Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 217/QĐ-UBND năm 2020 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến cuối năm 2019

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    40141





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu217/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành06/02/2020
      Người kýHuỳnh Anh Minh
      Ngày hiệu lực 06/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 217/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 06 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN CUỐI NĂM 2019

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

      Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 06/TTr-SNN ngày 09/01/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến hết năm 2019 (sau đây viết tắt là Bộ chỉ số) với các chỉ số như sau:

      Chỉ số 1: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh: 97,65%.

      Chỉ số 2: Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCKTQG):

      - Từ công trình cấp nước sinh hoạt tập trung: 5,04%.

      - Từ công trình cấp nước sinh hoạt nhỏ lẻ: Không đánh giá.

      Chỉ số 3: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 93,94%.

      Chỉ số 4: Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Không đánh giá.

      Chỉ số 5: Tỷ lệ các công trình cấp nước sinh hoạt tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững (%), theo các cấp độ:

      - Số công trình cấp nước tập trung hoạt động bền vững: 5,3%.

      - Số công trình cấp nước tập trung hoạt động tương đối bền vững: 5,3%.

      - Số công trình cấp nước tập trung hoạt động kém bền vững: 73,6%.

      - Số công trình cấp nước tập trung không hoạt động: 15,8%.

      (Chi tiết có các bảng tổng hợp kèm theo: Bảng 1, 2, 3)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện.

      1. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hàng năm tiếp tục tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số theo quy định.

      2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp và PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

      3. Giao Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh xem xét, bố trí kinh phí để thực hiện công tác lấy mẫu xét nghiệm đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại các hộ dân trên địa bàn tỉnh làm cơ sở để công bố số liệu nước sinh hoạt đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

      Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Nông nghiệp & PTNT (b/c);
      - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
      - HĐND tỉnh (b/c);
      - Ủ
      y ban MTTQVN tỉnh;
      - Tổng cục Thủy
      lợi;
      - Trung tâm quốc gia NS và VSMTNT;
      - CT v
      à các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - LĐVP, phòng: KT;
      - Lưu: VT (Th qd 18-020).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Anh Minh

       

      BẢNG 1: TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      TT

      Tên huyện

      Tổng số hộ gia đình

      Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch

      Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước HVS

      Hộ nghèo

      Tỷ lệ sử dụng từ CTCNTT

      Tỷ lệ sử dụng từ công trình cấp nước nhỏ lẻ

      Tổng (%)

