương và TAND huyện Tam Đảo |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Vĩnh Tường và TAND huyện Yên Lạc |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Lập Thạch và TAND huyện Sông Lô |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Phú Thọ | TAND thành phố Hoà Bình, TAND huyện Kỳ Sơn và TAND huyện Cao Phong |
Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Kim Bôi và TAND huyện Lương Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Đà Bắc |
Toà án nhân dân khu vực 15 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Lạc Sơn và TAND huyện Tân Lạc |
Toà án nhân dân khu vực 16 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Mai Châu |
Toà án nhân dân khu vực 17 tỉnh Phú Thọ | TAND huyện Lạc Thủy và TAND huyện Yên Thuỷ |
09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Bắc Ninh:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Bắc Ninh | TAND thành phố Bắc Giang |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Bắc Ninh | TAND thị xã Việt Yên và TAND huyện Hiệp Hoà |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Bắc Ninh | TAND huyện Tân Yên và TAND huyện Yên Thế |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Bắc Ninh | TAND huyện Lục Nam và TAND huyện Lạng Giang |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Bắc Ninh | TAND thị xã Chũ, TAND huyện Lục Ngạn và TAND huyện Sơn Động |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Bắc Ninh | TAND thành phố Bắc Ninh |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Bắc Ninh | TAND thành phố Từ Sơn và TAND huyện Yên Phong |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Bắc Ninh | TAND thị xã Quế Võ và TAND huyện Tiên Du |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Bắc Ninh | TAND thị xã Thuận Thành, TAND huyện Gia Bình và TAND huyện Lương Tài |
08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Hưng Yên:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Hưng Yên | TAND thành phố Hưng Yên, TAND huyện Phù Cừ, TAND huyện Tiên Lữ và TAND huyện Ân Thi |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Hưng Yên | TAND thị xã Mỹ Hào và TAND huyện Yên Mỹ |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Hưng Yên | TAND huyện Khoái Châu và TAND huyện Kim Động |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Hưng Yên | TAND huyện Văn Giang và TAND huyện Văn Lâm |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Hưng Yên | TAND thành phố Thái Bình và TAND huyện Vũ Thư |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Hưng Yên | TAND huyện Tiền Hải và TAND huyện Kiến Xương |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Hưng Yên | TAND huyện Thái Thuỵ và TAND huyện Đông Hưng |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Hưng Yên | TAND huyện Hưng Hà và TAND huyện Quỳnh Phụ |
13 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hải Phòng:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Hải Phòng | TAND thành phố Thủy Nguyên |
Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Hải Phòng | TAND quận An Dương và TAND huyện An Lão |
Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Hải Phòng | TAND quận Hồng Bàng và TAND quận Ngô Quyền |
Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Hải Phòng | TAND quận Hải An, TAND huyện Cát Hải và TAND huyện Bạch Long Vĩ |
Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Hải Phòng | TAND quận Lê Chân và TAND quận Kiến An |
Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Hải Phòng | TAND huyện Kiến Thụy, TAND quận Đồ Sơn và TAND quận Dương Kinh |
Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Hải Phòng | TAND huyện Vĩnh Bảo và TAND huyện Tiên Lãng |
Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Hải Phòng | TAND thành phố Hải Dương và TAND huyện Thanh Hà |
Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Hải Phòng | TAND thành phố Chí Linh và TAND huyện Nam Sách |
Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Hải Phòng | TAND thị xã Kinh Môn và TAND huyện Kim Thành |
Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Hải Phòng | TAND huyện Tứ Kỳ và TAND huyện Gia Lộc |
Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Hải Phòng | TAND huyện Cẩm Giàng và TAND huyện Bình Giang |
Toà án nhân dân khu vực 13 thành phố Hải Phòng | TAND huyện Thanh Miện và TAND huyện Ninh Giang |
11 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Ninh Bình:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Ninh Bình | TAND thành phố Ninh Bình và TAND huyện Hoa Lư |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Ninh Bình | TAND thành phố Tam Điệp và TAND huyện Yên Mô |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Ninh Bình | TAND huyện Nho Quan và TAND huyện Gia Viễn |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Ninh Bình | TAND huyện Kim Sơn và TAND huyện Yên Khánh |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Ninh Bình | TAND thành phố Phủ Lý, TAND huyện Thanh Liêm và TAND huyện Kim Bảng |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Ninh Bình | TAND huyện Bình Lục, TAND thị xã Duy Tiên và TAND huyện Lý Nhân |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Ninh Bình | TAND thành phố Nam Định và TAND huyện Mỹ Lộc |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Ninh Bình | TAND huyện Ý Yên và TAND huyện Vụ Bản |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Ninh Bình | TAND huyện Trực Ninh và TAND huyện Nam Trực |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Ninh Bình | TAND huyện Giao Thủy và TAND huyện Xuân Trường |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Ninh Bình | TAND huyện Hải Hậu và TAND huyện Nghĩa Hưng |
08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Trị:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Quảng Trị | TAND thành phố Đồng Hới và TAND huyện Bố Trạch |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Quảng Trị | TAND huyện Tuyên Hoá và TAND huyện Minh Hóa |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Quảng Trị | TAND huyện Quảng Trạch và TAND thị xã Ba Đồn |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Quảng Trị | TAND huyện Lệ Thủy và TAND huyện Quảng Ninh |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Quảng Trị | TAND thành phố Đông Hà và TAND huyện Cam Lộ |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Quảng Trị | TAND thị xã Quảng Trị, TAND huyện Hải Lăng và TAND huyện Triệu Phong |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Quảng Trị | TAND huyện Hướng Hóa và TAND huyện Đa Krông |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Quảng Trị | TAND huyện Vĩnh Linh, TAND huyện Cồn Cỏ và TAND huyện Gio Linh |
12 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Đà Nẵng:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Đà Nẵng | TAND quận Hải Châu |
Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Đà Nẵng | TAND quận Sơn Trà, TAND quận Ngũ Hành Sơn và TAND huyện đảo Hoàng Sa |
Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Đà Nẵng | TAND quận Cẩm Lệ và TAND quận Thanh Khê |
Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Đà Nẵng | TAND quận Liên Chiểu và TAND huyện Hòa Vang |
Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Đà Nẵng | TAND thành phố Tam Kỳ và TAND huyện Núi Thành |
Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Đà Nẵng | TAND huyện Thăng Bình, TAND huyện Nông Sơn và TAND huyện Quế Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Đà Nẵng | TAND huyện Tiên Phước và TAND huyện Phú Ninh |
Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Đà Nẵng | TAND huyện Nam Trà My và TAND huyện Bắc Trà My |
Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Đà Nẵng | TAND huyện Hiệp Đức và TAND huyện Phước Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Đà Nẵng | TAND thành phố Hội An, TAND thị xã Điện Bàn và TAND huyện Duy Xuyên |
Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Đà Nẵng | TAND huyện Đại Lộc và TAND huyện Nam Giang |
Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Đà Nẵng | TAND huyện Đông Giang và TAND huyện Tây Giang |
11 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Ngãi:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Quảng Ngãi | TAND thành phố Quảng Ngãi và TAND huyện Lý Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Quảng Ngãi | TAND huyện Bình Sơn và TAND huyện Trà Bồng |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Quảng Ngãi | TAND huyện Sơn Tịnh, TAND huyện Sơn Hà và TAND huyện Sơn Tây |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Quảng Ngãi | TAND huyện Mộ Đức và TAND huyện Tư Nghĩa |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Quảng Ngãi | TAND huyện Nghĩa Hành và TAND huyện Minh Long |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Quảng Ngãi | TAND thị xã Đức Phổ và TAND huyện Ba Tơ |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Quảng Ngãi | TAND thành phố Kon Tum |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Quảng Ngãi | TAND huyện Ia H’Drai và TAND huyện Sa Thầy |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Quảng Ngãi | TAND huyện Đắk Tô, TAND huyện Tu Mơ Rông và TAND huyện Đắk Hà |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Quảng Ngãi | TAND huyện Kon Plông và TAND huyện Kon Rẫy |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Quảng Ngãi | TAND huyện Ngọc Hồi và TAND huyện Đắk Glei |
14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Gia Lai:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Gia Lai | TAND thành phố Quy Nhơn |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Gia Lai | TAND thị xã An Nhơn, TAND huyện Tuy Phước và TAND huyện Vân Canh |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Gia Lai | TAND huyện Phù Cát và TAND huyện Phù Mỹ |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Gia Lai | TAND huyện Tây Sơn và TAND huyện Vĩnh Thạnh |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Gia Lai | TAND huyện Hoài Ân và TAND huyện An Lão |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Gia Lai | TAND thị xã Hoài Nhơn |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Gia Lai | TAND thành phố Pleiku |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Gia Lai | TAND huyện Chư Prông và TAND huyện Đức Cơ |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Gia Lai | TAND huyện Ia Grai và TAND huyện Chư Păh |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Gia Lai | TAND huyện Đắk Đoa và TAND huyện Mang Yang |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Gia Lai | TAND huyện Chư Pưh và TAND huyện Chư Sê |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Gia Lai | TAND thị xã Ayun Pa, TAND huyện Ia Pa, TAND huyện Krông Pa và TAND huyện Phú Thiện |
Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Gia Lai | TAND thị xã An Khê, TAND huyện Kông Chro và TAND huyện Đắk Pơ |
Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Gia Lai | TAND huyện K’Bang |
08 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Khánh Hoà:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Khánh Hoà | TAND thành phố Nha Trang |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Khánh Hoà | TAND thành phố Cam Ranh, TAND huyện Cam Lâm và TAND huyện Khánh Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Khánh Hoà | TAND huyện Diên Khánh và TAND huyện Khánh Vĩnh |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Khánh Hoà | TAND thị xã Ninh Hoà và TAND huyện Vạn Ninh |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Khánh Hoà | TAND Phan Rang – Tháp Chàm |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Khánh Hoà | TAND huyện Ninh Hải và TAND huyện Thuận Bắc |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Khánh Hoà | TAND huyện Ninh Sơn và TAND huyện Bác Ái |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Khánh Hoà | TAND huyện Thuận Nam và TAND huyện Ninh Phước |
