Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 365/QĐ-BNN-TC công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39889





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu365/QĐ-BNN-TC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành11/02/2020
      Người kýHà Công Tuấn
      Ngày hiệu lực 11/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 365/QĐ-BNN-TC

      Hà Nội, ngày 11 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

      Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo Biểu đính kèm).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài chính;
      - KBNN TW;
      - Lưu: VT, TC.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Hà Công Tuấn

       

      BIỂU TỔNG HỢP PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-BNN-TC ngày   tháng   năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      ĐVT: Triệu đồng

       

      Chỉ tiêu

      Dự toán 2020 theo Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 29/11/2019

      Dự toán giao cho đơn vị thuộc Bộ

      Tổng cộng

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      Tổng cộng

      Vốn trong nước

      Vốn ngoài nước

      A

      TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

       

       

       

       

       

       

      1

      Số thu phí, lệ phí

      285.950

      285.950

       

      285.950

      285.950

       

      1.1

      Số thu lệ phí

      5.200

      5.200

       

      5.200

      5.200

       

       

      + L/v Thú y

      5.192

      5.192

       

      5.192

      5.192

       

       

      + L/v KT và BVNLTS; NTTS

      8

      8

       

      8

      8

       

      1.2

      Số thu phí

      280.750

      280.750

       

      280.750

      280.750

       

       

      + L/v Thú y

      40.150

      40.150

       

      40.150

      40.150

       

       

      + L/v BVTV

      190.000

      190.000

       

      190.000

      190.000

       

       

      + L/v Trồng trọt

      4.200

      4.200

       

      4.200

      4.200

       

       

      + L/v Lâm nghiệp

      32.000

      32.000

       

      32.000

      32.000

       

       

      + L/v KT và BVNLTS; NTTS

      4.200

      4.200

       

      4.200

      4.200

       

       

      + L/v QLCLNLS và Thủy sản

      10.200

      10.200

       

      10.200

      10.200

       

      2

      Chi từ nguồn thu phí được để lại

      222.735

      222.735

       

      222.735

      222.735

       

       

      + L/v Thú y

      36.135

      36.135

       

      36.135

      36.135

       

       

      + L/v BVTV

      142.500

      142.500

       

      142.500

      142.500

       

       

      + L/v Trồng trọt

      3.360

      3.360

       

      3.360

      3.360

       

       

      + L/v Lâm nghiệp

      28.800

      28.800

       

      28.800

      28.800

       

       

      + L/v KT và BVNLTS; NTTS

      3.780

      3.780

       

      3.780

      3.780

       

       

      + L/v QLCLNLS và Thủy sản

      8.160

      8.160

       

      8.160

      8.160

       

      3

      Số thu phí, lệ phí nộp ngân sách

      63.215

      63.215

       

      63.215

      63.215

       

      3.1

      Số thu lệ phí nộp ngân sách

      5.200

      5.200

       

      5.200

      5.200

       

       

      + L/v Thú y

      5.192

      5.192

       

      5.192

      5.192

       

       

      + L/v KT và BVNLTS; NTTS

      8

      8

       

      8

      8

       

      3.2

      Số thu phí nộp ngân sách

      58.015

      58.015

       

      58.015

      58.015

       

       

      + L/v Thú y

      4.015

      4.015

       

      4.015

      4.015

       

       

      + L/v BVTV

      47.500

      47.500

       

      47.500

      47.500

       

       

      + L/v Trồng trọt

      840

      840

       

      840

      840

       

       

      + L/v Lâm nghiệp

      3.200

      3.200

       

      3.200

      3.200

       

       

      + L/v KT và BVNLTS; NTTS

      420

      420

       

      420

      420

       

       

      + L/v QLCLNLS và Thủy sản

      2.040

      2.040

       

      2.040

      2.040

       

      B

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      5.466.301

      4.674.181

      792.120

      5.466.301

      4.674.181

      792.120

      B.1

      CHI VIỆN TRỢ

      112.000

      112.000

       

      112.000

      112.000

       

      B.2

      CHI THƯỜNG XUYÊN

      5.354.301

      4.562.181

      792.120

      5.354.301

      4.562.181

      792.120

      I

      SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ

      1.143.550

      1.143.550

      0

      1.143.550

      1.143.550

      0

      1

      Chi thường xuyên

      983.850

      983.850

       

      983.850

      983.850

       

      1.1

      Chi bộ máy, các khoản chi khác

      822.550

      822.550

       

      822.550

      822.550

       

