Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 2 có đáp án mới nhất. Bài tập này giúp học sinh lớp 2 rèn kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh thông qua việc làm các bài tập trắc nghiệm. Bài tập bao gồm nhiều câu hỏi khác nhau để học sinh có thể ôn tập và củng cố kiến thức đã học.
Mục lục bài viết
1. Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 2 có đáp án mới nhất:
Phần câu hỏi:
Bài 1:Chọn từ Tiếng Anh phù hợp với những bức tranh dưới đây.
A. Car
B. Train
C. Bike
A. Car
B. Train
C. Bike
A. Cat
B. Bear
C. Dog
A. Doll
B. Kite
C. Hat
A. Toy
B. Fig
C. Goat
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây.
1. ____ this your teddy bear?
A. Am
B. Is
C. Are
2. Is this your bag? – ____, it isn’t.
A. Oh
B. Yes
C. No
3. Is that your pencil case? – _____, it is.
A. Oh
B. Yes
C. No
4. What _____ your favorite color? – It ______ color blue.
A. am/ am
B. is/ is
C. are/ are
5. What is your favorite _____? – It is my purple doll.
A. color
B. toy
C. name
Phần đáp án
Bài 1:
1.A
2.C
3.B
4.B
5.C
Bài 2:
1.B
2.C
3.B
4.B
5.B
2. Tổng hợp đề thi tiếng Anh lớp 2 cho bé chọn lọc:
(Đề số 1)
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. What is your name?
A. I’m fine, thanks
B. My name’s John
C. Thank you
2. How are you?
A. I’m fine, thanks
B. No, please.
C. I’m seven years old
3. What color is this?
A. It’s blue
B. My name’s Anna
C. It’s ruler
4. What is this?
A. It’s my computer
B. I’m fine
C. No, it is not
5. What is this?
A. It’s a pen
B. It’s yellow
C. This is my friend
6. What color is this?
A. Thank you
B. It’s green
C. It’s a table.
Bài 2: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
1, This is a book. 2, This is a bag. 3, This is a bag . | 4, This is a ball. 5, This is a ruler. 6. This is a pencil. | 6, This is a pen. 7, This is a chair. 8, This is an egg. |
Bài 3: Em hãy nhìn tranh đặt (X ) vào câu đúng và (/) vào câu sai.
Đáp án
Bài 1: Chọn đáp án đúng
What is your name? – My name’s John
How are you? – I’m fine, thanks
What color is this? – It’s blue
What is this? – It’s my computer
What is this? – It’s a pen
What color is this? – It’s green
Bài 2: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.
Thứ tự: 2 – 6 – 4 – 1 – 6 – 5 – 8 – 3 – 7
Bài 3: Em hãy nhìn tranh đặt (X ) vào câu đúng và (/) vào câu sai.
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
Sai
(Đề số 2)
Bài 1: Hoàn thành bài đôi thoại sau (5d)
Mai: Hello, I.……..Mai. What your ………….. ?
Nam: Hello, ………….. I………….. Nam.
………….. to………….. meet
Mai: Nice to………….. you,
Miss Hien:………….. morning, My…………..is Miss Hien.
Bao: Good………….. Hien. I………….. Bao Nice………….. you.
Miss Hien:………….. to………….. , too.
Bài 2: Dịch sang tiếng Anh (1.5d)
Con cá
Cục tẩy, gôm
Thứ Bảy
Đói bụng
Ném, vứt
Nhảy
Bài 3 : Sửa lỗi trong câu (3.5d)
How old is you?
We am fine. Thank you.
She are eleven years old.
I am Thanh and this are Phong.
I is five years old.
Đáp án
Bài 1: Điền từ vào chỗ trống
Đoạn 1:
Mai: Hello, I am Mai. What is your name?
Nam: Hello, Mai. I am Nam.
Mai: Nice to meet you!
Nam: Nice to meet you, too.
Đoạn 2:
Miss Hien: Good morning, my name is Hien.
Bao: Good morning miss Hien. I am Bao.
Miss Hien: Nice to meet you.
Bao: Nice to meet you, too.
Bài 2: Dịch nghĩa những từ tiếng Anh:
fish
eraser
Saturday
hungry
throw
jump
Bài 3: Sửa lỗi trong câu (3.5d)
How old are you?
I am fine. Thank you.
She is eleven years old.
