Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg do tỉnh Hà Giang ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    39053





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu258/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Giang
      Ngày ban hành25/02/2020
      Người kýHà Thị Minh Hạnh
      Ngày hiệu lực 25/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Đ
      ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------

      Số: 258/QĐ-UBND

      Hà Giang, ngày 25 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG, NGÀY 26/4/2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở;

      Căn cứ Thông tư 09/2013/TT-BXD ngày 01/7/2013 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở;

      Căn cứ Nghị Quyết 63/NQ-CP ngày 25/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở đối với Người có công với cách mạng theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ;

      Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ Người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

      Căn cứ Công văn số 3017/BXD-QLN ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện Nghị quyết số 46/NQ-CP ngày 27/6/2019 của Chính phủ; Văn bản số 162/BXD-QLN ngày 13/01/2020 của Bộ Xây dựng về việc thông báo kết quả kiểm tra việc thực hiện hỗ trợ nhà ở đối với người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg;

      Căn cứ kết luận của Thường trực UBND tỉnh tại Thông báo số 29/TB-UBND ngày 20/02/2020 và xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 12 tháng 02 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015, Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018, Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019) theo kết quả triển khai thực tế, cụ thể như sau:

      1. Danh sách, số lượng hộ là người có công với cách mạng đủ điều kiện nhận hỗ trợ trên địa bàn tỉnh:

      STT

      Tên huyện, thành phố thuộc tỉnh

      Tổng số hộ người có công với cách mạng thuộc diện được hỗ trợ về nhà ở

      Tổng số hộ thuộc diện xây mới nhà ở (40 triệu đồng/hộ)

      Tổng số hộ thuộc diện sửa chữa nhà ở (20 triệu đồng/hộ)

      1

      Huyện Xín Mần

      231

      107

      124

      2

      Huyện Quang Bình

      117

      46

      71

      3

      Huyện Vị Xuyên

      181

      104

      77

      4

      Huyện Mèo Vạc

      47

      21

      26

      5

      Huyện Yên Minh

      108

      62

      46

      6

      Huyện Bắc Mê

      15

      2

      13

      7

      Huyện Bắc Quang

      179

      96

      83

      8

      Thành phố Hà Giang

      21

      13

      8

      9

      Huyện Quản Bạ

      53

      25

      28

      10

      Huyện Đồng Văn

      17

      4

      13

      11

      Huyện Hoàng Su Phì

      79

      44

      35

       

      Tổng cộng

      1.048

      524

      524

      Tổng số hộ được hỗ trợ là: 1.048 hộ. Trong đó:

      - Tổng số hộ thuộc diện hỗ trợ xây mới nhà ở: 524 hộ

      - Tổng số hộ thuộc diện hỗ trợ sửa chữa nhà ở: 524 hộ

      (Chi tiết có danh sách kèm theo)

      2. Kinh phí thực hiện Đề án:

      - Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương;

      - Nguồn vốn khác: huy động hỗ trợ từ các cơ quan, tổ chức, đoàn thể xã hội, vốn huy động từ cộng đồng, dòng họ và đóng góp của hộ gia đình được hỗ trợ.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      1. Giao Sở Xây dựng (cơ quan thường trực) có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các huyện, thành phố hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ và thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định.

      2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các nội dung liên quan đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015; Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 05/10/2018; Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh Hà Giang; Các nội dung khác được giữ nguyên theo Đề án đã được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 18/11/2015.

      Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH - HĐND và UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này, kể từ ngày ký./.

       

      Nơi nhận:
      - Như điều 3 (thực hiện);
      - Các Bộ: Xây dựng; LĐ-TB&XH; Tài chính; KH&ĐT;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Ủy ban MTTQ tỉnh Hà Giang;
      - Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
      - Vnptioffice;
      - Lưu: VT, CV (VX, TH, KT, XD).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hà Thị Minh Hạnh

       

      PHỤ LỤC:

      DANH SÁCH NGƯỜI CÓ CÔNG CÁCH MẠNG ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG ĐẾN HẾT NĂM 2019 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
      (kèm theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020)

      TT

      Họ tên

      Địa chỉ

      Loại đối tượng

      Hình thức hỗ trợ

      Xây mới (đồng)

      Sửa chữa (đồng)

       

       

      1. HUYỆN XÍN MẦN

      231

      107

      124

      1

      Ly Thanh Nhẫn

      Thôn Suối Thầu Xã Nàn Xỉn

      Thương binh

       

      20.000.000

      2

      Tẩn Văn Đức

      Thôn Suối Thầu Xã Nàn Xỉn

      Bố liệt sĩ: Tẩn A Ngò

       

      20.000.000

      3

      Sùng Quáng Vần

      Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần

      Con liệt sĩ: Sùng Kháy Mìn

      40.000.000

       

      4

      Vàng Văn Vải

      Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần

      Thương binh

      40.000.000

       

      5

      Gì Sào Dùng

      Thôn Quán Dín Ngài Xã Xín Mần

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      6

      Hoàng Tiến Hồ

      Thôn Chí Cà Hạ Xã Chí Cà

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      7

      Hoàng Thị Inh

      Thôn Chí Cà Hạ Xã Chí Cà

      Vợ liệt sĩ: Mã Văn Cao

      40.000.000

       

      8

      Thào Seo Sùng

      Thôn Mồ Mù Chải Xã Chí Cà

      Con liệt sĩ: Thào Seo Ly

       

      20.000.000

      9

      Vàng Chỉn Phù

      Thôn Díu Thượng Xã Bản Díu

      Bố liệt sĩ: Vương Đức Minh

       

      20.000.000

      10

      Nông Văn Củi

      Thôn Díu Thượng Xã Bản Díu

      Thương binh

      40.000.000

       

      11

      Vàng Seo Phô

      Thôn Quán Thèn Xã Bản Díu

      Thương binh

      40.000.000

       

      12

      Vương Văn Lâm

      Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu

      Thương binh

       

      20.000.000

      13

      Vàng Quáng Phù

      Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      14

      Lù Thanh Phong

      Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      15

      Nông Quang Phong

      Thôn Ngam Lìn Xã Bản Díu

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      16

      Lý Đình Hôi

      Thôn Mào Phố Xã Bản Díu

      Thương binh

      40.000.000

       

      17

      Vàng Seo Lỳ

      Thôn Na Lũng Xã Bản Díu

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      18

      Nùng Chỉn Ngán

      Thôn Na Lũng Xã Bản Díu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      19

      Nông Quang Chung

      Thôn Díu Hạ Xã Bản Díu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      20

      Vương Văn Võ

      Thôn Díu Hạ Xã Bản Díu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      21

      Cu Seo Páo

      Chúng Trải Xã Bản Díu

      CĐHH

      40.000.000

       

      22

      Sùng chín Chấn

      Thèn Phàng, Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      23

      Sin Dèng Phù

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      24

      Thàng Xin Dụng

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      25

      Lù Văn Tin

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Con liệt sĩ: Lù Sào Mây

      40.000.000

       

      26

      Sèn Vạn Mìn

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      27

      Lù Sảo Lùng

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      28

      Thàng Sò Min

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      29

      Tháng Xín Mìn

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      30

      Sin Dùng Củi

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      31

      Sèn Vạn Vần

      Thôn Khâu Tinh Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      32

      Lù Seo Sán

      Thôn Quán Thèn Xã Thèn Phàng

      Con liệt sĩ: Lù Chẩn Sèng

      40.000.000

       

      33

      Lù Chín Tờ

      Thôn Quán Thèn Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      34

      Thèn Kháy Đương

      Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

      Con liệt sĩ: Thèn Sín Dùng

      40.000.000

       

      35

      Sùng Quang Mìn

      Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      36

      Lù Chung Tinh

      Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      37

      Lù Lài Quán

      Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      38

      Sùng Seo Chản

      Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      39

      Dương Quang Luân

      Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      40

      Sùng Quáng Dần

      Thôn Pố Cố Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      41

      Lù Sào Ngán

      Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      42

      Thèn Thị Sóng

      Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      43

      Xin Tờ Mìn

      Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      44

      Vàng Kháy Minh

      Thôn Cốc Soọc Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      45

      Sùng Kháy Dìn (Chỉ)

      Thôn Khâu Táo Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      46

      Lèng Phà Chỉ

      Thôn Khâu Táo Xã Thèn Phàng

      Thương binh

       

      20.000.000

      47

      Thàn Sào Chẩn

      tổ 2 thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      48

      Vàng Diu Sài

      Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      49

      Dì Sào Lìn

      Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      50

      Vàng Chẩn Trà

      Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      51

      Sùng Diu Sài

      Thôn Lùng Cháng Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      52

      Xin Chín Thin

      Thôn Na Sai Xã Thèn Phàng

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      53

      Lù Sảo Kinh

      Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      54

      Lù Khờ Chủ

      Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      55

      Sùng Quáng Minh

      Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      56

      Ly Quáng Đỉnh

      Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      57

      Ma Văn Thìn

      Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      58

      Lù Chỉn Sài

      Thôn Tà Lượt Xã Thèn Phàng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      59

      Hoàng Đình Chài

      Tổ 1 xã Cốc Pài

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      60

      Lù Thanh Phà

      Tổ 2 xã Cốc Pài

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      61

      Sùng Sào Minh

      Thôn Tân Sơn, xã Tả Nhìu

      Thương binh

       

      20.000.000

      62

      Hoàng Xuân Sơn

      Tổ 3 xá Cốc Pài

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      63

      Vàng Già Thải

      Thôn Na Pan xã Cốc Pài

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Kháy Sò

      40.000.000

       

      64

      Sèn Diu Sáng

      Thôn Na Pan xã Cốc Pài

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      65

      Vàng Văn Săm

      Thôn Cốc Coọc xã Cốc Pài

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      66

      Vàng Chẩn Dùi

      Thôn Chúng Chải xã Cốc Pài

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      67

      Vàng Sấn Thìn

      Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      68

      Vàng Diu Tờ

      Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài

      Thương binh

      40.000.000

       

      69

      Thàng Diu Sèng

      Thôn Cốc Pài xã Cốc Pài

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      70

      Giàng Sò Phà

      Thôn Suôi Thầu xã Cốc Pài

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      71

      Sùng Quáng Lìn

      Thôn Suôi Thầu xã Cốc Pài

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      72

      Sùng Chín Thìn

      Thôn Vũ Khí xã Cốc Pài

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      73

      Lù Văn Kim

      Thôn Vũ Khí xã Cốc Pài

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      74

      Vàng Seo Chá

      Thôn Seo Lử Thận Xã Pà Vầy Sủ

      Con liệt sĩ: Vàng Seo Pà

       

      20.000.000

      75

      Thèn Phà Chỉ

      Thôn Thính Tằng Xã Bản Ngò

      Mẹ liệt sĩ: Thèn Chỉn Mìn

      40.000.000

       

      76

      Vàng Mề Hơi

      Thôn Thắng Lợi Xã Bản Ngò

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Văn Dương

       

      20.000.000

      77

      Chảo Xuân Mìn

      Thôn Thống nhất Xã Nấm Dẩn

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      78

      Giàng Chín Mìn

      Thôn na Chăn Xã Nấm Dẩn

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      79

      Lù Kháy Chà

      Thôn Nấm Dẩn Xã Nấm Dẩn

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      80

      Ly Già Thìn

      Thôn Ngam lâm Xã Nấm Dẩn

      Vợ liệt sĩ: Ly Lao Thìn

       

      20.000.000

      81

      Lù Kháy Chỉ

      Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn

      Thương binh

      40.000.000

       

      82

      Giàng Sào Chúng

      Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      83

      Chảo Diu Sèng

      Thôn Lùng Mở Xã Nấm Dẩn

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      84

      Xin Tờ Phà

      Thôn Cốc Cam Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      85

      Xin Lao Dũng

      Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu

      Bố liệt sĩ: Xin Văn Dỉ

      40.000.000

       

      86

      Xin Sào Dìn

      Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu

      Chất độc hóa hoc

      40.000.000

       

      87

      Xin Lao Vùi

      Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhíu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      88

      Xin Sào Chéng

      Thôn Thẳm Giá Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      89

      Nùng Tờ Mìn

      Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      90

      Tải Diu Lìn

      Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      91

      Nùng Tờ Sinh

      Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      92

      Cháng Kháy Sò

      Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      93

      Nùng Tờ Chỉ

      Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      94

      Nùng Sào Lìn

      Thôn Na Hu Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      95

      Vàng Lao Sáng

      Thôn Na Lan Xã Tả Nhìu

      Bố liệt sĩ: Vàng Văn Lâm

       

      20.000.000

      96

      Xin Kháy Sò

      Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      97

      Cáo Sào Củi

      Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu

      Thương binh

      40.000.000

       

      98

      Sùng Văn Phủ

      Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      99

      Sùng Kháy Sèng

      Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      100

      Lèng Văn Sán

      Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      101

      Lèng Văn Dỉ

      Thôn Nắm Pé Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      102

      Sùng Già Sài

      Thôn Na Van Xã Tả Nhìu

      Mẹ liệt sĩ: Sùng Kháy Chà

      40.000.000

       

      103

      Thèn Kháy Chỉ

      Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      104

      Thèn lao Chẻng

      Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      105

      Xèn Văn Mìn

      Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      106

      Thèn Sào Sên

      Thôn Lủng Mở Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      107

      Cháng Kháy Chỉ

      Thôn Vai Lũng xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      108

      Ly Lao Lin

      Thôn Vai Lũng xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      109

      Sấn Sào Lìn

      Thôn Vai Lũng xá Tả Nhìu

      Thương binh

       

      20.000.000

      110

      Sùng Diu Lìn

      Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      111

      Chán Chỉn Hồ

      Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      112

      Xin Sào Củi

      Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      113

      Lù Lài Củi

      Thôn Vai Lũng Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      114

      Xin Kháy Chỉ

      Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      115

      Ly Lao Sán

      Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      116

      Cháng Lao Thị

      Thôn Na Ri Xã Tả Nhìu

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      117

      Cháng Gia Tình

      Thôn Đản Điêng Xã Chế Là

      Con liệt sĩ: Cháng Chỉn Chài

      40.000.000

       

      118

      Ly Chỉn Húi

      Thôn Cốc Cộ Xã Chế Là

      Bố liệt sĩ: Ly Văn Minh

      40.000.000

       

      119

      Cháng Seo Sì

      Thôn Cốc Cang Xã Chế Là

      Thương binh

       

      20.000.000

      120

      Thèn Văn Kinh

      Thôn Cặp Tà Xã Thu Tà

      Con liệt sĩ: Thèn Sào Sính

      40.000.000

       

      121

      Thèn Diu Phùi

      Thôn Cặp Tà Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      122

      Tải Lao Sấn

      Thôn Tỷ Phàng Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      123

      Ly Khảy Sèng

      Thôn Tỷ Phàng Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      124

      Hoàng Kháy Dỉ

      Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      125

      Hoàng Kháy Chà

      Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      126

      Vùi Lao Diêng

      Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      127

      Hoàng Kháy Sấn

      Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

      Thương binh

       

      20.000.000

      128

      Thèn Lao Dùng

      Thôn Lùng Cháng Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      129

      Thèn Kháy Riu

      Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      130

      Lù Lao Vần

      Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      131

      Lù Lao Sần

      Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      132

      Thèn Lao Mờ

      Thôn Đông Nhẩu Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      133

      Cháng Kháy Sèng

      Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      134

      Lù Tờ Lìn

      Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      135

      Vàng Lao Húi

      Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      136

      Ly Kháy May

      Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      137

      Vàng Sào Chẩn

      Thôn Ngài Trò Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      138

      Lù Kháy May

      Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà

      Thương binh

       