      Tỷ lệ sử dụng từ CTCNTT

      Tỷ lệ sử dụng từ công trình cấp nước nhỏ lẻ

      Tổng

      Tổng số hộ nghèo

      Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch

      Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước HVS

      Số hộ

      Tỷ lệ

      Số hộ

      Tỷ lệ

      Số hộ

      Tỷ lệ

      Số hộ

      Tỷ lệ

      Số hộ

      Tỷ lệ

      Số hộ

      Tỷ lệ

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10.00

      11

      12.00

      13.00

      14

      15

      16

      17

      18

      1

      Đồng Xoài

      5.629

      2.687

      47,73

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      2.687

      47,73

      2.929

      52,03

      99,77

      -

      KĐG

      KĐG

      -

      -

      2

      Phước Long

      2.543

      -

      -

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      -

      -

      2.533

      99,61

      99,61

      47

      KĐG

      KĐG

      47

      100

      3

      Bình Long

      5.666

      206

      3,64

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      206

      3,64

      4.630

      81,71

      85,35

      187

      KĐG

      KĐG

      124

      66,04

      4

      Chơn Thành

      19.211

      1.328

      6,91

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      1.328

      6,91

      18.969

      98,74

      105,65

      216

      KĐG

      KĐG

      215

      99,54

      5

      Hớn Quản

      27.418

      764

      2.79

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      764

      2,79

      26.476

      96,56

      99,35

      612

      KĐG

      KĐG

      599

      97,88

      6

      Bù Đốp

      15.217

      463

      3,04

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      463

      3,04

      14.516

      95,39

      98,44

      847

      KĐG

      KĐG

      730

      86,19

      7

      Bù Đăng

      34.326

      864

      2,52

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      864

      2,52

      32.633

      95,07

      97,58

      1.606

      KĐG

      KĐG

      1.382

      86,02

      8

      Bù Gia Mập

      16.945

      495

      2,92

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      495

      2,92

      15.620

      92,18

      95,10

      2.433

      KĐG

      KĐG

      1.757

      72,22

      9

      Phú Riềng

      22.334

      1.146

      5,13

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      1.146

      5,13

      20.361

      91,16

      96,29

      880

      KĐG

      KĐG

      723

      82,10

      10

      Đồng Phú

      22.554

      1.905

      8,45

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      1.905

      8,45

      19.821

      87,88

      96,33

      568

      KĐG

      KĐG

      418

      73,50

      11

      Lộc Ninh

      30.818

      366

      1,19

      KĐG

      KĐG

      KĐG

      366

      1,19

      29.196

      94,74

      95,92

      1.587

      KĐG

      KĐG

      955

      60,18

       

      Tổng

      202.661

      10.223

      5,04

      -

       

       

      10.223

      5,04

      187.683

      92,61

      97,65

      7.396

      -

       

      6.948

      93,94

      Ghi chú: KĐG là “Không đánh giá”

       

      BẢNG 2. CẬP NHẬT MÔ HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG

      (Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      STT

      Tên công trình

      Nguồn nước cấp

      Loại hình

      Công suất

      Loại hình quản lý

      Ghi chú

      Bơm dẫn

      Tự chảy

      Số hộ cấp theo thiết kế

      Số hộ cấp theo thực tế

      Tỷ lệ hộ thực tế/ hộ thiết kế

      Cộng đồng

      UBND xã

      Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước

      Tư nhân

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      I

      Thị xã Bình Long

      1

      CNSHTT ấp Sock Bế, xã Thanh Phú

      Nước ngầm

      1

       

      200

      50

      25%

       

      1

       

       

       

      2

      CNSHTT xã Thanh Lương

      Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng

      1

       

      1500

      300 hộ + UBND xã + 3 trường học

      21%

       

      1

       

       

       

      3

      CNSHTT xã Thanh Phú

      Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương

      1

       

      400

      0

      0%

       

       

       

       

      Vừa bàn giao đưa vào sử dụng

      II

      Huyện Chơn Thành

      4

      CNSHTT xã Minh Lập

      Nước ngầm

      1

       

      334

      tiểu thương chợ + 50 hộ

      21%

       

      1

       

       

       

      5

      CNSHTT xã Minh Long

      Nước ngầm

      1

       

      100

      0

      0%

       

      1

       

       

      3 máy bơm bị hư hỏng

      6

      CNSHTT xã Nha Bích

      Nước ngầm

      1

       

      263

      0

      0%

       

      1

       

       

      Hư 2 bơm Cấp 2

      II

      Huyện Hớn Quản

      7

      CNSHTT xã Minh Đức

      Nước ngầm

      1

       

      375

      265

      70,67

       

      1

       

       

      Nâng cấp sửa chữa năm 2017

      8

      CNSHTT xã Tân Khai

      Hồ Bàu Úm

      1

       

      350

      423

      120,86

       

       

      1

       

       

      IV

      Huyện Bù Đốp

      9

      CNSHTT xã Tân Tiến

      Nước ngầm

      1

       

      200

      55

      27,50

       

      1

       

       

      Hư 2 bơm cấp 1, 1 bơm cấp 2

      10

      CNSHTT xã Phước Thiện

      Nước ngầm

      1

       

       

       

       

       

      1

       

       

      Nâng cấp sửa chữa năm 2017. Mùa mưa người dân không có nhu cầu sử dụng

      11

      CNSHTT thị trấn Thanh Bình

      Kênh Cần Đơn

      1

       

