Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Thông tư 32/2019/TT-BYT sửa đổi Khoản 4 Điều 4 và Phụ lục 01-MP Thông tư 06/2011/TT-BYT quy định về quản lý mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    43647
    Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia
    Số hiệu32/2019/TT-BYT
    Loại văn bảnThông tư
    Cơ quanBộ Y tế
    Ngày ban hành16/12/2019
    Người kýTrương Quốc Cường
    Ngày hiệu lực 01/02/2020
    Tình trạng Hết hiệu lực

    BỘ Y TẾ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 32/2019/TT-BYT

    Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2019

     

    THÔNG TƯ

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 4 ĐIỀU 4 VÀ PHỤ LỤC SỐ 01-MP THÔNG TƯ SỐ 06/2011/TT-BYT NGÀY 25 THÁNG 01 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ MỸ PHẨM

    Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

    Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

    Thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) ký ngày 08 tháng 3 năm 2018;

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

    Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 4 và Phụ lục số 01-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm (sau đây viết tắt là Thông tư số 06/2011/TT-BYT)

    Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 4 Thông tư số 06/2011/TT-BYT như sau:

    “4. Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS):

    a) Trường hợp công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu từ các nước không phải là thành viên CPTPP thì phải có CFS đáp ứng các yêu cầu sau:

    - CFS do nước xuất khẩu mỹ phẩm vào Việt Nam cấp là bản chính, còn hạn. Trường hợp CFS không nêu thời hạn thì phải là bản được cấp trong vòng 24 tháng kể từ ngày cấp.

    - CFS phải được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hoá lãnh sự theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

    - CFS phải có tối thiểu các thông tin theo quy định tại Điều 36 Luật Quản lý Ngoại thương và Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

    b) Trường hợp công bố sản phẩm mỹ phẩm được lưu hành và xuất khẩu từ các nước thành viên CPTPP (Nước thành viên CPTPP là bất kỳ Nhà nước hoặc lãnh thổ hải quan riêng nào mà Hiệp định CPTPP đã được phê chuẩn và có hiệu lực) thì không phải có CFS.”

    Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 01-MP ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BYT

    Phụ lục số 01-MP ban hành kèm theo Thông tư số 06/2011/TT-BYT được sửa đổi, bổ sung theo Phụ lục được ban hành kèm theo Thông tư này.

    Điều 3. Quy định chuyển tiếp

    a) Hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu từ các nước thành viên CPTPP nộp từ ngày Hiệp định CPTPP có hiệu lực thi hành tại Việt Nam (14/01/2019) được thực hiện theo quy định tại Thông tư này.

    b) Hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm có kèm theo mẫu quy định tại Phụ lục số 01-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT nộp trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì thực hiện theo Thông tư số 06/2011/TT-BYT, trừ trường hợp cơ sở đề nghị thực hiện theo quy định tại Thông tư này.

    Điều 4. Hiệu lực thi hành

    Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2020.

    Điều 5. Trách nhiệm thi hành

    1. Cục trưởng Cục Quản lý Dược chịu trách nhiệm tổ chức, thực hiện Thông tư này.

    2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

    Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, cơ quan tổ chức, cá nhân gửi ý kiến về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế, địa chỉ: 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội) để xem xét, giải quyết./.

     


    Nơi nhận:
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Văn phòng T
    ổng Bí Thư;
    - V
    ăn phòng Quốc hội;
    - V
    ăn phòng Chủ tịch nước;
    - Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo;
    Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Cục KSTTHC);
    - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
    - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
    - Bộ trưởng Bộ Y t
    ế (để báo cáo);
    - Các Thứ trư
    ởng Bộ Y tế (để chỉ đạo thực hiện);
    - UBND các t
    ỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - S
    ở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
    - C
    ác Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
    - Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
    - Lưu: VT, PC, Cục QLD (05 bản)
    .