      20.000.000

      139

      Thèn Kháy May

      Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      140

      Hồ Sào Ngán

      Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      141

      Lù Chỉn Lìn

      Thôn Pạc Phai Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      142

      Vàng Thị Nhọt

      Thôn Nàng Vạc Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      143

      Lù Kháy Vùi

      Thôn Nàng Vạc Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      144

      Giàng Seo Sùng

      Thôn Ngài Thầu Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      145

      Giàng Tả Dũng

      Thôn Ngài Thầu Xã Thu Tà

      Bố liệt sĩ: Giàng Seo Páo

       

      20.000.000

      146

      Thèn Kháy May

      Thôn Pạc Tháy Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      147

      Thèn Chỉn Sèng

      Thôn Pạc Tháy Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      148

      Thèn Sao Min

      Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      149

      Hoàng Già Dỉ

      Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      150

      Giàng Lao Hồ

      Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

      Bố liệt sĩ: Giàng Kháy Mìn

      40.000.000

       

      151

      Ly Lao Phừi

      Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      152

      Ly Lao Chín

      Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      153

      Thèn Sào Min

      Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      154

      Ly Kháy Sèng

      Thôn Cốc Pú Xã Thu Tà

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      155

      Lù Già Sò

      Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà

      Vợ liệt sĩ: Lù Chỉn Sài

       

      20.000.000

      156

      Hoàng Lao Dỉ

      Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà

      Bố liệt sĩ: Hoàng Kháy Vần

       

      20.000.000

      157

      Thè Phà Chỉ

      Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      158

      Cu Seo Sử

      Thôn Sán Chải Xã Thu Tà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      159

      Củ Seo Chúng

      Thôn Sán Chải Xã Thu Tà

      Thương binh

      40.000.000

       

      160

      Lù Văn Đức

      Thôn Pạc Tiến Xã Thu Tà

      Con liệt sỹ: Lù Kháy Sài

      40.000.000

       

      161

      Lèng Kháy May

      Thôn Lùng Vai Xã Côc Rế

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      162

      Cháng Lao Khao

      Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      163

      Cháng Lao Dũng

      Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế

      Bố liệt sỹ: Cháng Văn Minh

       

      20.000.000

      164

      Cháng Văn Min

      Thôn Nắm Ngà Xã Côc Rế

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      165

      Vàng Kháy Chỉ

      Thôn Đông Thang Xã Côc Rế

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      166

      Cháng Kháy Dùng

      Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      167

      Thèn Tờ May

      Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      168

      Vàng Lao Sín

      Thôn Cốc Đông Xã Côc Rế

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      169

      Sùng Đức Kim

      Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

      Con liệt sỹ: Sùng Văn Củi

      40.000.000

       

      170

      Hoàng Đức Văn

      Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

      Con liệt sỹ: Hoàng Thanh Sò

      40.000.000

       

      171

      Hoàng Kháy Sài

      Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      172

      Hoàng Kháy Phà

      Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      173

      Hoàng Văn Sấn

      Thôn Sung Lẳm Xã Côc Rế

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      174

      Lù Già Sán

      Thôn Chang Khâu Xã Côc Rế

      Mẹ liệt sỹ: Lù Kháy Chỉ

      40.000.000

       

      175

      Thèn Lao Sán

      Thôn Chang Khâu Xã Côc Rế

      Con liệt sỹ: Thèn Lao Cồ

      40.000.000

       

      176

      Vàng Lao Chỉ

      Thôn Cốc Cái Xã Côc Rế

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      177

      Vàng Kháy Mìn

      Thôn Cốc Cái Xã Côc Rế

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      178

      Sùng Lao Tiển

      Thôn Cốc Rế Xã Côc Rế

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      179

      Sùng Kháy Dỷ

      Nắm Ngà Xã Côc Rế

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      180

      Lò Seo Thái

      Thôn Đông Trang Xã Côc Rế

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      181

      Vương Lao Chùi

      Thôn Lùng Vài Xã Côc Rế

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      182

      Tráng Khấy Mìn

      Chang Khâu Xã Côc Rế

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      183

      Sin Chiến Sinh

      Thôn Lùng Vài Xã Côc Rế

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      184

      Sấn Sào Chỉ

      Thôn Cốc Chíu Xã Ngán Chiên

      Thương binh

       

      20.000.000

      185

      Ly Kháy Sò

      Thôn Cốc Chíu Xã Ngán Chiên

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      186

      Lù Lao Vửi

      Thôn Ma Lỳ Sán Xã Ngán Chiên

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      187

      Giàng Thải Sung

      Thôn Ma Lỳ Sán Xã Ngán Chiên

      Vợ liệt sỹ: Giàng Thải May

      40.000.000

       

      188

      Sùng Kháy Chà

      Thôn Na Mở Xã Ngán Chiên

      Thương binh

      40.000.000

       

      189

      Sớ Văn Sinh

      Thôn Na Mở Xã Ngán Chiên

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      190

      Ly Văn Kính

      Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      191

      Vàng Kháy Sèng

      Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      192

      Xin Văn Xín

      Thôn Ta Thượng Xã Ngán Chiên

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      193

      Lù Văn Thành

      Thôn Cốc Pú Xã Trung Thịnh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      194

      Hoàng Sào Sò

      Thôn Cốc Pú Xã Trung Thịnh

      Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Thường

       

      20.000.000

      195

      Hoàng Seo May

      Thôn Pố Hà I Xã Trung Thịnh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      196

      Hoàng Kháy Chà

      Thôn Pố Hà I Xã Trung Thịnh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      197

      Lương Văn Trà

      Thôn Nậm Là Xã Quảng Nguyên

      Thương binh

       

      20.000.000

      198

      Hoàng Ngọc Điếp

      Thôn Quảng Hạ Xã Quảng Nguyên

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      199

      Hoàng Đình Thi

      Thôn Nậm Sái Xã Nà Chì

      Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Nga

      40.000.000

       

      200

      Hoàng Văn Chạm

      Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì

      Thương binh

      40.000.000

       

      201

      Hoàng Xuân Thuyên

      Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì

      Thương Binh

       

      20.000.000

      202

      Hoàng Văn Điếp

      Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      203

      Hoàng Văn Thực

      Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      204

      Hoàng Thanh Tâm

      Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

      Con liệt sỹ: Hoàng Thanh Tâm

       

      20.000.000

      205

      Hoàng Văn Việt

      Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      206

      Hoàng Văn Thắng

      Thôn Thôm Thọ Xã Nà Chì

      Con liệt sĩ

       

      20.000.000

      207

      Lục Hải Đường

      Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

      Thương binh

      40.000.000

       

      208

      Hoàng Văn Sinh

      Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

      Thương binh

       

      20.000.000

      209

      Hoàng Thanh Tòng

      Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      210

      Hoàng Văn Thường

      Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      211

      Hoàng Ngọc Quang

      Thôn Tân Sơn Xã Nà Chì

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      212

      Lục Hoàng Giai

      Thôn Tổ Phố Xã Nà Chì

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      213

      Hoàng Xuân Tuyên

      Thôn Đại Thắng Xã Nà Chì

      CĐHH

      40.000.000

       

      214

      Hoàng Xuân Dính

      Xã Nà Chì

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      215

      Hoàng Thị Thỏ

      Xã Nà Chì

      Mẹ Liệt sỹ: Hoàng Văn Pao

       

      20.000.000

      216

      Hoàng Thị Thực

      Thôn Khâu Lầu Xã Nà Chì

      Mẹ LS: Hoàng Lục Quân

       

      20.000.000

      217

      Hoàng Thị Thình

      Thôn Nguyên Thành Xã Nà Chì

      Mẹ LS: Hoàng Thanh Bình

       

      20.000.000

      218

      Hoàng Minh Võ

      Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      219

      Hoàng Văn Thận

      Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      220

      Hoàng Văn Cập

      Thôn Nà Ràng Xã Khuôn Lùng

      Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Chấm

      40.000.000

       

      221

      Hoàng Minh Tái

      Làng Thượng Xã Khuôn Lùng

      Thương Binh

       

      20.000.000

      222

      Hoàng Thị Téng

      Làng Thượng Xã Khuôn Lùng

      Vợ liệt sỹ: Hoàng Đình Thinh

       

      20.000.000

      223

      Đặng Thị Thịch

      Thôn Phiêng Lang Xã Khuôn Lùng

      Vợ liệt sỹ: Phàn Văn Đạch

       

      20.000.000

      224

      Hoàng Quốc Lĩnh

      Thôn Xuân Hòa Xã Khuôn Lùng

      Thương binh

      40.000.000

       

      225

      Hoàng Văn Tấm

      Thôn Nậm Phang Xã Khuôn Lùng

      Thương binh

      40.000.000

       

      226

      Sùng Seo Hồ

      Thôn Nậm Phang Xã Khuôn Lùng

      Thương binh

      40.000.000

       

      227

      Hoàng Ngọc Giang

      Thôn Nà Ràng, xã Khuôn Lùng

      Thương binh

       

      20.000.000

      228

      Hoàng Ngọc Toàn

      Thôn Trung Thành, xã Khuôn Lùng

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      229

      Hoàng Thị Tiến

      Thôn Làng Thượng, xã Khuôn Lùng

      Vợ liệt sĩ Hoàng Văn Tâng

       

      20.000.000

      230

      Hoàng Văn Tướng

      Thôn Làng Thượng, xã Khuôn Lùng

      CĐHH

       

      20.000.000

      231

      Hoàng Thị Thích

      Thôn Nậm Phang, xã Khuôn Lùng

      Mẹ liệt sĩ Hoàng Văn Lát

       

      20.000.000

       

       

      2. HUYỆN QUANG BÌNH

      117

      46

      71

      232

      Nguyễn Thị Xoan

      Thôn Thượng Bằng Xã Bằng lang

      Mẹ liệt sỹ: Hoàng Quang Phong

      40.000.000

       

      233

      Vàng Chỉn Phù

      Thôn Khuổi Thè Xã Bằng lang

      Thương binh

      40.000.000

       

      234

      Nguyễn Văn Hựu

      Thôn Hạ Lập Xã Bằng lang

      Thương binh

       

      20.000.000

      235

      Vàng Thị Tươi

      Thôn Hạ Thành Xã Bằng lang

      Mẹ liệt sỹ: Sùng Văn Chéng

       

      20.000.000

      236

      Nguyễn Đình Kết

      Thôn Trung Xã Bằng lang

      Bố liệt sỹ: Nguyễn Ngọc Sinh

       

      20.000.000

      237

      Nguyễn Trung Hiển

      Thôn Trung Xã Bằng lang

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      238

      Hoàng Văn Thùy

      Xã Bằng Lang

      Thương binh

      40.000.000

       

      239

      Hoàng văn Đông

      Thôn Bản Thín Xã Bản Rịa

      Thương Binh

       

      20.000.000

      240

      Hoàng Văn Chương

      Bản Rịa Xã Bản Rịa

      Thương Binh

      40.000.000

       

      241

      Phàn Seo Thàng

      Thôn Nghè Xã Hương Sơn

      Thương binh

      40.000.000

       

      242

      Hoàng Văn Cờ

      Thôn Nghè Xã Hương Sơn

      Thương Binh

       

      20.000.000

      243

      Phan Thanh Đoàn

      Thôn Buông Xã Hương Sơn

      Thương Binh

       

      20.000.000

      244

      Hoàng Văn Như

      Thôn Buông Xã Hương Sơn

      Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Đệ

       

      20.000.000

      245

      Nông Văn Nội

      Thôn Son Thành Xã Hương Sơn

      Thương Binh

       

      20.000.000

      246

      Dương Ngọc Cao

      Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

      Thương Binh

       

      20.000.000

      247

      Dương Thanh Môn

      Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

      Thương Binh

       

      20.000.000

      248

      Dương Minh Lạc

      Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

      Thương Binh

       

      20.000.000

      249

      Dương Kim Thản

      Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

      Thương Binh

       

      20.000.000

      250

      Hoàng Thị Quán

      Thôn Sơn Thành Xã Hương Son

      Vợ LS: Nông Đức Sử

       

      20.000.000

      251

      Bàn Trung Sáng

      Thôn Sơn Thành Xã Hương Sơn

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      252

      Trương Đức Thuận

      Thôn Sơn Trung Xã Hương Sơn

      Thương binh

       

      20.000.000

      253

      Lùng Diu Sài

      Thôn Thâm Mang Xã Nà Khương

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      254

      Phù Láo Sỷ

      Thôn My Bắc Xã Tân Bắc

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      255

      Xìn Văn Tu

      Thôn My Bắc Xã Tân Bắc

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      256

      Hoàng Đình Sự

      Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc

      Bệnh nghề nghiệp

       

      20.000.000

      257

      Hoàng Văn Khương

      Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc

      Thương Binh

       

      20.000.000

      258

      Hoàng Ngọc Vịnh

      Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      259

      Hoàng Chính Chuyên

      Thôn Lủ Hạ Xã Tân Bắc

      Bố liệt sỹ: Hoàng Văn Xoan

      40.000.000

       

      260

      Sìn Văn Nở

      Thôn Nặm Sú Xã Tân Bắc

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      261

      Hoàng Văn Minh

      Thôn Nà Tho Xã Tân Bắc

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      262

      Lý Ngọc Sấn

      Nặm Khẳm Xã Tân Bắc

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      263

      Hoàng Văn Đâu

      Thôn Nà Đát Xã Tân Nam

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      264

      Hoàng Minh Chẩn

      Thôn Nà Đát Xã Tân Nam

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      265

      Hoàng Thị Én

      Thôn Nà Chõ Xã Tân Nam

      Vợ LS: Hoàng Văn Tái

      40.000.000

       

      266

      Hoàng Xuân Nam

      Thôn Nà Chõ Xã Tân Nam

      Thương binh

       

      20.000.000

      267

      Hoàng Văn Hình

      Nà Đát xã Tân Nam

      Bố LS: Hoàng Văn Hồ

       

      20.000.000

      268

      Lèng Ngọc Xa

      Nà Vài Xã Tân Nam

      Con LS: Lèng Văn Xiểng

      40.000.000

       

      269

      Hoàng Cao Xưởng

      Thôn Vén Xã Tân Trịnh

      Thương Binh

      40.000.000

       

      270

      Hoàng Văn Thái

      Thôn Vén Xã Tân Trịnh

      Thương Binh

       

      20.000.000

      271

      Hoàng Đức Thanh

      Thôn Vén Xã Tân Trịnh

      Thương Binh

       

      20.000.000

      272

      Lý Văn Chỉ

      Thôn Tân Bình Xã Tân Trịnh

      Thương Binh

       

      20.000.000

      273

      Hoàng Thị Định

      Thôn Tân Bang Xã Tân Trịnh

      Mẹ LS: Hoàng Quang Sính

      40.000.000

       

      274

      Lý Văn Đức

      Thôn Tân Bang Xã Tân Trịnh

      Thương Binh

      40.000.000

       

      275

      Xìn Dương Nở

      Thôn Tả Ngào Xã Tân Trịnh

      Thương Binh

      40.000.000

       

      276

      Làn Láo Tả

      Thôn Tả Ngào Xã Tân Trịnh

      Thương Binh

       

      20.000.000

      277

      Bùi Kim Viên

      Thôn Tân Lập Xã Tân Trịnh

      Thương Binh

       

      20.000.000

      278

      Phàn Văn Siền

      Thôn Xuân Hồng Xã Tiên Nguyên

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      279

      Hoàng Thị Tiện

      Hạ Bình

      Vợ LS: Hoàng Văn Đại

      40.000.000

       

