Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2799/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    42802





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2799/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Giang
      Ngày ban hành27/12/2019
      Người kýNguyễn Minh Tiến
      Ngày hiệu lực 27/12/2019
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ GIANG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2799/QĐ-UBND

      Hà Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2019

       

      QUYẾT ĐỊNH

      V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN MÈO VẠC

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của UBND huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 313/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 441/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2019,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

      2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

      Điều 2. Xác định trách nhiệm:

      1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

      - Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

      - Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;

      - Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TTr. Tỉnh ủy;
      - TTr. HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch UBND tỉnh;
      - PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
      - UBMTTQ VN tỉnh H
      à Giang;
      - LĐ VP Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh;
      - Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
      - Lưu: VT, KTTH (đ/c Hải-TN, Hồng, Hùng).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Minh Tiến

       

      PHỤ LỤC 1.

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020
      (Kèm theo Quyết định số: 2799/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Mèo Vạc

      Xã Thượng Phùng

      Xã Pải Lủng

      Xã Xín Cái

      Xã Pả Vi

      Xã Giàng Chu Phìn

      Xã Sủng Trà

      Xã Sủng Máng

      Xã Sơn Vĩ

      I

      LOẠI ĐẤT

       

      57.418,21

      1.700,30

      2.803,28

      1.541,30

      3.590,31

      2.001,79

      2.723,41

      1.751,43

      2.542,05

      4.668,67

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      53.266,02

      1.455,75

      2.581,49

      1.387,71

      3.345,28

      1.899,64

      2.562,49

      1.647,18

      2.212,38

      4.332,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.359,28

      9,44

      91,36

      37,52

      125,90

      7,16

      24,76

      -

      -

      95,76

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      152,12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      22.661,48

      635,69

      1.630,79

      547,46

      1.872,30

      821,72

      1.767,26

      530,89

      808,25

      1.577,31

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.028,30

      5,00

      -

      -

      21,96

      7,37

      -

      68,44

      57,57

      57,80

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      22.233,80

      305,00

      858,70

      658,20

      1.292,70

      1.014,16

      770,47

      956,50

      1.313,66

      2.546,80

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      4.562,44

      485,20

      -

      103,40

      -

      26,29

      -

      68,27

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.415,29

      15,42

      0,64

      41,13

      27,92

      22,94

      -

      23,08

      32,89

      54,40

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,94

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,50

      -

      -

      -

      4,50

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.958,26

      76,35

      61,06

      77,37

      209,22

      38,82

      128,02

      52,36

      73,16

      223,21

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      41,67

      2,06

      0,62

      -

      11,98

      1,54

      -

      -

      -

      25,47

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,61

      0,51

      -

      -

      -

      1,85

      -

      -

      -

      0,25

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      5,08

      1,00

      0,67

      1,07

      -

      1,52

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,51

      0,49

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      161,20

      -

      -

      -

      18,35

      -

      1,80

      -

      -

      50,00

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.024,70

      30,26

      10,02

      48,77

      148,75

      12,37

      48,60

      22,72

      40,23

      100,08

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0,07

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      0,03

      -

      -

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,00

      5,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      495,11

      -

      32,89

      20,11

      29,28

      19,05

      77,47

      28,57

      32,07

      41,69

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      30,75

      30,75

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,88

      3,75

      1,20

      0,14

      0,43

      0,34

      0,14

      0,23

      0,36

      0,14

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,13

      1,09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,24

      0,24

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      3,68

      0,56

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,35

      -

      -

      -

      0,35

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,11

      -

      0,01

      0,04

      0,08

      -

      -

      0,06

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      0,64

      0,35

      0,29

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      168,82

      -

      15,35

      7,21

      -

      2,15

      -

      -

      -

      5,58

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      4,60

      0,22

      -

      -

      -

      -

      -

      0,78

      0,50

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2.193,93

      168,20

      160,73

      76,22

      35,80

      63,33

      32,90

      51,90

      256,52

      113,40

       

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020 (Các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Tả Lủng

      Xã Cán Chu Phìn

      Xã Lũng Pù

      Xã Lũng Chinh

      Xã Tát Ngà

      Xã Nậm Ban

      Xã Khâu Vai

      Xã Niêm Tòng

      Xã Niêm Sơn

      I

      LOẠI ĐẤT

       