      1.2

      Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ chức ở trong nước

      8.500

      8.500

       

      8.500

      8.500

       

      1.3

      Tinh giản biên chế

      5.800

      5.800

       

      5.800

      5.800

       

      1.4

      Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho DN nhỏ và vừa

      7.000

      7.000

       

      7.000

      7.000

       

      1.5

      Đề án dạy và học ngoại ngữ theo Quyết định 2080/QĐ-TTg ngày 22/12/2017

      2.500

      2.500

       

      2.500

      2.500

       

      1.6

      Hỗ trợ chính sách nội trú theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

      9.500

      9.500

       

      9.500

      9.500

       

      1.7

      Hỗ trợ chi phí học tập đối với SV là người dân tộc theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

      7.500

      7.500

       

      7.500

      7.500

       

      1.8

      Chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

      103.200

      103.200

       

      103.200

      103.200

       

      1.9

      Chế độ học bổng và trợ cấp xã hội TTLT 53

      15.000

      15.000

       

      15.000

      15.000

       

      1.10

      Hỗ trợ Học viện NN theo CV 9706/VPCP-KTTH

      2.300

      2.300

       

      2.300

      2.300

       

      2

      Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

      44.500

      44.500

       

      44.500

      44.500

       

      2.1

      Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

      22.500

      22.500

       

      22.500

      22.500

       

       

      Nội dung số 04: Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ quản lý và thành viên hợp tác xã để thực hiện Quyết định 2261/QĐ-TTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ

      12.500

      12.500

       

      12.500

      12.500

       

       

      Nội dung số 06: Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn

      10.000

      10.000

       

      10.000

      10.000

       

      2.2

      Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới

      22.000

      22.000

       

      22.000

      22.000

       

       

      Nội dung số 02 và 03: Tập huấn nâng cao kiến thức, kỹ năng cho cán bộ làm công tác xây dựng nông thôn mới các cấp; công tác giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình; xây dựng và triển khai hiệu quả hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn diện, đáp ứng yêu cầu quản lý chương trình

      22.000

      22.000

       

      22.000

      22.000

       

      3

      Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

      2.400

      2.400

       

      2.400

      2.400

       

       

      Dự án 5: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

      2.400

      2.400

       

      2.400

      2.400

       

      4

      Chi Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động

      112.800

      112.800

       

      112.800

      112.800

       

       

      Dự án 1: Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp

      112.000

      112.000

       

      112.000

      112.000

       

       

      Dự án 3: Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động

      800

      800

       

      800

      800

       

      II

      SỰ NGHIỆP Y TẾ

      75.200

      75.200

      0

      75.200

      75.200

      0

      1

      Chi thường xuyên

      50.200

      50.200

       

      50.200

      50.200

       

      2

      Chương trình MTQG Y tế - dân số

      25.000

      25.000

      0

      25.000

      25.000

      0

       

      Dự án 4: An toàn thực phẩm

      24.000

      24.000

       

      24.000

      24.000

       

       

      Dự án 8: Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế

      1.000

      1.000

       

      1.000

      1.000

       

      III

      SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

      914.070

      914.070

      0

      914.070

      914.070

      0

      1

      Chi thường xuyên

      880.570

      880.570

       

      880.570

      880.570

       

       

      Trong đó bao gồm:

      0

       

       

      0

       

       

       

      Chương trình, nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

      203.320

      203.320

       

      203.320

      203.320

       

       

      Chương trình hợp tác với Bộ KHCN

       

      10.000

       

       

      10.000

       

       

      Nhiệm vụ NC các giải pháp phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi

       

      7.250

       

       

      7.250

       

       

      Chương trình KHCN trọng điểm cấp Bộ

       

      39.500

       

       

      39.500

       

       

      Kinh phí tinh giản biên chế (Viện KHLNVN; Viện KHNN VN; Viện cơ điện; Viện TS III; Viện Chăn nuôi)

      7.803

      7.803

       

      7.803

      7.803

       

      2

      Chi Chương trình MTQG XD NTM

      33.500

      33.500

       

      33.500

      33.500

       

       

      Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

      33.500

      33.500

       

      33.500

      33.500

       

       

      - Nội dung số 2: Chương trình KHCN phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; tăng cường công tác khuyến nông; đẩy mạnh ứng dụng KHCN, nhất là công nghệ cao vào sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp

      33.500

      33.500

       

      33.500

      33.500

       

