Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 03/2020/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39636





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu03/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành14/02/2020
      Người kýĐặng Trọng Thăng
      Ngày hiệu lực 25/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 03/2020/QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT LÒNG SÔNG, VEN BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN 2011-2020

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

      Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020;

      Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 157/SKHĐT-KTN ngày 06/02/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại các Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 18/10/2012, 2252/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 và 1594/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh gồm những nội dung sau:

      1. Điều chỉnh tên quy hoạch: “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020” thành “Quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”.

      2. Bổ sung vào quy hoạch như sau:

      a) Bổ sung vào quy hoạch 25 mỏ cát biển (huyện Thái Thụy 13 mỏ, huyện Tiền Hải 12 mỏ) với tổng diện tích 22.860.000 m2, tài nguyên dự báo 123.704.400 m3 (có Phụ lục 1: Danh mục các mỏ cát bổ sung quy hoạch và Phụ lục 2: Tọa độ các mỏ cát bổ sung quy hoạch chi tiết kèm theo).

      b) Phân kỳ cấp phép khai thác các mỏ cát ven biển bổ sung vào quy hoạch.

      - Giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2025:

      + Trên địa bàn huyện Thái Thụy khai thác 06 mỏ cát, gồm: TT01, TT02, TT07, TT08, TT10 và TT11 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 29.357.000 m3;

      + Trên địa bàn huyện Tiền Hải khai thác 06 mỏ cát, gồm: TH03, TH04, TH07, TH08, TH11 và TH12 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 30.620.250 m3.

      - Giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030:

      + Trên địa bàn huyện Thái Thụy khai thác 07 mỏ cát, gồm: TT03, TT04, TT05, TT06, TT09, TT12 và TT13 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 33.378.400 m3;

      + Trên địa bàn huyện Tiền Hải khai thác 06 mỏ cát, gồm: TH01, TH02, TH05, TH06, TH09, TH10 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 30.348.750 m3.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      1. Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố, công khai quy hoạch theo quy định của pháp Luật khoáng sản; chủ trì phối hợp với các sở ngành, địa phương có liên quan thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, tổng hợp, cập nhật tình hình biến động của các mỏ cát, tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội chung của tỉnh.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản; phối hợp với Sở Xây dựng kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch; hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản theo quy định; chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện đấu giá để khai thác cát phục vụ san lấp tại Khu kinh tế Thái Bình, các khu, cụm công nghiệp và các dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh, không gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, dòng chảy và không gây sạt lở bờ sông, bờ biển, không làm ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân.

      3. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện quy hoạch.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/02/2020.

      Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Như điều 3;
      - Lãnh đạo VP;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, KTTNMT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Đặng Trọng Thăng

       

      PHỤ LỤC 1:

      DANH SÁCH CÁC MỎ CÁT BỔ SUNG QUY HOẠCH
      (Kèm theo quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      TT

      Tên mỏ cát

      Số hiệu

      Cao độ đáy biển

      Cao độ đáy mỏ khai thác

      Chiều sâu khai thác (m)

      Diện tích (m2)

      Tài nguyên dự báo (m3)

       

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)=(4)-(3)

      (6)

      (7)

      I

      Thái Thụy

       

       

       

       

