Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 514/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh do tỉnh Khánh Hòa ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37942





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu514/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
      Ngày ban hành13/03/2020
      Người kýLê Hữu Hoàng
      Ngày hiệu lực 13/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KHÁNH HÒA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 514/QĐ-UBND

      Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

      Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

      Căn cứ Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 08/TB-STNMT ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh và Công văn số 746/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:

      1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

      3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Hữu Hoàng

       


      PHỤ LỤC 01

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Diên Khánh

      Xã Diên An

      Xã Diên Toàn

      Xã Diên Thạnh

      Xã Diên Lạc

      Xã Diên Hòa

      Xã Diên Bình

      Xã Diên Phước

      Xã Diên Lộc

      Xã Diên Thọ

      Xã Diên Phú

      Xã Diên Điền

      Xã Diên Sơn

      Xã Diên Lâm

      Xã Diên Tân

      Xã Diên Đồng

      Xã Diên Xuân

      Xã Suối Hiệp

      Xã Suối Tiên

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(23)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

       

      33.755,33

      395,54

      848,18

      643,69

      308,59

      450,37

      705,19

      456,18

      476,96

      854,85

      2.430,25

      678,78

      2.970,01

      2.361,76

      7.413,55

      4.377,11

      1.646,83

      2.602,16

      1.609,35

      2.526,00

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      23.673,55

      127,74

      371,47

      335,99

      205,64

      301,75

      550,28

      395,37

      327,35

      671,05

      2.069,19

      347,72

      2.266,02

      1.638,73

      4.549,20

      2.742,31

      1.490,59

      1.967,54

      1.033,36

      2.282,25

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4.659,88

      1,10

      180,68

      192,83

      147,54

      172,72

      275,69

      257,47

      67,17

      328,73

      314,23

      178,49

      564,33

      660,92

      492,91

      98,04

      51,43

      81,77

      397,19

      196,66

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.960,01

      1,10

      180,68

      192,83

      147,54

      172,72

      275,69

      257,47

      67,17

      300,41

      228,03

      170,95

      555,63

      335,05

      344,99

      98,04

      50,77

      51,13

      396,80

      133,02

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      3.867,58

      18,35

      13,03

      10,34

      4,02

      3,60

      35,36

      6,82

      71,76

      44,66

      507,84

      25,82

      47,28

      81,79

      410,13

      377,18

      1.030,78

      848,29

      54,90

      275,62

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      4.885,04

      108,29

      167,75

      90,75

      53,87

      125,43

      159,01

      130,97

      172,91

      169,02

      461,52

      143,41

      157,60

      136,73

      663,24

      875,34

      183,16

      414,64

      242,01

      429,39

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      1.285,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      724,36

       

       

       

      561,00

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      8.841,13

       

      9,77

      40,44

       

       

      72,26

       

       

      128,09

      763,37

       

      1.496,07

      754,10

      2.966,42

      660,67

      208,22

      586,09

      337,24

      818,40

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      48,97

       

      0,24

      1,63

      0,20

       

      2,00

      0,11

      15,51

      0,56

      4,81

       

      0,74

       

      1,14

      6,23

      9,40

      3,93

      1,27

      1,19

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      85,59

       

       

       

       

       

      5,95

       

       

       

      17,43

       

       

      5,19

      15,36

      0,50

      7,60

      32,82

      0,74

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.372,21

      266,50

      196,77

      124,31

      99,21

      148,17

      153,93

      60,47

      146,14

      150,39

      284,44

      272,88

      302,34

      256,36

      1.646,32

      499,56

      115,46

      213,80

      242,36

      192,79

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      353,89

      3,17

       

       

       

       

      7,37

       

       

       

      10,65

       

      80,46

       

      10,60

      216,20

       

      10,00

      13,15

      2,28

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1.356,87

      0,86

       

       

       

      3,29

      0,72

       

       

       

       

       

       

       

      1.352,00

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      73,83

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22,20

      51,63

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      64,01

      1,40

      1,14

      22,00

      0,17

      0,44

      1,17

      0,26

      0,15

       

      0,53

      2,96

      0,25

      0,23

       

       

       

      14,82

      4,75

      13,73

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      140,06

       

      0,72

      0,44

       

      2,82

      3,22

       

      4,86

      6,26

      5,50

      38,92

       

      16,81

      0,98

      37,70

      1,10

       