17 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lâm Đồng:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Lâm Đồng | TAND thành phố Đà Lạt và TAND huyện Lạc Dương |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Đức Trọng và TAND huyện Đơn Dương |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Lâm Hà và TAND huyện Đam Rông |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Lâm Đồng | TAND thành phố Bảo Lộc, TAND huyện Bảo Lâm và TAND huyện Di Linh |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Đạ Tẻh, TAND huyện Đạ Huoai và TAND huyện Cát Tiên |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Lâm Đồng | TAND thành phố Gia Nghĩa và TAND huyện Đắk Glong |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Tuy Đức và TAND huyện Đắk R’lấp |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Đắk Mil và TAND huyện Đắk Song |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Cư Jút và TAND huyện Krông Nô |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Lâm Đồng | TAND thành phố Phan Thiết và TAND huyện Phú Quý |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Hàm Thuận Nam |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Hàm Thuận Bắc |
Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Bắc Bình |
Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Tuy Phong |
Toà án nhân dân khu vực 15 tỉnh Lâm Đồng | TAND thị xã La Gi và TAND huyện Hàm Tân |
Toà án nhân dân khu vực 16 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Tánh Linh |
Toà án nhân dân khu vực 17 tỉnh Lâm Đồng | TAND huyện Đức Linh |
15 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đắk Lắk:
19 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hồ Chí Minh:
14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đồng Nai:
12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Tây Ninh:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Tây Ninh | TAND thành phố Tân An và TAND huyện Thủ Thừa |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Thạnh Hóa, TAND huyện Đức Huệ và TAND huyện Tân Thạnh |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Đức Hòa |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Bến Lức |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Tân Trụ và TAND huyện Châu Thành |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Cần Đước |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Cần Giuộc |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Tây Ninh | TAND thị xã Kiến Tường và TAND huyện Mộc Hóa |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Vĩnh Hưng và TAND huyện Tân Hưng |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Tây Ninh | TAND thành phố Tây Ninh, TAND huyện Châu Thành và TAND thị xã Hòa Thành |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Tân Châu, TAND huyện Dương Minh Châu và TAND huyện Tân Biên |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Tây Ninh | TAND huyện Gò Dầu, TAND huyện Bến Cầu và TAND thị xã Trảng Bàng |
14 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Cần Thơ:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Cần Thơ | TAND quận Ninh Kiều |
Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Cần Thơ | TAND quận Bình Thủy và TAND quận Ô Môn |
Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Cần Thơ | TAND huyện Phong Điền, TAND huyện Thới Lai và TAND quận Cái Răng |
Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Cần Thơ | TAND huyện Cờ Đỏ, TAND huyện Vĩnh Thạnh và TAND quận Thốt Nốt |
Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Cần Thơ | TAND thành phố Sóc Trăng |
Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Cần Thơ | TAND huyện Châu Thành và TAND huyện Mỹ Tú |
Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Cần Thơ | TAND thị xã Ngã Năm và TAND huyện Thạnh Trị |
Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Cần Thơ | TAND thị xã Vĩnh Châu và TAND huyện Mỹ Xuyên |
Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Cần Thơ | TAND huyện Long Phú, TAND Cù Lao Dung và TAND huyện Trần Đề |
Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Cần Thơ | TAND huyện Kế Sách |
Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Cần Thơ | TAND thành phố Vị Thanh và TAND huyện Vị Thủy |
Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Cần Thơ | TAND thị xã Long Mỹ và TAND huyện Long Mỹ |
Toà án nhân dân khu vực 13 thành phố Cần Thơ | TAND thành phố Ngã Bảy và TAND huyện Phụng Hiệp |
Toà án nhân dân khu vực 14 thành phố Cần Thơ | TAND huyện Châu Thành và TAND huyện Châu Thành A |
14 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Vĩnh Long:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Vĩnh Long | TAND thành phố Vĩnh Long và TAND huyện Long Hồ |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Tam Bình và TAND huyện Mang Thít |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Vĩnh Long | TAND thị xã Bình Minh và TAND huyện Bình Tân |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Vũng Liêm và TAND huyện Trà Ôn |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Vĩnh Long | TAND thành phố Bến Tre và TAND huyện Châu Thành |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Chợ Lách và TAND huyện Mỏ Cày Bắc |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Giồng Trôm |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Ba Tri và TAND huyện Bình Đại |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Mỏ Cày Nam và TAND huyện Thạnh Phú |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Vĩnh Long | TAND thành phố Trà Vinh và TAND huyện Châu Thành |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Càng Long |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Tiểu Cần và TAND huyện Cầu Kè |
Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Vĩnh Long | TAND huyện Trà Cú và TAND huyện Cầu Ngang |
Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh Vĩnh Long | TAND thị xã Duyên Hải và TAND huyện Duyên Hải |
12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Đồng Tháp:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Đồng Tháp | TAND thành phố Mỹ Tho và TAND huyện Chợ Gạo |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Đồng Tháp | TAND huyện Gò Công Tây, TAND huyện Gò Công, TAND huyện Gò Công Đông và TAND huyện Tân Phú Đông |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Đồng Tháp | TAND huyện Châu Thành và TAND huyện Tân Phước |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Đồng Tháp | TAND thị xã Cai Lậy và TAND huyện Cai Lậy |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Đồng Tháp | TAND huyện Cái Bè |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Đồng Tháp | TAND thành phố Cao Lãnh |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Đồng Tháp | TAND huyện Lấp Vò và TAND huyện Lai Vung |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Đồng Tháp | TAND thành phố Sa Đéc và TAND huyện Châu Thành |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Đồng Tháp | TAND huyện Cao Lãnh |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Đồng Tháp | TAND huyện Tháp Mười |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Đồng Tháp | TAND huyện Tam Nông và TAND huyện Thanh Bình |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Đồng Tháp | TAND thành phố Hồng Ngự, TAND huyện Hồng Ngự và TAND huyện Tân Hồng |
09 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Cà Mau:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Cà Mau | TAND thành phố Cà Mau |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Cà Mau | TAND huyện Thới Bình và TAND huyện U Minh |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Cà Mau | TAND huyện Trần Văn Thời và TAND huyện Phú Tân |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Cà Mau | TAND huyện Đầm Dơi và TAND huyện Cái Nước |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Cà Mau | TAND huyện Ngọc Hiển và TAND huyện Năm Căn |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Cà Mau | TAND thành phố Bạc Liêu |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Cà Mau | TAND huyện Hòa Bình và TAND huyện Vĩnh Lợi |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Cà Mau | TAND thị xã Giá Rai và TAND huyện Đông Hải |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Cà Mau | TAND huyện Phước Long và TAND huyện Hồng Dân |
15 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh An Giang:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh An Giang | TAND huyện Rạch Giá và TAND huyện Kiên Hải |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh An Giang | TAND thành phố Phú Quốc |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh An Giang | TAND huyện Châu Thành và TAND huyện Tân Hiệp |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh An Giang | TAND huyện Hòn Đất |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh An Giang | TAND huyện Gò Quao và TAND huyện Giồng Riềng |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh An Giang | TAND huyện Vĩnh Thuận và TAND huyện U Minh Thượng |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh An Giang | TAND huyện An Minh và TAND huyện An Biên |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh An Giang | TAND huyện thành phố Hà Tiên, TAND huyện Kiên Lương và TAND huyện Giang Thành |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh An Giang | TAND thành phố Long Xuyên |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh An Giang | TAND huyện Thoại Sơn và TAND huyện Châu Thành |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh An Giang | TAND huyện Chợ Mới |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh An Giang | TAND huyện Phú Tân |
Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh An Giang | TAND thành phố Châu Đốc và TAND huyện Châu Phú |
Toà án nhân dân khu vực 14 tỉnh An Giang | TAND thị xã Tịnh Biên và TAND huyện Tri Tôn |
Toà án nhân dân khu vực 15 tỉnh An Giang | TAND thị xã Tân Châu và TAND huyện An Phú |
12 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Hà Nội:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Hà Nội | TAND quận Ba Đình, TAND quận Hoàn Kiếm và TAND quận Tây Hồ |
Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Hà Nội | TAND quận Thanh Xuân và TAND quận Đống Đa |
Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Hà Nội | TAND quận Hoàng Mai và TAND quận Hai Bà Trưng |
Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Hà Nội | TAND quận Nam Từ Liêm, TAND quận Bắc Từ Liêm và TAND quận Cầu Giấy |
Toà án nhân dân khu vực 5 thành phố Hà Nội | TAND quận Long Biên và TAND huyện Gia Lâm |
Toà án nhân dân khu vực 6 thành phố Hà Nội | TAND huyện Chương Mỹ, TAND huyện Thanh Oai và TAND quận Hà Đông |
Toà án nhân dân khu vực 7 thành phố Hà Nội | TAND huyện Đông Anh, TAND huyện Sóc Sơn và TAND huyện Mê Linh |
Toà án nhân dân khu vực 8 thành phố Hà Nội | TAND huyện Đan Phượng và TAND huyện Hoài Đức |
Toà án nhân dân khu vực 9 thành phố Hà Nội | TAND thị xã Sơn Tây, TAND huyện Phúc Thọ và TAND huyện Ba Vì |
Toà án nhân dân khu vực 10 thành phố Hà Nội | TAND huyện Quốc Oai và TAND huyện Thạch Thất |
Toà án nhân dân khu vực 11 thành phố Hà Nội | TAND huyện Thanh Trì và TAND huyện Thường Tín |
Toà án nhân dân khu vực 12 thành phố Hà Nội | TAND huyện Ứng Hoà, TAND huyện Mỹ Đức và TAND huyện Phú Xuyên |
05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lạng Sơn:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Lạng Sơn | TAND thành phố Lạng Sơn và TAND huyện Cao Lộc |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Lạng Sơn | TAND huyện Văn Lãng và TAND huyện Tràng Định |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Lạng Sơn | TAND huyện Bình Gia, TAND huyện Văn Quan và TAND huyện Bắc Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Lạng Sơn | TAND huyện Hữu Lũng và TAND huyện Chi Lăng |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Lạng Sơn | TAND huyện Lộc Bình và TAND huyện Đình Lập |
04 Toà án nhân dân khu vực của TAND thành phố Huế:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 thành phố Huế | TAND quận Thuận Hóa và TAND huyện Phú Vang |
