Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    40260





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu338/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hải Dương
      Ngày ban hành04/02/2020
      Người kýNguyễn Dương Thái
      Ngày hiệu lực 04/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HẢI DƯƠNG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 338/QĐ-UBND

      Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM SÁCH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2166/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, với các nội dung chủ yếu sau đây:

      a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích năm 2020

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nam Sách

      xã Nam Hồng

      xã Phú Điền

      xã Hiệp Cát

      xã Thái Tân

      (1)

      (2)

      (3)=(4+…22)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      11.100,52

      468,26

      358,85

      414,90

      679,41

      849,43

      1

      Đất nông nghiệp

      6.669,71

      146,02

      228,64

      264,47

      384,64

      508,05

      1.1

      Đất trồng lúa

      4.180,21

      108,07

      172,30

      176,69

      204,55

      233,09

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      4.102,72

      108,07

      172,30

      171,40

      203,28

      231,62

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      548,44

      5,31

      0,19

      2,07

      31,65

      139,05

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      912,73

      16,40

      26,79

      48,41

      38,42

      60,30

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      992,20

      16,24

      29,36

      31,20

      106,72

      75,61

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      36,13

      -

      -

      6,10

      3,30

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      4.430,81

      322,24

      130,21

      150,42

      294,77

      341,38

      2.1

      Đất quốc phòng

      7,49

      1,11

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      0,72

      0,66

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      45,18

      35,18

      10,00

      -

      -

      -

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      43,29

      10,29

      0,70

      -

      -

      0,50

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      170,91

      14,44

      -

      0,98

      10,14

      7,18

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng

      1.834,32

      121,21

      48,94

      73,53

      110,41

      151,99

       

      Đất giao thông

      1.029,86

      90,18

      35,32

      52,37

      62,44

      67,48

       

      Đất thủy lợi

      698,64

      8,17

      9,96

      16,12

      43,42

      79,60

       

      Đất công trình năng lượng

      3,84

      0,52

      0,05

      0,08

      0,13

      -

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0,75

      0,27

      0,02

      0,03

      0,03

      0,03

       

      Đất cơ sở văn hóa

      0,99

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      7,21

      1,90

      0,13

      0,37

      0,40

      0,19

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      52,49

      9,24

      1,50

      1,47

      2,53

      2,00

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      35,72

      9,86

      0,79

      2,70

      1,46

      2,06

       

      Đất chợ

      4,82

      1,07

      1,17

      0,39

      -

      0,63

      2.7

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      2,32

      -

      -

      -

      -

      0,04

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      9,89

      0,47

      0,29

      1,11

      0,57

      0,03

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      966,64

      -

      43,40

      38,08

      62,19

      47,29

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      97,05

      97,05

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      17,42

      7,43

      0,46

      0,52

      0,84

      0,40

      2.12

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      4,71

      0,71

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      12,59

      1,22

      1,43

      0,33

      0,29

      1,41

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      119,56

      9,68

      6,74

      7,48

      5,04

      5,75

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

      40,80

      -

      -

      -

      31,85

      3,39

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      11,59

      0,66

      0,23

      1,35

      0,62

      0,92

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      18,12

      8,57

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      14,27

      2,43

      0,40

      1,23

      0,45

      0,22

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      704,15

      6,80

      11,80

      23,28

      69,55

      112,94

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      128,37

      4,33

      5,82

      2,52

      2,82

      9,32

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      1,43

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      xã Hợp Tiến

      xã Nam Chính

      xã Nam Trung

      xã Nam Tân

      xã An Bình

      xã An Lâm

      xã An Sơn

      (1)

      (2)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      646,86

      427,88

      397,11

      606,83

      644,02

      616,05

      554,77

      1

      Đất nông nghiệp

      445,68

      305,36

      273,21

      376,05

      290,69

      412,78

      389,05

      1.1

      Đất trồng lúa

      325,55

      214,44

      199,66

      181,73

      245,04

      253,74

      277,86

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      325,52

      213,51

      199,45

      181,14

      245,04

      253,74

      276,78

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      6,64

      3,14

      4,22

      34,58

      5,49

      1,55

      19,35

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      46,59

      27,56

      40,11

      49,00

      13,42

      80,67

      36,92

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      64,40

      58,72

      29,22

      106,69

      23,74

      74,11

      54,92

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      2,50

      1,50

      -

      4,05

      3,00

      2,71

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      201,19

      122,52

      123,90

      230,77

      353,33

      203,27

      165,73

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      2,84

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      -

      0,44

      2,58

      -

      -

      -

      0,50

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      5,82

      3,73

      12,35

      5,22

      1,12

      1,46

      -

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng

      100,44

      69,31

      56,64

      107,08

      87,18

      103,77

      96,45

       

