Bắc Ninh là một tỉnh nằm ở phía Bắc của Việt Nam, nổi tiếng với nền văn và là một trong những tỉnh có tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng và là trung tâm văn hóa, chính trị quan trọng của khu vực. Vậy Tỉnh Bắc Ninh ở đâu? Danh sách các huyện xã cụ thể của Bắc Ninh? Xin mời bạn đọc cùng theo dõi bài viết sau.
Mục lục bài viết
1. Bắc Ninh ở đâu? Bắc Ninh ở miền nào?
Bắc Ninh là một tỉnh nhỏ nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng của Việt Nam, thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và là cửa ngõ phía Đông Bắc của thủ đô Hà Nội. Tỉnh có vị trí địa lý quan trọng khi tiếp giáp với các tỉnh Bắc Giang ở phía Bắc, Hải Dương ở phía Đông Nam, Hưng Yên ở phía Nam và thủ đô Hà Nội ở phía Tây. Các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của Bắc Ninh không chỉ là những tọa độ trên bản đồ mà còn là những mảnh đất chứa đựng nhiều câu chuyện lịch sử và văn hóa:
- Điểm cực Bắc của Bắc Ninh tiếp giáp với tỉnh Bắc Giang, nơi có dòng sông Thương hiền hòa uốn lượn qua các cánh đồng lúa mênh mông.
- Điểm cực Nam giáp với tỉnh Hưng Yên, nơi có những làng nghề truyền thống như làng gốm Phù Lãng, làng sơn mài Đồng Kỵ.
- Về phía Đông, Bắc Ninh giáp với tỉnh Hải Dương, nơi có Chùa Côn Sơn kín đáo giữa núi rừng.
- Còn điểm cực Tây giáp với thủ đô Hà Nội, nơi hội tụ và phát triển của nhiều ngành nghề, văn hóa và giáo dục. Mỗi điểm cực này không chỉ định hình ranh giới của Bắc Ninh mà còn góp phần vào bức tranh đa dạng về văn hóa và kinh tế của tỉnh. Đây cũng là những điểm đến hấp dẫn cho những ai muốn tìm hiểu về lịch sử và văn hóa của vùng đất Kinh Bắc.
Trung tâm hành chính của tỉnh là thành phố Bắc Ninh, cách trung tâm Hà Nội khoảng 30 km về phía đông bắc. Với tọa độ từ 20°58′ đến 21°16′ vĩ độ Bắc và từ 105°54′ đến 106°19′ kinh độ Đông, Bắc Ninh không chỉ là cửa ngõ phía Đông Bắc của Hà Nội mà còn nằm trên hai hành lang kinh tế quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông, thương mại và phát triển kinh tế.
Tỉnh Bắc Ninh có 8 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 1 thành phố đô thị loại I, 1 thị xã đô thị loại III, 6 huyện (2 huyện đô thị loại IV) với 126 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 26 phường (19 phường đô thị loại I, 7 phường đô thị loại III), 6 thị trấn (4 thị trấn đô thị loại V, 2 thị trấn đô thị loại IV) và 94 xã (3 xã đô thị loại V, 30 xã đô thị loại IV, 5 xã đô thị loại III).
2. Bắc Ninh rộng bao nhiêu km2? Dân số của Bắc Ninh là bao nhiêu?
- Diện tích tự nhiên chỉ 822,71 km², Bắc Ninh là tỉnh có diện tích nhỏ nhất cả nước.
- Tỉnh Bắc Ninh của Việt Nam có dân số vào năm 2023 là khoảng 1.568.684 người. Bắc Ninh là một tỉnh nhỏ nhất cả nước về diện tích nhưng lại có mật độ dân số cao, với 1.907 người/km². Đây là con số ấn tượng khi so sánh với mức trung bình quốc gia. Sự tập trung dân cư cao này không chỉ phản ánh tình trạng đô thị hóa nhanh chóng mà còn là minh chứng cho sự phát triển kinh tế và văn hóa sôi động của tỉnh.
3. Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Bắc Ninh:
Số thứ tự | Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc Bắc Ninh |
1 | Thành phố Bắc Ninh |
2 | Thành phố Từ Sơn |
3 | Huyện Gia Bình |
4 | Huyện Lương Tài |
5 | Huyện Quế Võ |
6 | Huyện Thuận Thành |
7 | Huyện Tiên Du |
8 | Huyện Yên Phong |
4. Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh:
- Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh của Thành phố Bắc Ninh:
Thành phố Bắc Ninh thành lập 26/1/2006, có diện tích 82,64 km², với tổng dân số 270.426 người, mật độ dân số là 3.272 người/km².
Thành phố Bắc Ninh có tất cả 19 phường.
Thành phố Bắc Ninh | Phường Đại Phúc |
Phường Đáp Cầu | |
Phường Hạp Lĩnh | |
Phường Hòa Long | |
Phường Khắc Niệm | |
Phường Khúc Xuyên | |
Phường Kim Chân | |
Phường Kinh Bắc | |
Phường Nam Sơn | |
Phường Phong Khê | |
Phường Ninh Xá | |
Phường Suối Hoa | |
Phường Thị Cầu | |
Phường Tiền An | |
Phường Vạn An | |
Phường Vân Dương | |
Phường Vệ An | |
Phường Võ Cường | |
Phường Vũ Ninh |
- Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh của Thành phố Từ Sơn:
Thành phố Từ Sơn có diện tích 61,08 km², với tổng dân số 202.874 người, mật độ dân số là 3.321 người/km².