    KT. BỘ TRƯỞNG
    THỨ TRƯỞNG





    Trương Quốc Cường

     

    PHỤ LỤC

    MẪU PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM

    Phụ lục số 01 -MP

     

    PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ (FOR OFFICIAL USE)

    Ngày cấp (Date acknowledged):

    Số công bố (Product Notification No):

    Phiếu công bố có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

     

     

    PHIẾU CÔNG BỐ SẢN PHẨM MỸ PHẨM
    TEMPLATE FOR NOTIFICATION OF COSMETIC PRODUCT

    R Đánh dấu vào ô thích hợp (Tick where applicable)

    THÔNG TIN SẢN PHẨM
    PARTICULARS OF PRODUCT

    1. Tên nhãn hàng và tên sản phẩm (Name of brand & product):

    1.1. Nhãn hàng (Brand)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2. Tên sản phẩm (Product Name)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3. Danh sách các dạng hoặc màu (List of Variants or Shade). Tên (Names)

     

    2. Dạng sản phẩm (Product type(s))

    □ Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên da (tay, mặt, chân,....)

    Creams, emulsions, lotions, gels and oils for skin (hands, face, feet, etc)

    □ Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hóa học)

    Face masks (with the exception of chemical peeling products)

    □ Các chất phủ màu (lỏng, nhão, bột)

    Tinted bases (liquids, pastes, powders)

    □ Các phẩn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, bột vệ sinh,....

    Make-up powders, after-bath powder, hygienic powders, etc.

    □ Xà phòng tắm, xà phòng khử mùi,

    Toilet soaps, deodorant soaps, etc

    □ Nước hoa, nước thơm dùng vệ sinh,....

    Perfumes, toilet waters and eau de Cologne

    □ Các sản phẩm để tắm hoặc gội (muối, xà phòng, dầu, gel,....)

    Bath or shower preparations (salts, foams, oils, gels, etc)

    □ Sản phẩm tẩy lông

    Depilatories

    □ Chất khử mùi và chống mùi

    Deodorants and anti-perspirants

    □ Các sản phẩm chăm sóc tóc

    Hair care products

    - Nhuộm và tẩy tóc

    Hair tints and bleaches

    - Thuốc uốn tóc, duỗi tóc, giữ nếp tóc

    Products for waving, straightening and fixing

    - Các sản phẩm định dạng tóc

    Setting products

    - Các sản phẩm làm sạch (sữa, bột, dầu gội)

    Cleansing products (lotions, powders, shampoos)

    - Sản phẩm cung cấp chất dinh dưỡng cho tóc (sữa, kem, dầu)

    Conditioning products (lotions, creams, oils)

    - Các sản phẩm tạo kiểu tóc (sữa, keo xịt tóc, sáp)

    Hairdressing products (lotions, lacquers, brilliantines)

    □ Sản phẩm dùng cạo râu (kem, xà phòng, sữa,....)

    Shaving product (creams, foams, lotions, etc)

    □ Các sản phẩm trang điểm và tẩy trang dùng cho mặt và mắt

    Products for making-up and removing make-up from the face and the eyes

    □ Các sản phẩm dùng cho môi

    Products intendedfor application to the lips

    □ Các sản phẩm để chăm sóc răng và miệng

    Products for care of the teeth and the mouth

    □ Các sản phẩm dùng để chăm sóc và tô điểm cho móng tay, móng chân

    Products for nail care and make-up

    □ Các sản phẩm dùng để vệ sinh bên ngoài

    Products for external intimate hygiene

    □ Các sản phẩm chống nắng

    Sunbathing products

    □ Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng

    Products for tanning without sun

    □ Sản phẩm làm trắng da

    Skin whitening products

    □ Sản phẩm chống nhăn da

    Anti-wrinkle products

    □ Sản phẩm khác (đề nghị ghi rõ)

    Others (please specify)

    3. Mục đích sử dụng (Intended use)

     

    4. Dạng trình bày (Product presentation(s))

    □ Dạng đơn lẻ (Single product)

    □ Một nhóm các màu (A range of colours)

    □ Bảng các màu trong một dạng sản phẩm (Palette(s) in a range of one product type)

    □ Các sản phẩm phối hợp trong một bộ sản phẩm (Combination products in a single kit)

    □ Các dạng khác (đề nghị ghi rõ). Others (please specify)

    THÔNG TIN VỀ CÔNG TY SẢN XUẤT/ĐÓNG GÓI/XUẤT KHẨU

    (Đề nghị đính kèm danh sách riêng nếu như có nhiều hơn một công ty sản xuất/ đóng gói để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh)

    PARTICULARS OF MANUFACTURER(S)/ASSEMBLER(S)/EXPORTER

    (Please attach in a separate sheet if there are more than one manufacturer/assembler)