Toà án nhân dân khu vực 2 thành phố Huế | TAND quận Phú Xuân và TAND huyện Quảng Điền |
Toà án nhân dân khu vực 3 thành phố Huế | TAND thị xã Hương Trà, TAND huyện Phong Điền và TAND huyện A Lưới |
Toà án nhân dân khu vực 4 thành phố Huế | TAND huyện Phú Lộc, TAND thị xã Hương Thủy và TAND huyện Nam Đông |
13 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Thanh Hoá:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Thanh Hoá | TAND thành phố Thanh Hoá và TAND huyện Đông Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Nông Cống và TAND huyện Quảng Xương |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Triệu Sơn và TAND huyện Thiệu Hóa |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Thanh Hoá | TAND thành phố Sầm Sơn và TAND huyện Hoằng Hóa |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Hậu Lộc và TAND huyện Nga Sơn |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Thanh Hoá | TAND thị xã Bỉm Sơn và TAND huyện Hà Trung |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Vĩnh Lộc và TAND huyện Thạch Thành |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Thọ Xuân và TAND huyện Yên Định |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Thanh Hoá | TAND thị xã Nghi Sơn và TAND huyện Như Thanh |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Thường Xuân, TAND huyện Ngọc Lặc và TAND huyện Như Xuân |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Quan Sơn và TAND huyện Lang Chánh |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Cẩm Thủy và TAND huyện Bá Thước |
Toà án nhân dân khu vực 13 tỉnh Thanh Hoá | TAND huyện Mường Lát và TAND huyện Quan Hóa |
12 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Nghệ An:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Nghệ An | TAND thành phố Vinh và TAND thị xã Cửa Lò |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Nghi Lộc và TAND huyện Hưng Nguyên |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Diễn Châu |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Nghệ An | TAND thị xã Hoàng Mai và TAND huyện Quỳnh Lưu |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Nam Đàn và TAND huyện Thanh Chương |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Yên Thành |
Toà án nhân dân khu vực 7 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Đô Lương và TAND huyện Tân Kỳ |
Toà án nhân dân khu vực 8 tỉnh Nghệ An | TAND thị xã Thái Hòa và TAND huyện Nghĩa Đàn |
Toà án nhân dân khu vực 9 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Anh Sơn và TAND huyện Con Cuông |
Toà án nhân dân khu vực 10 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Quỳ Châu, TAND huyện Quỳ Hợp và TAND huyện Quế Phong |
Toà án nhân dân khu vực 11 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Tương Dương |
Toà án nhân dân khu vực 12 tỉnh Nghệ An | TAND huyện Kỳ Sơn |
05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Hà Tĩnh:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Hà Tĩnh | TAND thành phố Hà Tĩnh, TAND huyện Cẩm Xuyên, TAND huyện Lộc Hà và TAND huyện Thạch Hà |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Hà Tĩnh | TAND thị xã Kỳ Anh và TAND huyện Kỳ Anh |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Hà Tĩnh | TAND thị xã Hồng Lĩnh, TAND huyện Nghi Xuân, TAND huyện Đức Thọ và TAND huyện Can Lộc |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Hà Tĩnh | TAND huyện Hương Khê |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Hà Tĩnh | TAND huyện Hương Sơn và TAND huyện Vũ Quang |
04 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Lai Châu:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Lai Châu | TAND thành phố Lai Châu và TAND huyện Tam Đường |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Lai Châu | TAND huyện Tân Uyên và TAND huyện Than Uyên |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Lai Châu | TAND huyện Phong Thổ và TAND huyện Sìn Hồ |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Lai Châu | TAND huyện Mường Tè và TAND huyện Nậm Nhùn |
05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Điện Biên:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Điện Biên | TAND thành phố Điện Biên Phủ và TAND huyện Mường Ảng |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Điện Biên | TAND huyện Điện Biên và TAND huyện Điện Biên Đông |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Điện Biên | TAND huyện Tuần Giáo và TAND huyện Tủa Chùa |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Điện Biên | TAND thị xã Mường Lay và TAND huyện Mường Chà |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Điện Biên | TAND huyện Mường Nhé và TAND huyện Nậm Pồ |
05 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Cao Bằng:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Cao Bằng | TAND thành phố Cao Bằng và TAND huyện Hòa An |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Cao Bằng | TAND huyện Quảng Hòa và TAND huyện Thạch An |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Cao Bằng | TAND huyện Trùng Khánh và TAND huyện Hạ Lang |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Cao Bằng | TAND huyện Nguyên Bình và TAND huyện Hà Quảng |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Cao Bằng | TAND huyện Bảo Lạc và TAND huyện Bảo Lâm |
06 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Quảng Ninh:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Quảng Ninh | TAND thành phố Hạ Long và TAND huyện Hoành Bồ |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Quảng Ninh | TAND thị xã Quảng Yên và TAND thành phố Uông Bí |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Quảng Ninh | TAND thành phố Cẩm Phả, TAND huyện Cô Tô và TAND huyện Vân Đồn |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Quảng Ninh | TAND huyện Tiên Yên, TAND huyện Bình Liêu, TAND huyện Ba Chẽ và TAND huyện Đầm Hà |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Quảng Ninh | TAND thị xã Đông Triều |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Quảng Ninh | TAND thành phố Móng Cái và TAND huyện Hải Hà |
06 Toà án nhân dân khu vực của TAND tỉnh Sơn La:
Toà án nhân dân khu vực | Toà án nhân dân sáp nhập, sắp xếp lại |
Toà án nhân dân khu vực 1 tỉnh Sơn La | TAND thành phố Sơn La và TAND huyện Mường La |
Toà án nhân dân khu vực 2 tỉnh Sơn La | TAND huyện Thuận Châu và TAND huyện Quỳnh Nhai |
Toà án nhân dân khu vực 3 tỉnh Sơn La | TAND huyện Sông Mã và TAND huyện Sốp Cộp |
Toà án nhân dân khu vực 4 tỉnh Sơn La | TAND huyện Mai Sơn và TAND huyện Yên Châu |
Toà án nhân dân khu vực 5 tỉnh Sơn La | TAND huyện Phù Yên và TAND huyện Bắc Yên |
Toà án nhân dân khu vực 6 tỉnh Sơn La | TAND thị xã Mộc Châu và TAND huyện Vân Hồ |
4. Thông tin liên hệ 355 Toà án nhân dân cấp khu vực trên toàn quốc:
Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Tuyên Quang:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Tuyên Quang | Địa chỉ: Số 297 Quang Trung, phường Minh Xuân, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0207.3822644 hoặc 0207.3835356 hoặc 0207.3872331 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Tuyên Quang | Địa chỉ: Tổ dân phố Tân Tiến, xã Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0207.3843238 hoặc 0207.3851153 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Tuyên Quang | Địa chỉ: Thôn 3, xã Nà Hang, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0207.3864141 hoặc 0207.3868818 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Tuyên Quang | Địa chỉ: Số 196 Trần Phú, phường Hà Giang 2, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0219.3888294 hoặc 0219.3826251 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Tuyên Quang | Địa chỉ: Số 433 Trường Chinh, tổ 3, xã Bắc Quang, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0219.3821125 hoặc 0219.3820266 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Tuyên Quang | Địa chỉ: Tổ 3, xã Hoàng Su Phì, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0219.3831139 hoặc 0219.3836115 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Tuyên Quang | Địa chỉ: Tổ 3, xã Quản Bạ, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0219.3846111 hoặc 0219.3841115 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Tuyên Quang | Địa chỉ: Số 1 Sùng Dúng Lù, tổ 6, xã Đồng Văn, tỉnh Tuyên Quang. Số điện thoại: 0219.3856120 hoặc 0219.3852020 hoặc 0219.3871115 |
Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Lào Cai:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Lào Cai | Địa chỉ: Số 965 Yên Ninh, phường Yên Bái, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 029.3863918 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Lào Cai | Địa chỉ: Thôn 8, xã Yên Bình, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 029.3885120 hoặc 029.3845323 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Lào Cai | Địa chỉ: Số 68 Tuệ Tĩnh, thôn Văn Yên, xã Mậu A, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 029.3834111 hoặc 029.3825166 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Lào Cai | Địa chỉ: Xã Văn Chấn, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 029.3874013 hoặc 029.3878022 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Lào Cai | Địa chỉ: Tổ 4, phường Nghĩa Lộ, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 029.3870227 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Lào Cai | Địa chỉ: Đường B2, phường Cam Đường, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 0203.849493 hoặc 0203.862230 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Lào Cai | Địa chỉ: Số 1 Lê Hồng Phong, phường Sa Pa, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 0203.871309 hoặc 0203.883050 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Lào Cai | Địa chỉ: Số 33 Gia Lan, xã Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 0203.882600 hoặc 0203.876257 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Lào Cai | Địa chỉ: Thôn Nậm Sắt 2, xã Bắc Hà, tỉnh Lào Cai. Số điện thoại: 0203.880267 hoặc 0203.881222 hoặc 0203.796089 |
Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Thái Nguyên:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Thái Nguyên | Địa chỉ: Phường Phan Đình Phùng, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0208.385542 hoặc 0208.3867786 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Thái Nguyên | Địa chỉ: Phường Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0208.3863003 hoặc 0208.3862232 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Thái Nguyên | Địa chỉ: Xã Đại Phúc, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0208.3624928 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Thái Nguyên | Địa chỉ: Xã Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0208.3874432 hoặc 0208.3878425 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Thái Nguyên | Địa chỉ: Xã Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0208.3820299 hoặc 0208.3827417 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Thái Nguyên | Địa chỉ: Phường Đức Xuân, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0209.3875148 hoặc 0209.3864106 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Thái Nguyên | Địa chỉ: Xã Chợ Đông, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0209.3882120 hoặc 0209.3858095 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Thái Nguyên | Địa chỉ: Xã Na Rì, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0209.3884120 hoặc 0209.3874433 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Thái Nguyên | Địa chỉ: Xã Chợ Rã, tỉnh Thái Nguyên. Số điện thoại: 0209.3876721 hoặc 0209.3893146 |