      57.418,21

      2.795,82

      3.506,22

      3071,506

      3320,583

      4070,286

      4989,305

      4168,7

      2965,999

      5207,237

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      53.266,02

      2.713,36

      3.365,16

      2822,148

      3227,279

      3930,706

      4558,316

      4005,14

      2737,437

      4482,493

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.359,28

      39,93

      3,66

      5,3879

      61,4987

      169,3342

      251,816

      82,2601

      121,1235

      232,366

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      152,12

      -

      -

      -

      -

      -

      72,16

      -

      -

      79,97

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      22.661,48

      597,18

      1.424,30

      1.989,60

      1.335,84

      1.033,92

      618,43

      2.932,33

      1.552,66

      985,54

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.028,30

      12,63

      16,56

      14,75

      164,91

      270,67

      55,61

      85,06

      29,22

      160,75

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      22.233,80

      959,95

      1.895,85

      781,87

      725,50

      1.411,10

      2.088,79

      886,07

      783,55

      2.984,94

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      4.562,44

      1.063,30

      -

      -

      909,20

      977,50

      929,28

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.415,29

      40,05

      24,79

      30,54

      30,33

      68,18

      613,95

      19,42

      250,88

      118,72

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,94

      0,32

      -

      -

      -

      -

      0,44

      -

      -

      0,18

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.958,26

      64,32

      54,99

      145,12

      50,22

      88,56

      92,47

      163,30

      137,56

      222,16

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      41,67

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,61

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      5,08

      0,82

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,51

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      161,20

      6,00

      -

      -

      -

      -

      -

      85,05

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.024,70

      32,19

      36,72

      76,06

      27,20

      51,30

      65,60

      55,16

      91,05

      127,62

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0,07

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      ,

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      5,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      495,11

      20,82

      18,05

      19,83

      22,06

      20,75

      24,60

      21,61

      25,30

      40,98

      2 14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      30,75

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10,88

      0,24

      0,22

      0,38

      0,05

      0,50

      0,88

      1,46

      0,17

      0,24

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,13

      -

      -

      -

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,24

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      3,68

      2,33

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,36

      0,42

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,11

      0,04

      -

      0,11

      0,33

      -

      0,41

      0,03

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      0,64

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      168,82

      0,99

      -

      47,07

      -

      16,01

      0,97

      -

      20,68

      52,81

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      4,60

      0,88

      -

      1,67

      0,55

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2.193,93

      18,15

      86,08

      104,24

      43,08

      51,02

      338,52

      0,26

      91,01

      502,58

       

      PHỤ LỤC 2.

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số: 2799/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Mèo Vạc

      Xã Thượng Phùng

      Xã Pải Lủng

      Xã Xín Cái

      Xã Pả Vi

      Xã Giàng Chu Phìn

      Xã Sủng Trà

      Xã Sủng Máng

      Xã Sơn Vĩ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      163,60

      7,88

      7,19

      1,22

      0,23

      2,77

      0,13

      0,12

      0,68

      0,20

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      6,74

      -

      1,45

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      79,37

      2,80

      5,68

      0,90

      0,17

      2,71

      0,13

      0,06

      0,62

      0,14

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1,53

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      75,82

      5,08

      0,06

      0,32

      0,06

      0,06

      -

      0,06

      0,06

      0,06

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      45,32

      -

      0,12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,21

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,64

      -

      0,12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      41,47

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Tả Lủng

      Xã Cán Chu Phìn

      Xã Lũng Pù

      Xã Lũng Chinh

      Xã Tát Ngà

      Xã Nậm Ban

      Xã Khâu Vai

      Xã Niêm Tòng

      Xã Niêm Sơn

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      163,60

      5,31

      0,13

      0,13

      0,18

      0,12

      45,46

      21,54

      12,59

      57,72

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      6,74

      -

      -

      -

      -

      -

      1,29

      -

      1,37

      2,63

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      79,37

      5,06

      0,07

      0,07

      0,12

      0,06

      11,96

      19,36

      8,92

      20,54

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      0,02

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1,53

      -

      -

      -

      -

      -

      0,77

      -

      -

      0,76

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      75,82

      0,25

      0,06

      0,06

      0,06

      0,06

      31,42

      2,18

      2,30

      33,67

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      45,32

      -

      -

      -

      -

      -

      2,76

      -

      11,84

      30,60

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,21

      -

      -

      -

      -

      -

      0,60

      -

      -

      0,61

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,64

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      1,25

      1,26

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      41,47

      -

      -

      -

      -

      -

      2,15

      -

      10,59

      28,73

       

      PHỤ LỤC 3.

