Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án, giúp các em học sinh củng cố kiến thức trong tuần vừa qua thật tốt, để chuẩn bị kiến thức cho tuần tiếp theo. Sau đây là Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án.
Mục lục bài viết
1. Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án Tuần 1:
Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ
Bài 2: Hoàn thành bảng sau:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục và 2 đơn vị | ||
9 chục và 0 đơn vị | ||
6 chục và 9 đơn vị | ||
… chục và … đơn vị | 81 |
Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt
Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên:
…
Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên:
…
Bài 4: Điền các số vào ô sau:
Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:
Các số tròn chục có hai chữ số là:
…
Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là:
…
Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:
…
Đáp án:
Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ
9 chục và 9 đơn vị | 99 |
5 chục và 6 đơn vị | 56 |
2 chục và 7 đơn vị | 27 |
Bài 2: Hoàn thành bảng sau:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục và 2 đơn vị | 32 | Ba mươi hai |
9 chục và 0 đơn vị | 90 | Chín mươi |
6 chục và 9 đơn vị | 69 | Sáu mươi chín |
… chục và … đơn vị | 81 | Tám mươi mốt |
Bài 3: Hãy giúp chim cánh cụt
Tìm những số nhỏ hơn 40 ở hình bên: 3, 13, 23, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
Tìm những số lớn hơn 40 ở hình bên: 43
Bài 4: Điền các số vào ô sau:
0 | 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 |
1 | 11 | 21 | 31 | 41 | 51 | 61 | 71 | 81 | 91 |
2 | 12 | 22 | 32 | 42 | 52 | 62 | 72 | 82 | 92 |
3 | 13 | 23 | 33 | 43 | 53 | 63 | 73 | 83 | 93 |
4 | 14 | 24 | 34 | 44 | 54 | 64 | 74 | 84 | 94 |
5 | 15 | 25 | 35 | 45 | 55 | 65 | 75 | 85 | 95 |
6 | 16 | 26 | 36 | 46 | 56 | 66 | 76 | 86 | 96 |
7 | 17 | 27 | 37 | 47 | 57 | 67 | 77 | 87 | 97 |
8 | 18 | 28 | 38 | 48 | 58 | 68 | 78 | 88 | 98 |
9 | 19 | 29 | 39 | 49 | 59 | 69 | 79 | 89 | 99 |
Dựa vào bảng ở trên, trả lời câu hỏi:
Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
Các số có hai chữ số mà các số đó giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
Bài 5: Từ 3 số 2, 9, 6. Em hãy lập các số có hai chữ số:
22, 26, 29, 99, 92, 96, 66, 62, 69
2. Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án Tuần 2:
Bài 1: Tính tổng và điền vào chỗ trống
Số hạng | 6 | 16 | 40 | 32 | 22 | 20 |
Số hạng | 4 | 3 | 30 | 41 | 54 | 50 |
Tổng |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
35 + 24 | 6 + 43 | 72 + 15 | 84 + 11 |
Bài 3: Từ các số hạng, lập các phép cộng thích hợp
Bài 4: Tính hiệu và điền vào chỗ trống
Số bị trừ | 16 | 46 | 40 | 82 | 78 | 90 |
Số trừ | 4 | 23 | 30 | 41 | 54 | 50 |
Hiệu |
Bài 5: Đặt tính rồi tính
42 – 21 | 96 – 43 | 72 – 25 | 84 – 31 |
Bài 6: Trên cành cây có 14 con chim, sau khi bay đi 3 con. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Bài 7: Tính và tô màu theo đáp án
Đáp án | 43 | 34 | 4 | 50 | 17 |
Màu | Xanh lá | Xanh da trời | Đỏ | Vàng | Hồng |
Bài 8: Nối
Bài 9: Mi có 14 bút chì màu, Mi làm mất đi 2 cái. Hỏi Mi còn lại bao nhiêu bút chì màu?
Bài 10: Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số.
Đáp án
Bài 1: Tính tổng và điền vào chỗ trống
Số hạng | 6 | 16 | 40 | 32 | 22 | 20 |
Số hạng | 4 | 3 | 30 | 41 | 54 | 50 |
Tổng | 10 | 19 | 70 | 73 | 76 | 70 |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 59 | 6 + 43 = 49 | 72 + 15 = 87 | 84 + 11 = 95 |
Bài 3: Từ các số hạng, lập các phép cộng thích hợp
36 + 31 = 67
15 + 27 = 42
Bài 4: Tính hiệu và điền vào chỗ trống
Số bị trừ | 16 | 46 | 40 | 82 | 78 | 90 |
Số trừ | 4 | 23 | 30 | 41 | 54 | 50 |
Hiệu | 12 | 23 | 10 | 41 | 24 | 40 |
Bài 5: Đặt tính rồi tính
42 – 21 = 21 | 96 – 43 = 53 | 72 – 25 = 47 | 84 – 31 = 53 |
Bài 6: Trên cành cây có 14 con chim, sau khi bay đi 3 con. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
Bài 7: Tính và tô màu theo đáp án
Phép tính | Kết quả | Màu |
59 – 25 | 34 | Xanh da trời |
58 – 41 | 17 | Hồng |
75 – 32 | 43 | Xanh lá |
70 – 20 | 50 | Vàng |
69 – 52 | 17 | Hồng |
64 – 21 | 43 | Xanh lá |
67 – 63 | 4 | Đỏ |
84 – 34 | 50 | Vàng |
47 – 30 | 17 | Hồng |
96 – 53 | 43 | Xanh lá |
64 – 30 | 34 | Xanh da trời |
Bài 8: Nối
Số bị trừ: 60, số trừ: 40 | Hiệu là 20 |
Số bị trừ: 73, số trừ: 21 | Hiệu là 52 |
Số bị trừ: 47, số trừ: 37 | Hiệu là 10 |
Số bị trừ: 58, số trừ: 16 | Hiệu là 42 |
Bài 9:
Số bút chì màu Mi còn lại là: 14 – 2 = 12 (cái)
Bài 10:
Số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Số bé nhất có hai chữ số là: 10.