I am Thanh and this is Phong.
I am five years old.
(Đề số 3)
Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle Family Sister Eight Daughter Grandma
Father Table Nine Mother Eggs Map
Ruler Yellow Old Pink Aunt Grandpa
………………. gia đình ………………. bố
………………. anh, em trai ………………. cháu trai
………………. cháu gái ………………. mẹ
………………. cô, dì ………………. chú
………………. bà ………………. ông
………………. số 9
Bài 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My n….me is …………….
2.Who is this? This is ….y mo…her.
3. Who is he? This is my fath…r.
4.What is this? This is my p…n
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột tương ứng A-B
A | B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother 6. My Uncle 7. My Grandfather 8. My Grandmother | a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. chú của em e. ông của em f. bà của em g. em trai của em h. gia đình của em |
Bài 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1.This/My Grandfather : This is my grandfather: đây là ông của em
This/My Grandmother : ……………………
This/ mother: …………………
This/ father: …………………
This/ brother: ………………
This/family …………………
Bài 5. Điền từ vào chỗ trống
Đáp án
Bài 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Family: gia đình Father: bố
Brother: anh, em trai cháu trai
Daughter: cháu gái Mother: mẹ
Aunt: cô, dì Uncle: chú
Grandma: bà Grandpa: ông
Bài 2: Hoàn thành các câu sau.
1.What is your name? My name is Huong
2.Who is this? This is my mother.
3. Who is he? This is my father.
4.What is this? This is my pen.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột tương ứng A-B
A | B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother 6. My Uncle 7. My Grandfather 8. My Grandmother | c. cô của em b. bố của em a. mẹ của em h. gia đình của em g. em trai của em d. chú của em e. ông của em f. bà của em |
Bài 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1.This/My Grandfather : This is my grandfather: đây là ông của em
This/My Grandmother : This is my grandmother: đây là bà của em
This/ mother: This is my mother: đây là mẹ của em
This/ father This is my father: đây là bố em
This/ brother This is my brother: Đây là anh của em
This/family This is my family: đây là gia đình của em
Bài 5. Điền từ vào chỗ trống
bike
play
dolls
bird
3. Đề thi tiếng anh lớp 2 mới nhất:
I. Hãy chọn “is or are”. |
| |
. | 1, There …….. a lorry. | 5. There …….. four cars. |
. | 2, There …….. a supermarket. | 6. There …….. a park. |
. | 3, There …….. three lorries. | 7. There …….. a holise. |
. | 4, There …….. a helicopter. | 8. There …….. six children in the park. |
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng
A: Are there five children in the picture?
B: Is there five children in the picture?
A: Are there a snake?
B: Is there a snake?
A: Are there three frogs?
B: Is there three frogs?
A: Is there two dogs?
B: Are there two dogs?
A: Is there a cat?
B: Are there a cat?
A: Are there a dolphin?
B: Is there a dolphin?
III. Khoanh tròn các chữ phát âm a, e, ee, oo và nói to.
a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet
b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor
IV. Nối (1-10) tương ứng với (a – j).
1. lorry | a. cá heo |
2. supermarket | b. bể bơi |
3. helicopter | c. bức tranh |
4. pool | d. xe tải |
5. floor | e. công viên |
6. call | f. trực thăng |
7. dolphin | g. con dao |
8. picture | h. siêu thị |
9. park | i. sàn nhà |
10. knife | j. gọi (điện thoại) |
Đáp án đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 cuối năm
I. Hãy chọn “is or are”. |
| |
. | 1, There is a lorry. | 5. There are four cars. |
. | 2, There is a supermarket. | 6. There is a park. |
. | 3, There are three lorries. | 7. There is a holise. |
. | 4, There is a helicopter. | 8. There are six children in the park. |
II. Khoanh tròn vào đáp án đúng
A
B
A
B
A
B
III. Khoanh tròn các chữ phát âm a, e, ee, oo và nói to.
a. ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meet
b. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floor
IV. Nối (1-10) tương ứng với (a – j).
1. lorry | d. xe tải |
2. supermarket | h. siêu thị |
3. helicopter | f. trực thăng |
4. pool | b. bể bơi |
5. floor | i. sàn nhà |
6. call | j. gọi (điện thoại) |
7. dolphin | cá heo |
8. picture | c. bức tranh |
9. park | e. công viên |
10. knife | g. con dao |