      1025

      102

      9,95

       

       

      1

       

       

      12

      CNSHTT xã Thiện Hưng

      Nước ngầm

      1

       

      400

      45

      11,25

       

       

      1

       

       

      13

      CNSHTT xã Hưng Phước

      Nước ngầm

      1

       

       

       

       

       

      1

       

       

      Đang nâng cấp sửa chữa

      14

      CNSHTT xã Tân Thành

      Nước ngầm

      1

       

      334

      85

      25,45

       

       

      1

       

       

      V

      Huyện Bù Đăng

      15

      CNSHTT xã Bom Bo

      Nước ngầm

      1

       

      166

      160

      96,39

       

      1

       

       

      Công trình đang quá tải so với thiết kế, bị thiếu nước vào mùa khô

      16

      CNSHTT thị trấn Đức Phong

      Hồ Bù Môn

      1

       

      1087

      887

      81,60

      --------

      ---------

      1

      --------

      Đầu tư mở rộng

      17

      CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung

      Hồ Ông Thoại

      1

       

      400

      111

      27,75

       

       

      1

       

       

      18

      CNSHTT xã Phú Sơn

      Hồ Sơn Phú

      1

       

      234

      45

      19,23

       

      1

       

       

      Bị hư hỏng chân bồn chứa nước

      19

      CNSHTT xã Thọ Sơn

      Nước ngầm

      1

       

      260

      145

      55,77

       

      1

       

       

      (*): khu dân cư, trường học, trụ sở xã. Công trình đang nâng cấp sửa chữa

      20

      CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất

      Hồ Đa Bông Cua

      1

       

      250

      80

      32,00

       

       

      1

       

       

      21

      CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn

      Nước ngầm

      1

       

      119

      35

      29,41

       

      1

       

       

      Nâng cấp sửa chữa 2016

      22

      CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn

      Nước ngầm

      1

       

      60

      45

      75,00

       

      1

       

       

      Nâng cấp sửa chữa 2016

      23

      CNSHTT xã Minh Hưng

      Hồ Hưng Phú

      1

       

      700

      428

      61,14

       

       

      1

       

       

      24

      CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2)

      Nước ngầm

      1

       

      250

      100

      40,00

       

      1

       

       

      Công trình bị xuống cấp, hư hỏng thiết bị, giếng khoan bị thiếu nước vào mùa khô

      VI

      Huyện Bù Gia Mập

      25

      CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập

      Hồ Bù Rên

      1

       

      390

      229

      58,72

       

       

      1

       

       

      26

      CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập

      Suối Bù Lư

      1

       

      200

      164

      82,00

       

       

      1

       

      Nâng cấp sửa chữa 2017

      27

      CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa

      Nước ngầm

      1

       

      320

      16

      5,00

       

      1

       

       

       

      VII

      Huyện Phú Riềng

      28

      CNSHTT xã Long Hà

      Hồ NT6

      1

       

      300

      77

      25,67

       

       

      1

       

      Nâng cấp sửa chữa 2016

      VIII

      Huyện Đồng Phú

      29

      CNSHTT xã Tân Lập

      Hồ Suối Giai

      1

       

      1280

      400

      31,25

       

       

       

      1

      Nâng cấp sửa chữa năm 2017

      30

      CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn)

      Nước ngầm

      1

       

      320

      250

      78,13

       

      1

       

       

       

      31

      CNSHTT xã Thuận Lợi

      Hồ Đồng Xoài

      1

       

      370

       

      0,00

       

      1

       

       

      Công trình hư hỏng nặng

      32

      CNSHTT xã Tân Phước

      Nước ngầm

      1

       

      150

       

      0,00

       

      1

       

       

      Công trình bị hư hỏng

      33

      CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

      Nước ngầm

      1

       

      75

      57

      76,00

       

      1

       

       