      20,51

      0,22

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.328,61

      74,06

      70,78

      52,31

      39,03

      46,47

      62,09

      31,70

      51,45

      64,82

      92,75

      48,98

      126,89

      89,91

      76,83

      86,76

      62,93

      78,67

      77,57

      94,59

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      3,09

      2,02

       

      0,13

       

      0,23

      0,02

       

       

      0,07

      0,11

       

      0,50

       

      0,02

       

       

       

       

       

       -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      9,05

      0,05

      1,53

      0,07

      0,03

      0,13

      0,15

      0,10

      2,83

      0,20

      0,13

      0,14

      2,27

      0,07

      0,11

      0,26

      0,12

      0,37

      0,14

      0,34

       -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      62,41

      7,52

      2,58

      1,49

      3,54

      4,68

      1,98

      2,38

      4,80

      1,60

      0,92

      5,61

      4,52

      4,36

      1,33

      2,02

      2,63

      5,88

      1,99

      2,58

       -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      25,88

      4,35

      1,33

      1,80

       

      1,79

      0,78

      0,43

      1,40

      1,23

      0,93

      0,62

      1,13

      1,60

      2,87

      0,98

      0,87

      2,83

       

      0,94

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      31,38

      29,60

       

       

       

       

      1,73

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      9,54

       

       

       

       

       

      0,03

       

      1,44

      3,73

       

       

       

       

      3,70

       

      0,55

       

      0,09

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      722,01

      1,10

      74,71

      35,83

      39,00

      62,81

      44,25

      18,35

      42,55

      22,72

      31,71

      51,01

      44,38

      67,30

      27,35

      15,84

      24,80

      33,34

      67,89

      17,08

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      87,76

      87,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      7,90

      0,66

      0,34

      0,32

      0,24

      0,47

      0,30

      0,25

      0,19

      0,07

      0,47

      0,47

      0,54

      0,73

      0,25

      0,42

      0,92

      0,40

      0,38

      0,47

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      7,35

      1,23

       

       

      0,12

      0,07

      0,32

       

       

      0,49

      1,02

      0,59

      0,06

      0,12

      2,52

       

       

      0,82

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      32,72

      2,24

      1,78

      2,66

      1,19

      1,68

      0,67

      2,09

      2,43

      0,66

      0,93

      1,83

      3,33

      1,02

      4,16

      0,35

      1,12

      1,12

      2,07

      1,39

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      152,27

      5,68

      15,27

      6,29

      1,91

      4,49

      8,24

      3,23

      8,50

      12,84

      5,84

      9,27

      11,18

      6,99

      9,56

      8,16

      2,76

      3,47

      20,00

      8,59

      2.20

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      270,39

       

      1,75

       

       

       

      2,03

       

       

      17,49

      33,69

      1,60

       

      33,34

      45,66

      111,72

       

      6,60

       

      16,51

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      12,36

      0,40

      0,48

       

      1,68

      0,26

      0,01

      0,31

      0,84

      0,20

      0,67

      1,78

      0,86

      1,65

      0,42

      0,07

      0,64

      0,67

      0,67

      0,76

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,94

      1,08

       

       

       

       

      0,06

      0,19

       

       

       

       

      0,54

       

       

       

       

       

      0,08

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      31,83

      1,48

      2,12

      1,14

      0,61

      0,90

      0,41

      0,73

      1,10

      1,39

      1,22

      1,96

      11,43

      0,87

      1,60

       

      0,06

      1,18

      3,07

      0,56

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      627,86

      55,75

      27,41

      2,19

      13,49

      21,83

      20,49

      3,18

      25,75

      19,71

      71,47

      61,72

      19,75

      29,68

      94,83

      21,50

      18,95

      61,90

      25,74

      32,54

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      53,91

      0,06

       

      0,46

      1,61

      2,64

      0,19

      0,19

      6,68

       

      5,25

      0,14

      2,45

      7,71

      15,48

      0,04

      1,63

      0,26

      5,03

      4,08

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      5,66

       

      0,27

      0,67

      0,17

       

      0,53

       

      0,19

       

      0,54

       

      0,24

       

      0,35

      0,80

       

      0,55

      1,37

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      4.709,57

      1,29

      279,94

      183,39

      3,74

      0,44

      0,98

      0,33

      3,48

      33,42

      76,62

      58,18

      401,64

      466,66

      1.218,03

      1.135,24

      40,78

      420,82

      333,64

      50,97

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      395,54

      395,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

       