      280

      Đặng Văn Vàng

      Thôn Kem Xã Tiên Yên

      Thương binh

       

      20.000.000

      281

      Trần Thị Sen

      Thôn Kem Xã Tiên Yên

      Thương Binh

      40.000.000

       

      282

      Hoàng Văn Nộ

      Thôn Kem Xã Tiên Yên

      Con LS: Hoàng Thái Ni

       

      20.000.000

      283

      Lộc Thị Séng

      Thôn Kem Xã Tiên Yên

      Tiền khởi Nghĩa

       

      20.000.000

      284

      Hoàng Thế Thủ

      Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên

      Thương Binh

      40.000.000

       

      285

      Nông Thanh Tác

      Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên

      Thương Binh

      40.000.000

       

      286

      Hoàng Văn Bột

      Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      287

      Nông Trường Vanh

      Thôn Yên Chàm Xã Tiên Yên

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      288

      Hoàng Văn Khiếm

      Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên

      Thương binh

       

      20.000.000

      289

      Hoàng Văn Bảng

      Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      290

      Lục Văn Trỗi

      Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      291

      Tả Văn Quen

      Thôn Tân Bể Xã Tiên Yên

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      292

      Nông Quang Đến

      Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên

      Thương Binh

       

      20.000.000

      293

      Hoàng Ngọc Lương

      Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên

      chất độc hóa học

      40.000.000

       

      294

      Bùi Thị Thìn

      Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên

      Mẹ LS: Bùi Như Ý

       

      20.000.000

      295

      Hoàng Xuân Thưởng

      Thôn Yên Ngoan Xã Tiên Yên

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      296

      Lục Thành Quả

      Thôn Yên Chung Xã Tiên Yên

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      297

      Lục Thị Thiều

      Thôn Yên Chung Xã Tiên Yên

      Mẹ LS: Đoàn Thế Lực

       

      20.000.000

      298

      Hoàng Thị Trưng

      Xã Tiên Yên

      Vợ liệt sỹ: Hoàng Tiến Sao

      40.000.000

       

      299

      Hoàng Trung Thành

      Thôn Thượng Minh Xã Vĩ Thượng

      Tiền khởi nghĩa

      40.000.000

       

      300

      Phan Tiến Thu

      Thôn Trung Thành Xã Vĩ Thượng

      Bố LS: Phan Đức Trung

      40.000.000

       

      301

      Hoàng Quang Khái

      Thôn Then Xã Xuân Giang

      Bố LS: Phan Đức Trung

       

      20.000.000

      302

      Hoàng Văn Hiệu

      Thôn Then Xã Xuân Giang

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      303

      Hoàng Chí Nguyên

      Thôn Quyền Xã Xuân Giang

      Thương Binh

      40.000.000

       

      304

      Hoàng Thị Tiền

      Thôn Quyền Xã Xuân Giang

      Mẹ LS: Hoàng Văn Sáng

      40.000.000

       

      305

      Hoàng Văn Đạo

      Thôn Quyền Xã Xuân Giang

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      306

      Hoàng Văn Đảo

      Thôn Trung Xã Xuân Giang

      Thương Binh

       

      20.000.000

      307

      Hoàng Thanh Bắc

      Thôn Trung Xã Xuân Giang

      Con LS: Hoàng Văn Lượng

       

      20.000.000

      308

      Hoàng Thị Pọm

      Thôn Trung Xã Xuân Giang

      Vợ LS: Hoàng Văn Tảo

       

      20.000.000

      309

      Hoàng Văn Yên

      Thôn Trung Xã Xuân Giang

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      310

      Hoàng Văn Tiếng

      Thôn Trung Xã Xuân Giang

      Thương Binh

       

      20.000.000

      311

      Vũ Đình Trí

      Thôn Chang Xã Xuân Giang

      Con LS: Vũ Đình Bột

       

      20.000.000

      312

      Hoàng Văn Quang

      Thôn Chang Xã Xuân Giang

      Bố LS: Hoàng Xuân Nè

       

      20.000.000

      313

      Hoàng Văn Phú

      Thôn Chang Xã Xuân Giang

      Bệnh Binh

      40.000.000

       

      314

      Hoàng Văn Sùng

      Thôn Mới Xã Xuân Giang

      Thương Binh

       

      20.000.000

      315

      Hoàng Văn Bôn

      Thôn Mới Xã Xuân Giang

      Quân nhân TNLĐ

      40.000.000

       

      316

      Hoàng Văn Quýt

      Thôn Tịnh Xã Xuân Giang

      Thương Binh

      40.000.000

       

      317

      Hoàng Văn Thìn

      Thôn Chì Xã Xuân Giang

      Bệnh Binh

       

      20.000.000

      318

      Hoàng Văn Toán

      Xã Xuân Giang

      Thương binh

      40.000.000

       

      319

      Hoàng Văn Hành

      Xã Xuân Giang

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      320

      Triệu Chàn Phẫu

      Thôn Nậm Chàng Xã Xuân Minh

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      321

      Nguyễn Trọng Quyết

      Thôn Tân Chàng Xã Yên Hà

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      322

      Hoàng Anh Cắng

      Thôn Tân Chàng Xã Yên Hà

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      323

      Hoàng Văn Tập

      Thôn Yên Phú Xã Yên Hà

      Bệnh binh nghề nghiệp

      40.000.000

       

      324

      Nguyễn Ngọc Sản

      Thôn Yên Phú Xã Yên Hà

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      325

      Hoàng Văn Thái

      Thôn Yên Phú Xã Yên Hà

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      326

      Hoàng Liên Mẹo

      Thôn Yên Phú Xã Yên Hà

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      327

      Nguyễn Bá Ngọc

      Thôn Xuân Hà Xã Yên Hà

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      328

      Đặng Ngọc Thắng

      Thôn Xuân Phú Xã Yên Hà

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      329

      Lý Thị Hội

      Thôn Chàng Sát Xã Yên Hà

      Mẹ LS: Lý Kim Trang

       

      20.000.000

      330

      Lý Xuân Nở

      Thôn Chàng Sát Xã Yên Hà

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      331

      Lý Kim Nho

      Xã Yên Hà 1 Xã Yên Hà

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      332

      Hoàng Đình Bộ

      Thôn Yên lập Xã Yên Thành

      Thương Binh

      40.000.000

       

      333

      Hoàng Văn Hảo

      Thôn Yên lập Xã Yên Thành

      Thương Binh

       

      20.000.000

      334

      Hoàng Tuấn Thỏa

      Thôn Nà Rại Thị trấn Yên Bình

      Thương binh

      40.000.000

       

      335

      Hoàng Văn Thải

      Thôn Nà Rại Thị trấn Yên Bình

      Người có công nuôi dưỡng liệt sỹ Hoàng Văn Thông

      40.000.000

       

      336

      Hoàng Văn Nhất

      Thôn Tân Tiến Thị trấn Yên Bình

      Thương Binh

       

      20.000.000

      337

      Hoàng Quốc Gia

      Tổ 1 Thị trấn Yên Bình

      Thương Binh

      40.000.000

       

      338

      Hoàng Thị Mỵ

      Tổ 2 Thị trấn Yên Bình

      Vợ LS: Hoàng Ngọc Tuyền

       

      20.000.000

      339

      Hoàng Phong Nha

      Tổ 3 Thị trấn Yên Bình

      Thương Binh

      40.000.000

       

      340

      Vũ Đình Thâu

      Tổ 5 Thị trấn Yên Bình

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      341

      Hoàng Xuân Tuyền

      Thị trấn Yên Bình

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      342

      Nguyễn Văn Nhã

      Thị trấn Yên Bình

      Thương binh

      40.000.000

       

      343

      Lý Văn Giàng

      Thôn Yên Phú xã Yên Hà

      Thương binh

       

      20.000.000

      344

      Hoàng Thị Lịnh

      Tổ 2, thị trấn Yên Bình

      Vợ liệt sĩ Hoàng Văn Mỵ

       

      20.000.000

      345

      Hoàng Mạnh Ly

      Thôn Hạ Thành, xã Bằng Lang

      Thương binh

       

      20.000.000

      346

      Hoàng Kim Ơn

      Thôn Thượng Bằng, xã Bằng Lang

      Thương binh

       

      20.000.000

      347

      Hoàng Ngọc Ty

      Thôn Lủ Thượng, xã Tân Bắc

      Con liệt sĩ Hoàng Ngọc Tuyển

      40.000.000

       

      348

      Hoàng Đình Chài

      Thôn Tân An, thị trấn Yên Bình

      Thương binh

      40.000.000

       

       

       

      3. HUYỆN VỊ XUYÊN

      181

      104

      77

      349

      Vũ Mạnh Thắng

      Thôn Giang Nam Xã Thanh Thủy

      Con liệt sỹ: Vũ Mạnh Toàn

      40.000.000

       

      350

      Cháng Seo Dôn

      Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang

      Bố liệt sỹ: Cháng Văn Thắng

      40.000.000

       

      351

      Hoàng Thị Nhình

      Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang

      Mẹ liệt sỹ: Lương Thanh Cắm

      40.000.000

       

      352

      Lương Thị Tân

      Thôn Lũng Pục Xã Phong Quang

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      353

      Hoàng Văn Chài

      Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      354

      Long Minh Dèn

      Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      355

      Dương Thị Thắng

      Bản Mán Xã Phong Quang

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      356

      Cháng Văn Thầu

      Thôn Lùng Càng Xã Phong Quang

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      357

      Lù Thị Sui

      Thôn Lùng Chầu Xã Phong Quang

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      358

      Phàn Thị Lâu

      Thôn Lũng Rầy Xã Thuận Hòa

      Mẹ liệt sỹ: Tẩn Văn Bền

       

      20.000.000

      359

      Thượng Thái Dực

      Mịch B Xã Thuận Hòa

      Bố liệt sỹ: Thượng Đinh Thi

       

      20.000.000

      360

      Thượng Thái Tuyết

      Mịch A Xã Thuạn Hòa

      CĐHH

      40.000.000

       

      361

      Phàn Văn Quẩy

      Mịch A Xã Thuận Hòa

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      362

      Cháng Thị Đào

      Bản Ngàn Xã Kim Linh

      Mẹ liệt sỹ: Cháng Văn Chài

      40.000.000

       

      363

      Lục Thị Nhình

      Bản Lầu Xã Kim Linh

      Mẹ liệt sỹ: Tôn Văn Vị

       

      20.000.000

      364

      Ban Văn Công

      Nà Thuông Xã Kim Linh

      Thương binh

      40.000.000

       

      365

      Vương Đức Phù

      Khuổi Niềng Xã Kim Linh

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      366

      Lục Thế Tương

      Nà Thuông Xã Kim Linh

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      367

      Vương Thị Pao

      Bản Nha Xã Phú Linh

      Vợ liệt sỹ: Triệu Văn Dỉn

      40.000.000

       

      368

      Hà Thị Định

      Thôn Nà Trừ Xã Phú Linh

      Mẹ liệt sỹ: Lục Văn Quản

      40.000.000

       

      369

      Lý Văn Tương

      Thôn Mường Bắc Xã Phú Linh

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      370

      Nguyễn Xuân Lần

      Thôn Chăn I Xã Phú Linh

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      371

      Nguyễn Phúc Thái

      Thôn Mường Bắc Xã Phú Linh

      Bố liệt sỹ: Nguyễn Văn Tiểng

      40.000.000

       

      372

      Hoàng Trung Hải

      Thôn Lắp 1 Xã Phú Linh

      Thương binh

      40.000.000

       

      373

      Lục Văn Chài

      Thôn Mường Trung Xã Phú Linh

      Thương binh

      40.000.000

       

      374

      Lục Ngọc Minh

      Thôn Lang Lầu Xã Phú Linh

      Thương binh

      40.000.000

       

      375

      Nguyễn Quốc Vương

      Thôn Chăn II Xã Phú Linh

      CĐHH

      40.000.000

       

      376

      Vương Ánh Trăng

      Thôn Noong II Xã Phú Linh

      CĐHH

       

      20.000.000

      377

      Trần Thị Hạnh

      Thôn Nà Cáy Xã Phú Linh

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      378

      Vương Văn Thàng

      Bản Vàng Xã Đạo Đức

      Thương Binh

      40.000.000

       

      379

      Trần Văn Sang

      Làng Mới Xã Đạo Đức

      Thương binh

      40.000.000

       

      380

      Nguyễn Thanh Tâm

      Làng Nùng Xã Đạo Đức

      CĐHH

       

      20.000.000

      381

      Nguyễn Xuân Tần

      Làng Nùng Xã Đạo Đức

      CĐHH

       

      20.000.000

      382

      Lục Thái Sơn

      Làng Cúng Xã Đạo Đức

      CĐHH

       

      20.000.000

      383

      Đỗ Văn Tiển

      Đức Thành Xã Đạo Đức

      CĐHH

       

      20.000.000

      384

      Bùi Thị Côi

      Tổ 8 Thị trấn Việt Lâm

      Con liệt sỹ Bùi Văn Miêu

      40.000.000

       

      385

      Ma Thị Lư

      Thôn Nậm Thanh Xã Ngọc Linh

      Mẹ liệt sỹ: Vàng Văn Ly

       

      20.000.000

      386

      Sam Văn Thúng

      Nà Qua Xã Ngọc Linh

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      387

      Giàng Chẩn Páo

      Ngọc Hà Xã Ngọc Linh

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      388

      Đỗ Thị Ngoan

      Đội 5 Xã Ngọc Linh

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      389

      Vũ Thị Kinh

      Tân Phong Xã Ngọc Linh

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      390

      Nguyễn Thị Lan

      Thôn Nà Kha Xã Linh Hồ

      Vợ liệt sỹ: Đỗ Lương Sửu

      40.000.000

       

      391

      Đàm Thị Ngần

      Bản lủa Xã Linh Hồ

      Vợ liệt sỹ: Sằm Quang Minh

      40.000.000

       

      392

      Sằm Quốc Trượng

      Tát Hạ xã Linh Hồ

      bố liệt sỹ: Sằm Văn Phủ

       

      20.000.000

      393

      Hoàng Văn Nính

      Bản Vai Xã Linh Hồ

      Tù đày

      40.000.000

       

      394

      Nông Thanh Mình

      Bản Vai xã Linh Hồ

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      395

      Nguyễn Văn Tiền

      Nà Khà Xã Linh Hồ

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      396

      Ngô Minh Châu

      Bản Sáng Xã Linh Hồ

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      397

      Tô Văn Định

      Bản Sáng Xã Linh Hồ

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      398

      Trần Thai Nguyên

      Nà Diềm Xã Linh Hồ

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      399

      Đặng Văn San

      Lùng Chang Xã Linh Hồ

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      400

      Thào Seo Phà

      Thôn Ngọc Lâm Xã Bạch Ngọc

      Con liệt sỹ: Thào Chẩn Hay

      40.000.000

       

      401

      Sùng Seo Lành

      Thôn Khuổi Dò Xã Bạch Ngọc

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      402

      Chầu Văn Phong

      Thôn Mường Xã Bạch Ngọc

      CĐHH

       

      20.000.000

      403

      Lò Đại Dương

      Khuổi Vài Xã Bạch Ngọc

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      404

      Hoàng Văn Quận

      Thôn Diếc Xã Bạch Ngọc

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      405

      Hà Dìn Tiển

      Thôn Cốc Héc Xã Trung Thành

      Mẹ liệt sỹ: Hà Dìn Củi

       