      11.660.000

      62.735.400

      1

      Thái Thụy 01

      TT01

      -4,40

      -9,50

      5,10

      900.000

      4.590.000

      2

      Thái Thụy 02

      TT02

      -4,90

      -9,730

      4,83

      900.000

      4.347.000

      3

      Thái Thụy 03

      TT03

      -5.30

      -10,17

      4,87

      900.000

      4.383.000

      4

      Thái Thụy 04

      TT04

      -5.30

      -9,77

      4,47

      900.000

      4.023.000

      5

      Thái Thụy 05

      TT05

      -6.00

      -10,73

      4,73

      900.000

      4.257.000

      6

      Thái Thụy 06

      TT06

      -5.00

      -10,00

      5,00

      900.000

      4.500.000

      7

      Thái Thụy 07

      TT07

      -5.40

      -10,33

      4,93

      900.000

      4.437.000

      8

      Thái Thụy 08

      TT08

      -5.30

      -10,73

      5,43

      900.000

      4.887.000

      9

      Thái Thụy 09

      TT09

      -5.40

      -10,10

      4,70

      900.000

      4.230.000

      10

      Thái Thụy 10

      TT10

      -4,20

      -11,37

      7,17

      800.000

      5.736.000

      11

      Thái Thụy 11

      TT11

      -4.80

      -11,50

      6,70

      800.000

      5.360.000

      12

      Thái Thụy 12

      TT12

      -5,70

      -11,93

      6,23

      980.000

      6.105.400

      13

      Thái Thụy 13

      TT13

      -6.30

      -12,30

      6,00

      980.000

      5.880.000

      II

      Tiền Hải

       

       

       

       

      11.200.000

      60.969.000

      14

      Tiền Hải 01

      TH01

      -2,937

      -9,267

      6,33

      900.000

      5.697.000

      15

      Tiền Hải 02

      TH02

      -4,63

      -11,20

      6,57

      900.000

      5.913.000

      16

      Tiền Hải 03

      TH03

      -6,517

      -12,617

      6,10

      900.000

      5.490.000

      17

      Tiền Hải 04

      TH04

      -6,69

      -12,62

      5,93

      900.000

      5.337.000

      18

      Tiền Hải 05

      TH05

      -8,050

      -12,775

      4,725

      950.000

      4.488.750

      19

      Tiền Hải 06

      TH06

      -8,89

      -13,465

      4,575

      950.000

      4.346.250

      20

      Tiền Hải 07

      TH07

      -7,173

      -12,833

      5,66

      950.000

      5.377.000

      21

      Tiền Hải 08

      TH08

      -7,235

      -12,86

      5,625

      950.000

      5.343.750

      22

      Tiền Hải 09

      TH09

      -7,10

      -12,20

      5,10

      950.000

      4.845.000

      23

      Tiền Hải 10

      TH10

      -7,52

      -12,845

      5,325

      950.000

      5.058.750

      24

      Tiền Hải 11

      TH11

      -8,21

      -12,985

      4,775

      950.000

      4.536.250

      25

      Tiền Hải 12

      TH12

      -8,16

      -12,935

      4,775

      950.000

      4.536.250

      III

      Cộng

       

       

       

       

      22.860.000

      123.704.400

       

      PHỤ LỤC 2:

      TỌA ĐỘ CÁC MỎ CÁT BỔ SUNG QUY HOẠCH
      (Kèm theo quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      1. Vị trí tọa độ các mỏ cát biển được quy hoạch, khai thác thuộc huyện Thái Thụy như sau:

      Tên mỏ cát

      Số hiệu mỏ

      Tọa độ VN2000

      KTT 105030’ - MC 30

      Tọa độ VN2000

      KTT 1050 - MC 60

      X(m)

      Y(m)

      X(m)

      Y(m)

