Nhằm giúp các em học sinh lớp 5 có thêm tài liệu để làm quen và tự ôn tập trước các bài kiểm tra và thi học kì môn Tiếng Anh lớp 5 trong năm học, chúng tôi đã sưu tầm Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 có đáp án dưới đây. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Mục lục bài viết
1. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 5 có đáp án mới nhất:
Task 1. Choose the correct answer.
1. What was the matter with him? He.. a toothache
A. to have
B. have
C. has
D. had
2. What subject is he… now? Vietnamese.
A. to learn
B. learn
C. learning
D. learned
3…. did she go yesterday morning? She went to the bookshop.
A. What
B. Where
C. When
D. Why
4. Are you free.. the evening? Yes, I am.
A. in
B. on
C. at
D. to
5. She is going to… television tonight.
A. sing
B. play
C. stay
D. watch
6…. is that ? It’s my teacher.
A. What
B. Who
C. Where
D. How
7. Does she like sandwiches ?……
A Yes, she do
B. Yes, she is
C. Yes, she does
D. Yes, she like
8. This is Mai…. mother is a doctor.
A his
B. she
C. her
D. his
9. She…. a banana.
A. wants
B. want
C. to want
D. wantes
10. What is it ? It is….
A. eraser
B. an eraser
C. erasers
D. a eraser
11. He is….. Vietnam
A. from
B. on
C. in
D. at
12…. is that ? It’s my teacher.
A. What
B. Who
C. Where
D. How
13. Does she like sandwiches ?……
A Yes, she do
B. Yes, she is
C. Yes, she does
D. Yes, she like
14. This is Mai…. mother is a doctor.
A his
B. she
C. her
D. his
15. She…. a banana.
A. wants
B. want
C. to want
D. wantes
16. What is it ? It is….
A. eraser
B. an eraser
C. eraers
D. a eraser
17. He is….. Vietnam
A. from
B. on
B. in
D. at
18. It is not hot… the winter.
A. on
B. in
C. at
D. under
19. I don’t like Maths….it is difficult.
A. and
B. but
C. so
D. because
20. What’s the matter…you?
A. in
B. with
C. on
D. of
21. Do you like English? Yes,I…
A. do
B. am
C. like
D. don’t
22. He often…..to school in the morning
A. gos
B. going
C. goes
D. to go
23. They are from………
A. Singapore
B. Vietnamese
C. English
D. American
24. His birthday is…… June 1st.
A. at
B. on
C. in
D. about
25. A… works in a hospital.
A. Teacher
B. worker
C. Nurse
D. farmer
26. I……. reading a book about Santa Claus.
A. can
B. do
C. am
D. are
27…….. you like to play hide and seek with me?
A. Would
B. Could
C. Do
D. If
28. Did you……… teacher’s Day last month?
A. celebrated
B. celebrating
C. celebrate
D. celebrater
29. Does he…… a sore-throat?
A. has
B. had
C. have
D. having
30. We went to the cinema………
A. today
B. yesterday
C. tomorrow
D. next Sunday
31. A housewife often does……….
A. homework
B. Housework
C. hardwork
D. exercises
32. It’s hot in Summer,…… ?
A. is it
B. isn’t it
C. do it
D. does it
33.. your birthday? It’s in May.
A. What’s
B. When’s
C. It’s
D. Where’s
34. Would you like.. milk? No, thanks
A. an
B. a
C. some
D. one
35. Can you swim, Mai?No,..
A. I can
B. I can’t
C. he can
D. he can’t
36. What’s time is it? It’s seven- fifty- five.
A. 7. 55
B. 7.15
C. 7. 25
D. 7. 45
37. What.. does Peter study at school? – He has Maths, English, Art.
A. objects
B. subjects
C. food
D. drink
38. Why do you like Music? Because I like..
A. to read
B. to draw
C. to write
D. to sing
39. What’s the matter……. you?
A. for
B. to
C. with
D. on
40. I have…… cough.
A. the
B. a
C. an
D. any
Task 2. Write one word to complete the sentence:
1. What ‘s the ….with you?
2. How .….subjects do you have today?
3. My mother ..….….in factories.
4. Where ..….…you go next weekend?
5. My friends .….badminton in their free time.
6. I often ….up early in the morning.
7. She ..….…. go to the dentist.
8. ….….you join the funfair last Sunday?
9. What ..….… do you go to school?
10. I like …. the piano.
Task 3. Read and Circle the odd one out.
1. A. beach B. sea C. great D. read
2. A. study B. fun C. busy D. Sunday
3. A. pretty B. centre C. went D. else
4. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet
Task 4. Read and Circle the odd one out.
1. A. take B. late C. table D. fall
2. A. music B. hundred C. summer D. bus
3. A. weather B. season C. wear D. breakfast
4. A. love B. cold C.no D.so
Task 5. Read and circle the correct answer.
