Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 147/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    38827





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu147/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Giang
      Ngày ban hành28/02/2020
      Người kýLại Thanh Sơn
      Ngày hiệu lực 28/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC GIANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 147/QĐ-UBND

      Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỤC NAM

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

      Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 20/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 105/TTr-TNMT ngày 27/02/2020 và hồ sơ kèm theo,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Nam có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam;

      2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

      Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Lưu: VT, TN.Thắng.
      Bản điện tử:
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - HĐND huyện Lục Nam;
      - VP UBND tỉnh:
      + LĐVP, TH;
      + Trung tâm Thông tin (đăng tải);

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lại Thanh Sơn

       

      PHỤ LỤC

      (Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lục Nam)

      1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Lục Sơn

      Xã Bình Sơn

      Xã Trường Sơn

      Xã Vô Tranh

      Xã Trường Giang

      Xã Nghĩa Phương

      Xã Đông Hưng

      Xã Đông Phú

      Xã Tam Dị

      Xã Bảo Sơn

      Xã Bảo Đài

      Xã Thanh Lâm

      Xã Phương Sơn

      Xã Chu Điện

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      52.490,48

      9.477,93

      2.510,05

      2.394,85

      4.496,63

      1.250,06

      5.065,64

      4.447,34

      2.243,13

      2.728,77

      1.985,42

      892,68

      1.358,13

      666,49

      1.064,19

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      14.330,39

      581,60

      344,16

      280,80

      574,00

      190,72

      814,98

      547,24

      569,20

      964,19

      779,97

      695,15

      648,01

      348,62

      683,02

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      12.410,99

      578,30

      311,24

      260,66

      574,00

      188,13

      814,98

      500,74

      418,97

      632,61

      779,97

      676,97

      615,94

      180,66

      394,25

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      462,24

      3,95

       

       

       

      25,97

      80,91

      -

      57,16

      152,07

      8,55

      17,24

      21,17

      1,13

      0,16

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      10.776,01

      665,62

      1.007,70

      382,95

      1.092,12

      349,97

      1.259,35

      921,69

      496,40

      762,85

      675,22

      128,72

      580,69

      182,00

      310,86

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      3.743,56

      2.469,26

      -

      -

      -

      -

      1.274,30

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      22.491,29

      5.756,39

      1.157,03

      1.717,92

      2.829,79

      673,49

      1.633,86

      2.931,64

      1.086,83

      776,03

      515,25

      -

      69,18

      113,69

      45,44

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      683,33

      1,11

      1,16

      13,18

      0,72

      9,91

      2,24

      46,77

      33,54

      73,63

      5,41

      51,57

      39,08

      21,05

      24,71

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      3,66

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,02

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.044,15

      336,42

      173,70

      154,29

      207,88

      126,35

      331,49

      673,32

      334,01

      421,46

      277,18

      272,19

      290,29

      178,34

      432,66

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      436,45

      -

      -

      15,35

      7,30

      -

      -

      55,30

      -

      -

      -

      9,66

      16,62

      3,21

      47,30

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,41

      -

      -

      0,14

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      172,99

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      20,47

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      -

      -

      0,40

      0,71

      -

      0,70

      -

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      81,35

      -

      0,09

      0,90

      0,03

      -

      10,54

      -

      0,58

      0,57

      14,89

      3,80

      0,20

      2,57

      -

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      113,99

      100,88

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.467,01

      47,68

      49,17

      49,34

      58,40

      33,60

      68,28

      151,49

      105,76

      166,28

      91,12

      119,23

      119,29

      73,51

      241,51

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      3,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      11,02

      0,26

      0,23

      0,74

      0,14

      0,24

      0,51

      0,18

      0,12

      0,19

      0,56

      0,14

      0,17

      0,21

      0,18

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      91,18

      5,12

      3,46

      3,04

      3,25

      1,00

      4,89

      3,83

      3,96

      4,64

      4,62

      3,32

      3,59

      3,80

      2,88

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      189,21

      0,53

      3,20

      1,34

      0,22

      0,04

      0,05

      0,60

      1,83

      2,16

      1,20

      4,85

      1,52

      1,00

      137,47

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      14,04

      -

      -

      -

      -

      -

      1,01

      -

      0,47

      0,40

      0,31

      -

      -

      1,27

      -

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0,36

      -

      -

      -

      -

      -

      0,36

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      24,35

      0,20

      -

      -

      1,70

      -

      -

      1,35

      0,15

      0,70

      0,43

      0,57

      1,58

      -

      1,85

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.221,11

      84,53

      83,10

      82,63

      84,99

      26,61

      139,37

      209,45

      101,15

      176,78

      99,87

      88,55

      89,20

      70,39

      100,90

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      163,51

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      20,69

      0,85

      1,19

      0,36

      1,83

      0,26

      0,71

      0,27

      0,39

      0,27

      1,10

      1,22

      0,63

      0,37

      0,45

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      7,24

      -

      -

      1,66

      -

      -

      -

      0,15

      0,04

      -

      -

      -

      -

      0,09

      2,43

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      23,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,37