      Mỏ cát Thái Thụy 01

      TT01

      2275455.361

      623153.426

      2275230.183

      675241.421

      2274091.711

      624328.356

      2273870.289

      676420.401

      2273765.342

      623949.564

      2273542.795

      676042.652

      2275128.992

      622774.634

      2274902.689

      674863.673

      Mỏ cát biển Thái Thụy 02

      TT02

      2275063.718

      622698.876

      2274837.190

      674788.123

      2273700.068

      623873.806

      2273477.296

      675967.102

      2273373.699

      623495.014

      2273149.802

      675589.353

      2274737.348

      622320.084

      2274509.697

      674410.375

      Mỏ cát biển Thái Thụy 03

      TT03

      2274672.074

      622244.326

      2274444.198

      674334.826

      2273308.425

      623419.256

      2273084.304

      675513.803

      2272982.056

      623040.464

      2272756.810

      675136.054

      2274345.705

      621865.534

      2274116.704

      673957.078

      Mỏ cát biển Thái Thụy 04

      TT04

      2274280.431

      621789.776

      2274051.206

      673881.529

      2272916.782

      622964.706

      2272691.312

      675060.504

      2272590.412

      622585.914

      2272363.819

      674682.755

      2273954.062

      621410.984

      2273723.713

      673503.781

      Mỏ cát biển Thái Thụy 05

      TT05

      2273888.788

      621335.226

      2273658.214

      673428.231

      2272525.139

      622510.156

      2272298.320

      674607.206

      2272198.769

      622131.364

      2271970.828

      674229.457

      2273562.419

      620956.435

      2273330.721

      673050.483

      Mỏ cát biển Thái Thụy 06

      TT06

      2273497.145

      620880.676

      2273265.223

      672974.934

      2272133.495

      622055.606

      2271905.329

      674153.907

      2271807.126

      621676.814

      2271577.837

      673776.158

      2273170.776

      620501.885

      2272937.731

      672597.186

      Mỏ cát biển Thái Thụy 07

      TT07

      2273105.502

      620426.126

      2272872.232

      672521.637

      2271741.852

      621601.056

      2271512.339

      673700.608

      2271415.483

      621222.264

      2271184.847

      673322.860

      2272779.133

      620047.335

      2272544.740

      672143.889

      Mỏ cát biển Thái Thụy 08

      TT08

      2272713.859

      619971.577

      2272479.242

      672068.340

      2271350.209

      621146.506

      2271119.349

      673247.310

      2271023.840

      620767.715

      2270791.857

      672869.561

      2272387.489

      619592.785

      2272151.750

      671690.592

      Mỏ cát biển Thái Thụy 09

      TT09

      2272322.215

      619517.027

      2272086.252

      671615.043

      2270958.566

      620691.956

      2270726.359

      672794.011

      2270632.197

      620313.165

      2270398.868

      672416.263

      2271995.846

      619138.235

      2271758.761

      671237.295

      Mỏ cát biển Thái Thụy 10

      TT10

      2264509.096

      618179.083

      2264269.963

      670301.150

      2264509.096

      618679.083

      2264271.489

      670801.091

      2262909.096

      618679.083

      2262671.678

      670805.974

      2262909.096

      618179.083

      2262670.153

      670306.033

      Mỏ cát biển Thái Thụy 11

      TT11

      2264509.093

      618729.083

      2264271.639

      670851.085

      2264509.090

      619229.083

      2264273.162

      671351.026

      2262909.090

      619229.073

      2262673.350

      671355.899

      2262909.093

      618729.073

      2262671.828

      670855.958

      Mỏ cát biển Thái Thụy 12

      TT12

      2264509.090

      619279.083

      2264273.315

      671401.020

      2264509.087

      619779.083

      2264274.839

      671900.961

      2262549.087

      619779.072

      2262315.067

      671906.932

      2262549.090

      619279.072

      2262313.545

      671406.991

      Mỏ cát biển Thái Thụy 13

      TT13

      2264509.087

      619828.990

      2264274.991

      671950.863

      2264509.087

      620328.990

      2264276.518

      672450.805

      2262549.087

      620328.990

      2262316.745

      672456.786

      2262549.087

      619828.990

      2262315.220

      671956.844

      2. Vị trí tọa độ các mỏ cát biển được quy hoạch, khai thác thuộc huyện Tiền Hải như sau:

      Tên mỏ cát

      Số hiệu mỏ

      Tọa độ VN2000

      KTT 105030’ - MC 30

      Tọa độ VN2000

      KTT 1050 - MC 60

      X(m)

      Y(m)

      X(m)

      Y(m)