    5. Tên Công ty sản xuất (Name of manufacturer):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Địa chỉ Công ty sản xuất (nước sản xuất) (Address of manufacturer (state country)):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Country

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tel

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Fax:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    6. Tên công ty đóng gói (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp. Có thể đánh dấu nhiều hơn 01 ô) (Name of assembler (Please tick accordingly. May tick more than one box)):

    □ Đóng gói chính Primary assembler  □ Đóng gói thứ cấp Secondary assembler

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Địa chỉ của công ty đóng gói (Address of assembler (state country)):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Country

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tel

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Fax:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    7. Tên công ty xuất khẩu (Đề nghị đánh dấu vào mục thích hợp, Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu) (Name of exporter (Please tick accordingly. Only apply to imported cosmetic products)):

    Sản phẩm mỹ phẩm được lưu hành tự do tại nước xuất khẩu: □ Có/Yes □ Không/No (Cosmetic product(s) are free sold in the exporting country)

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Địa chỉ của công ty đóng gói (Address of assembler (state country)):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Country

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tel

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Fax:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐƯA SẢN PHẨM MỸ PHẨM RA THỊ TRƯỜNG

    PARTICULARS OF LOCAL COMPANY RESPONSIBLE FOR PLACING THE COSMETIC PRODUCT IN THE MARKET

    8. Tên công ty (Name of company):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Địa chỉ công ty (Address of company):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tel

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Fax:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Số giấy phép kinh doanh/Số giấy phép hoạt động

    Business Registration Number/License to Operate Number

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    THÔNG TIN VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
    PARTICULARS OF PERSON REPRESENTING THE LOCAL COMPANY

    9. Họ và tên (Name of person):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tel

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Fax:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Chức vụ ở công ty (Designation in the company):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    THÔNG TIN VỀ CÔNG TY NHẬP KHẨU

    PARTICULARS OF IMPORTER

    10. Tên công ty nhập khẩu (Name of importer):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Địa chỉ công ty nhập khẩu (Address of importer):

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tel

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Fax:

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    DANH SÁCH THÀNH PHẦN

    PRODUCT INGREDIENT LIST

    11. Đề nghị kiểm tra ô sau đây (Please check the following boxes):

    □ Tôi đã kiểm tra bản sửa đổi từ Phụ lục II đến Phụ lục VII của danh mục các thành phần mỹ phẩm ASEAN như được công bố trên bản sửa đổi gần đây nhất của Hiệp định mỹ phẩm ASEAN. Tôi xin xác nhận rằng sản phẩm được đề cập đến trong bản công bố này không chứa bất cứ một thành phần bị cấm nào và cũng tuân thủ với danh mục hạn chế và các điều kiện quy định trong các phụ lục.

    I have examined the latest revisions of the Annexes II to VII of the ASEAN Cosmetic Ingredient Listing as published in the latest amendment of the ASEAN Cosmetic Directive and confirmed that the product in this notification does not contain any prohibited substances and is in compliance with the restrictions and conditions stipulated in the Annexes.

    □ Tôi đảm nhận trách nhiệm trả lời và hợp tác toàn diện với cơ quan có thẩm quyền về bất kỳ hoạt động kiểm soát sau khi bán hàng khi có yêu cầu bởi cơ quan có thẩm quyền.

    I undertake to respond to and cooperate fully with the regulatory authority with regard to any subsequent post-marketing activity initiated by the authority.

    Danh sách thành phần đầy đủ (Product full ingredient list)

    (Yêu cầu ghi đầy đủ danh sách thành phần và tỉ lệ % của những chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng sử dụng trong mỹ phẩm - To submit ingredient list with percentages of restricted ingredients)

    No

    Tên đầy đủ thành phần (tên danh pháp quốc tế hoặc sử dụng tên khoa học chuẩn đã được công nhận)

    Full Ingredient name (use INCI or approved nomenclature in standard references)

    Tỉ lệ % của những chất có giới hạn về nồng độ, hàm lượng

    1

     

     

    2

     

     

    3

     

     

    4

     

     

    5

     

     

    6

     

     

    7

     

     

    8

     

     

    9

     

     

    ...