      0,05

      4,18

      0,61

      2,07

      3,24

      0,54

      2,74

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      176,83

      0,79

      2,35

      2,03

      3,63

      0,47

      9,08

      8,46

      9,18

      14,85

      6,50

      12,00

      6,85

      6,09

      11,12

      2.17

      Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      206,23

      8,61

      -

      -

      -

      -

      -

      2,73

      -

      0,97

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      37,43

      1,11

      1,64

      1,12

      3,92

      0,40

      2,21

      2,02

      1,47

      1,38

      1,30

      2,19

      1,21

      0,94

      0,98

      2.19

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,62

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      16,01

      -

      0,53

      0,75

      0,68

      0,89

      1,51

      0,46

      0,58

      0,97

      0,87

      0,55

      0,64

      -

      0,14

      2.21

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.000,26

      88,30

      23,51

      -

      25,42

      53,36

      29,34

      36,91

      5,81

      14,39

      11,60

      6,53

      8,21

      -

      20,17

      2.22

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      832,85

      3,47

      12,13

      -

      19,98

      10,26

      69,07

      203,36

      108,38

      39,73

      48,18

      25,11

      42,62

      18,66

      3,07

      2.23

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      5,86

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      326,31

      97,92

      1,50

      -

      -

      1,49

      -

      4,49

      3,38

      2,67

      70,52

      2,47

      0,33

      -

      0,61

      Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020 (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Đồi Ngô

      Xã Khám Lạng

      Xã Lan Mẫu

      Xã Tiên Nha

      Xã Cương Sơn

      Xã Huyền Sơn

      Xã Bắc Lũng

      Xã Cẩm Lý

      Xã Yên Sơn

      Xã Vũ Xá

      Xã Đan Hội

      TT. Đồi Ngô (ranh giới cũ)

      TT. Lục Nam (cũ)

      Xã Tiên Hưng (cũ)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (19)