      20.000.000

      406

      Vũ Đức Chự

      Trung Sơn Xã Trung Thành

      Thương binh

       

      20.000.000

      407

      Nguyễn Văn Hùng

      Trung Sơn Xã Trung Thanh

      Thương binh

       

      20.000.000

      408

      Lưu Văn Phia

      Thôn Trang Xã Trung Thành

      Thương binh

       

      20.000.000

      409

      Lèng Khái Dìn

      Khuổi Khài Xã Trung Thành

      Thương binh

      40.000.000

       

      410

      Phù Đình Tác

      Minh Thành Xã Trung Thành

      Thương binh

      40.000.000

       

      411

      Hoàng Văn Sài

      Thôn Đồng Xã Trung Thành

      CĐHH

      40.000.000

       

      412

      Lê Văn Hoạt

      Trung Sơn Xã Trung Thành

      CĐHH

       

      20.000.000

      413

      Lê Văn Dịu

      Trung Sơn Xã Trung Thành

      CĐHH

       

      20.000.000

      414

      Lù Diu Ngán

      Hai Luồng Xã Trung Thành

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      415

      Lù Văn Sài

      Cốc Héc Xã Trung Thành

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      416

      Sằm Minh Tâm

      Thôn Trang Xã Trung Thành

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      417

      Lù Sào Mìn

      Cốc Héc Xã Trung Thành

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      418

      Ngô Thị Lan

      Trung Sơn Xã Trung Thành

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      419

      Tải Văn Kinh

      Cốc Héc Xã Trung Thành

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      420

      Vương Ngọc Nam

      Thôn Đồng Xã Trung Thành

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      421

      Lò Seo Sài

      Bản Khóec Xã Thượng Sơn

      Thương binh

       

      20.000.000

      422

      Hoàng Văn Tiếp

      Thôn Trung Son Xã Thượng Sơn

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      423

      Triệu Văn Phú

      Lùng Vùi Xã Thượng Sơn

      CĐHH

       

      20.000.000

      424

      Lý Thế Công

      Nà Lòa xã Tùng Bá

      Thương binh

       

      20.000.000

      425

      Bố Văn Đoàn

      Nà Giáo xã Tùng Bá

      Thương binh

       

      20.000.000

      426

      Hoàng Văn Đồng

      Nậm Rịa xã Tùng Bá

      Thương binh

      40.000.000

       

      427

      Lương Thanh Ba

      Khuôn Làng xã Tùng Bá

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      428

      Nông Trung Thành

      Nậm Rịa xã Tùng Bá

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      429

      Nông Xuân Lầu

      Tát Cà xã Tùng Bá

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      430

      Bế Văn Cảng

      Nà Giáo xa Tùng Bá

      CĐHH

       

      20.000.000

      431

      Nông Văn Rạng

      Bản Mào xã Tùng Bá

      CĐHH

       

      20.000.000

      432

      Nguyễn Văn Mai

      Bản Chang xã Kim Thạch

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      433

      Nông Đình kim

      Nà Ngoan xã Kim Thạch

      CĐHH

       

      20.000.000

      434

      Nguyễn Văn Lệnh

      Bản Chang xã Kim Thạch

      CĐHH

      40.000.000

       

      435

      Hoàng Thị Ngần

      Bản Thấu xã kim Thạch

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      436

      Hoàng Văn Nhùi

      Nà Cọ Xã Kim Thạch

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      437

      Lục Đình Tư

      Nà Cọ Xã Kim Thạch

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      438

      Nguyễn Hồng Quốc

      Bản Thằm xã Kim Thạch

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      439

      Hoàng Văn Khâm

      Bản Khò xã Kim Thạch

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      440

      Nông Thị Mận

      Cốc Lải xã Kim Thạch

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      441

      Nguyễn Văn Sầu

      Cốc Lải xã Kim Thạch

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      442

      Hoàng Đức Xương

      Bản Khò xã Kim Thạch

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      443

      Nguyễn Văn Đảm

      Tổ 5 TT Vị Xuyên

      Thương binh

      40.000.000

       

      444

      Vàng Seo Cheng

      Tổ 11 TT Vị Xuyên

      Thương binh

       

      20.000.000

      445

      Nguyễn Sinh Tuyết

      Tổ 12 TT Vị Xuyên

      CĐHH

      40.000.000

       

      446

      Nguyễn Văn Khảnh

      Tổ 4 TT Vị Xuyên

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      447

      Nguyễn Thanh Xuân

      Tổ 8 TTNT Việt Lâm

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      448

      Mai Quốc Vinh

      Tổ 1 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      449

      Đinh Thị Chúc

      Tổ 2 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      450

      Nguyễn Thị Dung

      Tổ 2 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      451

      Lý Thị Tiện

      Tổ 2 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      452

      Hoàng Văn Lâu

      Tổ 2 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      453

      Vàng Khái Dỷ

      Tổ 3 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      454

      Mồng Thị Quỷ

      Tổ 3 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      455

      Ngọc Thị Vè

      Tổ 3 TTNT Viẹt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      456

      Nguyễn Thị Vượt

      Tổ 3 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      457

      Đỗ Thị Làu

      Tổ 4 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      458

      Nguyễn Thị Mai

      Tổ 4 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      459

      Hứa Viết Loan

      Tổ 4 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      460

      Đoàn Thị Hiền

      Tổ 4 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      461

      Đinh Thị Nụ

      Tổ 6 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      462

      Nguyễn Xuân Kỳ

      Tổ 6 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      463

      Bùi Như Kính

      Tổ 6 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      464

      Phạm Đình Dân

      Tổ 6 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      465

      Lê Văn Tiến

      Tổ 8 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      466

      Phạm Thị Hợi

      Tổ 8 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      467

      Phạm Thị Diệt

      Tổ 9 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      468

      Nguyễn Thị Lập

      Tổ 9 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      469

      Trần Xuân Phợi

      Tổ 10 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      470

      Triệu Ngọc Tọa

      Tổ 10 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      471

      Hoàng Trung Thâm

      Tổ 10 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      472

      Vũ Thị Luận

      Tổ 12 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      473

      Nguyên Văn Bắc

      Tổ 12 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      474

      Lê Thị Xuân

      Tổ 13 TTNT Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      475

      Triệu Thị Thuận

      Thôn Riềng xã Ngọc Minh

      Vợ liệt sỹ: Quang Văn Thanh

       

      20.000.000

      476

      Chẩu Minh Ngọc

      Bản Xám xã Ngọc Minh

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      477

      Chẩu Hồng Quân

      Bản Xám xã Ngọc Minh

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      478

      Ngầm Minh Hiệu

      Bản Xám xã Ngọc Minh

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      479

      Nông Văn Ngận

      Bản Xám xã Ngọc Minh

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      480

      Nông Văn Chài

      Thôn Toòng xã Ngọc Minh

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      481

      Chẩu Văn Vương

      Bản Xám xã Ngọc Minh

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      482

      La Văn Cháng

      Thôn Riềng xã Ngọc Minh

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      483

      Nguyễn Minh Giáp

      Thôn Dưới xã Việt Lâm

      CĐHH

      40.000.000

       

      484

      Nguyễn Thị Nhượng

      Thôn Chang xã Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      485

      Nguyễn Thị Lực

      Thôn Chang xã Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      486

      Nguyễn Văn Tong

      Thôn Chang xã Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      487

      Nguyễn Đức Nhói

      Thôn Chang xã Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      488

      Nguyễn Thị Nhánh

      Thôn Chang xã Việt Lâm

      Huân, huy chương

       

      20.000.000

      489

      Nguyễn Thi Dẹn

      Thôn Chang xã Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      490

      Nguyễn Thị Lách

      Thôn Dưới xã Việt Lâm

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      491

      Nguyễn Văn Chữ

      Khuổi Chậu xã Quảng Ngần

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      492

      Phàn Văn Điện

      Nậm Quăng xã Quảng Ngần

      Huân, huy chương

      40.000.000

       

      493

      Nguyễn Văn Thinh

      Khuổi Chậu xã Quảng Ngần

      CĐHH

      40.000.000

       

      494

      Sùng Thị Lu

      Thôn Sảng Xã Cán Tỷ huyện Quản Bạ (địa chỉ cũ)

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Vạn Ly

       

      20.000.000

      495

      Trần Hữu Dư

      Làng Vàng 1 Thị trấn Vị Xuyên

      Con liệt sĩ Trần Ngọc Oánh

       

      20.000.000

      496

      Nguyễn Văn Thăng

      Bàn Chang - Kim Thach

      Con liệt sĩ Nguyễn Văn Thái

      40.000.000

       

      497

      Vương Văn Phù

      Pác Pà, Phú Linh

      Con liệt sĩ Vương Thanh Chương

      40.000.000

       

      498

      Ma Thị Hộ

      Thôn Cuôm - Trung Thành

      Vợ liệt sĩ Hoàng Kim Chủ

       

      20.000.000

      499

      Giàng Thị Vàng

      Hoàng Lỳ Pả - Minh Tân

      Vợ liệt sĩ Vàng Thìn Vẩy

       

      20.000.000

      500

      Hầu Mí Páo

      Mã Hoàng Phìn - Minh Tân

      Bố liệt sĩ Hầu Mí Sính

       

      20.000.000

      501

      Nguyễn Thị Thận

      Cốc Thổ - Ngọc Linh

      Mẹ liệt sĩ Chu Đức Lâm

       

      20.000.000

      502

      Hồ Quốc Khánh

      Thôn Làng Cúng - xã Đạo Đức

      Thương Binh

      40.000.000

       

      503

      Đường Quang Vảng

      Nà Diềm - Linh Hồ

      Thương binh

       

      20.000.000

      504

      Nguyễn Xuân Nhạn

      Nà Diềm - Linh Hồ

      Thương Binh

       

      20.000.000

      505

      Nguyễn Hồng Cắm

      Thôn Làng Cúng, xã Đạo Đức

      Thương Binh

       

      20.000.000

      506

      Đán Văn Chung

      Nà Phày, xã Tùng Bá

      Thương binh

      40.000.000

       

      507

      Bùi Thị Cậy

      Thôn Làng Má, xã Đạo Đức

      Bệnh Binh

       

      20.000.000

      508

      Nguyễn Hồng Dung

      Thôn Nà Cọ, xã Kim Thạch

      Bệnh Binh

       

      20.000.000

      509

      Lý Xuân Thực

      Thôn Trung Sơn, xã Thượng Sơn

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      510

      Nguyễn Tiến Bình

      Thôn Làng Nùng, xã Đạo Đức

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      511

      Nguyễn Văn Liệu

      Thôn Khuổi Chậu, xã Quảng Ngần

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      512

      Nông Văn Nam

      Thôn Nà Ngoan, xã Kim Thạch

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      513

      Nguyễn Văn Ngụy

      Thôn Bản Thấu, xã Kim Thạch

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      514

      Nguyễn Thị Khương

      Thôn Nà Ngoan, xã Kim Thạch

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      515

      Triệu Xuân Nam

      Thôn Bản Khóec xã Thượng Sơn

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      516

      Triệu Dào Dùn

      Thôn Lùng Vùi xã Thượng Sơn

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      517

      Vương Đình Tương

      Thôn Bó Đướt xã Thượng Sơn

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      518

      Lèng Văn Dần

      Thôn Chung - xã Việt Lâm

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      519

      Lý Seo Thàng

      Việt Thành - xã Việt Lâm

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      520

      Trần Thái Nguyên

      Nà Diềm - Linh Hồ

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      521

      Tô Văn Định

      Bản Sáng - Linh Hồ

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      522

      Mai Thị Quyết

      Lùng Càng - Phong Quang

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      523

      Hoàng Thị Văn

      Mường Nam-PL

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      524

      Nguyễn Văn Phát

      Mường Nam-PL

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      525

      Nguyễn Thị Sọi

      Mường Nam-PL

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      526

      Phan Thị Phượng

      Mường Nam-PL

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      527

      Nguyễn Thị Nhình

      Mường Nam-PL

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      528

      Viên Thị Hoa

      Tổ 4 thị trấn Việt Lâm

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      529

      Chu Đức Thải

      Ngọc Thượng - Ngọc Linh

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

       

       

      4. HUYỆN MÈO VẠC

      47

      21

      26

      530

      Hoàng Thị Mây

      Xóm Nà Tiếng Xã Niêm Sơn

      Vợ liệt sỹ: Hoàng Xuân Trai

       

      20.000.000

      531

      Phan Đình Vượng

      Xóm Niêm Đồng Xã Niêm Sơn

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      532

      Phan Thị Nốn

      Bản Chiều Xã Tát Ngà

      Mẹ liệt sỹ: Pon Y Rắng

      40.000.000

       

      533

      Nùng Y Tằng

      Xóm Thăm Noong Xã Tát Ngà

      Thương Binh

       

      20.000.000

      534

      Già Mí Cá

      Xóm Nà Dầu Xã Tát Ngà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      535

      Vàng Vản Lình

      Xóm Vị Pục Xã Tát Ngà

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      536

      Vàng Thị Tối

      Xóm Nà Poòng Xã Nậm Ban

      Vợ liệt sỹ: Hoàng Chỉn Liểng

       

      20 000000

      537

      Vừ Thị Dính

      Xóm Lũng Lừ A Xã Lúng Pù

      Mẹ liệt sỹ: Giàng Mí Chứ

      40.000.000

       

      538

      Vàng Chứ Sình

      Xóm Tìa Cua Si Xã Giàng Chu Phìn

      bố liệt sỹ: Vàng Chứ Tủa

       

      20.000.000

      539

      Vũ Thị Mai

      Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc

      Vợ liệt sỹ: Giàng Mí Chơ

       

      20.000.000

      540

      Thàng Thị Giang

      Xóm Sảng pả A Thị trấn Mèo Vạc

      Con liệt sỹ: Doãn Thị Chinh

       

      20.000.000

      541

      Sùng Mí Rìa

      Tổ 5 Thị trấn Mèo Vạc

      Thương binh

       

      20.000.000

      542

      Chu Thị Mùi

      Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc

      Thương binh

       

      20.000.000

      543

      Trần Xuân Phan

      Tổ 3 Thị trấn Mèo Vạc

      Thương binh

       

      20.000.000

      544

      Sùng Quang Sán

      Tổ 4 Thị trấn Mèo Vạc

      Thương Binh

      40.000.000

       

      545

      Mua Mí Chơ

      Tổ 5 Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      546

      Lý Mí Páo

      Thôn Tò Đú Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      547

      Triệu Thị Lịch

      Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      548

      Cử Thị Sy

      Tổ 2 Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      549

      Lùng Thị Dinh

      Sảng pả A Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      550

      Lầu Thị Kim Sinh

      Chúng Pả A Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      551

      Lã Văn Thêm

      Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      552

      Sùng Thị Mo

      Tổ 3 Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      553

      Sùng Thị Say

      Tổ 1 Thị trấn Mèo Vạc

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      554

      Linh Thị Pháy

      Xóm Phe Thán Xã Sơn Vĩ

      Mẹ liệt sỹ: Ma Văn Lèng

      40.000.000

       

      555

      Chảo Mìn Sính

      Xóm Phìn Lò Xã Sơn Vĩ

      Bố liệt sỹ: Chảo Văn Hùng

       

