Thì tương lai đơn được sử dụng rất nhiều khi giao tiếp trong cuộc sống cũng như xuất hiện nhiều trong các bài thi, nên việc nắm rõ cách dùng thì này là điều cơ bản với người học tiếng Anh. Cùng bài viết dưới đây tham khảo lý thuyết và tổng hợp những bài tập từ cơ bản đến nâng cao của thì tương lai nhé:
Mục lục bài viết
1. Lý thuyết thì tương lai:
Công thức:
– Câu khẳng định: S + will/shall + V-inf
Ví dụ: I will help her take care of her children tomorrow morning (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)
– Câu phủ định: S + will/shall + not + V-inf
Ví dụ: I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)
– Câu hỏi thì tương lai đơn: Will/Shall + S + V-inf ?
Ví dụ: Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)
– Yes, I will.
Trong đó:
– S: chủ ngữ
– V: động từ (V-inf: động từ nguyên thể)
– O: tân ngữ
Cách sử dụng thì tương lai đơn:
– Diễn tả một quyết định hay một ý định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai.
Ví dụ: I miss my grandmother so much. I will drop by her house after working tomorrow (Tôi rất nhớ bà tôi vì thế sau giờ làm ngày mai tôi sẽ đi thăm bà)
– Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ.
Ví dụ: I think she won’t come and join our party. (Tôi nghĩ cố ấy sẽ không đến tham gia bữa tiệc của chúng ta đâu.)
– Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
Ví dụ: Will you go out for dinner with me? (Bạn có thể đi ăn tối với tôi được không?)
– Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai
Ví dụ: If she learns hard, she will pass the exam (Nếu mà cô ấy học hành chăm chỉ thì cô ấy sẽ thi đỗ)
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn:
Nếu trong câu có những từ sau đây, bạn cần chia động từ thì tương lai đơn:
– Trạng từ chỉ thời gian
In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
Tomorrow: ngày mai
Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
Soon: sớm thôi
– Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
Promise: hứa
Hope, expect: hi vọng/ mong đợi
Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ
Supposedly: cho là, giả sử
2. Bài tập thì tương lai cơ bản:
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây để hoàn thành câu.
Câu 1. Her brother (be) ___ home at 6 o’clock.
- will be
- is
- are
Câu 2. She is late. Don’t worry! She (come) ___
- comes
- will come
- come
Câu 3. I’m hot. I (turn) ___ on the air conditioner.
A will turn
- turn
- turns
Câu 4. I think he (be) ___ at home by 8 pm.
- am
- be
- will be
Câu 5. If my sister passes the exam, she (be) ___ happy.
- will be
- is
- be
Câu 6. Go and tidy your room! Your mother (not do) ___ it.
- don’t do
- will not do
- doesn’t do
Câu 7. I’m afraid Linh (not attend) ___ the party tomorrow.
- won’t attend
- don’t attend
- did not attend
Câu 8. I (meet) ___ her later.
- will meet
- meet
- meets
Câu 9. What time ___ she (arrive) ___?
- does/ arrive
- will/ arrive
- do/ arrive
Câu 10. If it rains, my parents (not go) ___ to the beach.
- don’t go
- doesn’t go
- won’t go
Đáp án
- A
- B
- A
- C
- A
- B
- A
- A
- B
- C
Bài tập 2: Chia động từ
- ___ you (take) ___ a trip to China next year?
- We (build) ___ a new bridge in this province next week?
- Tomorrow, her mother (send) ___ the letter to Ha Noi City.
- My dad (send) ___ the letter when he goes to the post office.
- If it rains, we (stay) ___ at home.
- I think my team (win) ___ the game.
- If my sister fail this test, her mother (take) ___ away her iPad.
- His sister (be) ___ an actress.
- Hoa (not visit) ___ tomorrow.
- You (run) ___ to the school.
Đáp án:
- will you take
- will build
- will send
- will send
- will stay
- will win
- will take
- will be
- won’t visit
- will run
Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc theo đúng thì tương lai đơn
- I (travel) around the world.
- I think It (rain) tomorrow.
- I (return) at 10 a.m
- Maybe we (stay) at the resort.
- It (be) a very cold winter.
- We (drink) a cup of tea.