      Đất giao thông

      66,12

      41,50

      35,20

      37,62

      41,90

      44,48

      50,72

       

      Đất thủy lợi

      30,03

      22,99

      18,24

      66,64

      40,27

      51,08

      42,24

       

      Đất công trình năng lượng

      0,02

      0,04

      0,01

      0,03

      0,02

      0,18

      0,06

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0,02

      0,05

      0,03

      0,02

      0,02

      0,03

      0,02

       

      Đất cơ sở văn hóa

      -

      0,81

      -

      0,18

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      0,16

      0,63

      0,34

      0,12

      0,13

      1,32

      0,18

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      2,43

      1,44

      2,17

      1,50

      3,25

      4,29

      1,56

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      1,39

      1,85

      0,50

      0,97

      1,40

      2,39

      1,67

       

      Đất chợ

      0,27

      -

      0,15

      -

      0,19

      -

      -

      2.7

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      0,96

      -

      -

      -

      1,33

      -

      -

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,46

      0,76

      0,66

      0,58

      1,10

      0,36

      0,45

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      66,32

      37,41

      34,64

      37,57

      77,29

      58,68

      41,14

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,52

      0,51

      0,82

      0,66

      0,56

      0,44

      0,59

      2.12

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      -

      -

      4,00

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,73

      1,14

      0,58

      0,16

      0,23

      1,08

      0,53

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      7,22

      5,09

      4,57

      4,22

      6,09

      9,82

      5,58

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

      -

      -

      -

      1,46

      -

      -

      0,51

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,51

      0,33

      1,29

      0,26

      0,43

      0,65

      0,38

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,28

      0,18

      0,40

      1,74

      0,27

      0,73

      0,15

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      7,30

      -

      -

      58,44

      46,26

      5,62

      15,82

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      10,63

      0,78

      5,37

      13,38

      7,97

      4,37

      3,63

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      1,29

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      xã Quốc Tuấn

      xã Hồng Phong

      xã Thanh Quang

      xã Nam Hưng

      xã Đồng Lạc

      xã Cộng Hòa

      xã Minh Tân

      (1)

      (2)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      617,08

      460,59

      378,48

      495,13

      687,31

      1.128,70

      668,89

      1

      Đất nông nghiệp

      416,09

      302,78

      197,80

      263,30

      448,98

      670,39

      345,71

      1.1

      Đất trồng lúa

      322,16

      212,87

      116,18

      175,65

      275,77

      328,02

      156,83

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      322,16

      212,87

      115,54

      175,28

      275,77

      262,43

      156,83

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      2,77

      0,72

      9,56

      33,66

      4,15

      161,27

      83,07

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      56,09

      60,00

      35,54

      21,15

      110,68

      92,12

      52,54

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      35,06

      29,19

      36,52

      26,07

      52,88

      88,98

      52,57

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      6,77

      5,50

      -

      0,70

      2

      Đất phi nông nghiệp

      200,99

      157,81

      180,68

      231,83

      238,33

      458,31

      323,18

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      -

      -

      2,18

      1,35

      -

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      0,06

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      -

      3,01

      3,31

      0,84

      4,49

      11,62

      5,02

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      4,27

      3,50

      26,18

      -

      28,59

      36,76

      9,16

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng

      79,36

      77,67

      65,40

      89,11

      105,00

      163,85

      127,00

       

      Đất giao thông

      45,09

      52,64

      35,85

      39,51

      74,59

      87,87

      68,97

       

      Đất thủy lợi

      31,87

      21,18

      24,61

      46,00

      22,91

      70,33

      52,98

       

      Đất công trình năng lượng

      0,01

      0,04

      0,06

      0,18

      2,35

      0,04

      0,04

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0,04

      0,02

      0,04

      0,03

      0,02

      0,03

      -

       

      Đất cơ sở văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      0,19

      0,11

      0,15

      0,13

      0,45

      0,11

      0,21

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      2,05

      2,21

      3,50

      1,53

      2,29

      4,66

      2,88

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      0,05

      1,47

      0,69

      1,60

      2,34

      0,62

      1,92

       