     

     

    CAM KẾT (DECLARATION)

    1. Thay mặt cho công ty, tôi xin cam kết sản phẩm được đề cập trong đơn công bố này đạt được tất cả các yêu cầu trong Hướng dẫn Mỹ phẩm ASEAN và các phụ lục của nó.

    I hereby declare on behalf of my company that the product in the notification meets all the requirements of the ASEAN Cosmetic Directive, its Annexes and Appendices.

    2. Tôi xin chịu trách nhiệm tuân thủ các điều khoản sau đây (I undertake to abide by the following conditions):

    i. Đảm bảo có sẵn để cung cấp các thông tin kỹ thuật và tính an toàn khi cơ quan có thẩm quyền yêu cầu và có đầy đủ hồ sơ về các sản phẩm đã được phân phối để báo cáo trong trường hợp sản phẩm phải thu hồi.

    Ensure that the product's technical and safety information is made readily available to the regulatory authority concerned (“the Authority”) and to keep records of the distribution of the products for product recall purposes;

    ii. Phải thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các tác dụng phụ nghiêm trọng gây chết người hoặc đe dọa tính mạng của sản phẩm bằng điện thoại, fax, thư điện tử hoặc văn bản trước 07 ngày kể từ ngày biết thông tin.

    Notify the Authority of fatal or life threatening serious adverse event[1]  as soon as possible by telephone, facsimile transmission, email or in writing, and in any case, no later than 7 calendar days after first knowledge;

    iii. Phải hoàn thành báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm (theo mẫu quy định) trong vòng 08 ngày làm việc kể từ ngày thông báo cho cơ quan có thẩm quyền về những tác dụng phụ nghiêm trọng như đã nêu trong mục 2 ii nói trên và cung cấp bất cứ thông tin nào theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

    Complete the Adverse Cosmetic Event Report Form[2] within 8 calendar days from the date of my notification to the Authority in para 2 ii. above, and to provide any other information as may be requested by the Authority;

    iv. Thông báo ngay cho cơ quan có thẩm quyền về các phản ứng phụ nghiêm trọng nhưng không gây chết người hoặc đe dọa đến tính mạng của sản phẩm và trong bất cứ trường hợp nào, việc báo cáo (sử dụng mẫu báo cáo) về tác dụng phụ phải được tiến hành trước 15 ngày kể từ ngày biết về tác dụng phụ này.

    Report to the Authority of all other serious adverse events that are not fatal or life threatening as soon as possible, and in any case, no later than 15 calendar days after first knowledge, using the Adverse Cosmetic Event Report Form;

    v. Công bố với cơ quan có thẩm quyền khi có bất cứ sự thay đổi nào trong bản công bố này.

    Notify the Authority of any change in the particulars submitted in this notification;

    3. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin được đưa ra trong bản công bố này là đúng sự thật. Tất cả các tài liệu, các thông tin liên quan đến nội dung công bố sẽ được cung cấp và các tài liệu đính kèm là bản hợp pháp hoặc sao y bản chính.

    I declare that the particulars given in this notification are true, all data, and information of relevance in relation to the notification have been supplied and that the documents enclosed are authentic or true copies.

    4. Tôi hiểu rằng tôi sẽ có trách nhiệm để đảm bảo tất cả các lô sản phẩm của chúng tôi đều đáp ứng các yêu cầu pháp luật, và tuân thủ tất cả tiêu chuẩn và chỉ tiêu sản phẩm đã được công bố với cơ quan có thẩm quyền.

    I understand that I shall be responsible for ensuring that each consignment of my product continues to meet all the legal requirements, and conforms to all the standards and specifications of the product that I have declared to the Authority.

    5. Tôi hiểu rằng trong trường hợp có tranh chấp pháp luật, tôi không được quyền sử dụng bản công bố chất lượng sản phẩm đã được cơ quan có thẩm quyền chấp nhận nếu sản phẩm của chúng tôi không đạt được các yêu cầu về tiêu chuẩn, chỉ tiêu mà chúng tôi đã công bố.

    I understand that I cannot place reliance on the acceptance of my product notification by the authority in any legal proceedings concerning my product, in the event that my product has failed to conform to any of the standards or specifications that I had previously declared to the Authority.

    _________________________________________________________________________

    Tên và chữ ký của người đại diện theo pháp luật của công ty

    [Name and Signature of person representing the local company]

     

     

     

    __________________

    Dấu của công ty

    [Company stamp]

     

     

    __________________

    Ngày

    [Date]

     



    [1] Như đã dược định nghĩa rõ ràng trong tài liệu hướng dẫn cho các công ty về báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm mỹ phẩm.
    As defined in the Guide Manual for the Industry on Adverse Event Reporting of Cosmetics Products.

    [2] Trình bày trong phụ lục I trong tài liệu hướng đẫn cho các công ty về báo cáo tác dụng phụ của sản phẩm mỹ phẩm.
    Set out in Appendix I to the Guide Manual for the industry on Adverse Event Reporting of Cosmetics Products.

    PHPWord

    THE MINISTRY OF HEALTH
    -------

    SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
    Independence - Freedom - Happiness
    ---------------

    No. 32/2019/TT-BYT

    Hanoi, December 16, 2019

     

    CIRCULAR

    AMENDING CLAUSE 4 ARTICLE 4 AND APPENDIX NO. 01-MP OF CIRCULAR NO. 06/2011/TT-BYT DATED JANUARY 25, 2011 BY MINISTER OF HEALTH ON COSMETIC MANAGEMENT

    Pursuant to the Government’s Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 on functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Health;

    Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on guidelines for a number of Articles of Law on Foreign Trade Management;

    To implement the Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific Partnership (CPTPP) dated March 08, 2018;

    At the request of the Head of the Drug Administration of Vietnam,

    The Minister of Health hereby promulgates a Circular amending Clause 4 Article 4 and Appendix No. 01-MP of the Circular No. 06/2011/TT-BYT dated January 25, 2011 by the Minister of Health on cosmetic management.

    Article 1. Amendment to Clause 4 Article 4 of Circular No. 06/2011/TT-BYT dated January 25, 2011 by Minister of Health on cosmetic management (hereinafter referred to as “Circular No. 06/2011/TT-BYT”)

    Clause 4 Article 4 of the Circular No. 06/2011/TT-BYT is amended as follows:

    “4. Certificate of free sale (CFS):

    a) In case of notification of a cosmetic product imported from a non-CPTPP member state, a CFS meeting the following requirements must be submitted:

    - The CFS is an unexpired and authentic copy issued by the exporting country. If the CFS has no expiry date, it must be issued within the last 24 months.

    - The CFS must be legalized according to regulations of laws, unless it is exempt from legalization under treaties to which Vietnam is a signatory.

    - The CFS must contain the basic information prescribed in Article 36 of the Law on Foreign Trade Management and Clause 3 Article 10 of the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP dated May 15, 2018 elaborating a number of Articles of the Law on Foreign Trade Management.

    b) CFSs are not required for notification of cosmetic products imported from CPTPP member states (all states and customs territories in which CPTPP has entered into force).”

    Article 2. Amendment to Appendix 01-MP enclosed with Circular No. 06/2011/TT-BYT

    Appendix 01-MP enclosed with the Circular No. 06/2011/TT-BYT is amended as specified in the Appendix enclosed with this Circular.

    Article 3. Transitional provisions

    a) Regulations in this Circular is applicable to notification of cosmetic products imported from CPTPP member states submitted from the date on which CPTPP entered into force for Vietnam (January 14, 2019).

    b) An application for cosmetic product notification which includes the form in Appendix 01-MP of the Circular No. 06/2011/TT-BYT and is submitted before the effective date of this Circular shall be compiled according to the Circular No. 06/2011/TT-BYT, unless the applicant wishes to apply regulations of this Circular.

    Article 4. Effect

    This Circular takes effect from February 01, 2020.

    Article 5. Implementing responsibilities

    1. Head of the Drug Administration of Vietnam shall organize implementation of this Circular.

    2. Head of Office of the Ministry of Health, Chief Inspector of the Ministry of Health, heads of affiliates of the Ministry of Health, heads of Departments of Health and relevant organizations and individuals shall implement this Circular.

    During the implementation of this Circular, any problem arising should be promptly reported to the Ministry of Health (Drug Administration of Vietnam - Ministry of Health at the address: 138A Giang Vo, Ba Dinh, Hanoi) for consideration and resolution./.