      Nâng cấp sửa chữa năm 2017, cộng đồng dân cư quản lý

      IX

      Huyện Lộc Ninh

      34

      CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn

      Hồ Rừng Cấm

      1

       

      1500

      1067

      71,13

       

       

      1

       

       

      35

      Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện

      Nước ngầm

      1

       

      250

      trụ sở xã + trạm y tế + trường học + bưu điện + trạm y tế + 30 hộ

      20,00

       

      1

       

       

      Nâng cấp sửa chữa năm 2016

      36

      CNSHTT xã Lộc Hiệp

      Hồ Cầu Trắng

      1

       

      450

      8

      1,78

       

       

      1

       

       

      37

      CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng

      Hồ Rừng Cấm

      1

       

      540

      140

      25,93

       

       

      1

       

      Nối mạng từ cấp nước hồ Rừng Cấm

      38

      CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh

      Hồ Tà Thiết

      1

       

       

       

       

       

       

      1

       

       

      X

      Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Cấp nước SHTT xã Phước Tín

      Nước mặt

      1

       

       

       

       

       

       

       

       

      Vừa xây dựng hoàn thành

      40

      CNSHTT xã An Khương

      Nước mặt

      1

       

       

       

       

       

       

       

       

      Vừa xây dựng hoàn thành

      41

      CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân

      Nước mặt

      1

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đang trình bàn giao đưa vào sử dụng

       

      BẢNG 3. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      (Kèm theo Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

      STT

      Tên công trình

      Nguồn nước cấp

      Nước sau xử lý

      (1)Thu phí dịch vụ đủ bù đắp phí vận hành, bảo trì

      (2)Nước sau xử lý đạt QCVN

      (3)Khả năng cấp nước thường xuyên trong năm

      (4)Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so với thiết kế sau 2 năm

      (5)Có cán bộ quản lý

      Nguồn thông tin kiểm chứng

      Kết luận

      Có

      Không

      Có

      Không

      Có

      Không

      Có

      Không

      Có

      Không

       

      BV

      TĐBV

      KBV

      KHĐ

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      16

      17

      18

      19

      A

      Các công trình có công suất từ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống

      1

      Thị xã Bình Long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

      1

      CNSHTT ấp Sock Bế, xã Thanh Phú

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      2

      CNSHTT xã Thanh Phú

      Nối mạng từ CNSHTT xã Thanh Lương

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      II

      Huyện Chơn Thành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      CNSHTT xã Minh Lập

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

       

      x

      4

      CNSHTT xã Minh Long

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

       

      x

      5

      CNSHTT xã Nha Bích

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      III

      Huyện Bù Đốp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      CNSHTT xã Tân Tiến

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      7

      CNSHTT xã Phước Thiện

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

       

      x

      8

      CNSHTT thị trấn Thanh Bình

      Kênh Cần Đơn

      x

       

      x

      x

       

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      9

      CNSHTT xã Thiện Hưng

      Nước ngầm

      x

       

      x

      x

       

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      10

      CNSHTT xã Hưng Phước

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

       

      x

      11

      CNSHTT xã Tân Thành

      Nước ngầm

      x

       

      x

      x

       

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      IV

      Huyện Bù

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      CNSHTT xã Bom Bo

      Nước ngầm

      x

      x

       

       

       

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      13

      CNSHTT Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung

      Hồ Ông Thoại

      x

      x

       

      x

       

      x

       

       

      x

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      14

      CNSHTT xã Phú Sơn

      Hồ Sơn Phú

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      15

      CNSHTT xã Thọ Sơn

      Nước ngầm

      x

      x

       

       

       

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      16

      CNSHTT Đa Bông Cua, xã Thống Nhất

      Hồ Đa Bông Cua

      x

       

      x

      x

       

      x

       

       

      x

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      17

      CNSHTT thôn Bù Xa, xã Phước Sơn

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      18

      CNSHTT thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      19

      CNSHTT xã Đức Liễu (thôn 2)