      Mỏ cát biển Tiền Hải 01

      TH01

      2261504.094

      618878.371

      2261267.450

      671009.524

      2261504.094

      619378.371

      2261268.974

      671509.465

      2259704.094

      619378.371

      2259469.185

      671514.952

      2259704.094

      618878.371

      2259467.662

      671015.010

      Mỏ cát biển Tiền Hải 02

      TH02

      2261504.094

      619478.371

      2261269.279

      671609.453

      2261504.094

      619978.371

      2261270.804

      672109.395

      2259704.094

      619978.371

      2259471.013

      672114.882

      2259704.094

      619478.371

      2259469.490

      671614.940

      Mỏ cát biển Tiền Hải 03

      TH03

      2259604.094

      618878.371

      2259367.673

      671015.315

      2259604.094

      619378.371

      2259369.197

      671515.256

      2257804.094

      619378.371

      2257569.408

      671520.738

      2257804.094

      618878.371

      2257567.885

      671020.797

      Mỏ cát biển Tiền Hải 04

      TH04

      2259604.094

      619478.371

      2259369.501

      671615.245

      2259604.094

      619978.371

      2259371.025

      672115.186

      2257804.094

      619978.371

      2257571.234

      672120.668

      2257804.094

      619478.371

      2257569.712

      671620.727

      Mỏ cát biển Tiền Hải 05

      TH05

      2255368.635

      618720.852

      2255132.234

      670870.707

      2255368.635

      619220.852

      2255133.755

      671370.648

      2253468.635

      619220.852

      2253233.978

      671376.424

      2253468.635

      618720.852

      2253232.458

      670876.483

      Mỏ cát biển Tiền Hải 06

      TH06

      2255368.635

      619320.852

      2255134.059

      671470.637

      2255368.635

      619820.852

      2255135.580

      671970.578

      2253468.635

      619820.852

      2253235.801

      671976.354

      2253468.635

      619320.852

      2253234.281

      671476.413

      Mỏ cát biển Tiền Hải 07

      TH07

      2248768.171

      618862.673

      2248532.977

      671032.557

      2248648.812

      619348.217

      2248415.106

      671518.406

      2246803.743

      618894.656

      2246568.877

      671070.491

      2246923.101

      618409.112

      2246686.750

      670584.642

      Mỏ cát biển Tiền Hải 08

      TH08

      2248624.941

      619445.326

      2248391.531

      671615.576

      2248505.583

      619930.871

      2248273.660

      672101.426

      2246660.513

      619477.310

      2246427.430

      671653.511

      2246779.871

      618991.765

      2246545.303

      671167.661

      Mỏ cát biển Tiền Hải 09

      TH09

      2246502.874

      618288.944

      2246266.209

      670465.762

      2246374.128

      618772.084

      2246138.942

      670949.235

      2244538.195

      618282.848

      2244301.744

      670465.617

      2244666.941

      617799.708

      2244429.012

      669982.145

      Mỏ cát biển Tiền Hải 10

      TH10

      2246348.378

      618868.712

      2246113.488

      671045.930

      2246219.632

      619351.852

      2245986.221

      671529.403

      2244383.700

      618862.617

      2244149.022

      671045.785

      2244512.446

      618379.477

      2244276.290

      670562.312

      Mỏ cát biển Tiền Hải 11

      TH11

      2243050.235

      617510.054

      2242811.622

      669697.418

      2242921.043

      617993.075

      2242683.907

      670180.772

      2241085.562

      617502.148

      2240847.160

      669695.454

      2241214.754

      617019.127

      2240974.876

      669212.100

      Mỏ cát biển Tiền Hải 12

      TH12

      2242895.205

      618089.679

      2242658.364

      670277.443

      2242766.014

      618572.701

      2242530.649

      670760.798

      2240930.533

      618081.774

      2240693.901

      670275.479

      2241059.724

      617598.752

      2240821.617

      669792.125

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu03/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành14/02/2020
                                Người kýĐặng Trọng Thăng
                                Ngày hiệu lực 25/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 179/KH-UBND năm 2021 về cải thiện, nâng cao Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công (PAPI) của thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 512/QĐ-TTg năm 2021 về thành lập Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 05/2021/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá thí nghiệm chuyên ngành xây dựng tỉnh Đồng Nai
                                                      • Công văn 104144/CTHN-TTHT năm 2020 về chính sách thuế giá trị gia tăng đối với khoản thưởng, hỗ trợ nhận được do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị định 112/2020/NĐ-CP về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
                                                      • Nghị quyết 34/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi chế độ hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cụ thể cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 18/2019/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 523/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