     

     

    PP. THE MINISTER
    THE DEPUTY MINISTER




    Truong Quoc Cuong

     

     

    ---------------

    This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn bản gốc đang được cập nhật.
    Văn bản liên quan

    Được hướng dẫn

    • Thông tư 32/2019/TT-BYT sửa đổi Khoản 4 Điều 4 và Phụ lục 01-MP Thông tư 06/2011/TT-BYT quy định về quản lý mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
    • Thông tư 32/2019/TT-BYT sửa đổi Khoản 4 Điều 4 và Phụ lục 01-MP Thông tư 06/2011/TT-BYT quy định về quản lý mỹ phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

    Bị hủy bỏ

      Được bổ sung

        Đình chỉ

          Bị đình chỉ

            Bị đinh chỉ 1 phần

              Bị quy định hết hiệu lực

                Bị bãi bỏ

                  Được sửa đổi

                    Được đính chính

                      Bị thay thế

                        Được điều chỉnh

                          Được dẫn chiếu

                            Văn bản hiện tại
                            Số hiệu32/2019/TT-BYT
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Y tế
                            Ngày ban hành16/12/2019
                            Người kýTrương Quốc Cường
                            Ngày hiệu lực 01/02/2020
                            Tình trạng Hết hiệu lực
                            Văn bản có liên quan

                            Hướng dẫn

                              Hủy bỏ

                                Bổ sung

                                  Đình chỉ 1 phần

                                    Quy định hết hiệu lực

                                      Bãi bỏ

                                        Sửa đổi

                                          Đính chính

                                            Thay thế

                                              Điều chỉnh

                                                Dẫn chiếu

                                                  Văn bản gốc PDF

                                                  Đang xử lý

                                                  Văn bản Tiếng Việt

                                                  Đang xử lý

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                  Dẫn chiếu

                                                  Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                  Dẫn chiếu

                                                  Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                  Dẫn chiếu

                                                  Xem văn bản Được hướng dẫn

                                                  Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                    Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                  • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                  -
                                                  CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                  • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                  • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                  • Công văn 4779/TCHQ-TXNK năm 2021 về điều chỉnh Danh mục miễn thuế hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án xây dựng tuyến Đường sắt đô thị thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành – Suối Tiên (Dự án) do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                  • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                  • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                  • Công văn 12299/QLD-VP năm 2021 về tiếp nhận hồ sơ, công văn đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                  • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                  • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                  • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                  • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                  • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                  BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                  • Tội phá thai trái phép theo Điều 316 Bộ luật hình sự 2015
                                                  • Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca Điều 351 BLHS
                                                  • Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự Điều 407 BLHS
                                                  • Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự theo Điều 404 BLHS
                                                  • Tội làm nhục đồng đội theo Điều 397 Bộ luật hình sự 2015
                                                  • Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
                                                  • Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển tàu bay
                                                  • Tội vi phạm quy định về khai thác, bảo vệ rừng và lâm sản
                                                  • Tội vi phạm quy định về hoạt động xuất bản Điều 344 BLHS
                                                  • Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Điều 346 BLHS)
                                                  • Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế xã hội
                                                  • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                  • Tư vấn pháp luật
                                                  • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                  • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                  • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                  • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                  • Tư vấn luật qua Facebook
                                                  • Tư vấn luật ly hôn
                                                  • Tư vấn luật giao thông
                                                  • Tư vấn luật hành chính
                                                  • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                  • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật thuế
                                                  • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                  • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                  • Tư vấn pháp luật lao động
                                                  • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                  • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                  • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                  • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                  • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                  • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                  • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                  • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                  Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                  Tìm kiếm

                                                  Duong Gia Logo

                                                  • Zalo   Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                     Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                  Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                  Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                   Email: danang@luatduonggia.vn

                                                  VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                  Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                   Điện thoại: 1900.6568

                                                    Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                  Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                  Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                  • Chatzalo Chat Zalo
                                                  • Chat Facebook Chat Facebook
                                                  • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                  • location Đặt câu hỏi
                                                  • gọi ngay
                                                    1900.6568
                                                  • Chat Zalo
                                                  Chỉ đường
                                                  Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                  Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                  Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                  Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                  • Gọi ngay
                                                  • Chỉ đường

                                                    • HÀ NỘI
                                                    • ĐÀ NẴNG
                                                    • TP.HCM
                                                  • Đặt câu hỏi
                                                  • Trang chủ