1. What… he like? – He likes oranges.
A. is
B. does
C. are
D. do
2. She .…. swimming.
A. is
B. are
C. am
D. can
3. He .… a hamburger.
A. want
B. like
C. wants
D. have
4. She .. a tissue in his bag.
A. have
B. want
C. like
D. has
5. Her sister is out when he calls.
a. not at home
b. not busy
c. late
6. I will invite all of my friends … my birthday party.
a. to
b. Ø
c. come
7. … you be free to morrow?
a. Will
b. Are
c. Have
8. The book is open in front … her on the desk .
a. of
b. to
c . with .
9. ..lessons do you have today? – We have four lessons.
a. How far
b. How much
c. How many
d. What time
Đáp án
Task 1. Choose the correct answer.
1. D | 2. C | 3. A | 4. A | 5. D | 6. B | 7. C | 8. C | 9. A | 10. B |
11. A | 12. B | 13. C | 14. C | 15. A | 16. B | 17. A | 18. B | 19. D | 20. B |
21. A | 22. C | 23. C | 24. B | 25. C | 26. C | 27. A | 28. C | 29. C | 30. B |
31. B | 32. B | 33. B | 34. C | 35. B | 36. A | 37. B | 38. D | 39. C | 40. B |
Task 2. Write one word to complete the sentence:
1. What ‘s the .…matter..with you?
2. How .…many…..subjects do you have today?
3. My mother ….…works….….in factories.
4. Where ..will….…you go next weekend?
5. My friends ..play.. badminton in their free time.
6. I often .…get…..up early in the morning.
7. She ..doesn’t/ does not….…. go to the dentist.
8. ..Did..….you join the funfair last Sunday?
9. What .…time..… do you go to school?
10. I like .…playing.…. the piano.
Task 3. Read and Circle the odd one out.
1 – C; 2 – C; 3 – A; 4 – B;
Task 4. Read and Circle the odd one out.
1 – D; 2 – A; 3 – B; 4 – A;
Task 5. Read and circle the correct answer.
1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – D; 5 – a;
6 – a; 7 – a; 8 – a; 9 – c;
2. Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 5 có đáp án mới nhất:
Exercise 1. Put the words in order to make sentences:
1. address / What/ Mai’s/ is?
……….….
2. does / she/ Who/ with / live ?
……….….
3. her/ Is/ house/ beautiful?
……….….
4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It.
……….….
5. she/ Where/ does/ live?
……….….
6. Danang/ hometown/ His/ city/ is.
……….….
Đáp án
1. Đáp án: What is Mai’s address? (Địa chỉ của Mai là gì?)
2. Đáp án: Who does she live with? (Cô ấy sống cùng ai?)
3. Đáp án: Is her house beautiful? (Nhà cô ấy đẹp không?)
4. Đáp án: It is 56 Nguyen Trai Street. (Nó ở số 56 Nguyễn Trãi)
5. Đáp án: Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu?)
6. Đáp án: His hometown is Danang city. (Quê anh ấy là thành phố Đà Nẵng)
Exercise 2. Translate into English.
1. Địa chỉ của bạn là gì?
……….….
2. Bạn sống cùng với ai?
……….….
3. Quê của bạn ở đâu?
……….….
4. Quê của bạn trông như thế nào?
……….….
5. Bạn có sống cùng với ông bà không?
……….….
Đáp án
1. Đáp án: What is your address?
2. Đáp án: Who do you live with?
3. Đáp án: Where is your hometown?
4. Đáp án: What does your hometown look like?
5. Đáp án: Do you live with your grandparents?
3. Mẹo làm bài tập trắc nghiệm tiếng anh:
– Hiểu rõ yêu cầu: Đọc câu hỏi một cách cẩn thận và xác định rõ điều gì được yêu cầu. Đôi khi, từ khóa trong câu hỏi có thể chỉ ra đáp án.
– Loại bỏ các phương án sai: Xác định các phương án mà chắc chắn không đúng để loại bỏ trước khi chọn đáp án cuối cùng. Thường có những phương án dễ nhận biết là sai hoặc không liên quan.
– Chú ý đến từ khóa: Trong câu hỏi và phương án, tìm các từ khóa có thể giúp bạn xác định đáp án đúng.
– Kiểm tra từ loại và ngữ pháp: Đôi khi, việc xác định từ loại hoặc ngữ pháp có thể loại bỏ một số phương án không đúng.
– Hạn chế đoán: Nếu không chắc chắn, hãy cố gắng loại bỏ các phương án không đúng trước khi đoán. Đôi khi đoán có thể làm mất điểm.
– Sử dụng thông tin liên quan: Nếu câu hỏi liên quan đến một đoạn văn, đọc kỹ văn bản và sử dụng thông tin trong đó để trả lời.
– Thực hành thường xuyên: Luyện tập làm bài trắc nghiệm thường xuyên để quen với cách hỏi và phương án trả lời.
– Quản lý thời gian: Phân bổ thời gian cho mỗi câu hỏi sao cho bạn không mất quá nhiều thời gian cho một câu, nhưng cũng đủ để suy nghĩ và chọn đáp án chính xác.
– Chú ý đến chi tiết: Trong tiếng Anh, đôi khi chi tiết nhỏ có thể quyết định câu trả lời đúng.
– Đọc lại câu trả lời: Trước khi nộp bài, hãy kiểm tra lại câu trả lời để đảm bảo bạn đã chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.