- MU (win) this game.
- I (phone) you if you want.
- If I sleep early, I (have) good health.
- She is afraid her mother (go) out tonight.
Đáp án:
- will travel
- will rain
- will return
- will stay
- will be
- will drink
- will win
- will phone
- will have
- will go
Bài tập 4: Hoàn thành đoạn văn bên dưới
Tomorrow, students _____ (assemble) in the school playground at 08:00 am, to go to Du Dong Village. They ___ (have) their school picnic. The bus _____ (arrive) at 8 am, sharp. We ____ (reach) the Du Donh Village at around 10 am. On reaching, students _____ (go) around to see various displays. The staff at the spot _____ (welcom) the students with flowers and scent perfumes. They _____ (offer) the student’s snacks. After they eat their snacks, children _____ (play) in the park. Around 12 am, all students ____ (assemble) for lunch. They ____ (sit) in a circle and _____ (sing) songs. At around 5 pm, students ____ (gather) near the bus. They ____ (board) the bus in a queue. At around 7 pm, they ____ (reach) school. Their parents ____ (pick) them up from school.
Đáp án:
- will assemble
- will have
- will arrive
- will reach
- will go
- will welcome
- will offer
- will play
- will assemble
- will sit
- will sing
- will gather
- will board
- will reach
- will pick
Bài tập 5: Sắp xếp lại các từ sau
- turn/ butterfly/ the/ a/ turn/ will/ beautiful/ caterpillar.
- where/ stay/ when/ will/ Hawaii/ we/ visit/ they/?
- Sunny/ I/ will/ out/ not/ go/ if/ it.
Đáp án:
- The caterpillar will turn into a beautiful butterfly.
- Where will we stay when we visit Hawaii?
- I will go out if it is sunny.
3. Bài tập thì tương lai nâng cao:
Task 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. They (do) it for you tomorrow.
2. My father (call) you in 5 minutes.
4. We believe that she (recover) from her illness soon.
5. I promise I (return) school on time.
6. If it rains, he (stay) at home.
7. You (take) me to the zoo this weekend?
8. I think he (not come) back his hometown.
1. will do
2. will call
4. will recover
5. will return
6. will stay
7. Will you take
8. won’t come
Task 2. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
……
2. I/ finish/ my report/ 2 days.
……
3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
……
4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
……
5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?
……
Đáp án:
1. She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)
2. I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)
3. If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)
4. You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)
5. Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?
Task 3. Hoàn thành các câu sau
1. A: “There’s someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
2. Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.
3. A: “I’m going to move my house tomorrow.”
B: “I _________________________ (come) and help you.”
4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.
5. I _________________________ (be) there at four o’clock, I promise.
6. A: “I’m cold.”
B: “I _______________________ (turn) on the fire.”
7. A: “She’s late.”
B: “Don’t worry she _________________________ (come).”
8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.
9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
10. They _________________________ (be) at home at 10 o’clock.
Đáp án:
1.will get
2. will win
3. will come
4. will be
5. will be
6. will turn
7. will come
8. will be taken (câu bị động)
9. will feel
10. will be
Task 4. Hoàn thành các câu sau:
1. I’m afraid I _________________ (not/ be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting ____________ (not/ take) place at 9 o’clock.
3. A: “Go and tidy your room.”
B: “I ________________ (not/ do) it!”
4. If it rains, we _____________________ (not/ go) to the beach.
5. In my opinion, she ______________________ (not/ pass) the exam.
6. A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I ______________ (not/ take) the bus, I’ll come with you.”
7. He ________________ (not/ buy) the car, if he can’t afford it
8. I’ve tried everything, but he _______________ (not/ eat).
9. According to the weather forecast, it ________________ (not/ snow) tomorrow.
10. A: “I’m really hungry.”
B: “In that case we ___________________ (not/ wait) for John.
Đáp án:
1. will not be/ won’t be
2. will not be take/ won’t be take
3. will not do/ won’t do
4. will not go/ won’t go
5. will not pass/ won’t pass
6. will not take/ won’t take
7. will not buy/ won’t buy
8. will not eat/ won’t eat
9. will not snow/ won’t snow
10. will not wait/ won’t wait