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      V

      Huyện Bù Gia Mập

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      CNSHTT thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập

      Hồ Bù Rên

      x

      x

       

      x

       

      x

       

       

      x

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      21

      CNSHTT thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập

      Suối Bù Lư

      x

      x

       

      x

       

       

      x

       

      x

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      22

      CNSHTT thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      x

       

      VI

      Huyện Phú Riềng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      CNSHTT xã Long Hà

      Hồ NT6

      x

       

      x

      x

       

      x

       

       

      x

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      VII

      Huyện Đồng Phú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      CNSHTT xã Tân Tiến (sửa chữa lớn)

      Nước ngầm

      x

      x

       

       

       

      x

       

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

       

      25

      CNSHTT xã Thuận Lợi

      Hồ Đồng Xoài

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

       

      x

      26

      CNSHTT xã Tân Phước

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

       

      x

      27

      CNSHTT ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      VIII

      Huyện Lộc Ninh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện

      Nước ngầm

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      x

      x

       

       

       

       

      x

       

      29

      CNSHTT xã Lộc Hiệp

      Hồ Cầu Trắng

      x

       

      x

       

      x

      x

       

       

      x

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      30

      CNSHTT liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng

      Hồ Rừng Cấm

      x

      x

       

      x

       

      x

       

      x

       

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

      x

       

       

       

      31

      CNSHTT Tà Thiết, xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh

      Hồ Tà Thiết

      x

       

      x

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

       

       

      x

       

      X

      Công trình đang trình bàn giao và vừa xây dựng hoàn thành

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Cấp nước SHTT xã Phước Tín

      Nước mặt

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33

      CNSHTT xã An Khương

      Nước mặt

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      CNSHTT liên xã Bù Nho - Long Tân

      Nước mặt

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      B

      Các công trình có công suất từ 251 đến 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống

      35

      CNSHTT xã Thanh Lương

      Mua nước từ nhà máy thủy điện Srok Phu Miêng

      x

       

      x

       

       

      x

       

       

       

      x

       

       

       

       

      x

       

      36

      CNSHTT xã Tân Khai

      Hồ Bàu Úm

      x

      x

       

      x

       

      x

       

      x

       

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

      x

       

       

       

      37

      CNSHTT xã Minh Đức

      Nước ngầm

      x

      x

       

       

       

      x

       

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

       

      38

      CNSHTT thị trấn Đức Phong

      Hồ Bù Môn

      x

      x

       

       

      x

      x

       

       

       

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      39

      CNSHTT xã Minh Hưng

      Hồ Hưng Phú

      x

      x

       

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      40

      CNSHTT xã Tân Lập

      Hồ Suối Giai

      x

      x

       

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

      C

      Các công trình có công suất từ trên 1.000 đấu nối/hộ sử dụng trở lên

      41

      CNSHTT Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn

      Hồ Rừng Cấm

      x

      x

       

      x

       

      x

       

       

       

      x

       

      Kết quả phân tích, xét nghiệm

       

       

      x

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu217/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành06/02/2020
                                Người kýHuỳnh Anh Minh
                                Ngày hiệu lực 06/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 62/2002/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Nghị định 39/2001/NĐ-CP về việc xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
                                                      • Bộ Luật Hình sự 1999
                                                      • Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 330:1998 về phương pháp điều tra phát hiện bệnh héo rũ ngô
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5996:1995 (ISO 5667-6: 1990) về chất lượng nước – lấy mẫu – hướng dẫn lấy mẫu ở sông và suối
                                                      • Công văn 4126/BNV-TCBC năm 2021 xác định tuổi hưởng chính sách về hưu trước tuổi quy định tại Nghị định 143/2020/NĐ-CP do Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Kế hoạch 02/KH-UBND thực hiện lộ trình nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở năm 2021 do tỉnh Quảng Bình ban hành
                                                      • Kế hoạch 226/KH-UBND năm 2020 về triển khai Luật Thư viện và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