      Đất chợ

      0,06

      -

      0,50

      0,13

      0,05

      0,19

      -

      2.7

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,57

      0,25

      0,37

      0,17

      0,93

      0,61

      0,16

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      57,95

      46,40

      36,59

      43,09

      68,44

      81,35

      88,84

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,53

      0,56

      0,50

      0,61

      0,64

      0,43

      0,41

      2.12

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,92

      0,34

      -

      0,13

      0,48

      1,19

      0,40

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      4,07

      3,52

      6,12

      4,97

      9,77

      6,64

      7,20

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

      -

      -

      1,89

      2,69

      -

      (0,99)

      -

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,58

      0,53

      0,59

      0,16

      1,07

      0,34

      0,68

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      9,55

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,83

      0,19

      0,73

      1,73

      0,78

      0,65

      0,87

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      -

      9,38

      38,79

      73,33

      14,70

      150,50

      59,65

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      10,42

      12,46

      0,19

      15,00

      1,27

      3,87

      14,24

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      0,14

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nam Sách

      xã Nam Hồng

      xã Phú Điền

      xã Hiệp Cát

      xã Thái Tân

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+..+(22)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Đất nông nghiệp

      377,53

      61,56

      13,24

      1,46

      19,36

      1,08

      1.1

      Đất trồng lúa

      292,76

      45,31

      13,24

      1,46

      19,36

      0,92

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      292,76

      45,31

      13,24

      1,46

      19,36

      0,92

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      17,26

      1,94

      -

      -

      -

      0,16

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      44,84

      5,86

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      22,67

      8,45

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      33,08

      4,65

      0,13

      0,25

      -

      0,34

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      27,39

      3,97

      0,13

      0,25

      -

      -

       

      Đất giao thông

      14,88

      2,60

      -

      0,25

      -

      -

       

      Đất thủy lợi

      12,15

      1,37

      0,13

      -

      -

      -

       

      Đất công trình năng lượng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      0,34

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất chợ

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,30

      -

      -

      -

      -

      0,30

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,19

      0,19

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      0,12

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      4,96

      0,49

      -

      -

      -

      0,04

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      xã Hợp Tiến

      xã Nam Chính

      xã Nam Trung

      xã Nam Tân

      xã An Bình

      xã An Lâm

      xã An Sơn

      (1)

      (2)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp

      5,88

      2,65

      5,75

      0,93

      122,71

      17,85

      0,25

      1.1

      Đất trồng lúa

      5,30

      2,59

      5,67

      0,46

      99,58

      10,85

      0,15

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      5,30

      2,59

      5,67

      0,46

      99,58

      10,85

      0,15

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,10

      -

      -

      -

      3,00

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,23

      -

      -

      0,30

      20,06

      7,00

      0,10

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,25

      0,06

      0,08

      0,17

      0,07

      -

      -

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      0,24

      0,19

      0,81

      0,05

      8,79

      0,73

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      0,21

      0,19

      0,78

      0,05

      5,79

      0,65

      -

       

      Đất giao thông

      0,13

      0,07

      0,33

      -

      2,52

      0,60

      -

       

      Đất thủy lợi

      0,08

      0,12

      0,18

      0,05

      3,27

      0,05

      -

       

      Đất công trình năng lượng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      -

      -

      0,27

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất chợ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      0,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      -

      -

      -

      -

      -

      0,08

      -

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      -

      -

      0,03

      -

      3,00

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      xã Quốc Tuấn

      xã Hồng Phong

      xã Thanh Quang

      xã Nam Hưng

      xã Đồng Lạc

      xã Cộng Hòa

      xã Minh Tân

      (1)

      (2)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp

      41,54

      5,78

      6,33

      5,39

      1,73

      3,39

      60,65

      1.1

      Đất trồng lúa

      41,18

      4,79

      4,63

      5,39

      1,05

      2,79

      28,04

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      41,18

      4,79

      4,63

      5,39

      1,05

      2,79

      28,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      -

      0,20

      1,20

      -

      -

      -

      10,66

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      -

      0,27

      -

      -

      0,04

      -

      10,98

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,36

      0,52

      0,50

      -

      0,64

      0,60

      10,97

      1.5

      Đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      5,80

      -

      0,72

      0,41

      -

      0,39

      9,58

      2.1

      Đất quốc phòng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng

      4,40

      -

      0,60

      0,41

      -

      0,39

      9,57

       