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số là: 99 – 10 = 89
3. Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức có đáp án Tuần 3:
Bài 1: Tính nhẩm
20 + 30 | 50 + 10 | 70 + 20 | 90 – 40 | 100 – 10 | 100 – 90 |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
45 + 54 | 36 + 43 | 72 – 11 | 84 – 31 |
Bài 3: Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả
Bài 4: Điền số vào chỗ trống
Bài 5: Bà có 18 quả ổi, bà cho Nam 7 quả. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả ổi?
Bài 6: Quyển sách dày 98 trang, Mai đã đọc 34 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Mai chưa đọc?
Bài 7: Lớp 2 A có 35 bạn, trong giờ sinh hoạt có 5 bạn đi tập văn nghệ. Hỏi trong lớp còn lại bao nhiêu bạn?
Bài 8: Tính
Đáp án:
Bài 1: Tính nhẩm
20 + 30 = 50 | 50 + 10 = 60 | 70 + 20 = 90 | 90 – 40 = 50 | 100 – 10 = 90 | 100 – 90 = 10 |
Bài 2: Đặt tính rồi tính
45 + 54 = 99 | 36 + 43 = 79 | 72 – 11 = 61 | 84 – 31 = 53 |
Bài 3: Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả
25 + 55 = 30 + 50 = 80
32 + 38 = 88 – 18 = 70
55 + 5 = 10 + 50 = 60
Bài 4: Điền số vào chỗ trống:
22 + 7 = 29 | 29 – 8 = 21 | 21 + 31 = 52 |
Bài 5:
Bà còn lại số quả ổi là: 18 – 7 = 11 (quả)
Bài 6:
Số trang sách Mai chưa đọc là: 98 – 34 = 64 (trang)
Bài 7:
Trong lớp còn lại số bạn học sinh là: 35 – 5 = 30 (bạn)
Bài 8: Tính
28 + 12 = 40 | 40 + 45 = 95 |
57 – 14 = 43 | 43 + 13 = 56 |
3. Hướng dẫn cách ôn tập Toán lớp 2:
Để ôn tập Toán lớp 2 hiệu quả, các bé cần nắm vững các kiến thức cơ bản về số học, đo lường, hình học và giải toán. Có thể tham khảo các bài giảng, bài tập và đề thi trên mạng hoặc trong sách giáo khoa để ôn tập. Sau đây là một số bước cơ bản để ôn tập Toán lớp 2:
– Bước 1: Xem lại các bài học đã học trong học kì. Đọc kĩ lý thuyết, công thức và ví dụ minh họa trong sách giáo khoa. Ghi chép lại những điểm quan trọng hoặc khó nhớ để dễ tra cứu sau này.
– Bước 2: Làm lại các bài tập và kiểm tra đã làm trong lớp. Nên tự làm các bài tập mà không nhìn đáp án hoặc gợi ý. Nếu gặp khó khăn, có thể xem lại bài giảng hoặc hỏi bạn bè, thầy cô giáo. Sửa lại những bài làm sai hoặc chưa chính xác để rút kinh nghiệm.
– Bước 3: Làm thêm các bài tập nâng cao và đề thi thử. Có thể tìm các bài tập nâng cao và đề thi thử trên mạng hoặc trong các sách tham khảo. Làm các bài tập và đề thi thử trong thời gian giới hạn để rèn luyện kĩ năng làm bài nhanh và chính xác. Kiểm tra lại đáp án và xem lời giải chi tiết để hiểu rõ cách giải quyết các dạng bài khác nhau.
– Bước 4: Tổng hợp lại kiến thức và ôn tập lại những phần yếu hoặc chưa vững. Có thể dùng các biểu đồ, sơ đồ hoặc bảng tổng hợp để ghi lại những kiến thức quan trọng của Toán lớp 2. Ôn tập lại những phần mình yếu hoặc chưa vững bằng cách làm lại các bài tập hoặc xem lại các bài giảng liên quan.