      (25)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      52.490,48

      143,86

      90,87

      452,64

      636,34

      809,30

      814,32

      943,95

      1.804,38

      1.092,85

      2.192,05

      1.379,09

      715,34

      834,19

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      14.330,39

      93,47

      76,20

      356,37

      447,50

      467,57

      312,66

      411,82

      478,86

      722,67

      767,26

      1.085,28

      541,62

      547,47

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      12.410,99

      68,49

      71,57

      356,37

      362,22

      378,07

      220,14

      337,32

      478,86

      671,92

      555,18

      964,45

      502,34

      516,65

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      462,24

      0,21

      -

      -

      -

      57,92

      -

      1,30

      -

      -

      3,21

      17,48

      5,77

      8,04

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      10.776,01

      43,31

      12,41

      72,88

      91,66

      241,33

      279,44

      184,77

      263,98

      76,75

      240,65

      150,11

      63,13

      239,45

      1.4

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      3.743,56

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      22.491,29

      -

      -

      16,49

      59,34

      -

      204,06

      335,09

      1.052,11

      257,25

      1.129,30

      29,58

      101,53

      -

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      683,33

      6,72

      2,24

      6,91

      35,94

      42,48

      18,16

      10,97

      9,43

      35,93

      51,31

      96,64

      3,29

      39,23

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      3,66

      0,15

      0,02

      -

      1,90

      -

      -

      -

      -

      0,25

      0,32

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.044,15

      312,25

      74,01

      285,02

      260,85

      360,82

      235,59

      175,50

      248,98

      322,32

      587,84

      430,64

      286,42

      254,32

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      436,45

      8,15

      0,05

      27,61

      -

      42,23

      34,33

      13,96

      0,03

      0,02

      155,24

      -

      0,06

      0,03

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,41

      0,25

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      172,99

      8,82

      -

      36,78

      -

      29,24

      -

      -

      -

      -

      -

      47,37

      50,78

      -

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      20,47

      3,63

      -

      2,65

      0,52

      1,25

      1,50

      0,40

      2,50

      1,00

      -

      3,10

      1,61

      -

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      81,35

      13,81

      1,90

      5,19

      2,61

      1,90

      3,14

      -

      7,92

      0,09

      6,99

      3,17

      0,30

      0,16

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      113,99

      -

      -

      2,11

      -

      -

      -

      -

      -

      6,00

      5,00

      -

      -

      -

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.467,01

      108,05

      25,13

      74,20

      115,47

      100,04

      46,58

      37,21

      63,02

      126,25

      151,25

      106,73

      65,88

      72,52

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      3,02

      3,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      11,02

      3,19

      0,24

      2,08

      0,09

      0,16

      0,07

      0,12

      0,18

      0,13

      0,30

      0,14

      0,09

      0,35

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      91,18

      12,02

      1,83

      3,28

      1,94

      2,80

      2,05

      1,33

      1,32

      3,59

      4,18

      2,53

      1,22

      1,70

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      189,21

      2,36

      0,44

      3,37

      9,07

      1,64

      0,54

      2,51

      1,97

      1,51

      2,50

      3,37

      0,22

      3,70

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      14,04

      0,83

      0,20

      -

      0,97

      1,16

      -

      -

      -

      3,01

      0,91

      1,41

      -

      2,09

      2.9

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0,36

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      24,35

      -

      0,35

      1,00

      1,51

      10,00

      0,50

      0,20

      0,40

      -

      0,33

      0,50

      0,62

      0,40

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.221,11

      -

      -

      47,94

      64,09

      100,27

      64,44

      42,74

      76,12

      69,56

      125,69

      89,01

      34,69

      69,04

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      163,51

      135,22

      28,29

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      20,69

      4,01

      0,37

      0,27

      0,34

      0,46

      0,35

      0,56

      0,40

      0,49

      1,38

      1,57

      0,52

      0,08

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      7,24

      2,38

      -

      0,42

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      -

      -

      -

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      23,10

      0,40

      0,26

      0,77

      0,84

      0,64

      0,81

      -

      2,00

      0,56

      1,06

      0,28

      0,53

      0,15

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      176,83

      5,32

      2,79

      7,96

      10,17

      5,63

      2,83

      3,14

      6,79

      5,44

      4,87

      8,44

      8,37

      11,67

      2.17

      Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      206,23

      -

      1,63

      12,27

      15,77

      23,81

      17,74

      3,51

      13,45

      4,63

      56,15

      29,70

      7,77

      7,50

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      37,43

      1,26

      0,17

      0,86

      1,19

      1,61

      1,36

      0,77

      1,80

      0,98

      2,17

      2,25

      0,46

      0,67

      2.19

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,62

      1,62

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      16,01

      0,11

      0,06

      0,16

      0,80

      0,47

      0,05

      2,77

      0,98

      -

      0,41

      0,79

      0,56

      0,29

      2.21

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.000,26

      0,27

      12,81

      55,01

      41,48

      15,68

      54,23

      62,58

      66,78

      83,55

      37,42

      105,45

      90,12

      51,32

      2.22

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      832,85

      18,11

      -

      9,38

      5,09

      26,44

      7,17

      7,67

      6,79

      20,73

      38,89

      26,02

      24,15

      38,39

      2.23

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      5,86

      -

      -

      0,45

      -

      -

      0,56

      -

      -

      -

      -

      4,85

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      326,31

      3,14

      0,49

      6,97

      8,88

      13,20

      9,64

      -

      3,88

      25,86

      7,56

      30,79

      22,04

      8,48

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      624,62

      459,25

      165,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Lục Sơn

      Xã Bình Sơn

      Xã Trường Sơn

      Xã Vô Tranh

      Xã Trường Giang

      Xã Nghĩa Phương

      Xã Đông Hưng

      Xã Đông Phú

      Xã Tam Dị

      Xã Bảo Sơn

      Xã Bảo Đài

      Xã Thanh Lâm

      Xã Phương Sơn

      Xã Chu Điện

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      579,69

      2,50

      10,90

      2,87

      8,53

      1,71

      6,56

      18,21

      3,93

      24,65

      13,39

      5,45

      4,13

      21,34

      137,49

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      319,31

      1,05

      8,50

      1,97

      1,34

      1,01

      3,27

      1,87

      1,73

      18,19

      13,36

      5,33

      1,58

      16,03

      9,06

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      279,11

      1,05

      4,50

      1,42

      1,34

      1,01

      3,27

      0,62

      1,08

      17,39

      13,36

      5,11

      1,28

      8,28

      2,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      11,28

      0,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,20

      2,06

      -

      -

      1,00

      1,11

      0,02

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      131,01

      0,70

      2,20

      0,70

      1,52

      0,35

      2,89

      8,40

      1,00

      2,10

      0,03

      0,12

      1,00

      4,00

      58,71

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      105,06

      0,20

      0,20

      0,20

      5,67

      0,35

      -

      7,44

      0,50

      0,80

      -

      -

      0,10

      0,20

      69,00

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      13,03

      0,35

      -

      -

      -

      -

      0,40

      0,50

      0,50

      1,50

      -

      -

      0,45

      -

      0,70

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      NNP/NNP

      20,65

      -

      -

      1,40

      0,55

      -

      -

      -

      -

      1,50

      2,30

      -

      1,40

      -

      1,48

       