      20.000.000

      556

      Hồ Thành Dính

      Xóm Phin Lò Xã Sơn Vĩ

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      557

      Sèo Chống Pú

      Xóm Cờ Lẳng Xã Xín Cái

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      558

      Sùng Nhè Po

      Xóm Xín Chải Xã Xín Cái

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      559

      Thào Chúa Sáu

      Xóm Sà Phin Xã Thượng Phùng

      Thương Binh

      40.000.000

       

      560

      Sùng Mí Chứ

      Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng

      Thương Binh

       

      20.000.000

      561

      Lầu Mí Sèo

      Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng

      Thương Binh

       

      20.000.000

      562

      Vừ Mí Chứ

      Xóm Ngài Lầu Xã Pải Lùng

      Thương Binh

       

      20.000.000

      563

      Mua Mí Giàng

      Xóm Pải Lủng Xã Pải Lủng

      Bệnh Binh

       

      20.000.000

      564

      Mua Sính Gấu

      Xóm Pải Lủng Xã Pải Lùng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      565

      Giàng Mí Phứ (Chứ)

      Xóm Mèo Qua Xã Cán Chu Phìn

      Thương Binh

      40.000.000

       

      566

      Mua Sấu Dư

      Xóm Há Chế Xã Tả Lủng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      567

      Lý Tà Kiêu

      Xóm Sủng Máng Xã Sủng Máng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      568

      Và Vản Cho

      Xóm Lũng Lầu Xã Khâu Vai

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      569

      Vừ Lầu Pó

      Xóm Lũng Lầu Xã Khâu Vai

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      570

      Lý Văn Tỉnh

      Xóm Pắc Cạm Xã Khâu Vai

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      571

      Hoàng Lê Duẩn

      Xóm Pả Vi Xã Pả Vi

      Con liệt sỹ: Hoàng Dỉ Quáng

      40.000.000

       

      572

      Lý Thị Lý

      Thôn Bắc Làng, xã Nậm Ban

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      573

      Vàng A Pó

      Thôn Pả Vi Thượng, xã Pả Vi

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      574

      Vừ Thị Dí

      Thôn Pả Vi Hạ, xã Pả Vi

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      575

      Hoàng A Phủ

      Thôn Tà Ngày, xã Sơn Vĩ

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      576

      Nông Thị Viễn

      Thôn Nà Niêm Đồng, xã Niêm Sơn

      Mẹ liệt sĩ Hoàng Văn Hòa

       

      20.000.000

       

       

      5. HUYỆN YÊN MINH

      108

      62

      46

      577

      Ly Mí Lềnh

      Xã Lũng Hồ Xã Lũng Hồ

      Thương Binh

       

      20.000.000

      578

      Giàng Mí Tỏa

      Xã Lũng Hồ Xã Lũng Hồ

      Thương Binh

       

      20.000.000

      579

      Lù A Khón

      Xóm Bục Bản Thị trấn Yên Minh

      Thương Binh

      40.000.000

       

      580

      Nguyễn Văn Thẳng

      Xóm Nà Rược Thị trấn Yên Minh

      Thương Binh

      40.000.000

       

      581

      Nguyễn Văn Thân

      Xóm Nà Rược Thị trấn Yên Minh

      Thương Binh

       

      20.000.000

      582

      Nguyễn Doãn Sơn

      Xóm Nà Hán Thị trấn Yên Minh

      Thương Binh

      40.000.000

       

      583

      Nguyễn Văn Thư

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      584

      Nguyễn Thị Tấm

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      585

      Nguyễn Văn Đấu

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      586

      Nguyễn Văn Quyền

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      587

      Hầu Xì Páo

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      588

      Nguyễn Đức Lập

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      589

      Xín A Mìn

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      590

      Nguyễn Đình Miên

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      591

      Hoàng Sào Hín

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      592

      Lù A Lảy

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      593

      Lù Giàng Phà

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      594

      Vàng A Cháu

      Thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      595

      Cháu Minh Lù

      Thị trấn Yên Minh

      Con liệt sỹ: Cháu Thìn Khổ

      40.000.000

       

      596

      Vương Ngọc Thân

      Thị trấn Yên Minh

      Con liệt sỹ: Vương Ngọc Hùng

       

      20.000.000

      597

      Vương Ngọc Páo

      Thị trấn Yên Minh

      Con liệt sỹ: Vương Ngọc Hùng

      40.000.000

       

      598

      Ngô Thị Nắng

      Thị trấn Yên Minh

      Vợ liệt sỹ: Dương Văn Út

       

      20.000.000

      599

      Nguyễn Xuân Vương

      Thôn Chợ Ké Xã Bạch Đích

      Thương Binh

      40.000.000

       

      600

      Nguyễn Sinh Ngôn

      Thôn Nà Sàng 2 Xã Bạch Đích

      Thương Binh

       

      20.000.000

      601

      Lục Xuân Hợi

      Thôn Bản Muồng 5 Xã Bạch Đích

      Thương Binh

      40.000.000

       

      602

      Hù sĩ Pháng

      xã Bạch Đích

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      603

      Nùng Sỉ Pháng

      xã Bạch Đích

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      604

      Thèn Thị Phàn

      xã Bạch Đích

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      605

      Cháng Sào Hùng

      xã Bạch Đích

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      606

      Hoàng Phù Lùng

      xã Bạch Đích

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      607

      Trần Đức Thanh

      xã Bạch Đích

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      608

      Mùng Thín Cáo

      xã Bạch Đích

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      609

      Lò Sử Toàn

      Thôn Nà Ca Xã Bạch Đích

      Con liệt sỹ: Lò Thén Lìn

      40.000.000

       

      610

      Lù Phủ Lìn

      Thôn Chợ Ké Xã Bạch Đích

      Bố liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng

      40.000.000

       

      611

      Tẩn Díu Hí

      Thôn B3 Xã Phú Lũng

      Thương Binh

      40.000.000

       

      612

      Thào Chỉn Lùng

      Thôn Sủng Lìn Xã Phú Lũng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      613

      Sùng Nảo Páo

      Thôn Sủng Lìn Xã Phú Lũng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      614

      Tẩn Phù Sán

      Thôn B3 Xã Phú Lũng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      615

      Tẩn Dứu Sỉn

      Thôn A1 Xã Phú Lũng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      616

      Chảo Thị Phẩy

      Thôn B2 Xã Phú Lũng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      617

      Mua Phái Lình

      Thôn Páo Cờ Tùng Xã Phú Lũng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      618

      Cáo Thị Sèn

      Thôn Xà Ván Xã Phú Lũng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      619

      Thào Thị Mỷ

      Thôn Páo Cờ Tùng Xã Phú Lũng

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      620

      Tẩn Phù Sáng

      Thôn B3 Xã Phú Lũng

      Bố đẻ liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng

       

      20.000.000

      621

      Chèo Thị Lừu

      Thôn B4 Xã Phú Lũng

      Vợ liệt sỹ: Lù Chẩn Thắng

       

      20.000.000

      622

      Mua Thị Mỷ

      Thôn Sủng Sử A Xã Phú Lũng

      Mẹ liệt sỹ: Lò Mí Hầu

       

      20.000.000

      623

      Ly Thị Mái

      Thôn Sủng Sử B Xã Phú Lũng

      Vợ liệt sỹ: Giàng Chỉn Hòa

       

      20.000.000

      624

      Hoàng Hữu Lợi

      Thôn Cốc Cai Xã Mậu Duệ

      Thương Binh

       

      20.000.000

      625

      Nguyễn Đình Quản

      Thôn Cốc Cai Xã Mậu Duệ

      Thương Binh

       

      20.000.000

      626

      Hoàng Thị Nhạn

      Xã Mậu Duệ

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      627

      Nguyễn Thị Huyên

      Thôn Cốc Cai, Xã Mậu Duệ

      Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Thạch

      40.000.000

       

      628

      Nguyễn Thị Rường

      Thôn Nà Đon Xã Mậu Duệ

      Mẹ đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Lộc

      40.000.000

       

      629

      Nguyễn Đình An

      Thôn phố chợ Xã Mậu Duệ

      Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Đình Yến

      40.000.000

       

      630

      Giàng Phái Lềnh

      Thôn Hồng Ngài C Xã Sủng Thài

      Thương Binh

      40.000.000

       

      631

      Hoàng Thị Ngấn

      Xã Hữu Vinh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      632

      Nguyễn Văn Sơn

      Xã Hữu Vinh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      633

      Nguyễn Văn Điều

      Xã Hữu Vinh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      634

      Nguyễn Văn Mạnh

      Xã Hữu Vinh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      635

      Nguyễn Văn Ngoạt

      Xã Hữu Vinh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      636

      Nguyễn Thị Khuyên

      Xã Hữu Vinh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      637

      Nguyễn Thị Ầy

      Xã Hữu Vinh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      638

      Lục Chí Thanh

      Xã Hữu Vinh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      639

      Nguyễn Văn Chinh

      Thôn Mon Vải Xã Hữu Vinh

      Con đẻ liệt sỹ: Nguyễn Văn Đường

      40.000.000

       

      640

      Hoàng Văn Sài

      Xã Hữu Vinh Xã Hữu Vinh

       

       

      20.000.000

      641

      Lù A Lương

      Thôn Bản Chang - Hữu Vinh

      Thương Binh

       

      20.000.000

      642

      Lèng A Ky

      Thân Nà Tạu - Hữu Vinh

      Thương Binh

       

      20.000.000

      643

      Lý A Đùi

      Xã Ngam La

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      644

      Sín Văn Dần

      Xã Ngam La

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      645

      Cháng Chỉn Lìn

      Xã Ngam La

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      646

      Lý Thị Tỷ

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      647

      Lục Văn Páo

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      648

      Hoàng Xuân Trãi

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      649

      Mùng A Sèn

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      650

      Hoàng A Mán

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      651

      Mùng Khái Phà

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      652

      Mùng A Hùng

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      653

      Nông Văn Thành

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      654

      Tháng A Chim

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      655

      Tháng Vũ Mạnh

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      656

      Tháng A Sìn

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      657

      Hoàng Văn Phú

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      658

      Lý Hai Dỉn

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      659

      Hoàng A Tráng

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      660

      Hoàng Văn Lợi

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      661

      Hoàng A Lù

      Xã Đông Minh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      662

      Lù Thị Chốc

      Thôn Nà Báng Xã Đông Minh

      Mẹ liệt sỹ: Mùng A Lạnh

      40.000.000

       

      663

      Nguyễn Thị Thủy

      Thôn Bản Uốc Xã Đông Minh

      Vợ liệt sỹ: Nguyễn Văn Đường

      40.000.000

       

      664

      Lù Thị Điệp

      Thôn Bản Uốc Xã Đông Minh

      Mẹ liệt sỹ: Nguyễn Văn Kinh

      40.000.000

       

      665

      Mùng Thị Chương

      Thôn Nà Noong Xã Đông Minh

      Con liệt sỹ: Mùng A Lạnh

      40.000.000

       

      666

      Mùng Thị Duyệt

      Thôn Bản Lò Xã Đông Minh

      Con liệt sỹ: Mùng A Lạnh

      40.000.000

       

      667

      Lò Thị Sìn

      Thôn Bó Mới Xã Đông Minh

      Vợ liệt sỹ: Tráng A Ú

       

      20.000.000

      668

      Vàng Thị Viên

      Thôn Bó Mới Xã Đông Minh

      Vợ liệt sỹ: Lý Văn Kháng

       

      20.000.000

      669

      Hoàng Lùng

      Bản Lò Xã Đông Minh

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      670

      Lý Thị Mua

      Thôn Na Kinh Xã Na khê

      Mẹ liệt sỹ Giàng Chỉn Hòa

       

      20.000.000

      671

      Triệu Xuân Chiến

      thôn Sủng Sử A, xã Phú Lũng

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      672

      Tẩn Díu Tờ

      thôn B1, xã Phú Lũng

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      673

      Vương Thị Sơn

      Na Sàng 2

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      674

      Nguyễn Thị Hinh

      Na Sàng 3

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      675

      Lù Phá Củi

      Chợ Ké

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      676

      Hà Đức Quý

      Thôn Nà Trò, xã Đông Minh

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      677

      Hoàng Văn Kim

      Thôn Nà Pà, xã Đông Minh

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      678

      Lèng Dấu Phù

      Thôn Bó Mới, xã Đông Minh

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      679

      Vàng A Xiêng

      Thôn Bản Lò, xã Đông Minh

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      680

      Hạng Thị Xúa

      Thôn Cờ Tẩu

      Cán bộ Tiền khởi nghĩa

       

      20.000.000

      681

      Nguyễn Văn Hiều

      Thôn Pác Luy, xã Mậu Duệ

      Bố liệt sĩ Nguyễn Xuân Vinh

      40.000.000

       

      682

      Nguyễn Văn Lịch

      Thôn Bản Án, xã Ngọc Long

      Bố liệt sĩ Nguyễn Văn Việt

       

      20.000.000

      683

      Lý Thị Dồn

      Thôn Nậm Cấp, xã Ngam La

      Mẹ liệt sĩ Tẩn A Ngả

      40.000.000

       

      684

      Trần Công Tốt

      Tổ 5, thị trấn Yên Minh

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

       

       

      6. HUYỆN BẮC MÊ

      15

      2

      13

      685

      Ban Đức Tài

      Thôn Nà Yến Xã Yên Định

      Bệnh Binh

       

      20.000.000

      686

      Mai Trung Liên

      Thôn Nà Han Xã Yên Định

      Thương Binh

       

      20.000.000

      687

      Hoàng Văn Quyển

      Thôn Nà Han Xã Yên Định

      Thương Binh

       

      20.000.000

      688

      Lã Văn Lâm

      Thôn Nà lá Xã Minh Ngọc

      Bệnh Binh

       

      20.000.000

      689

      Nông Minh Nhiêu

      Thôn Nà Cau Xã Minh Ngọc

      Thương Binh

       

      20.000.000

      690

      Đặng Văn Sàng

      Thôn Thanh Tâm Xã Yên Phong

      Thương Binh

       

      20.000.000

      691

      Tô Văn Ninh

      Thôn Bản Tắn Xã Yên Phong

      Bố Liệt sỹ: Nguyễn Đình Công

      40.000.000

       

      692

      Nguyễn Văn Thường

      Thôn Bản Đuốc Xã Yên Phong

      CĐHH

       

      20.000.000

      693

      Nguyễn Văn Động

      Thôn Đồn Điền Xã Yên Cường

      Thương Binh

       

      20.000.000

      694

      Đặng Văn Hòn

      Thôn Bản Nghè Xã Yên Cường

      CĐHH

       

      20.000.000

      695

      Đặng Văn Sái

      Tổ 2 Thị trấn Yên Phú

      Thương Binh

       

      20.000.000

      696

      Mã Thị Xa

      Bản Tính Xã Phú Nam

      Con liệt sỹ: Mã Văn Lệnh

       

      20.000.000

      697

      Nguyễn Sơn Quỳnh

      Thôn Độc Lập Xã Đường Âm

      Thương Binh

      40.000.000

       

      698

      Bồn Văn Tẳng

      Thôn Độc Lập Xã Đường Âm

      CĐHH

       

      20.000.000

      699

      Nông Minh Đạo

      Thôn Bản Sáp, thị trấn Yên Phú

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

       

       