      Đất giao thông

      2,35

      -

      0,41

      0,31

      -

      0,21

      5,10

       

      Đất thủy lợi

      2,05

      -

      0,19

      0,10

      -

      0,09

      4,47

       

      Đất công trình năng lượng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      -

       

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất chợ

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      -

      -

      0,12

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      1,40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Nam Sách

      xã Nam Hồng

      xã Phú Điền

      xã Hiệp Cát

      xã Thái Tân

      (1)

      (2)

      (3)=(4)+ (...)+(22)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      441,98

      68,51

      13,94

      1,46

      19,36

      1,58

      1.1

      Đất trồng lúa

      336,40

      52,26

      13,94

      1,46

      19,36

      0,92

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      336,40

      52,26

      13,94

      1,46

      19,36

      0,92

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      37,63

      1,94

      -

      -

      -

      0,66

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      45,28

      5,86

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      22,67

      8,45

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      76,85

      -

      6,00

      4,00

      24,64

      -

       

      Trong đó:

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      53,90

      -

      6,00

      -

      20,19

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      21,80

      -

      -

      4,00

      3,30

      -

      2.3

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

      1,15

      -

      -

      -

      1,15

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      9,92

      2,94

      -

      0,25

      -

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      xã Hợp Tiến

      xã Nam Chính

      xã Nam Trung

      xã Nam Tân

      xã An Bình

      xã An Lâm

      xã An Sơn

      (1)

      (2)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      8,68

      5,06

      14,12

      0,93

      122,71

      18,78

      0,75

      1.1

      Đất trồng lúa

      8,10

      5,00

      14,04

      0,46

      99,58

      11,78

      0,15

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      8,10

      5,00

      14,04

      0,46

      99,58

      11,78

      0,15

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,10

      -

      -

      -

      3,00

      -

      0,50

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,23

      -

      -

      0,30

      20,06

      7,00

      0,10

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,25

      0,06

      0,08

      0,17

      0,07

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      6,51

      9,40

      -

      4,05

      3,00

      11,75

      0,55

       

      Trong đó:

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      5,16

      7,90

      -

      -

      -

      9,25

      0,55

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang nông nghiệp khác

      1,35

      1,50

      -

      4,05

      3,00

      2,50

      -

      2.3

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,16

      -

      0,43

      -

      0,57

      0,15

      -

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      xã Quốc Tuấn

      xã Hồng Phong

      xã Thanh Quang

      xã Nam Hưng

      xã Đồng Lạc

      xã Cộng Hòa

      xã Minh Tân

      (1)

      (2)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      42,04

      9,17

      8,28

      6,23

      10,75

      23,96

      65,67

      1.1

      Đất trồng lúa

      41,68

      7,74

      4,63

      5,39

      10,06

      6,79

      33,06

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      41,68

      7,74

      4,63

      5,39

      10,06

      6,79

      33,06

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      -

      0,20

      3,15

      0,84

      0,01

      16,57

      10,66

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      -

      0,71

      -

      -

      0,04

      -

      10,98

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,36

      0,52

      0,50

      -

      0,64

      0,60

      10,97

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      -

      -

      -

      1,40

      -

      4,85

      0,70

       

      Trong đó:

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      -

      -

      -

      -

      -

      4,85

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      1,40

      -

      -

      0,70

      2.3

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất trồng cây hàng năm khác/đất nuôi trồng thủy sản

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,40

      -

      0,41

      0,41

      -

      0,12

      4,08

      2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nam Sách có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT. (Hoàn 15b).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Dương Thái

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu338/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hải Dương
                                Ngày ban hành04/02/2020
                                Người kýNguyễn Dương Thái
                                Ngày hiệu lực 04/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 32221/CTHN-TTHT năm 2021 hướng dẫn về hoàn thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
                                                      • Công văn 447/TTg-CN năm 2021 triển khai Dự án Cảng hàng không Quảng Trị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Chỉ thị 1/CT-UBND năm 2021 về tăng cường hoạt động khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
                                                      • Văn bản hợp nhất 29/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Thủ đô do Văn phòng Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 1451/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực lao động và xã hội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng
                                                      • Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Hà Nội
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