      Trong đó

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      9,80

      -

      -

      0,90

      0,30

      -

      -

      -

      -

      -

      2,30

      -

      0,90

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      9,80

      -

      -

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      1,50

      -

      -

      0,50

      -

      1,48

      2.3

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      NTS/CLN

      0,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      0,25

      -

      -

      -

      0,25

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      4,72

      -

      0,20

      0,80

      -

      -

      -

      -

      -

      1,10

      -

      -

      0,30

      0,05

      -

      Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng năm 2020 (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Đồi Ngô

      Xã Khám Lạng

      Xã Lan Mẫu

      Xã Tiên Nha

      Xã Cương Sơn

      Xã Huyền Sơn

      Xã Bắc Lũng

      Xã Cẩm Lý

      Xã Yên Sơn

      Xã Vũ Xá

      Xã Đan Hội

      TT. Đồi Ngô (cũ)

      TT. Lục Nam (cũ)

      Xã Tiên Hưng (cũ)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (19)

      (25)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      579,69

      85,89

      6,01

      21,92

      19,05

      32,91

      14,01

      4,03

      17,87

      14,20

      25,71

      18,53

      44,21

      13,69

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      319,31

      72,10

      4,14

      9,95

      10,30

      25,46

      6,41

      3,22

      12,87

      12,95

      13,48

      14,86

      38,17

      11,11

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      279,11

      66,55

      2,64

      9,95

      10,30

      25,46

      6,41

      3,22

      12,87

      10,75

      9,63

      12,65

      36,52

      10,41

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      11,28

      0,35

      -

      -

      -

      1,70

      -

      0,01

      -

      -

      2,50

      0,05

      1,58

      0,50

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      131,01

      10,43

      1,87

      8,87

      3,60

      5,65

      4,80

      0,65

      1,55

      0,75

      0,13

      3,55

      3,56

      1,88

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      105,06

      -

      -

      -

      5,15

      -

      2,80

      0,15

      3,00

      -

      9,30

      -

      -

      -

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      13,03

      3,01

      -

      3,10

      -

      0,10

      -

      -

      0,45

      0,50

      0,30

      0,07

      0,90

      0,20

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      NNP/NNP

      20,65

      3,30

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      1,00

      0,47

      -

      6,25

       

      Trong đó

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      9,80

      2,50

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      1,90

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      9,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      0,50