      7. HUYỆN BẮC QUANG

      179

      96

      83

      700

      Nguyễn Đình Sáng

      Thôn Minh Khai Xã Kim Ngọc

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      701

      Nguyễn Quốc Hương

      Thôn Minh Khai Xã Kim Ngọc

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      702

      Lù Sào Húi

      Nặm Mái Xã Kim Ngọc

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      703

      Nguyễn Hữu Sản

      Nặm Mái Xã Kim Ngọc

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      704

      Nguyên Bá Giang

      Thôn Mâng Xã Kim Ngọc

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      705

      Nguyễn Đình Thi

      Thôn Vãng Xã Kim Ngọc

      Cán bộ TKN

      40.000.000

       

      706

      Nguyễn Thị Thảo

      Thôn Tiền Phong Xã Vĩnh Hảo

      Thương binh

      40.000.000

       

      707

      Đặng Ngọc Phẩm

      Thôn Khuổi Mù Xã Vĩnh Hảo

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      708

      Bế Thị Sậu

      Thôn Thọ Quang Xã Vĩnh Hảo

      Mẹ liệt sĩ: Trương Công Khặn

      40.000.000

       

      709

      Đào Văn Tuy

      Thôn Thống Nhất xã Vĩnh Hảo

      Thương binh

       

      20.000.000

      710

      Hoàng Kim Toàn

      Thôn Thống Nhất Xã Vĩnh Hảo

      Thương binh

      40.000.000

       

      711

      Nguyễn Thị Lệnh

      Thôn Thọ Quang Xã Vĩnh Hảo

      Mẹ liệt sĩ: Hoàng Đình Tương

      40.000.000

       

      712

      Mạc Thị Lếch

      Thôn Khuổi nhe Xã Vĩnh Hảo

      Vợ liệt sĩ: Hoàng Đình Lập

      40.000.000

       

      713

      Triệu Thị Tâm

      Thôn Khuổi ít Xã Vĩnh Hảo

      Mẹ liệt sĩ: Đặng Văn An

      40.000.000

       

      714

      Vũ Duy Khanh

      Thôn Khuổi ít Xã Vĩnh Hảo

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      715

      Nguyễn Thị Hát

      Thôn Chúa Xã Quang Minh

      Mẹ liệt sĩ: Hoàng Văn An

      40.000.000

       

      716

      Nguyễn Đình Hạp

      Thôn Thống Nhất Xã Quang Minh

      Thương binh

      40.000.000

       

      717

      Phùng Thị Tọa

      Thôn Minh Lập Xã Quang Minh

      Vợ liệt sĩ: Triệu Minh Lành

      40.000.000

       

      718

      Nguyễn Văn Sáng

      Thôn Quán Xã Quang Minh

      Thương binh

       

      20.000.000

      719

      Nguyễn Ngọc Duyên

      Thôn Bế Triều Xã Quang Minh

      Thương binh

      40.000.000

       

      720

      Phùng Thị Quế

      Thôn Minh Thượng Xã Quang Minh

      Mẹ liệt sĩ: Phùng Văn Ích

       

      20.000.000

      721

      Nguyễn Thị Đoán

      Thôn Thống Nhất Xã Quang Minh

      Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Văn Liêm

      40.000.000

       

      722

      Nguyễn Ngọc Quynh

      Thôn Nái Xã Quang Minh

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      723

      Nguyễn Đức Mẹo

      Thôn Minh Tân Xã Quang Minh

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      724

      Nguyễn Ngọc Mỹ

      Thôn Minh Tâm Xã Quang Minh

      Cán bộ TKN

       

      20.000.000

      725

      Nguyễn Văn Đài

      Thôn Minh Tâm Xã Quang Minh

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      726

      Nguyễn Xuân Thiếp

      Thôn Minh Tiến Xã Quang Minh

      CĐHHTT

      40.000.000

       

      727

      Nguyễn Ngọc Nhân

      Thôn Minh Khai Xã Quang Minh

      CĐHHTT

      40.000.000

       

      728

      Nguyễn Đức Vượng

      Thôn Minh Khai Xã Quang Minh

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      729

      Nguyễn Thị Đắc

      Thôn Quyết Tiến Xã Quang Minh

      Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Trung Hoành

      40.000.000

       

      730

      Mồng Đức Long

      Tổ 3 Thị trấn Việt Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      731

      Hoàng Trung Toàn

      Tổ 7 Thị trấn Việt Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      732

      Phùng Văn Lương

      Tổ 8 Thị trấn Việt Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      733

      Nguyễn Trung Thực

      Tổ 11 Thị trấn Việt Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      734

      Hoàng Ngọc Mầng

      Tổ 13 Thị trấn Việt Quang

      Thương binh

      40.000.000

       

      735

      Nhượng Đức Cung

      Tổ 14 Thị trấn Việt Quang

      Thương binh

      40.000.000

       

      736

      Lý Hà Tuyên

      Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      737

      Lê Minh Thắng

      Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      738

      Hoàng Văn Mỵ

      ThônThanh Bình Thị trấn Việt Quang

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      739

      Nhữ Văn Doanh

      Thôn Cầu Ham Thị trấn Việt Quang

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      740

      Ma Văn Hội

      Thôn Cầu Thủy Thị trấn Việt Quang

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      741

      Nguyễn Văn Mứng

      Thôn Việt Tân Thị trấn Việt Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      742

      Nguyễn Thị Hon

      Thôn Tân Thành Thị trấn Việt Quang

      Mẹ liệt sĩ: Lý Ngọc Linh

       

      20.000.000

      743

      Nguyễn Văn Thám

      An Xuân Xã Đồng Yên

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      744

      Đinh Văn Viết

      Đồng Hương Xã Đồng Yên

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      745

      Nguyễn Xuân Giới

      Thượng An Xã Đồng Yên

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      746

      Bùi Duyên Hải

      Phố Cáo Xã Đồng Yên

      Thương binh

      40.000.000

       

      747

      La Văn Huynh

      Kè Nhạn Xã Đồng Yên

      Con liệt sĩ: La Văn Trị

      40.000.000

       

      748

      Nguyễn Thị Khảo

      Kè Nhạn Xã Đồng Yên

      Mẹ liệt sĩ: Đỗ Trung Lâm

       

      20.000.000

      749

      Hoàng Bình Thuận

      Đồng Kem Xã Đồng Yên

      Thương binh

       

      20.000.000

      750

      Lương ngọc Tích

      Đồng Kem Xã Đồng Yên

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      751

      Vi Thị Tọa

      Đồng Mừng Xã Đồng Yên

      Mẹ liệt sĩ: Hà Ngọc Tâm

      40.000.000

       

      752

      Hoàng Kim Thiệu

      Thôn Bưa Xã Đồng Yên

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      753

      Mạc Tô Lợi

      Đồng Kem Xã Đồng Yên

      Thương binh

      40.000.000

       

      754

      Lưu Vĩnh Công

      Thôn Xuân Dung Xã Vô Điếm

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      755

      Ma Ngọc Liên

      Thôn Me Hạ Xã Vô Điếm

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      756

      Ma Văn Lụ

      Thôn Thia Xã Vô Điếm

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      757

      Ma Văn Kiện

      Thôn Thia Xã Vô Điếm

      Thương binh

      40.000.000

       

      758

      Ma Văn Chún

      Thôn Ca Xã Vô Điếm

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      759

      Ma Văn Ý

      Thôn Ca Xã Vô Điếm

      Bố liệt sĩ: Ma Văn Vận

      40.000.000

       

      760

      Mai Ngọc Địch

      Thôn Me Thượng Xã Vô Điếm

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      761

      Hoàng Ngọc Nguyên

      Thôn Lâm Xã Vô Điếm

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      762

      Mai Trọng Long

      Thôn Thia Trường Xã Vô Điếm

      Thương binh

      40.000.000

       

      763

      Lý Tiến Phụ

      Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      764

      Mai Thanh Mạnh

      Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      765

      Lâm Văn Chiêu

      Thôn Xuân Trường Xã Vô Điếm

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      766

      Hoàng Giang Tam

      Thôn Me Hạ Xã Vô Điếm

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      767

      Vũ Trọng Kỳ

      Thôn Xuân Dung Xã Vô Điếm

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      768

      Hoàng Bình Sinh

      Thôn Lâm Xã Vô Điếm

      Thương binh

      40.000.000

       

      769

      Hoàng Trung Thực

      Thôn Ca Xã Vô Điếm

      Thương binh

       

      20.000.000

      770

      Vi Văn Mồn

      Thôn Lâm Xã Vô Điếm

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      771

      Nguyễn Văn Lịnh

      Thôn Thượng Mỹ Xã Việt Vinh

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      772

      Nguyễn Trung Thịnh

      Thôn Tân Thành Xã Việt Vinh

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      773

      Nguyễn Văn Tuấn

      Thôn Minh Thành Xã Việt Vinh

      Thương binh

      40.000.000

       

      774

      Nguyễn Văn Tích

      Thôn Tân Tiến Xã Việt Vinh

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      775

      Vi Văn Vần

      Thôn Tân An Xã Việt Vinh

      Thương binh

       

      20.000.000

      776

      Phựng Văn Thiệp

      Thôn Tân Tấu Xã Tân Thành

      Thương binh

      40.000.000

       

      111

      Khúc Thái Thân

      Thôn Nậm Tuộc Xã Đồng Tâm

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      778

      Vi Minh Bình

      Thôn Buốt - Đồng Tâm

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      779

      Lù Xuân Dũng

      Thôn Buốt - Đồng Tâm

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      780

      Đặng Thanh Bình

      Thôn Pha Xã Đồng Tâm

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      781

      Nông Xuân Chung

      Thôn Châng Xã Đồng Tâm

      Thương binh

       

      20.000.000

      782

      Sùng Văn Sàng

      Thôn Châng Xã Đồng Tâm

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      783

      Hoàng Ngọc So

      Thôn Chàm Xã Đồng Tiển

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      784

      Phan Đức Tung

      Thôn Hùng Tiến Xã Hùng An

      Cán bộ TKN

      40.000.000

       

      785

      Phạm Văn Đéng

      Thôn Hùng Tiến Xã Hùng Ần

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      786

      Mai Trung Toán

      Thôn Hùng Tiến Xã Hùng An

      Thương binh

       

      20.000.000

      787

      Nguyễn Thị Như

      Thôn Tân Tiến Xã Hùng An

      Mẹ Liệt sĩ: Vi Huy Chương

       

      20.000.000

      788

      Hoàng Thị Tòng

      Thôn Tân Tiến Xã Hùng An

      Mẹ liệt sĩ: Hoàng Văn Vọ

       

      20.000.000

      789

      Hà Xuân Đào

      Thôn Tân Thắng Xã Hùng An

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      790

      Hoàng Thị Ly

      Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      791

      Nguyễn Văn Than

      Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

      Bố liệt sĩ: Nguyễn Văn Khuyên

       

      20.000.000

      792

      Hoàng Quang Đáo

      Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      793

      Linh Thị Tom

      Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

      Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Thế Dương

       

      20.000.000

      794

      Hoàng Tinh Quyền

      Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

      Cán bộ TKN

       

      20.000.000

      795

      Phan Xuân Chinh

      Thôn Hùng Mới Xã Hùng An

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      796

      Phan Văn Đoàn

      Thôn Tân An Xã Hùng An

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      797

      Lê Anh Dũng

      Thôn Tân An Xã Hùng An

      Thương binh

      40.000.000

       

      798

      Hoàng Thị Lư

      Hùng Tiến Xã Hùng An

      Mẹ liệt sĩ: Nguyễn Xuân Lành

      40.000.000

       

      799

      Hoàng Văn Đường

      Thôn Cào Xã Tiên Kiều

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      800

      Lường Thanh Loàn

      Thôn Kim Xã Tiên Kiều

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      801

      Hoàng Bảo Tồn

      Thôn Kim Thượng Xã Tiên Kiều

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      802

      Ma Văn Hác

      Thôn Kiều Xã Tiên Kiều

      Cán bộ TKN

       

      20.000.000

      803

      Bình Định Tưởng

      Thôn Tân Lập Thị trấn Vĩnh Tuy

      Thương binh

      40.000.000

       

      804

      Phạm Bá Hạp

      Thôn Tân Lập Thị trấn Vĩnh Tuy

      TB MSLĐ

      40.000.000

       

      805

      Nguyễn Mạnh Toàn

      Ngòi Cò Thị trấn Vĩnh Tuy

      Thương binh

      40.000.000

       

      806

      Bùi Thế Nghĩa

      Thôn Phố Mới Thị trấn Vĩnh Tuy

      TB MSLĐ

      40.000.000

       

      807

      Phạm Duy Tĩnh

      Thôn Quyết Tiến Thị trấn Vĩnh Tuy

      TB MSLĐ

       

      20.000.000

      808

      Nguyễn Thị Lan

      Thôn Quyết Tiến Thị trấn Vĩnh Tuy

      Vợ liệt sĩ: Hoàng Minh Hiếu

       

      20.000.000

      809

      Bàn Văn Đại

      Thôn Trung Xã Thượng Bình

      Thương binh

      40.000.000

       

      810

      Đặng Văn Thị

      Thôn Trung Xã Thượng Bình

      Cán bộ TKN

       

      20.000.000

      811

      Phúc Văn Chài

      Thôn Đi Xã Liên Hiệp

      Thương binh

       

      20.000.000

      812

      Nguyễn Thị Túc

      Thôn Tân Thành II Xã Liên Hiệp

      Cán bộ TKN

       

      20.000.000

      813

      Triệu Quang Thành

      Thôn Muộng Xã Liên Hiệp

      Cán bộ TKN

      40.000.000

       

      814

      Triệu Hồng Tú

      Thôn Ba Hồng Xã Liên Hiệp

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      815

      Dương Văn Bông

      Thôn Luông Xã Bằng Hành

      Bố liệt sĩ: Dương Văn Vàng; CĐHH

      40.000.000

       

      816

      Nguyễn Văn Quán

      Thôn Lái Xã Bằng Hành

      Thương binh

      40.000.000

       

      817

      Vi Quang Học

      Thôn Quyết Tiến Xã Hữu Sản

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      818

      Lý Văn Tạo

      Thôn Quyết Tiến Xã Hữu Sản

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      819

      Ma Văn Ư

      Thôn Quyết Thắng Xã Hữu Sản

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      820

      Ma Văn Đạt

      Thôn Xuân Thành Xã Đức Xuân

      Thương binh

       

      20.000.000

      821

      Ma Văn Vận

      Thôn Xuân Đường Xã Đức Xuân

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      822

      Phạm Văn Nghĩa

      Thôn Xuân Hòa Xã Tân Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      823

      Nguyễn Đức Thắng

      Thôn Xuân Hòa Xã Tân Quang

      Thương binh

      40.000.000

       

      824

      Lê Đức Hài

      Thôn Tân Tiến Xã Tân Quang

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      825

      Vũ Đức Thu

      Thôn Vinh Quang Xã Tân Quang

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      826

      Bế Hoàng Thạch

      Thôn Vinh Quang Xã Tân Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      827

      Nguyễn Bá Điểm

      Thôn Tân Lâm Xã Tân Quang

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      828

      Nguyễn Thị Nhâm

      Thôn Vinh Ngọc Xã Tân Quang

      Vợ liệt sĩ: Nguyên Quang Mây

       

      20.000.000

      829

      Hoàng Kim Đào

      Thôn Tiến Thành Xã Đông Thành

      Thương binh

      40.000.000

       

      830

      La Chiến Đoán

      Thôn Tiến Thành Xã Đông Thành

      Thương binh

       

