Luyện tập bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 là một trong những nội dung quan trọng nhằm củng cố và cải thiện khả năng ngôn ngữ của các em học sinh. Để giúp các em có thể luyện tập và trở nên thành thạo các bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3, chúng tôi xin tổng hợp toàn bộ những bài tập trong bài viết này.
Mục lục bài viết
1. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 có đáp án cơ bản:
Bài 1: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. is / name / My / Lan
2. like / I / bananas / and / apples
3. is / She / teacher / a
4. are / They / friends / good
5. has / He / hair / black
Lời giải:
1. My name is Lan.
2. I like bananas and apples.
3. She is a teacher.
4. They are good friends.
5. He has black hair.
Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hỏi và trả lời ngắn gọn.
1. you / Where / from / are ?
2. live / I / in / Hanoi
3. your / What / is / hobby ?
4. books / I / reading / like
5. old / How / are / you ?
6. am / I / nine / years
Lời giải:
1. Where are you from?
2. I live in Hanoi.
3. What is your hobby?
4. I like reading books.
5. How old are you?
6. I am nine years old.
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu phủ định.
1. likes / He / soccer
2. can / She / sing
3. are / They / happy
4. have / We / a dog
5. is / It / cold
Lời giải:
1. He doesn’t like soccer.
2. She can’t sing.
3. They aren’t happy.
4. We don’t have a dog.
5. It isn’t cold.
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu nghi vấn và trả lời đúng hoặc sai.
1. likes / He / soccer ?
2. Yes, he does
3. can / She / sing ?
4. No, she can’t
5. are / They / happy ?
6. Yes, they are
7. have / We / a dog ?
8. No, we don’t
9. is / It / cold ?
10. Yes, it is
Lời giải:
1. Does he like soccer?
2. Yes, he does.
3. Can she sing?
4. No, she can’t.
5. Are they happy?
6. Yes, they are.
7. Do we have a dog?
8. No, we don’t.
9. Is it cold?
10.Yes, it is.
Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành câu so sánh hơn và kém.
1. tall / He / than / is / me
2. fast / She / than / runs / him
3. big / The house / than/ is/ the apartment
4.more/ She/ has/ books/ than/ him
5.less/ He/ has/ money/ than/ her
6.young/ She/ than/ is/ him
7.hot/ The weather/ than/ is/ yesterday
8.funny/ He/ than/ is/ her
9.cheap/ The shirt/ than/ is/ the dress
10.interesting/ The movie/ than /is /the book
Lời giải:
1.He is taller than me.
2.She runs faster than him.
3.The house is bigger than the apartment.
4.She has more books than him.
5.He has less money than her.
6.She is younger than him.
7.The weather is hotter than yesterday.
8.He is funnier than her.
9.The shirt is cheaper than the dress.
10.The movie is more interesting than the book.
2. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 có đáp án nâng cao:
Bài 1: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. is / This / my / friend / Lan
2. likes / She / to / read / books
3. are / They / playing / soccer / in / the / park
4. have / We / four / seasons / in / Vietnam
5. is / today / What / the / date
Lời giải:
1. This is my friend Lan.
2. She likes to read books.
3. They are playing soccer in the park.
4. We have four seasons in Vietnam.
5. What is the date today?
Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. name / What / your / is
2. am / I / from / Hanoi
3. are / How / you / old
4. is / He / a / teacher
5. are / They / brothers
Lời giải:
1. What is your name?
2. I am from Hanoi.
3. How old are you?
4. He is a teacher.
5. They are brothers.
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. has / She / long / black / hair
2. is / He / tall / and / thin
3. are / They / wearing / uniforms
4. has / He / a / big / nose
5. is / She / short / and / fat
Lời giải:
1. She has long black hair.
2. He is tall and thin.
3. They are wearing uniforms.
4. He has a big nose.
5. She is short and fat.
Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. do / you / What / like
2. like / I / to / listen / music
3. does / he / What / like
4. likes / He / to / play / games
5. do / they/ What/ like
Lời giải:
1. What do you like?
2. I like to listen to music.
3. What does he like?
4. He likes to play games.
5. What do they like?
Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. is/ It/ raining/ outside
2. have/ an/ umbrella/ I/ Do
3. have/ one/ You/ can/ mine/ use
4. you/ Thank/ very/ much
5. welcome/ You/ are
Lời giải:
1. It is raining outside.
2. Do I have an umbrella?
3. You can use mine, I have one.
4. Thank you very much.
5. You are welcome.
Bài 6: Bài tập sắp xếp từ thành câu trong tiếng Anh
1. something beautiful / I / will / for myself / buy.