Địa chỉ và số điện thoại của 17 TAND khu vực tỉnh Phú Thọ:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Phú Thọ | Địa chỉ: Hai Bà Trưng, phường Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210.3846389 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Phú Thọ | Địa chỉ: Khu Vạn Thắng, phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210.3820086 hoặc 0210.3825791 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Phú Thọ | Địa chỉ: Khu 3, xã Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210.3829536 hoặc 0210.3885261 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Phú Thọ | Địa chỉ: Khu Vạn Thắng, phường Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210.3879124 hoặc 0210.3877110 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Phú Thọ | Địa chỉ: Số 625 Đồng Tâm, xã Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210.3880209 hoặc 0210.3883138 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Phú Thọ | Địa chỉ: Số 291 Hoa Khê, xã Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210.3834472 hoặc 0210.3870166 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Phú Thọ | Địa chỉ: Khu Cầu Đất, xã Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0210.3873210 hoặc 0210.3873210 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Phú Thọ | Địa chỉ: Bạch Đằng, Tổ 7, phường Phúc Yên, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0211.3869239 hoặc 0211.3898889 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Phú Thọ | Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Yên, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0211.3861005 hoặc 0211.3895588 hoặc 0211.3853891 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Phú Thọ | Địa chỉ: 351 Lê Xoay, xã Vĩnh Tường, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0211.3839249 hoặc 0211.3836187 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Phú Thọ | Địa chỉ: Tổ dân phố Vĩnh Thịnh, xã Lập Thạch, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0211.3830120 hoặc 0211.3638503 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Phú Thọ | Địa chỉ: Trần Quý Cáp, phường Tân Hoà, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0218.3852212 hoặc 0218.3827284 hoặc 0218.3842146 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Phú Thọ | Địa chỉ: Khu Đoàn Kết, xã Kim Bôi, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0218.3871120 hoặc 0218.3824130 |
Toà án nhân dân khu vực 14 Phú Thọ | Địa chỉ: Xã Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình. Số điện thoại: 0218.3827284 |
Toà án nhân dân khu vực 15 Phú Thọ | Địa chỉ: Hữu Nghị, xã Lạc Sơn, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0218.3861127 hoặc 0218.3834049 |
Toà án nhân dân khu vực 16 Phú Thọ | Địa chỉ: Tiểu khu III, xã Mai Châu, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0218.3867221 |
Toà án nhân dân khu vực 17 Phú Thọ | Địa chỉ: Khu 1, xã Lạc Thuỷ, tỉnh Phú Thọ. Số điện thoại: 0218.3874209 hoặc 0218.3864130 |
Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Bắc Ninh:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Bắc Ninh | Địa chỉ: Số 62 Xương Giang, phường Bắc Giang, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0240.3854202 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Bắc Ninh | Địa chỉ: Số 8 Dương Quốc Cơ, tổ dân phố Dục Quang, phường Việt Yên, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0240.3874207 hoặc 0240.3872207 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Bắc Ninh | Địa chỉ: Phố Mới, xã Tân Yên, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0240.3878242 hoặc 0240.3876236 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Bắc Ninh | Địa chỉ: Tổ dân phố Bình Minh, xã Lục Nam, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0240.3884207 hoặc 0240.3881307 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Bắc Ninh | Địa chỉ: Tổ dân phố Trần Phú, phường Chũ, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0240.3870260 hoặc 0240.3882207 hoặc 0240.3886145 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Bắc Ninh | Địa chỉ: Số 46 Nguyễn Gia Thiều, phường Kinh Bắc, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0241.3821219 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Bắc Ninh | Địa chỉ: Đường Lê Quang Đạo, phường Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0241.3835141 hoặc 0241.3860262 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Bắc Ninh | Địa chỉ: Khu phố 3, phường Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0241.3863257 hoặc 0241.3837207 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Bắc Ninh | Địa chỉ: Số 71 Âu Cơ, phường Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Số điện thoại: 0241.3865357 hoặc 0241.3677033 hoặc 0241.3867253 |
Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Hưng Yên:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Hưng Yên | Địa chỉ: Đường Nội thị 1, xã Hoàng Hoa Thám, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 0221.3862292 hoặc 0221.3872210 hoặc 0221.3854221 hoặc 0221.3830365 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Hưng Yên | Địa chỉ: Số 17 Nguyễn Thiện Thuật, phường Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 0221.3943402 hoặc 0221.3964623 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Hưng Yên | Địa chỉ: Số 64 Sài Thị, xã Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 0221.3910395 hoặc 0221.3811625 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Hưng Yên | Địa chỉ: Đường Cây Sấu, xã Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 0221.3930046 hoặc 0221.3985890 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Hưng Yên | Địa chỉ: Số 76 Kỳ Đồng, phường Trần Hưng Đạo, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 0227.3833452 hoặc 0227.3826595 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Hưng Yên | Địa chỉ: Số 5 đường 14/10, xã Tiền Hải, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 0227.3782402 hoặc 0227.3821263 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Hưng Yên | Địa chỉ: Số 28 Quách Đình Bảo, xã Thái Thuỵ, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 0227.3853309 hoặc 0227.3851223 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Hưng Yên | Địa chỉ: Số 106 Long Hưng, xã Hưng Hà, tỉnh Hưng Yên. Số điện thoại: 0227.3861255 hoặc 0227.3863647 |
Địa chỉ và số điện thoại của 13 TAND khu vực thành phố Hải Phòng:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Hải Phòng | Địa chỉ: Phường Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0225.3874177 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Hải Phòng | Địa chỉ: Số 7 đường 351, phường An Dương, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0225.3871776 hoặc 0225.3911228 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Hải Phòng | Địa chỉ: Số 991 Đại lộ Tôn Đức Thắng, phường Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0225.3745458 hoặc 0225.3836880 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Hải Phòng | Địa chỉ: Đường Trần Hoàn, phường Hải An, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0225.3625141 hoặc 0225.3888249 hoặc 0225.3889422 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Hải Phòng | Địa chỉ: Phường An Biên, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0225.3846813 hoặc 0225.3548874 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Hải Phòng | Địa chỉ: Khu Thọ Xuân, xã Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0225.3881361 hoặc 0225.3861254 hoặc 0225.3632005 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Hải Phòng | Địa chỉ: Đường 20/8, xã Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0225.3884212 hoặc 0225.3883247 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Hải Phòng | Địa chỉ: Số 60 Nguyễn Lương Bằng, phường Thành Đông, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0220.3894436 hoặc 0220.3814076 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Hải Phòng | Địa chỉ: Số 181 Trần Nguyên Đán, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0220.3588226 hoặc 0220.3758061 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Hải Phòng | Địa chỉ: Số 132 Trần Hưng Đạo, phường Kinh Môn, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0220.3822062 hoặc 0220.3720253 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Hải Phòng | Địa chỉ: Đường Tây Nguyên, xã Tứ Kỳ, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0220.3746244 hoặc 0220.3716502 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Hải Phòng | Địa chỉ: Lai Cách, phường Tứ Minh, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0220.3785737 hoặc 0220.3777560 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Hải Phòng | Địa chỉ: Số 132 Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Miện, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 0220.3736590 hoặc 0220.3766590 |
Địa chỉ và số điện thoại của 11 TAND khu vực tỉnh Ninh Bình:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Ninh Bình | Địa chỉ: Số 1 ngõ 44 đường Đinh Tất Miễn, phường Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0229.3871005 hoặc 0229.3622512 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Ninh Bình | Địa chỉ: Số 129 Đồng Giao, phường Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0229.3864044 hoặc 0229.3869038 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Ninh Bình | Địa chỉ: Số 12 Lương Văn Tuỵ, phố Phong Lạc, xã Nho Quan, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0229.3866172 hoặc 0229.3868065 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Ninh Bình | Địa chỉ: Xóm 9, xã Phát Diệm, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0229.3862032 hoặc 0229.3841251 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Ninh Bình | Địa chỉ: Giã Tượng, phường Phủ Lý, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0226.3774027 hoặc 0226.3860046 hoặc 0226.3820039 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Ninh Bình | Địa chỉ: Số 391 Trần Nhân Tông, xã Vĩnh Trụ, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0226.3870048 hoặc 0226.3820039 hoặc 0226.3851077 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Ninh Bình | Địa chỉ: Số 66 đường Hoàng Sâm, phường Nam Định, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0228.3848454 hoặc 0228.3810737 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Ninh Bình | Địa chỉ: Đường 57B, xã Ý Yên, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0228.3823008 hoặc 0228.3820014 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Ninh Bình | Địa chỉ: Thôn Quán Chiền, xã Nam Minh, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0228.3881012 hoặc 0228.3913268 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Ninh Bình | Địa chỉ: Trường Chinh, xã Xuân Trường, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0228.3895030 hoặc 0228.3753143 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Ninh Bình | Địa chỉ: Quốc lộ 37B, xã Hải Hậu, tỉnh Ninh Bình. Số điện thoại: 0228.3877152 hoặc 0228.3870855 |
Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Quảng Trị:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Quảng Trị | Địa chỉ: Số 92 Phạm Văn Đồng, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị. Số điện thoại: 0232.3823938 hoặc 0232.3863391 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Quảng Trị | Địa chỉ: Số 39 Lý Thường Kiệt, xã Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Trị. Số điện thoại: 0232.3684028 hoặc 0232.3572233 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Quảng Trị | Địa chỉ: Thôn Pháp Kê, xã Quảng Trạch, tỉnh Quảng Trị. Số điện thoại: 0232.3512471 hoặc 0232.3512471 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Quảng Trị | Địa chỉ: Số 126 Hùng Vương, xã Lệ Thủy, tỉnh Quảng Trị. Số điện thoại: 0232.3882887 hoặc 0232.3872095 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Quảng Trị | Địa chỉ: Số 45 Lê Lợi, phường Nam Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Số điện thoại: 0233.3851518 hoặc 0233.3871235 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Quảng Trị | Địa chỉ: Số 63 Ngô Quyền, phường Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị. Số điện thoại: 0233.3861208 hoặc 0233.3873262 hoặc 0233.3710360 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Quảng Trị | Địa chỉ: Số 2 Nguyễn Viết Xuân, khóm 3B, xã Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị. Số điện thoại: 0233.3880533 hoặc 0233.3886829 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Quảng Trị | Địa chỉ: Trần Hưng Đạo, xã Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị. Số điện thoại: 0233.3622939 hoặc 0233.3825459 |
Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực thành phố Đà Nẵng:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Đà Nẵng | Địa chỉ: 344A Lê Thanh Nghị, phường Hòa Cường, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236.3562973 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 25 Hà Thị Thân, phường An Hải, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236.3946022 hoặc 0236.3847412 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 48 Trần Xuân Lê, phường Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236.3813623 hoặc 0236.3671097 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 2 Trương Văn Đa, phường Hoà Khánh, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0236.3841685 hoặc 0236.3681656 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 156 Phan Bội Châu, phường Bàn Thạch, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0235.3851253 hoặc 0235.3871319 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 144 đường 3/2, xã Thăng Bình, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0235.3874218 hoặc 0235.3885175 hoặc 0235.3656555 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 7 Nguyễn Tất Thành, xã Chiên Đàn, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0235.2245525 hoặc 0235.3890831 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 119 Nguyễn Văn Linh, tổ Đồng Bàu, xã Trà My, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0235.3893983 hoặc 0235.3880724 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 194 Hùng Vương, xã Hiệp Đức, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0235.3883232 hoặc 0235.3881299 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 20 Hoàng Diệu, phường Điện Bàn, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0235.3861278 hoặc 0235.3867336 hoặc 0235.3877548 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Đà Nẵng | Địa chỉ: Thôn Quảng Huế, xã Đại Lộc, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0235.3865251 hoặc 0235.3861278 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Đà Nẵng | Địa chỉ: Số 168 Hồ Chí Minh, thôn Gừng, xã Đông Giang, thành phố Đà Nẵng. Số điện thoại: 0235.3898222 hoặc 0235.3796467 |
Địa chỉ và số điện thoại của 11 TAND khu vực tỉnh Quảng Ngãi:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Quảng Ngãi | Địa chỉ: 164 Phan Bội Châu, phường Nghĩa Lộ, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0255.3822095 hoặc 0255.3822095 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Thôn Phú Lộc, xã Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0255.3851220 hoặc 0255.3865755 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Thôn Hà Tây, xã Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0255.3842696 hoặc 0255.3822095 hoặc 0255.3868001 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Số 47 Trần Thị Hiệp, xã Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0255.3857243 hoặc 0255.3845588 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Số 507 Phạm Văn Đồng, xã Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0255.3861247 hoặc 0255.3866299 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Số 25 Đỗ Quang Thắng, phường Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0255.3859249 hoặc 0255.3863224 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Số 44 Bà Triệu, phường Kon Tum, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0260.3862415 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Thôn 1, xã Ia Tơi, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0260.3821133 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Số 151 Hùng Vương, xã Đắk Tô, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0260.3831293 hoặc 0260.3934068 hoặc 0260.3822271 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Số 121 Võ Nguyên Giáp, xã Măng Đen, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0260.3848037 hoặc 0260.3824142 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Quảng Ngãi | Địa chỉ: Số 988 Hùng Vương, xã Bờ Y, tỉnh Quảng Ngãi. Số điện thoại: 0260.3832183 hoặc 0260.3833949 |
Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Gia Lai:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Gia Lai | Địa chỉ: Số 39 đường Bà Huyện Thanh Quan, phường Quy Nhơn, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0256.3811729 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Gia Lai | Địa chỉ: Số 105 Xuân Diệu, xã Tuy Phước, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0256.3733309 hoặc 0256.3888356 hoặc 0256.3835258 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Gia Lai | Địa chỉ: Số 65 Quang Trung, xã Phù Cát, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0256.3850248 hoặc 0256.3855344 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Gia Lai | Địa chỉ: Số 4 Đô Đốc Bảo, xã Tây Sơn, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0256.3880138 hoặc 0256.3886314 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Gia Lai | Địa chỉ: Số 172-174 Nguyễn Tất Thành, xã Hoài Ân, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0256.3870273 hoặc 0256.3875343 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Gia Lai | Địa chỉ: Số 2693 Quang Trung, phường Bồng Sơn, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0256.3761192 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Gia Lai | Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Linh, phường Diên Hồng, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3824362 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Gia Lai | Địa chỉ: Số 103 đường Nguyễn Trãi, xã Chư Prông, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3843135 hoặc 0269.3846100 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Gia Lai | Địa chỉ: Số 286 Hùng Vương, xã Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3844339 hoặc 0269.3845511 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Gia Lai | Địa chỉ: Số 142 Nguyễn Huệ, xã Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3831140 hoặc 0269.3839320 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Gia Lai | Địa chỉ: Số 9 Nguyễn Tất Thành, xã Chư Pưh, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3850379 hoặc 0269.3851141 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Gia Lai | Địa chỉ: Số 65 Trần Quốc Toản, phường Ayun Pa, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3852220 hoặc 0269.3857739 hoặc 0269.3853155 hoặc 0269.3882274 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Gia Lai | Địa chỉ: Số 1467 Quang Trung, phường An Bình, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3832250 hoặc 0269.3835303 hoặc 0269.3738262 |
Toà án nhân dân khu vực 14 Gia Lai | Địa chỉ: Số 39 Quang Trung, xã K’Bang, tỉnh Gia Lai. Số điện thoại: 0269.3834219 |
Địa chỉ và số điện thoại của 08 TAND khu vực tỉnh Khánh Hoà:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Khánh Hoà | Địa chỉ: Số 104 Nguyễn Trãi, phường Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà. Số điện thoại: 0258.3874570 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Khánh Hoà | Địa chỉ: Số 4 đường Phạm Văn Đồng, phường Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa. Số điện thoại: 0258.3861259 hoặc 0258.3983515 hoặc 0258.3869229 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Khánh Hoà | Địa chỉ: Số 127 Lý Tự Trọng, xã Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Số điện thoại: 0258.3851078 hoặc 0258.3790831 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Khánh Hoà | Địa chỉ: Tổ dân phố số 17, phường Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa. Số điện thoại: 0258.3844262 hoặc 0258.3910843 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Khánh Hoà | Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Tri Phương, phường Phan Rang, tỉnh Khánh Hòa. Số điện thoại: 0259.3822566 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Khánh Hoà | Địa chỉ: Số 312 Trường Chinh, phường Ninh Chử, tỉnh Khánh Hòa. Số điện thoại: 0259.3873068 hoặc 0259.3625057 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Khánh Hoà | Địa chỉ: Số 332 Lê Duẩn, xã Ninh Sơn, tỉnh Khánh Hòa. Số điện thoại: 0259.3500933 hoặc 0259.3840092 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Khánh Hoà | Địa chỉ: Xã Thuận Nam, tỉnh Khánh Hoà. Số điện thoại: 0259.3553440 hoặc 0259.3864559 |
Địa chỉ và số điện thoại của 17 TAND khu vực tỉnh Lâm Đồng:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 27 đường Pasteur, Phường Xuân Hương – Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263.3822237 hoặc 0263.3839048 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Lâm Đồng | Địa chỉ: Quốc Lộ 20, xã Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263.3843378 hoặc 0263.3847360 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Lâm Đồng | Địa chỉ: Tổ dân phố Đồng Tâm, xã Đinh Văn Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263.3850425 hoặc 0263.3618016 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 12A Lý Tự Trọng, phường Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263.3864209 hoặc 0263.3877052 hoặc 0263.3870373 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Lâm Đồng | Địa chỉ: Tổ dân phố 1B, xã Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0263.3880364 hoặc 0263.3874326 hoặc 0263.3884032 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 12 đường Cao Bá Quát, phường Nam Gia Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0261.3543043 hoặc 0261.3540415 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Lâm Đồng | Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, xã Kiến Đức, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0261.3646789 hoặc 0261.3647968 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 27 Lê Duẩn, xã Đức Lập, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0261.3741173 hoặc 0261.3710339 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 17 Ngô Quyền, xã Cư Jút, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0261.3502047 hoặc 0261.3583088 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 16 Nguyễn Tất Thành, phường Bình Thuận, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0252.3817880 hoặc 0252.3769529 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 34 Trần Phú, xã Hàm Thuận Nam, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0252.3867229 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 213 đường 8/4, xã Hàm Thuận, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0252.3865142 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 383 Nguyễn Tất Thành, xã Bắc Bình, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0252.3860186 |
Toà án nhân dân khu vực 14 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 8 đường 17/4, xã Liên Hương, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0252.3850136 |
Toà án nhân dân khu vực 15 Lâm Đồng | Địa chỉ: 572 Thống Nhất, phường La Gi, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0252.3560099 hoặc 0252.2476234 |
Toà án nhân dân khu vực 16 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 1205 Trần Hưng Đạo, xã Tánh Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0252.3880168 |
Toà án nhân dân khu vực 17 Lâm Đồng | Địa chỉ: Số 465 đường Cách Mạng Tháng Tám, xã Đức Linh, tỉnh Lâm Đồng. Số điện thoại: 0252.3882157 |