      IV

      SỰ NGHIỆP KINH TẾ

      2.835.844

      2.048.224

      787.620

      2.835.844

      2.048.224

      787.620

      1

      Chi thường xuyên

      2.614.191

      1.826.571

      787.620

      2.614.191

      1.826.571

      787.620

      1.1

      Phần Bộ quản lý

      1.826.571

      1.826.571

      0

      1.826.571

      1.826.571

      0

      a

      Những nội dung chi chung

      570.400

      570.400

      0

      570.400

      570.400

      0

      1.1.1

      Điều tra cơ bản

      65.000

      65.000

       

      65.000

      65.000

       

      1.1.2

      Vốn đối ứng

      110.000

      110.000

       

      110.000

      110.000

       

      1.1.3

      Chương trình giống

      119.400

      119.400

       

      119.400

      119.400

       

      1.1.4

      Chương trình khuyến nông

      250.000

      250.000

       

      250.000

      250.000

       

      1.1.5

      Nhiệm vụ phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản

      23.000

      23.000

      0

      23.000

      23.000

      0

      1.1.5.1

      Nhiệm vụ phát triển thị trường - Xúc tiến thương mại nông sản

      18.000

      18.000

       

      18.000

      18.000

       

      1.1.5.2

      Các đoàn đàm phán rào cản kỹ thuật liên quan đến thương mại nông lâm thủy sản

      5.000

      5.000

       

      5.000

      5.000

       

      1.1.6

      Chi Xúc tiến đầu tư

      3.000

      3.000

       

      3.000

      3.000

       

      b

      Chi theo từng lĩnh vực

      1.256.171

      1.256.171

      0

      1.256.171

      1.256.171

      0

      1.1.8

      Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp

      83.148

      83.148

      0

      83.148

      83.148

      0

      1.1.8.1

      Chi bộ máy các đơn vị sự nghiệp và chi hoạt động phục vụ quản lý nhà nước

      83.148

      83.148

       

      83.148

      83.148

       

      1.1.9

      Sự nghiệp kinh tế lâm nghiệp

      154.647

      154.647

       

      154.647

      154.647

       

      1.1.9.1

      Tổng cục Lâm nghiệp

      138.647

      138.647

       

      138.647

      138.647

       

      -

       

      138.647

      138.647

       

      138.647

      138.647

       

      1.1.9.2

      Duy trì hệ thống bảo tàng Lâm nghiệp ở các đơn vị khối lâm nghiệp

      0

       

       

      0

       

       

      1.1.9.2

      Khối Viện+ Bảo tàng+Trường: nhiệm vụ phục vụ quản lý nhà nước

      16.000

      16.000

       

      16.000

      16.000

       

      1.1.10

      Sự nghiệp kinh tế Thủy lợi

      831.353

      831.353

      0

      831.353

      831.353

      0

      1.1.10.1

      Tổng cục Thủy lợi

      155.181

      155.181

       

      155.181

      155.181

       

       

       

      155.181

      155.181

       

      155.181

      155.181

       

      1.1.10.2

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      658.172

      658.172

       

      658.172

      658.172

       

       

       

      658.172

      658.172

       

      658.172

      658.172

       

      1.1.10.3

      Khối Viện phục vụ QLNN

      18.000

      18.000

       

      18.000

      18.000

       

      1.1.10.4

      Viện Quy hoạch Thủy lợi Miền Nam

      0

       

       

      0

       

       

      1.1.11

      Sự nghiệp kinh tế thủy sản

      187.023

      187.023

      0

      187.023

      187.023

      0

      1.1.11.1

      Tổng cục Thủy sản

      170.023

      170.023

       

      170.023

      170.023

       

       

       

      170.023

      170.023

       

      170.023

      170.023

       

      1.1.11.2

      Khối Viện phục vụ QLNN

      17.000

      17.000

       

      17.000

      17.000

       

      1.2

      Vốn nước ngoài ghi thu, ghi chi

      787.620

       

      787.620

      787.620

       

      787.620

       

      Vốn vay

      182.000

       

      182.000

      182.000

       

      182.000

       

      Vốn viện trợ

      605.620

       

      605.620

      605.620

       

      605.620

      2

      Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

      28.000

      28.000

       

      28.000

      28.000

       

       

      Nội dung thành phần số 03: Phát triển sản xuất gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn, nâng cao thu nhập cho người dân

      28.000

      28.000

       

      28.000

      28.000

       

       

      Các nội dung số 01, 03, 04, 05: Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp; tăng cường công tác khuyến nông; thúc đẩy liên kết theo chuỗi giá trị gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm; đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp, hỗ trợ phát triển hợp tác xã; phát triển ngành nghề nông thôn,…