2. breakfast / to have / before going to school / it is important.
3. most important / of her career / thing / it was the.
4. in the garden / many flowers / there are.
5. my / funny person / grandmother / was a.
6. some water / drink / if / are / you / thirsty.
7. were / the santa claus / when they saw / the children / all / happy.
8. he / had traveled far / was tired / because / he.
9. has given / his sister / my brother / some lovely flowers.
10. come from / where / did / all the litter?
Lời giải:
1. I will buy something beautiful for myself.
2. It is important to have breakfast before going to school.
3. It was the most important thing of her career.
4. There are many flowers in the garden.
5. My grandmother was a funny person.
6. If you are thirsty, drink some water.
7. The children were all happy when they saw Santa claus.
8. He was tired because he had traveled far.
9. My brother has given some lovely flowers to his sister.
10. Where did all the litter come from?
3. Cách làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh:
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh là một loại bài tập phổ biến trong các kỳ thi và lớp học tiếng Anh. Mục tiêu của bài tập này là yêu cầu học viên sắp xếp lại các từ hoặc cụm từ cho trước để tạo thành một câu có nghĩa và đúng ngữ pháp. Để làm bài tập này, bạn cần tuân theo các bước sau:
– Đọc kỹ các từ hoặc cụm từ cho trước và xác định chủ ngữ, vị ngữ, bổ ngữ và trạng ngữ của câu. Chủ ngữ là người hay vật thực hiện hành động trong câu, thường đứng đầu câu. Vị ngữ là hành động hay trạng thái của chủ ngữ, thường là động từ hay cụm động từ. Bổ ngữ là những từ hay cụm từ bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ hoặc vị ngữ, thường là danh từ, tính từ, trạng từ hay mệnh đề. Trạng ngữ là những từ hay cụm từ chỉ thời gian, địa điểm, cách thức, mục đích, nguyên nhân hay kết quả của hành động, thường là trạng từ hay cụm trạng từ.
– Xác định thì của động từ trong câu và chọn dạng đúng của động từ theo chủ ngữ và thì. Bạn cần nhớ các quy tắc về thì trong tiếng Anh, ví dụ như thì hiện tại đơn dùng để diễn tả thói quen, sự thật hay hành động xảy ra lúc nói; thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra lúc nói hay trong một khoảng thời gian xác định; thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xong trong quá khứ; v.v… Bạn cũng cần chú ý các quy tắc về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, ví dụ như chủ ngữ số ít thì động từ phải có -s/-es ở thì hiện tại đơn; chủ ngữ số nhiều hoặc I/you/we/they thì không có -s/-es ở thì hiện tại đơn; v.v…
– Sắp xếp các từ hoặc cụm từ theo thứ tự: chủ ngữ + động từ + bổ ngữ + trạng ngữ. Nếu có mệnh đề phụ, cần đặt nó trước hoặc sau mệnh đề chính tùy theo ý nghĩa của câu. Mệnh đề phụ là một phần của câu có chứa chủ ngữ và vị ngữ nhưng không thể tồn tại một mình như một câu hoàn chỉnh. Mệnh đề phụ có thể là mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng ngữ hay mệnh đề danh ngữ.
– Kiểm tra lại câu đã sắp xếp có hợp lý, rõ ràng và không bị lặp từ hay sai ngữ pháp không. Nếu có, bạn cần sửa lại cho phù hợp. Bạn có thể dùng các công cụ kiểm tra chính tả và ngữ pháp trực tuyến để giúp bạn kiểm tra lỗi.
Ví dụ:
Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh:
she / often / to the library / goes / on weekends
Câu đã sắp xếp:
She often goes to the library on weekends.