Địa chỉ và số điện thoại của 15 TAND khu vực tỉnh Đắk Lắk:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 3 Lý Nam Đế, phường Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3952411 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 181 Hùng Vương, xã Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3688194 hoặc 0262.3789346 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 139 Hùng Vương, xã Quảng Phú, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3834148 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Đắk Lắk | Địa chỉ: 271 Giải Phóng, xã Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3521214 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Đắk Lắk | Địa chỉ: Xã Dray Bhăng, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3637048 hoặc 0262.3709596 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 227 Nguyễn Tất Thành, xã Liên Sơn Lắk, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3586153 hoặc 0262.3688194 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 152 Nguyễn Tất Thành, xã Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3625150 hoặc 0262.3731378 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 480 Hùng Vương, phường Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3872159 hoặc 0262.3874443 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 20 Điện Biên Phủ, xã Ea Drăng, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3778222 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 109 Nguyễn Tất Thành, xã Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0262.3675157 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 88 Nguyễn Huệ, phường Tuy Hòa, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0257.3828917 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Đắk Lắk | Địa chỉ: Khu phố 3, phường Đông Hòa, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0257.3532458 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Đắk Lắk | Địa chỉ: Đường NB2, xã Tây Hòa, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0257.3851338 hoặc 0257.3886012 |
Toà án nhân dân khu vực 14 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 31 Trần Phú, xã Tuy An Bắc, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0257.3875222 hoặc 0257.3872123 hoặc 0257.3779628 |
Toà án nhân dân khu vực 15 Đắk Lắk | Địa chỉ: Số 74 Trần Phú, xã Sông Hinh, tỉnh Đắk Lắk. Số điện thoại: 0257.3858152 hoặc 0257.3861363 |
Địa chỉ và số điện thoại của 19 TAND khu vực thành phố Hồ Chí Minh:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 TPHCM | Địa chỉ: Số 6 Lý Tự Trọng, phường Sài Gòn, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.38222722 hoặc 028.39400386 hoặc 028.39304228 |
Toà án nhân dân khu vực 2 TPHCM | Địa chỉ: Số 1400 Đồng Văn Cống, phường Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.37422267 |
Toà án nhân dân khu vực 3 TPHCM | Địa chỉ: Số 642 đường Nguyễn Trãi, phường Chợ Lớn, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.38578595 hoặc 028.39744268 hoặc 028.38754931 |
Toà án nhân dân khu vực 4 TPHCM | Địa chỉ: Số 27 Đường Thành Thái, phường Diên Hồng, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.38639395 hoặc 028.39716215 |
Toà án nhân dân khu vực 5 TPHCM | Địa chỉ: Số 453-455-457 Đường Bạch Đằng, phường Gia Định, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.38412035 hoặc 028.38440093 |
Toà án nhân dân khu vực 6 TPHCM | Địa chỉ: Số 424A Nguyễn Bình, ấp 3, xã Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.37851430 hoặc 028.37851752 hoặc 028.38740145 |
Toà án nhân dân khu vực 7 TPHCM | Địa chỉ: Số 416/2 đường Dương Quảng Hàm, phường An Nhơn, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.38947329 hoặc 028.37172015 |
Toà án nhân dân khu vực 8 TPHCM | Địa chỉ: 77B, tỉnh lộ 8, xã Tân An Hội, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.38920515 hoặc 028.38910314 |
Toà án nhân dân khu vực 9 TPHCM | Địa chỉ: Số 422/1 đường Hồ Học Lãm, phường An Lạc, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.38750375 hoặc 028.39719278 |
Toà án nhân dân khu vực 10 TPHCM | Địa chỉ: Số 4 đường số 3, trung tâm hành chính xã Tân Nhựt, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 028.37602252 hoặc 028.38568287 |
Toà án nhân dân khu vực 11 TPHCM | Địa chỉ: Số 989 đường 2-9, phường Phước Thắng, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0254.3856633 hoặc 0254.3830610 |
Toà án nhân dân khu vực 12 TPHCM | Địa chỉ: Số 539 Phạm Văn Đồng, phường Bà Rịa, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0254.3825152 hoặc 0254.3876945 |
Toà án nhân dân khu vực 13 TPHCM | Địa chỉ: Quốc lộ 55, khu phố Long Sơn, xã Long Điền, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0254.3862017 hoặc 0254.3688279 |
Toà án nhân dân khu vực 14 TPHCM | Địa chỉ: Số 367 Hùng Vương, phường Ngãi Giao, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0254.3881100 hoặc 0254.3874134 |
Toà án nhân dân khu vực 15 TPHCM | Địa chỉ: Số 471 Đại lộ Bình Dương, phường Thủ Dầu Một, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0274.3870202 |
Toà án nhân dân khu vực 16 TPHCM | Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Tiết, Khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0274.3754313 hoặc 0274.3733370 |
Toà án nhân dân khu vực 17 TPHCM | Địa chỉ: Đường ĐT747, phường Tân Uyên, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0274.3927357 hoặc 0274.3656224 |
Toà án nhân dân khu vực 18 TPHCM | Địa chỉ: Số 344 Quốc lộ 13, phường Bến Cát, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0274.3564385 hoặc 0274.3522514 |
Toà án nhân dân khu vực 19 TPHCM | Địa chỉ: Đường N5, xã Bàu Bàng, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0274.3516970 hoặc 0274.3672585 |
Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Đồng Nai:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 1 đường Nguyễn Du, phường Trấn Biên, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3917103 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 187 Lê Duẩn, khu Phước Hải, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3844230 hoặc 0251.3521083 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Đồng Nai | Địa chỉ: 173 đường Nguyễn Huệ, xã Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3866265 hoặc 0251.3861112 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 42 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Long Khánh, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3877255 hoặc 0251.3762889 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Đồng Nai | Địa chỉ: Ấp Suối Cả, xã Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3878770 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 2 đường 9/4, khu phố 1, xã Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3871153 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Đồng Nai | Địa chỉ: Nguyễn Ái Quốc, khu phố Hiệp Tâm 1, xã Định Quán, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3851168 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 6 Trịnh Hoài Đức, xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0251.3856100 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 733 Quốc lộ 14, phường Bình Phước, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0271.3879716 hoặc 0271.3832056 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Đồng Nai | Địa chỉ: Trung tâm hành chính, xã Tân Khai, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0271.3668364 hoặc 0271.3666372 hoặc 0271.3632680 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 187 Lê Duẩn, khu Phước Hải, xã Long Thành, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0271.3778213 hoặc 0271.3939116 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 192 Quốc lộ 14, xã Bù Đăng, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0271.3504542 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Đồng Nai | Địa chỉ: Thôn Khắc Khoan, xã Phú Nghĩa, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0271.3727009 hoặc 0271.3563606 |
Toà án nhân dân khu vực 14 Đồng Nai | Địa chỉ: Số 338 Quốc lộ 13, xã Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai. Số điện thoại: 0271.3568350 |
Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Tây Ninh:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Tây Ninh | Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Thị Rành, phường Long An, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3822795 hoặc 0272.2218653 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Tây Ninh | Địa chỉ: Xã Thạnh Hóa, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3857126 hoặc 00272.3855973 hoặc 0272.3844145 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Tây Ninh | Địa chỉ: Ô số 6, khu B, xã Hậu Nghĩa, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3812972 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Tây Ninh | Địa chỉ: Số 02 Mai Thị Lon, xã Bến Lức, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3872406 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Tây Ninh | Địa chỉ: Số 34 Trần Văn Giàu, xã Tầm Vu, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3867145 hoặc 0272.3672643 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Tây Ninh | Địa chỉ: Quốc lộ 50, xã Cần Đước, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3882977 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Tây Ninh | Địa chỉ: Số 98 Hòa Thuận 1, xã Cần Giuộc, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3875129 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Tây Ninh | Địa chỉ: Số 103 Quốc lộ 62, phường Kiến Tường, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3840028 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Tây Ninh | Địa chỉ: Xã Vĩnh Hưng, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0272.3848260 hoặc 0272.3862355 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Tây Ninh | Địa chỉ: Số 401 đường 30/4, khu phố số 22, phường Tân Ninh, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0276.3822305 hoặc 0276.3878175 hoặc 0276.3843704 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Tây Ninh | Địa chỉ: Xã Tân Châu, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0276.3875902 hoặc 0276.3602888 hoặc 0276.3874221 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Tây Ninh | Địa chỉ: Đường Trần Thị Sanh, khu phố nội ô A, phường Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh. Số điện thoại: 0276.3853155 hoặc 0276.3876131 hoặc 0276.3880375 |
Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực thành phố Cần Thơ:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Cần Thơ | Địa chỉ: Số 400 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân An, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0292.3820591 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Cần Thơ | Địa chỉ: Số 142 đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bình Thủy, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0292.3813245 hoặc 0292.3861974 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Cần Thơ | Địa chỉ: Ấp Nhơn Lộc 2, xã Phong Điền, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0292.3942093 hoặc 0292.3689110 hoặc 0292.3846105 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Cần Thơ | Địa chỉ: Ấp Thới Hòa, xã Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0292.3695352 hoặc 0292.3858789 hoặc 0292.3851283 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Cần Thơ | Địa chỉ: Số 82 Phan Chu Trinh, phường Phú Lợi, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0299.3821533 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Cần Thơ | Địa chỉ: Ấp Trà Quýt A, ấp Phú Tân, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0299.3834539 hoặc 0299.3871046 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Cần Thơ | Địa chỉ: Phường Ngã Năm, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0299.3869928 hoặc 0299.3866217 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Cần Thơ | Địa chỉ: Ấp Hòa Phuông, xã Hòa Tú, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0299.3861038 hoặc 0299.3851224 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Cần Thơ | Địa chỉ: Ấp 4, xã Long Phú, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0299.3856212 hoặc 0299.3860348 hoặc 0299.3850565 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Cần Thơ | Địa chỉ: Đường 3/2 ấp An Thành, xã Kế Sách, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0299.3876317 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Cần Thơ | Địa chỉ: Số 151 Trần Ngọc Quế, phường Vị Thanh, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0293.3876525 hoặc 0293.3571613 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Cần Thơ | Địa chỉ: Ấp 1, xã Vĩnh Viễn, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0293.3871260 hoặc 0293.3874444 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Cần Thơ | Địa chỉ: Ấp Mỹ Lợi, xã Hiệp Hưng, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0293.2219596 hoặc 0293.3994018 |