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số: 2799/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Mèo Vạc

      Xã Thượng Phùng

      Xã Pải Lủng

      Xã Xín Cái

      Xã Pả Vi

      Xã Giàng Chu Phìn

      Xã Sủng Trà

      Xã Sủng Máng

      Xã Sơn Vĩ

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      163,60

      7,88

      7,19

      1,22

      0,23

      2,77

      0,13

      0,12

      0,68

      0,20

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      6,74

      -

      1,45

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      84,37

      2,80

      5,68

      0,90

      0,17

      2,71

      0,13

      0,06

      0,62

      0,14

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      1,53

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      70,82

      5,08

      0,06

      0,32

      0,06

      0,06

      -

      0,06

      0,06

      0,06

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:

       

      4,50

      -

      -

      -

      4,50

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      RSX/NKR(a)

      4,5

      -

      -

      -

      4,5

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Tả Lủng

      Xã Cán Chu Phìn

      Xã Lũng Pù

      Xã Lũng Chinh

      Xã Tát Ngà

      Xã Nậm Ban

      Xã Khâu Vai

      Xã Niêm Tòng

      Xã Niêm Sơn

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      163,60

      5,31

      0,13

      0,13

      0,18

      0,12

      45,46

      21,54

      12,59

      57,72

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      6,74

      -

      -

      -

      -

      -

      1,29

      -

      1,37

      2,63

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      84,37

      5,06

      0,07

      0,07

      0,12

      0,06

      11,96

      19,36

      8,92

      20,54

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      -

      0,02

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      1,53

      -

      -

      -

      -

      -

      0,77

      -

      -

      0,76

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      70,82

      0,25

      0,06

      0,06

      0,06

      0,06

      31,42

      2,18

      2,30

      33,67

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp Trong đó:

       

      4,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC 4.

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số: 2799/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Mèo Vạc

      Xã Thượng Phùng

      Xã Pải Lủng

      Xã Xín Cái

      Xã Pả Vi

      Xã Giàng Chu Phìn

      Xã Sủng Trà

      Xã Sủng Máng

      Xã Sơn Vĩ

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7.740,00

      50,00

      200,00

      330,000

      220,000

      220,000

      70,00

      110,00

      430,00

      840,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      7.090,00

      30,00

      200,00

      300,00

      200,00

      200,00

      70,00

      90,00

      400,00

      800,00

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      650,00

      20,00

      -

      30,00

      20,00

      20,00

      -

      20,00

      30,00

      40,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      22,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      15,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      7,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG  NĂM 2020 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      MÃ

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Tả Lủng

      Xã Cán Chu Phìn

      Xã Lũng Pù

      Xã Lũng Chinh

      Xã Tát Ngà

      Xã Nậm Ban

      Xã Khâu Vai

      Xã Niêm Tòng

      Xã Niêm Sơn

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      7.740,00

      540,00

      620,00

      330,00

      230,00

      450,00

      700,00

      -

      600,00

      1.800,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      7.090,00

      500,00

      600,00

      300,00

      200,00

      400,00

      600,00

      -

      500,00

      1.700,00

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      650,00

      40,00

      20,00

      30,00

      30,00

      50,00

      100,00

      -

      100,00

      100,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      22,05

      -

      -

      -

      -

      -

      0,35

      15,00

      3,18

      3,52

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      15,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      15,00

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      7,05

      -

      -

      -

      -

      -

      0,35

      -

      3,18

      3,52

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2799/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Giang
                                Ngày ban hành27/12/2019
                                Người kýNguyễn Minh Tiến
                                Ngày hiệu lực 27/12/2019
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1420/QĐ-TTg năm 2021 về chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Nam Tân Tập, tỉnh Long An do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công điện 442/CĐ-VPCP năm 2021 về hội nghị trực tuyến toàn quốc tổng kết: Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 17/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
                                                      • Quyết định 3365/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch – kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
                                                      • Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục địa điểm và lĩnh vực ưu tiên tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2021
                                                      • Quyết định 1978/QĐ-BCT năm 2020 về Kế hoạch thực hiện “Đề án triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm, hàng hóa giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương
                                                      • Công văn 2556/BTNMT-TCBHĐVN về tổ chức hoạt động Tuần lễ Biển và Hải đảo Việt Nam và hưởng ứng Ngày Đại dương Thế giới năm 2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