      20.000.000

      831

      Hoàng Kim Thân

      Thôn Tân Thành Xã Đông Thành

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      832

      Trương Thanh Nhàn

      Thôn Tân Thành Xã Đông Thành

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      833

      La Văn Cập

      Thôn Đông Thành Xã Đông Thành

      Thương binh

      40.000.000

       

      834

      Nguyễn Đức Dương

      Thôn Đông Thành Xã Đông Thành

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      835

      Bàn Văn Lợi

      Thôn Khuổi Niếng Xã Đông Thành

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      836

      Sèn Chỉn Tờ

      Thôn Khuổi Hốc Xã Đông Thành

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      837

      Nguyễn văn Chiều

      Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc

      Thương binh

       

      20.000.000

      838

      Lê Văn Tuyến

      Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      839

      Dương Kim Biết

      Thôn Vĩnh Tâm Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      840

      Vũ Ngọc Mậm

      Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      841

      Đỗ Viết Thực

      Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      842

      Hoàng Thị Kim Hoài

      Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      843

      Hoàng Thị Hỵ

      Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      844

      Ấu Đình Đoản

      Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      845

      Triệu Khánh Tùy

      Thôn Vĩnh Chà Xã Vĩnh Phúc

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      846

      Trần Văn Long

      Thôn Vĩnh Thành Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      847

      Vũ Đình Quế

      Thôn Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      848

      Bùi Hữu Lục

      Thôn Vĩnh Tâm Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      849

      Bùi Xuân Biển

      Thôn Vĩnh Ban Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      850

      Thào Quang Sồ

      Thôn Vĩnh Sơn Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      851

      Giàng thìn Phương

      Thôn Vĩnh Sơn Xã Vĩnh Phúc

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      852

      Nguyễn Tiến Trịnh

      Thôn Vĩnh An Xã Vĩnh Phúc

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      853

      Hoàng Thái Đô

      Vĩnh Gia Xã Vĩnh Phuc

      Thương binh

       

      20.000.000

      854

      Hoàng Văn Phúc

      Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      855

      Nguyễn Đức Về

      Thôn Minh Thượng, xã Quang Minh

      Thương binh

      40.000.000

       

      856

      Đỗ Quang Huệ

      Thôn Phố Cáo, xã Đồng Yên

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      857

      Hoàng Kim Cương

      Thôn Bưa, xã Đồng Yên

      Bệnh binh+CĐHHTT

       

      20.000.000

      858

      Bùi Văn Tề

      Thôn Bó Lỏong, xã Hùng An

      Thương binh

       

      20.000.000

      859

      Hoàng Ngọc Khoa

      Thôn Tân Tiến, xã Hùng An

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      860

      Phạm Ngọc Chiên

      Thôn An Tiến, xã Hùng An

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      861

      Hoàng Văn Lợi

      Thôn Tân Hùng, xã Hùng An

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      862

      Phan Văn Mùi

      Thôn Tân Tiến, xã Hùng An

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

      40.000.000

       

      863

      Hoàng Văn Thọ

      Thôn An Bình, xã Hùng An

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      864

      Ma Văn Đặng

      Thôn Hùng Tiến, xã Hùng An

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      865

      Hoàng Đình Lường

      Thôn Hùng Tiến, xã Hùng An

      Người HĐKC được tặng thưởng HHC

       

      20.000.000

      866

      Nguyễn Xuân Mầm

      Thôn Bó Lỏong, xã Hùng An

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      867

      Hoàng Thồng Họ

      Thôn Xuân Mới, xã Đức Xuân

      Chất độc hóa học

       

      20.000.000

      868

      Hoàng Đức Tuân

      Thôn Việt Thành, xã Việt Hằng

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      869

      Lý Tiến Long

      Thôn Việt An, xã Việt Hồng

      Thương Binh

      40.000.000

       

      870

      Mai Viết Lâm

      Thôn Lâm, xã Vô Điếm

      Bệnh binh 2/3

      40.000.000

       

      871

      Hoàng Quang Dinh

      thôn Tân Hùng, xã Hùng An, huyện Bắc Quang

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      872

      Nguyễn Tiến Kim

      thôn Thượng Mỹ, xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      873

      Lục Xuân Đỉnh

      thôn Thia Trường, xã Vô Điếm, huyện Bắc Quang

      Bệnh binh 2/3

      40.000.000

       

      874

      Ma Thị Điền

      thôn Thượng, xã Đông Tâm, huyện Bắc Quang

      Mẹ liệt sỹ Nguyễn Hữu Cầu

      40.000.000

       

      875

      Phạm Xuân Thành

      Đồng Hương, xã Đồng Yên, huyện Bắc Quang

      Thương binh 4/4 (TL 36%)

       

      20.000.000

      876

      Phàn Thành Quân

      thôn Ngân Hạ, Tân Thành, huyện Bắc Quang

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      877

      Nguyễn Thị Kiều

      thôn Tân Bình, Việt Vinh, huyện Bắc Quang

      Vợ liệt sỹ Nguyễn Văn Thăng

       

      20.000.000

      878

      Hoàng Thị Cứ

      thôn Hùng Tiến, xã Hùng An, huyện Bắc Quang

      Mẹ liệt sỹ Linh Văn An

       

      20.000.000

       

       

      8. THÀNH PHỐ HÀ GIANG

      21

      13

      8

      879

      La Văn Hé

      Bản Cưởm I Xã Ngọc Đường

      Thương binh

      40.000.000

       

      880

      Lý Văn Kỳ

      Thôn Nà Báu Xã Ngọc Đường

      Bố liệt sĩ: Lý Văn Dằm

      40.000.000

       

      881

      Mã Văn Yêu

      Bản Cưởm Xã Ngọc Đường

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      882

      Nguyễn Thị Giăng

      Thôn Hạ Thành Xã Phương Độ

      Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Quy

      40.000.000

       

      883

      Nguyễn Thị Thảo

      Thôn Hạ Thành Xã Phương Độ

      Vợ liệt sĩ :Nguyễn Văn Tiếng

      40.000.000

       

      884

      Đặng Văn Dột

      Thôn Khuỏi My Xã Phương Độ

      Thương binh

      40.000.000

       

      885

      Nguyễn Văn Ngoạn

      Thôn Tha Xã Phương Độ

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      886

      Nguyễn Đức Xuân

      Thôn Tha Xã Phương Độ

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      887

      Nguyễn Văn Giởi

      Thôn Lâm Đồng Xã Phương Thiện

      Thương binh

      40.000.000

       

      888

      Nguyễn Thị Nọi

      Thôn Tiến Thắng Xã Phương Thiện

      Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Thăng

      40.000.000

       

      889

      Nguyễn Văn Ninh

      Thôn Tiến Thắng Xã Phương Thiện

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      890

      Nguyễn Thị Mặt

      Thôn Tiến Thắng Xã Phương Thiện

      Vợ liệt sĩ: Nguyễn Văn Phiêng

       

      20.000.000

      891

      Trần Tiến Dũng

      Tổ 4 Phường Trần Phú

      Thương binh

       

      20.000.000

      892

      Phạm Thị Chúc

      Tổ 10 Phường Trần Phú

      Con liệt sỹ: Phạm Văn Huynh

       

      20.000.000

      893

      Nguyễn Thanh Hỷ

      Tổ 11 Phường Trấn Phú

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      894

      Lê Minh Sơn

      Tổ 2 Phường Nguyễn Trãi

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      895

      Đặng Quang Trung

      Tổ 7 Phường Nguyễn Trãi

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      896

      Dương Xuân Hoài

      Tổ 6 Phường Quang Trung

      Thương binh

      40.000.000

       

      897

      Mai Văn Chanh

      Tổ 2 Phường Quang Trung

      Thương binh

       

      20.000.000

      898

      Nguyễn Văn Nhích

      Tổ 5 Phường Quang Trung

      Người HĐKC

       

      20.000.000

      899

      Vũ Thị Xuân

      Tổ 5 Phường Ngọc Hà

      Vợ liệt sĩ: Nguyễn Ngọc Kiểm

       

      20.000.000

       

       

      9. HUYỆN QUẢN BẠ

      53

      25

      28

      900

      Ma Thị Mỷ (Mua Thị Mỷ)

      Thôn Lùng Khuý Xã Quản Bạ

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Séo Mìn

      40.000.000

       

      901

      Sùng Thìn Vàng

      Thôn Pản Hò Xã Quản Ba

      Thương binh

       

      20.000.000

      902

      Giàng Seo Lử

      Thôn Lùng Khuy Xã Quản Bạ

      Thương binh

       

      20.000.000

      903

      Viên Thị Ý

      Thôn Nà Khoang Xã Quản Bạ

      Vợ liệt sĩ: Dương Minh Quân

      40.000.000

       

      904

      Vàng Thị Trở

      Thôn Lùng Khúy Xã Quản Bạ

      Mẹ liệt sỹ: Cư Mí Hồ

      40.000.000

       

      905

      Phàn Chẩn Chuyên

      Thôn Tùng Pàng Xã Tùng Vài

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      906

      Sùng Thìn Ngán

      Lùng Chu Phìn Xã Tùng Vài

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      907

      Sùng Dỷ Sính

      Lùng Chu Phìn Xã Tùng Vài

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      908

      Dương Văn Thắng

      Lùng Khố Xã Tùng Vài

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      909

      Hạng Chẩn Thàng

      Thôn Làng Tấn Xã Thanh Vân

      Bố liệt sĩ: Hạng Văn Lùng

      40.000.000

       

      910

      Vàng Seo Chẩn

      Thôn Mỏ Sài Xã Thanh Vân

      Thương binh

       

      20.000.000

      911

      Ma Chẩn Cồ

      Thôn Lùng Cáng Xã Thanh Vân

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      912

      Hạng Thị Sai B

      Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ

      Vợ liệt sĩ: Sùng Dâu Chín

      40.000.000

       

      913

      Hạng Thị Sai A

      Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ

      Vợ liệt sĩ: Vàng Sào Cháng

       

      20.000.000

      914

      Hạng Seo Phụ

      Thôn Cao Mã Xã Cao Mã Pờ

      Bố liệt sĩ: Hạng Sào Chúng

       

      20.000.000

      915

      Chảo Thị Sèng

      Thôn Thèn Ván I Xã Cao Mã Pờ

      Mẹ liệt sĩ: Chảo Lùng Củng

       

      20.000.000

      916

      Tẩn Thị Mẩy

      Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ

      Vợ liệt sĩ: Tẩn Chỉn Quẩy

       

      20.000.000

      917

      Tẩn Chỉn Phà

      Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ

      Bố liệt sĩ: Tẩn Dâu Lù

       

      20.000.000

      918

      Chảo Dìn Quẩy

      Thôn Thèn Ván II Xã Cao Mã Pờ

      Bố liệt sĩ: Chẩn Sấ Hộ

       

      20.000.000

      919

      U Pân Phà

      Thôn Tân Tiến Xã Quyết Tiến

      Thương binh

      40.000.000

       

      920

      Cáo Sào Phù

      Thôn Đông Tinh Xã Quyết Tiến

      Thương binh

       

      20.000.000

      921

      Tẩn Tà Mẩy

      Thôn Đông Tinh Xã Quyết Tiến

      Mẹ liệt sĩ: Tẩn Phùng Chấu

      40.000.000

       

      922

      Vương Văn Long

      Thôn Bó Lách Xã Quyết Tiến

      Thương binh

      40.000.000

       

      923

      Tẩn Tờ Dèn

      Thôn Hoàng lan Xã Quyết Tiến

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      924

      Tẩn Chỉn Liềm

      Thôn Lùng Thàng Xã Quyết Tiến

      Thương binh

       

      20.000.000

      925

      Giàng Mờ Chéng

      Thôn Lùng Thàng Xã Quyết Tiến

      Thương binh

      40.000.000

       

      926

      Lù Thìn Phù

      Thôn Bó Lách Xã Quyết Tiến

      Thương binh

      40.000.000

       

      927

      Ly Mí Lẩu

      Thôn Lố Thàng I Xã Thái An

      Bố liệt sĩ: Ly Mí Sáu

       

      20.000.000

      928

      Lù vàng Mẩy (Lù Thị Mẩy)

      Thôn Phín Ủng Xã Nghĩa Thuận

      Vợ liệt sĩ: Vàng Tải Sần

      40.000.000

       

      929

      Sân Sẩn Sáng

      Thôn Cốc Pục Xã Nghĩa Thuận

      Bố liệt sĩ: Sần Dỉ Chẩn

      40.000.000

       

      930

      Lù Mỷ Mẩy

      Thôn Pả Láng Xã Nghĩa Thuận

      Mẹ liệt sĩ: Lù Cáo Mìn

      40.000.000

       

      931

      Hầu Tải Khoán

      Thôn Phín Ủng Xã Nghĩa Thuận

      Bố liệt sĩ: Hẩu Dâu Sài

       

      20.000.000

      932

      Giàng Thị Sâu

      Thôn Khủng Cáng Xã Nghĩa Thuận

      Mẹ liệt sĩ: Giàng Ngán Mìn

       

      20.000.000

      933

      Vàng Chẩn Mẩy

      Thôn Pả Láng Xã Nghĩa Thuận

      Mẹ liệt sĩ: Lù Tờ Pháng

      40.000.000

       

      934

      Hầu Mí Giơ

      Thôn Na Sài Xã Đông Hà

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      935

      Hầu Xín Cồ

      Thôn Na Sài Xã Đông Hà

      Thương binh

       

      20.000.000

      936

      Tẩn Giáo Mẩy

      Thôn Cốc Mạ Xã Đồng Hà

      Mẹ liệt sỹ: Tẩn Phủ Sài

      40.000.000

       

      937

      Nguyễn Văn Lả

      Tổ 3 Thị trấn Tam Sơn

      Thương binh

      40.000.000

       

      938

      Đặng Thị Xuân

      Tổ 4 Thị trấn Tam Sơn

      Mẹ liệt sĩ: Đặng Trung Thiệp

      40.000.000

       

      939

      Lê Xuân Thuỷ

      Tổ 5 Thị trấn Tam Sơn

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      940

      Hà phúc Quang

      Thôn Bảo An Thị trấn Tam Sơn

      Thương binh

       

      20.000.000

      941

      Hà Hữu Minh

      Thôn Bảo An Thị trấn Tam Sơn

      Thương binh

       

      20.000.000

      942

      Dương Hữu Tráng

      Tổ 3 Thị trấn Tam Sơn

      Thương binh

       

      20.000.000

      943

      Nguyễn Quỳnh Thanh

      Tổ 1 Thị trấn Tam Sơn

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      944

      Chu Quang Báo

      Thôn Nà Khoang Thị trấn Tam Sơn

      Thương binh

      40.000.000

       

      945

      Nguyễn Trung Tuyến

      Thị trấn Tam Sơn

      Con liệt sỹ: Nguyễn Văn Chiên

      40.000.000

       

      946

      Lò Xín Sần

      Thôn pao má Phin Xã Tả Ván

      Thương binh

       

      20.000.000

      947

      Vàng Mí Páo

      Thôn Lò suối Tùng Xã Tả Ván

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      948

      Sùng Khái Dìn

      Hòa sì Pan Xã Tả Van

      Thương binh

       

      20.000.000

      949

      Vàng Hồ Dìn

      Hòa sì Pan Xã Tả Ván

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      950

      Vàng Thị Xúa

      Thôn Lùng Cúng, xã Thanh Vân

      Thương binh

      40.000.000

       

      951

      Phàn Chẩn Pánh

      Thôn Tùng Pàng, xã Tùng Vài

      Thương binh

      40.000.000

       