Toà án nhân dân khu vực 14 Cần Thơ | Địa chỉ: Ấp Thị trấn, xã Châu Thành, thành phố Cần Thơ. Số điện thoại: 0293.3948034 hoặc 0293.3946514 |
Địa chỉ và số điện thoại của 14 TAND khu vực tỉnh Vĩnh Long:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Vĩnh Long | Địa chỉ: Phường Thanh Đức, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0270.3822663 hoặc 0270.3850212 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Vĩnh Long | Địa chỉ: Đường Phan Văn Đáng, khóm 1, xã Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0270.3860205 hoặc 0270.3840316 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Vĩnh Long | Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Thảnh, khóm 5, phường Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0270.3890326 hoặc 0270.3766258 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Vĩnh Long | Địa chỉ: Số 154 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, khóm 2, xã Trung Thành, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0270.870261 hoặc 0270.3770234 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Vĩnh Long | Địa chỉ: 405E Đồng Văn Cống, phường Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0275.3829689 hoặc 0275.3860236 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Vĩnh Long | Địa chỉ: Ấp Phước Khánh, xã Phước Mỹ Trung, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0275.33871894 hoặc 0275.3669808 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Vĩnh Long | Địa chỉ: Ấp Bình An, xã Giồng Trôm, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0275.3861062 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Vĩnh Long | Địa chỉ: Ấp An Hòa, xã Ba Tri, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0275.3850861 hoặc 0275.3897067 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Vĩnh Long | Địa chỉ: Khu phố 7, xã Mỏ Cày, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0275.3843381 hoặc 0275.3870978 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Vĩnh Long | Địa chỉ: Số 197 Phạm Hồng Thái, khóm 3, phường Trà Vinh, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0294.3851526 hoặc 0294.3893052 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Vĩnh Long | Địa chỉ: Khóm 4, xã Càng Long, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0294.3882022 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Vĩnh Long | Địa chỉ: Khóm 2, xã Tiểu Cần, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0294.3612003 hoặc 0294.3834030 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Vĩnh Long | Địa chỉ: Khóm 5, xã Trà Cú, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0294.3874037 hoặc 0294.3825100 |
Toà án nhân dân khu vực 14 Vĩnh Long | Địa chỉ: Ấp Mé Láng, xã Ngũ Lạc, tỉnh Vĩnh Long. Số điện thoại: 0294.3832049 |
Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Đồng Tháp:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Đồng Tháp | Địa chỉ: Ấp Hội Gia, phường Mỹ Phong, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0273.3872333 hoặc 0273.3835266 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Đồng Tháp | Địa chỉ: 34 Nguyễn Văn Côn, phường Long Thuận, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0273.3537716 hoặc 0273.3843585 hoặc 0273.3943365 hoặc 0273.3529000 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Đồng Tháp | Địa chỉ: Quốc lộ 1A, xã Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0273.3831444 hoặc 0273.3848062 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Đồng Tháp | Địa chỉ: Mỹ Thuận, phường Nhị Quý, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0273.3829102 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Đồng Tháp | Địa chỉ: Ấp Hoà Phúc, xã Cái Bè, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0273.3924492 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Đồng Tháp | Địa chỉ: Số 3 Lê Thị Riêng, phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0277.3851529 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Đồng Tháp | Địa chỉ: Ấp 2, xã Long Hoà, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0277.3848529 hoặc 0277.3855125 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Đồng Tháp | Địa chỉ: Tỉnh Lộ 848, khóm Tân Bình, phường Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0277.3774319 hoặc 0277.3840053 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Đồng Tháp | Địa chỉ: 280 Nguyễn Trãi, xã Mỹ Thọ, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0277.3822249 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Đồng Tháp | Địa chỉ: Số 57 đường Trần Hưng Đạo, khóm 3, xã Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0277.3826980 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Đồng Tháp | Địa chỉ: Đường Võ Văn Kiệt, xã Tràm Chim, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0277.3828778 hoặc 0277.3833111 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Đồng Tháp | Địa chỉ: Đường Trần Phú, phường An Bình, tỉnh Đồng Tháp. Số điện thoại: 0277.3563338 hoặc 0277.3837313 hoặc 0277.3830023 |
Địa chỉ và số điện thoại của 09 TAND khu vực tỉnh Cà Mau:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Cà Mau | Địa chỉ: 81 Ngô Quyền, phường An Xuyên, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0290.3831075 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Cà Mau | Địa chỉ: Khóm 3, xã Thới Bình, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0290.3860097 hoặc 0290.3863071 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Cà Mau | Địa chỉ: Đường 19 tháng 5, xã Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0290.3895004 hoặc 0290.3889971 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Cà Mau | Địa chỉ: Số 7 Trần Văn Hy, khóm 1, xã Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0290.3857984 hoặc 0290.3883526 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Cà Mau | Địa chỉ: Khóm 8, xã Phan Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0290.3719084 hoặc 0290.3876497 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Cà Mau | Địa chỉ: Số 81 Bà Triệu, phường Bạc Liêu, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0291.3954025 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Cà Mau | Địa chỉ: Ấp thị trấn A, xã Hòa Bình, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0291.3882071 hoặc 0291.3735075 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Cà Mau | Địa chỉ: Khóm 1, phường Giá Rai, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0291.3850257 hoặc 0291.3844391 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Cà Mau | Địa chỉ: Số 12, ấp Hành Chính, xã Phước Long, tỉnh Cà Mau. Số điện thoại: 0291.3844391 hoặc 0291.3876657 |
Địa chỉ và số điện thoại của 15 TAND khu vực tỉnh An Giang:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 An Giang | Địa chỉ: Số 906A Nguyễn Trung Trực, phường Rạch Giá, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0297.3863641 hoặc 0297.3830026 |
Toà án nhân dân khu vực 2 An Giang | Địa chỉ: Số 74, đường 30 Tháng 4, đặc khu Phú Quốc, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0297.3848875 |
Toà án nhân dân khu vực 3 An Giang | Địa chỉ: Số 499, xã Châu Thành, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0297.3836015 hoặc 0297.3834110 |
Toà án nhân dân khu vực 4 An Giang | Địa chỉ: Khu phố đường Hòn, xã Hòn Đất, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0297.3841039 |
Toà án nhân dân khu vực 5 An Giang | Địa chỉ: Số 12, khu phố 3, xã Giồng Riềng, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0297.3821031 hoặc 0297.3824029 |
Toà án nhân dân khu vực 6 An Giang | Địa chỉ: Ấp Công Sự, xã U Minh Thượng, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0297.3883736 hoặc 0297.3829025 |
Toà án nhân dân khu vực 7 An Giang | Địa chỉ: Khu phố 2, xã An Biên, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0297.3881022 hoặc 0297.3884029 |
Toà án nhân dân khu vực 8 An Giang | Địa chỉ: Trần Hưng Đạo, xã Kiên Lương, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0297.3854787 hoặc 0297.3852124 hoặc 0297.3760694 |
Toà án nhân dân khu vực 9 An Giang | Địa chỉ: Số 63 đường Bùi Văn Danh, phường Long Xuyên, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0296.3843600 |
Toà án nhân dân khu vực 10 An Giang | Địa chỉ: Số 3 Nguyễn Văn Trỗi, khóm Đông Sơn 2, xã Thoại Sơn, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0296.3879225 hoặc 0296.3836248 |
Toà án nhân dân khu vực 11 An Giang | Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo nối dài, ấp Long Hòa, xã Chợ Mới, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0296.3883428 |
Toà án nhân dân khu vực 12 An Giang | Địa chỉ: Số 137 Hải Thượng Lãn Ông, ấp Thượng 2, xã Phú Tân, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0296.3216552 |
Toà án nhân dân khu vực 13 An Giang | Địa chỉ: Số 18 Lê Lợi, phường Châu Đốc, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0296.3868594 hoặc 0296.3688338 |
Toà án nhân dân khu vực 14 An Giang | Địa chỉ: Khóm Sơn Đông, phường Thới Sơn, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0296.3741323 hoặc 0296.3770776 |
Toà án nhân dân khu vực 15 An Giang | Địa chỉ: Số 152 Tôn Đức Thắng, khóm Long Thị D, phường Tân Châu, tỉnh An Giang. Số điện thoại: 0296.3822326 hoặc 0296.3709177 |
Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực thành phố Hà Nội:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Hà Nội | Địa chỉ: Số 53 Linh Lang, phường Giảng Võ, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 02437.666.805 hoặc 024.39350096 hoặc 024.3719816 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Hà Nội | Địa chỉ: 30 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.38512571 hoặc 024.35589367 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Hà Nội | Địa chỉ: Số 6 Bùi Huy Ích, phường Thịnh Liệt, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.36332482 hoặc 024.39783943 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Hà Nội | Địa chỉ: Số 6 Tôn Thất Thuyết, phường Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.38305518 hoặc 024.38373108 hoặc 024.32242169 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Hà Nội | Địa chỉ: Lô HH 03, khu đô thị Việt Hưng, phường Việt Hưng, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.38724033 hoặc 024.38276225 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Hà Nội | Địa chỉ: Lô VIII, thửa 16, khu trung tâm hành chính quận Hà Đông, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.33824262 hoặc 024.33873056 hoặc 024.33873056 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Hà Nội | Địa chỉ: Đường 23B, xã Phúc Thịnh, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.38832225 hoặc 024.38843569 hoặc 024.38173027 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Hà Nội | Địa chỉ: Số 83 Tây Sơn, xã Đan Phượng, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.33886369 hoặc 024.33861225 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Hà Nội | Địa chỉ: Số 41 Đinh Tiên Hoàng, phường Sơn Tây, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.33836258 hoặc 024.33642137 hoặc 024.33863240 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Hà Nội | Địa chỉ: Số 208 Chi Quan, xã Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.33842592 hoặc 024.33940608 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Hà Nội | Địa chỉ: Vũ Lăng, xã Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.38615324 hoặc 024.33853288 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Hà Nội | Địa chỉ: Số 3 Hoàng Xá, xã Vân Đình, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 024.33883989 hoặc 024.33847221 hoặc 024.33792569 |
Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Lạng Sơn:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Lạng Sơn | Địa chỉ: Số 7 đường Trần Hưng Đạo, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 0205.3870336 hoặc 0205.3861478 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Lạng Sơn | Địa chỉ: Khu 8, xã Na Sầm, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 0205.3880181 hoặc 0205.3883787 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Lạng Sơn | Địa chỉ: Đường 19/4, khối phố 2, xã Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 0205.3834254 hoặc 0205.3830054 hoặc 0205.3837227 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Lạng Sơn | Địa chỉ: Số 26 đường 19/8, khu An Ninh, xã Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 0205.3825019 hoặc 0205.3820248 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Lạng Sơn | Địa chỉ: Khu Hòa Bình, xã Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn. Số điện thoại: 0205.3840254 hoặc 0205.3846279 |
Địa chỉ và số điện thoại của 04 TAND khu vực thành phố Huế:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 TP Huế | Địa chỉ: Số 60 Nguyễn Huệ, phường Thuận Hóa, thành phố Huế. Số điện thoại: 0234.3860552 hoặc 0234.3822520 |
Toà án nhân dân khu vực 2 TP Huế | Địa chỉ: Số 394 Đinh Tiên Hoàng, phường Phú Xuân, thành phố Huế. Số điện thoại: 0234.3564236 |
Toà án nhân dân khu vực 3 TP Huế | Địa chỉ: Số 5 Độc Lập, phường Tứ Hạ, thành phố Huế. Số điện thoại: 0234.3557784 hoặc 0234.3561146 hoặc 0234.3879497 |
Toà án nhân dân khu vực 4 TP Huế | Địa chỉ: Số 56 Lý Thánh Tông, phường Phú Lộc, thành phố Huế. Số điện thoại: 0234.3871165 hoặc 0234.3861276 hoặc 0234.3875332 |
Địa chỉ và số điện thoại của 13 TAND khu vực tỉnh Thanh Hoá:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Thanh Hoá | Địa chỉ: Số 45 Hạc Thành, phường Hạc Thành, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3852800 hoặc 0237.3820123 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Thanh Hoá | Địa chỉ: Số 17 Phạm Tiến Năng, xã Lưu Vệ, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3839022 hoặc 0237.3863023 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Thanh Hoá | Địa chỉ: Số 712 Lê Thái Tổ, xã Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3867111 hoặc 0237.3842117 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Thanh Hoá | Địa chỉ: Số 11 đường Tây Sơn, phường Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3823049 hoặc 0237.3865018 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Thanh Hoá | Địa chỉ: Xã Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3831008 hoặc 0237.3872112 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Thanh Hoá | Địa chỉ: Số 177 Trần Phú, phường Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3824326 hoặc 0237.3836423 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Thanh Hoá | Địa chỉ: Số 141 Trịnh Khả, xã Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3870051 hoặc 0237.3877013 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Thanh Hoá | Địa chỉ: Xã Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3833242 hoặc 0237.3869265 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Thanh Hoá | Địa chỉ: Lê Thế Sơn, tiểu khu 5, phường Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3557735 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Thanh Hoá | Địa chỉ: Số 233 Lê Lợi, xã Thường Xuân, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3873019 hoặc 0237.3570227 hoặc 0237.3878022 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Thanh Hoá | Địa chỉ: Số 01 ngõ 193 Lê Thái Tổ, xã Quan Sơn, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3590005 hoặc 0237.3874023 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Thanh Hoá | Địa chỉ: Tổ dân phố Tân An, xã Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.3876791 hoặc 0237.3880520 |
Toà án nhân dân khu vực 13 Thanh Hoá | Địa chỉ: Khu 2, xã Mường Lát, tỉnh Thanh Hoá. Số điện thoại: 0237.8997237 hoặc 0237.3875023 |
Địa chỉ và số điện thoại của 12 TAND khu vực tỉnh Nghệ An:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Nghệ An | Địa chỉ: Số 72 đường Nguyễn Thị Minh Khai, khối Liên Cơ, phường Thành Vinh, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3842303 hoặc 0238.3211547 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Nghệ An | Địa chỉ: Nguyễn Xí, thôn Quán Hành, xã Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3861182 hoặc 0238.3821361 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Nghệ An | Địa chỉ: Khối 3, xã Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3862495 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Nghệ An | Địa chỉ: Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Mai, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3504801 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Nghệ An | Địa chỉ: Phan Bội Châu, xã Van An, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3822306 hoặc 0238.3823162 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Nghệ An | Địa chỉ: ĐT538, xã Yên Thành, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3863146 |
Toà án nhân dân khu vực 7 Nghệ An | Địa chỉ: Số 1 Lê Hồng Phong, xã Đô Lương, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3871255 hoặc 0238.3882132 |
Toà án nhân dân khu vực 8 Nghệ An | Địa chỉ: Số 68 Làng Vạc, phường Thái Hoà, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3881356 hoặc 0238.3811395 |
Toà án nhân dân khu vực 9 Nghệ An | Địa chỉ: Tổ dân phố số 2, xã Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3872256 hoặc 0238.3873113 |
Toà án nhân dân khu vực 10 Nghệ An | Địa chỉ: Khối 2, xã Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3884117 hoặc 0238.3883165 hoặc 0238.3855310 |
Toà án nhân dân khu vực 11 Nghệ An | Địa chỉ: Số 321 Khối Hoà Tây, xã Tương Dương, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.3874929 |
Toà án nhân dân khu vực 12 Nghệ An | Địa chỉ: Khối 1, xã Mường Xén, tỉnh Nghệ An. Số điện thoại: 0238.9875152 |
Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Hà Tĩnh:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Hà Tĩnh | Địa chỉ: 90 Phan Đình Phùng, phường Thành Sen, tỉnh Hà Tĩnh. Số điện thoại: 0239.3855359 hoặc 0239.3861250 hoặc 0239.3845321 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Hà Tĩnh | Địa chỉ: Thôn Đồng Tiến, xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh. Số điện thoại: 0239.3865491 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Hà Tĩnh | Địa chỉ: Tổ dân phố Tiên Sơn, phường Bắc Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. Số điện thoại: 0239.3835227 hoặc 0239.3825039 hoặc 0239.3831426 hoặc 0239.3841252 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Hà Tĩnh | Địa chỉ: Số 293 đường Trần Phú, xã Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh. Số điện thoại: 0239.3870147 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Hà Tĩnh | Địa chỉ: Số 82 Nguyễn Tuấn Thiện, xã Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. Số điện thoại: 0239.3875438 hoặc 0239.3841719 |
Địa chỉ và số điện thoại của 04 TAND khu vực tỉnh Lai Châu:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Lai Châu | Địa chỉ: Đường 58, phường Đoàn Kết, tỉnh Lai Châu. Số điện thoại: 0231.3790502 hoặc 0231.3879097 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Lai Châu | Địa chỉ: Tổ dân phố số 26, xã Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. Số điện thoại: 0231.3786476 hoặc 0231.3784177 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Lai Châu | Địa chỉ: Tổ dân phố Hữu Nghị, xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Số điện thoại: 0231.2218274 hoặc 0231.3870162 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Lai Châu | Địa chỉ: Khu phố 8, xã Bum Tở, tỉnh Lai Châu. Số điện thoại: 0231.3881287 |
Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Điện Biên:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Điện Biên | Địa chỉ: Số 13 tổ 12, phường Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0230.3810363 hoặc 0230.3856076 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Điện Biên | Địa chỉ: Pú Tửu, phường Mường Thanh, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0230.925191 hoặc 0230.3891461 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Điện Biên | Địa chỉ: Khối Tân Giang, xã Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0230.3862347 hoặc 0230.3845154 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Điện Biên | Địa chỉ: Xã Na Sang, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0230.3852461 hoặc 0230.3842115 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Điện Biên | Địa chỉ: Bản Nà Hỳ 1, xã Nà Hỳ, tỉnh Điện Biên. Số điện thoại: 0230.3740047 |
Địa chỉ và số điện thoại của 05 TAND khu vực tỉnh Cao Bằng:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Cao Bằng | Địa chỉ: Số 30 Đàm Quang Trung, phường Thục Phán, tỉnh Cao Bằng. Số điện thoại: 0206.3852202 hoặc 0206.3860253 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Cao Bằng | Địa chỉ: Hòa Trung, xã Quảng Yên, tỉnh Cao Bằng. Số điện thoại: 0206.3820143 hoặc 0206.3840139 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Cao Bằng | Địa chỉ: Tổ dân phố 4, xã Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng. Số điện thoại: 0206.3826184 hoặc 0206.3830215 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Cao Bằng | Địa chỉ: Tổ Xuân Đại, xã Trường Hà, tỉnh Cao Bằng. Số điện thoại: 0206.3872115 hoặc 0206.3862129 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Cao Bằng | Địa chỉ: Tổ dân phố 2, xã Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng. Số điện thoại: 0206.3870654 hoặc 0206.3885869 |
Địa chỉ và số điện thoại của 06 TAND khu vực tỉnh Quảng Ninh:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Quảng Ninh | Địa chỉ: 447 Nguyễn Văn Cừ, phường Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3825279 hoặc 0203.3690255 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Quảng Ninh | Địa chỉ: Khu Bãi, phường Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3681381 hoặc 0203.3666818 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Quảng Ninh | Địa chỉ: Khu Hòa Lạc, phường Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3726858 hoặc 0203.3889260 hoặc 0203.3874261 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Quảng Ninh | Địa chỉ: Đường Mới, Lý Thường Kiệt, xã Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3217361 hoặc 0203.3878235 hoặc 0203.3888239 hoặc 0203.3766136 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Quảng Ninh | Địa chỉ: Khu Xuân Viên 4, phường Mạo Khê, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3870075 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Quảng Ninh | Địa chỉ: Số 33 Hữu Nghị, phường Móng Cái 1, tỉnh Quảng Ninh. Số điện thoại: 0203.3881302 hoặc 0203.3761935 |
Địa chỉ và số điện thoại của 06 TAND khu vực tỉnh Sơn La:
Toà án nhân dân khu vực | Địa chỉ và số điện thoại |
Toà án nhân dân khu vực 1 Sơn La | Địa chỉ: Số 61 Tô Hiệu, phường Tô Hiệu, tỉnh Sơn La. Số điện thoại: 022.3852188 hoặc 022.3830030 |
Toà án nhân dân khu vực 2 Sơn La | Địa chỉ: Xã Thuận Châu, tỉnh Sơn La. Số điện thoại: 022.3848939 hoặc 022.3550824 |
Toà án nhân dân khu vực 3 Sơn La | Địa chỉ: Xã Sông Mã, tỉnh Sơn La. Số điện thoại: 022.3836093 hoặc 022.3878251 |
Toà án nhân dân khu vực 4 Sơn La | Địa chỉ: Xã Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Số điện thoại: 022.3843110 hoặc 022.3841141 |
Toà án nhân dân khu vực 5 Sơn La | Địa chỉ: Xã Phù Yên, tỉnh Sơn La. Số điện thoại: 022.3863258 hoặc 022.3860204 |
Toà án nhân dân khu vực 6 Sơn La | Địa chỉ: Phường Mộc Châu, tỉnh Sơn La. Số điện thoại: 022.2213556 |