      0,47

      -

      4,35

      2.3

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      NTS/CLN

      0,80

      0,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      0,25

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      4,72

      2,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,05

      -

      0,11

      0,08

      3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Lục Sơn

      Xã Bình Sơn

      Xã Trường Sơn

      Xã Vô Tranh

      Xã Trường Giang

      Xã Nghĩa Phương

      Xã Đông Hưng

      Xã Đông Phú

      Xã Tam Dị

      Xã Bảo Sơn

      Xã Bảo Đài

      Xã Thanh Lâm

      Xã Phương Sơn

      Xã Chu Điện

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      501,42

      2,50

      10,70

      1,57

      8,53

      0,91

      5,61

      17,71

      3,28

      24,05

      10,96

      1,44

      2,98

      19,59

      137,29

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      254,79

      1,05

      8,50

      1,07

      1,34

      0,56

      2,57

      1,77

      1,08

      18,19

      10,96

      1,42

      1,28

      14,68

      9,06

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      215,44

      1,05

      4,50

      0,52

      1,34

      0,56

      2,57

      0,52

      0,43

      17,39

      10,96

      1,40

      0,98

      6,98

      2,04

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      8,28

      0,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,20

      2,06

      -

      -

      1,00

      1,11

      0,02

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      124,43

      0,70

      2,00

      0,50

      1,52

      0,35

      2,64

      8,35

      1,00

      1,80

      -

      0,02

      0,30

      3,80

      58,51

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      101,56

      0,20

      0,20

      -

      5,67

      -

      -

      7,09

      0,50

      0,50

      -

      -

      -

      -

      69,00

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      12,36

      0,35

      -

      -

      -

      -

      0,40

      0,50

      0,50

      1,50

      -

      -

      0,40

      -

      0,70

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      20,92

      0,50

      0,60

      1,35

      -

      -

      -

      0,65

      -

      1,10

      -

      -

      0,30

      0,51

      9,10

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,81

      0,50

      0,20

      1,15

      -

      -

      -

      -

      -

      1,10

      -

      -

      0,30

      -

      -

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3,26

      -

      0,20

      0,20

      -

      -

      -

      0,45

      -

      -

      -

      -

      -

      0,51

      0,60

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,47

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,24

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,00

      -

      0,20

      -

      -

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8,50

      Diện tích đất cần thu hồi năm 2020 (tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Đồi Ngô

      Xã Khám Lạng

      Xã Lan Mẫu

      Xã Tiên Nha

      Xã Cương Sơn

      Xã Huyền Sơn

      Xã Bắc Lũng

      Xã Cẩm Lý

      Xã Yên Sơn

      Xã Vũ Xá

      Xã Đan Hội

      TT. Đồi Ngô (cũ)

      TT. Lục Nam (cũ)

      Xã Tiên Hưng (cũ)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (19)

      (25)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      501,42

      78,59

      5,98

      17,40

      18,75

      28,61

      10,86

      3,43

      6,47

      8,05

      14,11

      13,11

      42,90

      6,04

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      254,79

      65,60

      4,14

      6,10

      10,20

      21,56

      5,91

      2,87

      2,97

      6,85

      4,68

      9,56

      37,36

      3,46

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      215,44

      60,05

      2,64

      6,10

      10,20

      21,56

      5,91

      2,87

      2,97

      4,65

      0,83

      7,95

      35,71

      2,76

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      8,28

      0,35

      -

      -

      -

      1,70

      -

      0,01

      -

      -

      -

      0,05

      1,08

      0,50

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      124,43

      9,63

      1,84

      8,30

      3,45

      5,25

      3,65

      0,55

      0,50

      0,70

      0,13

      3,50

      3,56

      1,88

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      101,56

      -

      -

      -

      5,10

      -

      1,30

      -

      3,00

      -

      9,00

      -

      -

      -

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      12,36

      3,01

      -

      3,00

      -

      0,10

      -

      -

      -

      0,50

      0,30

      -

      0,90

      0,20

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      20,92

      2,50

      -

      0,20

      2,00

      0,10

      0,25

      -

      -

      -

      0,10

      0,50

      1,08

      0,08

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,81

      1,41

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      -

      -

      0,08

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3,26

      -

      -

      0,20

      -

      0,10

      0,15

      -

      -

      -

      -

      -

      0,85

      -

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,47

      0,47

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,24

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,23

      -

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,09

      0,09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,05

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,03

      -

      -

      -

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      12,00

      0,50

      -

      -

      2,00

      -

      0,10

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Xã Trường Giang

      TT. Đồi Ngô

      Xã Khám Lạng

      Xã Lan Mẫu

      Xã Tiên Nha

      Xã Huyền Sơn

      Xã Bắc Lũng

      Xã Vũ Xá

      TT. Đồi Ngô (ranh giới cũ)

      Xã Tiên Hưng (cũ)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2,49

      0,15

      0,02

      0,47

      0,05

      0,20

      0,10

      0,50

      0,30

      0,70

      2.1

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,60

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,22

      0,15

       

      0,47

       

       

      0,10

      0,50

       

       

      2.3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,05

      -

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,20

      -

      -

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,30

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,30

      -

      2.7

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,02

      -

      0,02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu147/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                                Ngày ban hành28/02/2020
                                Người kýLại Thanh Sơn
                                Ngày hiệu lực 28/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2021 triển khai các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 do tỉnh Lào Cai ban hành
                                                      • Quyết định 107/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Chương trình 273/CTr-UBND năm 2020 về phát động phong trào thi đua thực hiện thắng lợi các chỉ tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế – xã hội năm 2021 do tỉnh Hà Giang ban hành
                                                      • Nghị quyết 220/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
                                                      • Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về tổ chức quản lý đối với hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Kết luận 78-KL/TW năm 2020 về tổ chức Đại hội Liên minh Hợp tác xã Việt Nam và cấp tỉnh nhiệm kỳ 2020-2025 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
                                                      • Công văn 134/BTXH-YTLĐXH năm 2020 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 tại cơ sở trợ giúp xã hội do Cục Bảo trợ xã hội ban hành
                                                      • Quyết định 01/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 33/2010/QĐ-UBND, Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trang thông tin điện tử và mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