Thành phố Từ Sơn có tất cả 12 phường.
Thành phố Từ Sơn | Phường Châu Khê |
Phường Đình Bảng | |
Phường Đồng Kỵ | |
Phường Đông Ngàn | |
Phường Đồng Nguyên | |
Phường Hương Mạc | |
Phường Tam Sơn | |
Phường Hương Mạc | |
Phường Tương Giang | |
Phường Phù Khê | |
Phường Phù Chẩn |
- Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh của Huyện Gia Bình:
Huyện Gia Bình thành lập 1/9/1999 (tái lập, có diện tích 107,6 km², với tổng dân số 105.015 người, mật độ dân số là 976 người/km².
Huyện Gia Bình có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Huyện Gia Bình | Thị trấn Gia Bình (huyện lỵ) |
Xã Vạn Ninh | |
Xã Thái Bảo | |
Xã Giang Sơn | |
Xã Cao Đức | |
Xã Đại Lai | |
Xã Song Giang | |
Xã Bình Dương | |
Xã Lãng Ngâm | |
Xã Nhân Thắng | |
Xã Xuân Lai | |
Xã Đông Cứu | |
Xã Đại Bái | |
Xã Quỳnh Phú |
- Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh của Huyện Lương Tài:
Huyện Lương Tài có diện tích 105,9 km², với tổng dân số 105.550 người, mật độ dân số là 997 người/km².
Huyện Lương Tài có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Huyện Lương Tài | Thị trấn Thứa (huyện lỵ) |
Xã An Thịnh | |
Xã Trung Kênh | |
Xã Phú Hòa | |
Xã Mỹ Hương | |
Xã Tân Lãng | |
Xã Quảng Phú | |
Xã Trừng Xá | |
Xã Lai Hạ | |
Xã Trung Chính | |
Xã Minh Tân | |
Xã Bình Định | |
Xã Phú Lương | |
Xã Lâm Thao |
- Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh của Huyện Quế Võ:
Huyện Quế Võ thành lập 10/4/2023, có diện tích 155,11 km², với tổng dân số 219.929 người, mật độ dân số là 1.418 người/km².
Huyện Quế Võ có 21 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 20 xã.
Huyện Quế Võ | Thị trấn Phố Mới (huyện lỵ) |
Xã Việt Thống | |
Xã Đại Xuân | |
Xã Nhân Hòa | |
Xã Bằng An | |
Xã Phương Liễu | |
Xã Quế Tân | |
Xã Phù Lương | |
Xã Phù Lãng | |
Xã Phượng Mao | |
Xã Việt Hùng | |
Xã Ngọc Xá | |
Xã Châu Phong | |
Xã Bồng Lai | |
Xã Cách Bi | |
Xã Đào Viên | |
Xã Yên Giả | |
Xã Mộ Đạo | |
Xã Đức Long | |
Xã Chi Lăng | |
Xã Hán Quảng |
- Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh của Huyện Thuận Thành:
Huyện Thuận Thành thành lập 10/4/2023, có diện tích 117,83 km², với tổng dân số 199.577 người, mật độ dân số là 1.694 người/km².
Huyện Thuận Thành có 18 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 17 xã.
Huyện Thuận Thành | Thị trấn Hồ (huyện lỵ) |
Xã Hoài Thượng | |
Xã Đại Đồng Thành | |
Xã Mão Điền | |
Xã Song Hồ | |
Xã Đình Tổ | |
Xã An Bình | |
Xã Trí Quả | |
Xã Gia Đông | |
Xã Thanh Khương | |
Xã Trạm Lộ | |
Xã Xuân Lâm | |
Xã Hà Mãn | |
Xã Ngũ Thái | |
Xã Nguyệt Đức | |
Xã Ninh Xá | |
Xã Nghĩa Đạo | |
Xã Song Liễu |
- Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh của Huyện Tiên Du:
Huyện Tiên Du có diện tích 95,6 km², với tổng dân số 184.186 người , mật độ dân số là 1.927 người/km².
Huyện Tiên Du có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Thị trấn Lim (huyện lỵ) | |
Xã Phú Lâm | |
Xã Nội Duệ | |
Xã Liên Bão | |
Xã Hiên Vân | |
Xã Hoàn Sơn | |
Xã Lạc Vệ | |
Xã Việt Đoàn | |
Xã Phật Tích | |
Xã Tân Chi | |
Xã Đại Đồng | |
Xã Tri Phương | |
Xã Minh Đạo | |
Xã Cảnh Hưng |
- Danh sách đơn vị hành chính cấp xã, phường trực thuộc Bắc Ninh của Huyện Yên Phong:
Huyện Yên Phong có diện tích 96,9 km², với tổng dân số 211.048 người , mật độ dân số là 2.177 người/km².
Huyện Yên Phong có 14 đơn vị hành chính cấp phường xã. Trong đó bao gồm 1 thị trấn, 13 xã.
Huyện Yên Phong | Thị trấn Chờ (huyện lỵ) |
Xã Dũng Liệt | |
Xã Tam Đa | |
Xã Tam Giang | |
Xã Yên Trung | |
Xã Thụy Hòa | |
Xã Hòa Tiến | |
Xã Đông Tiến | |
Xã Yên Phụ | |
Xã Trung Nghĩa | |
Xã Đông Phong | |
Xã Long Châu | |
Xã Văn Môn | |
Xã Đông Thọ |
THAM KHẢO THÊM: