Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 392/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    38727





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu392/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Cần Thơ
      Ngày ban hành02/03/2020
      Người kýĐào Anh Dũng
      Ngày hiệu lực 02/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ CẦN THƠ
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 392/QĐ-UBND

      Cần Thơ, ngày 02 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN BÌNH THỦY

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguvên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 366/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Thủy với các nội dung chủ yếu sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Thới

      Bình Thủy

      Bùi Hữu Nghĩa

      Long Hòa

      Long Tuyền

      Thới An Đông

      Trà An

      Trà Nóc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… +(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

      Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

       

      7.113,15

      382,93

      590,72

      728,99

      1.430,81

      1.463,70

      1.210,97

      657,47

      647,56

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      3.458,15

      60,89

      65,11

      53,88

      1.010,13

      1.122,05

      898,57

      62,16

      185,37

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      455,65

       

      1,06

       

      162,45

      18,21

      268,83

      1,79

      3,31

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      455,65

       

      1,06

       

      162,45

      18,21

      268,83

      1,79

      3,31

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      450,61

      0,96

       

      1,54

      141,03

      158,67

      142,88

       

      5,53

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.522,31

      59,93

      64,05

      29,03

      701,50

      945,17

      486,30

      60,37

      175,96

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      29,38

       

       

      23,31

      5,15

       

      0,35

       

      0,57

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,21

       

       

       

       

       

      0,21

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.655,00

      322,05

      525,61

      675,11

      420,68

      341,65

      312,41

      595,31

      462,19

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      360,55

      125,65

      89,86

      10,82

      6,82

       

       

      127,40

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      35,82

      3,51

      0,66

      4,43

       

      26,62

      0,04

      0,55

      0,01

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      135,67

       

       

       

       

       

       

       

      135,67

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      5,00

       

       

       

       

       

      5,00

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      36,38

      1,12

      1,18

      17,65

      3,21

      3,55

      3,82

      3,06

      2,79

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      88,04

      3,01

      19,22

      48,81

      4,07

      1,00

      3,20

      7,25

      1,48

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      899,11

      61,48

      155,38

      43,58

      119,25

      98,72

      135,42

      245,33

      39,97

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      5,20

       

      3,60

      1,21

       

       

       

      0,39

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      3,64

      1,05

      1,71

      0,04

      0,21

      0,15

      0,11

      0,36

      0,01

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      61,76

      8,36

      4,42

      2,61

      5,90

      33,90

      3,63

      2,18

      0,76

      -

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      21,21

       

      20,79

      0,42

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      1,60

      1,60

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      745,24

      48,99

      101,03

      38,47

      108,39

      57,77

      128,11

      241,49

      21,00

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      38,36

      1,18

      22,01

      0,16

      4,15

      6,56

      3,39

      0,91

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      17,37

       

       

       

      0,46

       

       

       

      16,91

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,36

       

      0,01

       

       

       

      0,06

       

      1,29

      -

      Đất chợ

      DCH

      3,37

      0,30

      1,81

      0,67

      0,14

      0,33

      0,12

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,75

       

      0,03

       

       

      0,72

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,80

       

       

       

      0,80

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      792,09

      113,68

      167,51

      95,81

      162,62

      106,70

      54,63

      41,42

      49,72

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      30,04

      0,28

      27,64

      0,59

      0,41

      0,47

      0,19

      0,40

      0,06

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3,92

      0,24

       

      1,90

      0,59

       

       

       

      1,19

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      20,11

      0,22

      2,19

      13,18

      1,70

      0,14

      2,03

       

      0,65

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      10,47

      0,22

      0,80

      0,99

      1,13

      4,33

      1,31

      0,14

      1,55

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,70

      0,05

      0,05

      0,04

      0,31

       

      0,05

      0,09

      0,11

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      5,49

       

       

      4,79

      0,70

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,78

       

      0,78

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, kênh, rạch

      SON

      1.229,27

      12,59

      60,31

      432,52

      119,07

      99,40

      106,72

      169,67

      228,99

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      7.113,15

      382,93

      590,72

      728,99

      1.430,81

      1.463,70

      1.210,97

      657,47

      647,56

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Thới

      Bình Thủy

      Bùi Hữu Nghĩa

      Long Hòa

      Long Tuyền

      Thới An Đông

      Trà An

      Trà Nóc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+.. +(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      178,27

      11,47

      7,28

      49,60

      49,60

      45,90

      9,50

      3,09

      1,84

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      22,76

       

       

      3,00

      11,52

      7,64

      0,30

       

      0,30

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      22,76

       

       

      3,00

      11,52

      7,64

      0,30

       

      0,30

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      1,30

      0,40

       

      0,30

      0,20

      0,20

      0,10

       

      0,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      141,62

      11,07

      7,28

      33,71

      37,88

      38,06

      9,10

      3,09

      1,44

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      12,59

       

       

      12,59

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      690,34

      0,51

      3,01

      0,44

      212,05

      188,14

      225,00

      1,66

      59,53

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      257,99

      0,51

      3,01

      0,44

      74,05

      50,00

      74,29

      1,66

      54,03

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

      LUA/HNK

      432,35

       

       

       

      138,00

      138,14

      150,71

       

      5,50

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      CLN/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,50

      0,05

      0,05

      0,10

      0,05

      0,05

      0,10

      0,05

      0,05

      3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

      Đơn vị tính: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Thới

      Bình Thủy

      Bùi Hữu Nghĩa

      Long Hòa

      Long Tuyền

      Thới An Đông

      Trà An

      Trà Nóc

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+.. +(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      158,77

      10,15

      5,70

      48,24

      45,92

      41,15

      5,32

      2,30

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      21,56

       

       

      3,00

      11,22

      7,34

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      21,56

       

       

      3,00

      11,22

      7,34

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      124,94

      10,15

      5,70

      32,97

      34,70

      33,81

      5,32

      2,30

       

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      12,27

       

       

      12,27

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10,85

      0,10

       

      3,54

      2,48

      2,33

      2,00

      0,40

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      10,85

      0,10

       

      3,54

      2,48

      2,33

      2,00

      0,40

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Điều 2.

      1. Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:

      a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013.

      c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ cam kết trong dự án.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

      a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, đôn đốc Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy tổ chức thực hiện Quyết định này.

      b) Căn cứ quy định tại Điều 67 của Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Thủy, thực hiện trình tự, thủ tục loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện theo quy định; đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định pháp luật.

      c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ (nếu có) báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

      d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Bình Thủy theo đúng quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính,

      Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       

       

      TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT.CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH


      Đào Anh Dũng

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu392/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Cần Thơ
                                Ngày ban hành02/03/2020
                                Người kýĐào Anh Dũng
                                Ngày hiệu lực 02/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT hướng dẫn triển khai đào tạo trình độ tiến sĩ, trình độ thạc sĩ cho giảng viên các cơ sở giáo dục đại học theo Quyết định 89/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực đội ngũ giảng viên, cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đại học đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo giai đoạn 201
                                                      • Kế hoạch 1469/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống thiên tai đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 712/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
                                                      • Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND về quyết định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế và hỗ trợ bổ sung mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
                                                      • Kế hoạch 90/KH-UBND năm 2020 về khắc phục hậu quả bom, mìn, vật nổ giai đoạn 2021-2025 do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Kế hoạch 946/KH-UBND năm 2020 thực hiện Quyết định 1068/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược sở hữu trí tuệ đến năm 2030 do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