      952

      Vàng Chẩn Lềnh

      Thôn Mỏ Sài, xã Thanh Vân

      Thương binh

      40.000.000

       

       

       

      10. HUYỆN ĐỒNG VĂN

      17

      4

      13

      953

      Vừ Mí Chá

      Thôn Lán Xì A Xã Phố Cáo

      Thương binh

       

      20.000.000

      954

      Cử Mí Tủa (Cử Nhìa Tủa)

      Thôn Lán Xì A Xã Phố Cáo

      Bố liệt sĩ: Cử Mí Chá

       

      20.000.000

      955

      Mua Thị Máy

      Thôn Tá Tò Xã Phố Cáo

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Mí Phùa

       

      20.000.000

      956

      Sùng Mí Cho

      Thôn Sủa Pả B Xã Phố Cáo

      Thương binh

       

      20.000.000

      957

      Tạ Thị Sửu

      Tổ 1 Thị Trấn Đồng Văn

      Vợ liệt sĩ: Hoàng Tải Phà

       

      20.000.000

      958

      Mua Thị Giàng

      TT Phó Bảng Thị trấn Phó Bảng

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Mí Sèo

      40.000.000

       

      959

      Lý Xuân Dùng

      Khu I Thị trấn Phó Bảng

      Thương binh

       

      20.000.000

      960

      Hoàng Du Quáng

      Khu I Thị trấn Phó Bảng

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      961

      Giàng Thị Mỷ

      Xã Tả Lủng Xã Tả Lủng

      Mẹ liệt sĩ: Vừ Mí Chính

       

      20.000.000

      962

      Mua Thị Cho

      Xã Phố Là

      Mẹ liệt sĩ: Thào Mí Phính

      40.000.000

       

      963

      Mua Mí Chao

      Thôn Mỏ Xí Xã Lũng Thầu

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      964

      Vàng Mí Páo (Thào Vàng Páo)

      Thôn Cá Lủng Xã Lũng Thầu

      Thương binh

       

      20.000.000

      965

      Sùng Thị Mỷ

      Thôn Pể Há Xã Lũng Táo

      Mẹ liệt sĩ: Ly Mí Chứ

       

      20.000.000

      966

      Vừ Mí Phừ

      Thôn Sà Lủng Xã Lũng Táo

      Bố liệt sĩ: Vừ Mí Lúa

       

      20.000.000

      967

      Lầu Thèn Sò

      Thôn Hấu Đề Xã Thài Phìn Tủng

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      968

      Vang Mí Chớ

      Thôn Múa Súa Xã Thài Phìn Tủng

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      969

      GiàngThị Mỷ

      Thôn Phìn Sả Xã Sính Lủng

      Mẹ liệt sĩ: Giàng Mí Sử

       

      20.000.000

       

       

      11. HUYỆN HOÀNG SU PHÌ

      79

      44

      35

      970

      Sải Seo Ly

      Thôn Cóc Mưi Hạ Pố Lồ

      Thương binh

       

      20.000.000

      971

      Thèn Sào Chấn

      Thôn Cao Sơn Thượng Pố Lồ

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      972

      Thèn Già Phừi

      Thôn Cao Sơn Hạ Pố Lồ

      Mẹ liệt sĩ: Thèn Sào Tin

      40.000.000

       

      973

      Sải Đức Thanh

      Thôn Thu Mưng Pố Lồ

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      974

      Thèn Kháy Dì

      Thôn Cao Sơn Thượng Pố Lồ

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      975

      Lùng Mìn Chéo

      Thôn Pố Lồ Pố Lồ

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      976

      Nguyễn Văn Sanh

      Thôn Na Nhung Xã Bản Nhùng

      Thương binh

      40.000.000

       

      977

      Vương Văn Lăn

      Thôn Thiêng Rầy Xã Bản Nhùng

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      978

      Vương Văn Sò

      Thiêng Rầy Xã Bản Nhùng

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      979

      Lù Văn Dỉ

      Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      980

      Sèn Văn Phúc

      Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng

      Thương binh

       

      20.000.000

      981

      Thèn Khấy Sèng

      Thôn Ma Lù Súng Xã Bản Nhùng

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      982

      Thèn Văn Tân

      Thôn Ma Lù Võ Xã Bản Nhùng

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      983

      Ma Thị Doa

      Thôn 3 Hoàng Ngân Xã Nậm Dịch

      Mẹ liệt sĩ: Ma Seo Diu

       

      20.000.000

      984

      Hoàng Văn Vàng

      Thôn 7 Hoàng Ngân

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      985

      Ma Văn Kim

      Thôn 1 Xã Nậm Dịch

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      986

      Vương Chính Lâm

      Thôn Bản Pắng Xã Bản Máy

      Thương binh

      40.000.000

       

      987

      Đặng Văn Kiến

      Thôn Suôi Thầu Xã Bản Luốc

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      988

      Đặng Xà Dên

      Thôn Suôi Thâu 1 Xã Bản Luốc

      Mẹ liệt sĩ: Bôn Tu Thiết

       

      20.000.000

      989

      Vàng Thị Mia

      Thôn Thống Nhất Xã Bản Phùng

      Mẹ liệt sĩ: Vương Chính Củi

      40.000.000

       

      990

      Vàng Thị Sỏng

      Thôn Phủng Cá Xã Bản Phùng

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Tờ Dền

       

      20.000.000

      991

      Vàng Chỉn Tờ

      Thôn Tô Meo Xã Bản Phùng

      Bố liệt sĩ: Vàng Chính Thanh

      40.000.000

       

      992

      Vương Hữu Vinh

      Thôn Phủng Cá Xã Bản Phùng

      Thương binh

      40.000.000

       

      993

      Ly Lao Hùng

      Thôn Lủng Cẩu Xã Bản Phùng

      Bố liệt sĩ: Ly Chỉn Sài

      40.000.000

       

      994

      Vàng Dỉ Phủ

      Thôn Phủng Cá Xã Bản Phùng

      Thương binh

      40.000.000

       

      995

      Chỉn Sào Minh

      Thôn U Khố Sủ Xã Tụ Nhân

      Thương binh

      40.000.000

       

      996

      Xin Già Chẩn

      Thôn Nắm Ản Xã Tụ Nhân

      Vợ liệt sĩ: Sin Lao Lìn

      40.000.000

       

      997

      Vàng Mề Ngương

      Thôn Bản Cậy Xã Tụ Nhân

      Vợ liệt sĩ: Vương Văn Lượng

       

      20.000.000

      998

      Vương Hữu Chương

      Thôn Bản Cậy Xã Tụ Nhân

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      999

      Chấu Sần Sến

      Thôn Cán Chỉ Dền Xã Tụ Nhân

      Vợ liệt sĩ: Tráng Dìn Sáng

      40.000.000

       

      1000

      Xin Thị Cọt

      Thôn Cán Chỉ Dền Xã Tụ Nhân

      Vợ liệt sĩ: Sin Văn May

       

      20.000.000

      1001

      Vàng Vần Sẻng

      Thôn Nà Hu Xã Tụ Nhân

      Thương binh

      40.000.000

       

      1002

      Lộc Đức Thanh

      Thôn U Khố Sủ Xã Tụ Nhân

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      1003

      Đặng Văn Sài

      Thôn 7 Tả Lèng Xã Túng Sáng

      Bố liệt sĩ: Đặng Văn Điền

       

      20.000.000

      1004

      Ly Thị Tỷ

      Thôn Tả Chải Xã Tung Sán

      Mẹ liệt sĩ: Sùng Tải Sào

      40.000.000

       

      1005

      Triệu Chìu Châu

      Thôn Đoàn Kết Xã Hồ Thầu

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      1006

      Triệu Chòi Pú B

      Thôn Tân Phong Xã Hồ Thầu

      CĐHH TT

      40.000.000

       

      1007

      Bàn Mùi Sếnh

      Thôn Tân Phong Xã Hồ Thầu

      Vợ liệt sĩ: Triệu Quầy Mềnh

      40.000.000

       

      1008

      Hoàng Văn Chương

      Tổ khu phố 6 Thị trấn Vinh Quang

      Thương binh

       

      20.000.000

      1009

      Thèn Già Min

      Tổ 2 Thị trấn Vinh Quang

      Mẹ liệt sĩ: Thèn Xín Tờ

      40.000.000

       

      1010

      Lù Seo Páo

      Thôn Hóa Chéo Phin Xã Tả Sử Chóng

      Người HĐKC

      40.000.000

       

      1011

      Thèn Lao Sín

      Thôn Phìn Hồ Xã Tả Sử Chóng

      Bố liệt sĩ: Thèn Seo Rằng

       

      20.000.000

      1012

      Lù Văn Dị

      Thôn Chàng Chảy Xã Pờ Ly Ngài

      Thương binh

      40.000.000

       

      1013

      Lù Tờ Pin

      Thôn Na Vang Xã Pờ Ly Ngài

      Bố liệt sĩ: Lù Tờ Mìn

       

      20.000.000

      1014

      Lù Già Sần

      Thôn Nặm Ấn Xã Ngàm Đăng Vài

      Mẹ liệt sĩ: Lù Seo Nùng

      40.000.000

       

      1015

      Vàng Mề Cắm

      Thôn Ngàm Đăng Vài I Xã Ngàm Đăng Vài

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Kim Cương

      40.000.000

       

      1016

      Nông Văn Lương

      Thôn Thiêng K. Hạ Xã Ngàm Đăng Vài

      Thương binh

      40.000.000

       

      1017

      Lù Già Vần

      Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn

      Mẹ liệt sĩ: Lù Lao Tửi

       

      20.000.000

      1018

      Sùng Già Củi

      Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn

      Vợ liệt sĩ: Sùng Kháy Củi

       

      20.000.000

      1019

      Hoàng Vần Ngấn

      Thôn Cóc Be xã Nàng Đôn

      Bố liệt sĩ: Hoàng Sấn Cheng

      40.000.000

       

      1020

      Vàng Sào Dần

      Thôn Văn Sai xã Nàng Đôn

      Con liệt sĩ: Lù Sào Củi

      40.000.000

       

      1021

      Sin Sào Sơn

      Thôn Thỉnh Rầy xã Nàng Đôn

      Con liệt sĩ: Sin Sào Lìn

       

      20.000.000

      1022

      Sin Thị Tưi

      Thôn Xín Chải xã Chiến Phổ

      Vợ liệt sĩ: Sin Diu Mìn

      40.000.000

       

      1023

      Lộc Cồ Chương

      Thôn Xín Chải xã Chiến Phố

      Thương binh

       

      20.000.000

      1024

      Thào Quáng Lão

      Thôn Đoàn Kết xã Chiến Phố

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      1025

      Lù Già Chà

      Thôn Chiến Phố Hạ xã Chiến Phố

      Mẹ liệt sĩ: Lù Chúng Văn

       

      20.000.000

      1026

      Đặng Văn Sương

      Thôn 5 Nậm Ai xã Nam Sơn

      Thương binh

      40.000.000

       

      1027

      Sèn Kim Đăng

      Thôn Nùng Mới xã Nậm Khòa

      Thương binh

       

      20.000.000

      1028

      Sèn Sào Lìn

      Thôn Lúng Kum xã Đản Ván

      Bố liệt sĩ: Sen Seo Sơn

       

      20.000.000

      1029

      Lù Già Mậu

      Thôn Thượng 2 xã Đản Ván

      Vợ liệt sĩ: Lù Seo Tin

       

      20.000.000

      1030

      Phàn Tà Nhùi

      Thôn Nậm Mon xã Thông Nguyên

      Thương binh

      40.000.000

       

      1031

      Nguyễn Văn Minh

      Thôn Làng Giang xã Thông Nguyên

      Thương binh

      40.000.000

       

      1032

      Lù Khấy Tỉn

      Thôn Lùng Răm xã Sán Xả Hồ

      Bệnh binh

       

      20.000.000

      1033

      Giàng Seo Dình

      Thôn Nậm Dịch xã Bản Péo

      CĐHH TT

       

      20.000.000

      1034

      Vương Văn Chính

      Bản Qua 1 xã Tân Tiến

      Thương binh

       

      20.000.000

      1035

      Vàng Diu Ngán

      Thôn Ngài Thầu xã Thàng Tín

      Bố liệt sĩ: Vàng Văn Bình

       

      20.000.000

      1036

      Lù Già Din

      Thôn Cóc Rặc xã Thàng Tín

      Mẹ liệt sĩ: Lù Chỉn Sơn

       

      20.000.000

      1037

      Vàng Văn Lợi

      Thôn Ngài Thầu xã Thàng Tín

      Thương binh

       

      20.000.000

      1038

      Lù Chỉn Thành

      Thôn Tả Chải xã Thàng Tín

      Thương binh

       

      20.000.000

      1039

      Vàng Mề Ân

      Thôn Tà Chải xã Thàng Tín

      Mẹ liệt sĩ: Vàng Văn Đức

      40.000.000

       

      1040

      Lù Dỉ Tinh

      Thôn Ngài Trồ Thượng xã Thàng Tín

      Thương binh

       

      20.000.000

      1041

      Vàng Dỉ Hòa

      Thôn Ngài Trồ xã Thàng Tín

      Thương binh

      40.000.000

       

      1042

      Ly Seo Sài

      Thôn Cáo Phin xã Thèn Chu Phìn

      Thương binh

       

      20.000.000

      1043

      Vàng Văn Sử

      Thôn Na Nhung, xã Bản Nhùng

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      1044

      Hoàng Văn Hoa

      Thôn 7 Cháng Lai, xã Nậm Dịch

      Bệnh binh

      40.000.000

       

      1045

      Hoàng Văn Lâm

      Thôn 8 Cháng Lai, xã Nậm Dịch

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      1046

      Nùng Sào Diu

      Thôn Thiêng Khum Hạ, xã Ngàm Đăng Vài

      Chất độc hóa học

      40.000.000

       

      1047

      Lừu Già Quỳnh

      Thôn Trà Hạ, xã Sán Sả Hồ

      Mẹ liệt sĩ Lưu Văn Sơn

       

      20.000.000

      1048

      Lý Vần Sín

      Thôn Thỉnh Rầy, xã Tân Tiến

      Thương binh

      40.000.000

       

      Tổng cộng

      524

      524

      1.048

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu258/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Giang
                                Ngày ban hành25/02/2020
                                Người kýHà Thị Minh Hạnh
                                Ngày hiệu lực 25/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông báo số 89/VPCP-TB về kết luận của Thủ tướng Phan Văn Khải tại buổi làm việc với Ban Thường vụ Trung ương Hội Khuyến học Việt Nam ngày 13 tháng 5 năm 2006 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 05/2006/QĐ-UBND phê duyệt chương trình kiên cố hoá kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2006 – 2015
                                                      • Quyết định 33/2005/QĐ-BCN chuyển Công ty Caric thành Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Caric do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 11180:2004 (ISO 11180:1993) về Ghi địa chỉ bưu điện
                                                      • Công văn số 2167 TCT/TS ngày 16/07/2004 của Tổng cục Thuế về việc chính sách thuế chuyển quyền sử dụng đất
                                                      • Quyết định 89/2004/QĐ-TCTK quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thống kê thành phố Hồ Chí Minh do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
                                                      • Công văn số 2725 TCT/NV1 ngày 28 tháng 7 năm 2003 của Bộ Tài chính – Tổng Cục thuế về việc Khấu trừ thuế GTGT đầu vào
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3121-3:2003 về vữa xây dựng – phương pháp thử – phần 3: xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