      28.000

      28.000

       

      28.000

      28.000

       

      3

      Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

      13.621

      13.621

       

      13.621

      13.621

       

      3.1

      Dự án 1: Chương trình 30a

      5.113

      5.113

       

      5.113

      5.113

       

       

      Tiểu dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo

      5.113

      5.113

       

      5.113

      5.113

       

      3.2

      Dự án 2: Chương trình 135

      4.000

      4.000

       

      4.000

      4.000

       

       

      Tiểu dự án 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

      4.000

      4.000

       

      4.000

      4.000

       

      3.3

      Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135

      4.508

      4.508

       

      4.508

      4.508

       

      4

      Chi Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

      173.032

      173.032

       

      173.032

      173.032

       

      5

      Chi Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

      7.000

      7.000

       

      7.000

      7.000

       

      V

      SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

      62.777

      58.277

      4.500

      62.777

      58.277

      4.500

      1

      Chi nhiệm vụ môi trường

      42.709

      42.709

       

      42.709

      42.709

       

      2

      Chương trình MTQG XDNTM- Nội dung thành phần số 08: Vệ sinh môi trường nông thôn, khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề

      8.500

      8.500

      0

      8.500

      8.500

      0

       

      Nội dung số 01 và 02: Cải thiện điều kiện vệ sinh, nâng cao nhận thức, thay đổi hành vi vệ sinh và giảm thiểu ô nhiễm môi trường; thu gom và xử lý chất thải, nước thải

      8.500

      8.500

       

      8.500

      8.500

       

      3

      Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020

      7.068

      7.068

       

      7.068

      7.068

       

       

      Dự án thành phần số 1: Thực hiện một số nhiệm vụ tại Quyết định 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016

      2.307

      2.307

       

      2.307

      2.307

       

       

      Dự án thành phần số 3: Thực hiện một số hoạt động xây dựng thể chế, chính sách; tăng cường năng lực và theo dõi, giám sát, đánh giá hợp phần tăng trưởng xanh

      4.761

      4.761

       

      4.761

      4.761

       

      4

      Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết quả, thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao

      4.500

       

      4.500

      4.500

       

      4.500

      VI

      CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN

      16.400

      16.400

      0

      16.400

      16.400

      0

      1

      Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

      10.000

      10.000

       

      10.000

      10.000

       

       

      Nội dung thành phần số 11: Nâng cao năng lực xây dựng nông thôn mới và công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; truyền thông về xây dựng nông thôn mới

      10.000

      10.000

       

      10.000

      10.000

       

       

      Nội dung số 04: Truyền thông về xây dựng nông thôn mới

      10.000

      10.000

       

      10.000

      10.000

       

      2

      Chi Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

      3.400

      3.400

       

      3.400

      3.400

       

       

      Dự án 4: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin

      3.400

      3.400

       

      3.400

      3.400

       

      3

      Chi Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin

      3.000

      3.000

       

      3.000

      3.000

       

      VII

      CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI

      200

      200

       

      200

      200

       

      1

      Chi Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy

      200

      200

       

      200

      200

       

       

      Dự án 6: Nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống ma túy tại xã, phường, thị trấn

      200

      200

       

      200

      200

       

      VIII

      CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

      306.260

      306.260

      0

      306.260

      306.260

      0

      1

      Khối Văn phòng, các Cục, Thanh tra Bộ

      160.885

      160.885

       

      153.652

      153.652

       

      2

      Tổng cục Thủy lợi

      21.487

      21.487

       

      20.962

      20.962

       

      3

      Tổng cục Phòng chống Thiên tai

      18.826

      18.826

       

      18.301

      18.301

       

      4

      Tổng cục Lâm nghiệp

      51.751

      51.751

       

      49.698

      49.698

       

      5

      Tổng cục Thủy sản

      53.311

      53.311

       

      51.197

      51.197

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu365/QĐ-BNN-TC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành11/02/2020
                                Người kýHà Công Tuấn
                                Ngày hiệu lực 11/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông báo 226/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính, Trưởng Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch COVID-19 tại cuộc họp trực tuyến với các địa phương về công tác phòng, chống dịch COVID-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 492/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025” (giai đoạn II) trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021
                                                      • Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
                                                      • Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử giải quyết đối với thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau công bố tại Quyết định 1293/QĐ-UBND
                                                      • Thông báo 189/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình tại buổi làm việc với Ban Chỉ đạo 389 thành phố Hà Nội về công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa lớp 1 năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