      PHỤ LỤC 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Diên Khánh

      Xã Diên An

      Xã Diên Toàn

      Xã Diên Thạnh

      Xã Diên Lạc

      Xã Diên Hòa

      Xã Diên Bình

      Xã Diên Phước

      Xã Diên Lộc

      Xã Diên Thọ

      Xã Diên Phú

      Xã Diên Điền

      Xã Diên Sơn

      Xã Diên Lâm

      Xã Diên Tân

      Xã Diên Đồng

      Xã Diên Xuân

      Xã Suối Hiệp

      Xã Suối Tiên

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(23)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      161,80

      7,89

      0,05

      0,70

      7,68

      18,13

      7,47

      0,85

      6,07

      18,30

      36,57

      2,68

      5,32

      3,92

      2,96

      13,71

      0,82

      2,39

      0,63

      25,67

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      68,06

      0,06

      0,02

      0,06

      6,72

      15,94

      3,98

      0,83

      0,76

      8,09

      16,26

      2,68

      4,22

      1,31

      0,11

       

       

       

      0,31

      6,72

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      57,27

      0,06

      0,02

      0,06

      6,72

      15,94

      3,98

      0,83

      0,76

      8,09

      7,68

      2,68

      4,22

      1,31

      0,11

       

       

       

      0,31

      4,50

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19,98

      0,01

      0,03

      0,06

      0,01

      0,03

       

       

      1,85

      0,29

      9,32

       

      0,32

      0,10

      0,15

      1,69

      0,82

      2,39

       

      2,92

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      55,13

      7,82

       

      0,58

      0,84

      2,16

      0,27

      0,02

      3,45

      9,70

      2,26

       

       

      1,73

      2,41

      9,17

       

       

      0,32

      14,40

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      18,48

       

       

       

       

       

      3,22

       

       

      0,22

      8,74

       

      0,78

      0,76

      0,29

      2,85

       

       

       

      1,62

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0,12

       

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      28,66

      10,62

      0,06

      0,18

      0,41

      2,76

      0,20

      0,10

      0,89

      0,43

      3,88

      0,16

       

       

      0,05

      0,01

       

      0,04

       

      8,87

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,12

      0,01

       

       

      0,08

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      5,99

      1,77

      0,04

      0,01

      0,01

      0,23

      0,03

      0,10

      0,06

      0,22

      3,02

      0,08

       

       

       

       

       

      0,02

       

      0,41

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,02

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,02

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,23

       

       

       

       

      0,13

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,05

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      12,03

       

      0,02

      0,16

      0,24

      2,26

      0,10

       

      0,72

       

      0,76

      0,08

       

       

      0,01

      0,01

       

       

       

      7,66

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      3,28

      3,28

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,39

      1,30

       

       

       

      0,04

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,02

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,10

       

       

       

      0,08

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,23

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,23

      2.20

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04 

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,02

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,12

       

       

       

       

      0,04

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      5,25

      4,25

       

       

       

      0,10

       

       

       

      0,21

      0,10

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      0,57

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổngdiện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Diên Khánh

      Xã Diên An

      Xã Diên Toàn

      Xã Diên Thạnh

      Xã Diên Lạc

      Xã Diên Hòa

      Xã Diên Bình

      Xã Diên Phước

      Xã Diên Lộc

      Xã Diên Thọ

      Xã Diên Phú

      Xã Diên Điền

      Xã Diên Sơn

      Xã Diên Lâm

      Xã Diên Tân

      Xã Diên Đồng

      Xã Diên Xuân

      Xã Suối Hiệp

      Xã Suối Tiên

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(23)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      367,37

      11,71

      27,72

      23,71

      11,12

      28,45

      37,66

      2,94

      10,52

      35,04

      40,62

      19,97

      9,77

      7,79

      13,39

      15,49

      2,30

      5,64

      23,18

      40,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      143,70

      0,22

      19,52

      3,40

      9,11

      21,42

      11,76

      1,46

      1,09

      11,14

      16,97

      15,92

      7,23

      3,46

      3,56

      0,25

      0,20

      0,92

      8,17

      7,91

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC/PNN

      131,38

      0,22

      19,52

      3,40

      9,11

      21,42

      11,76

      1,46

      1,09

      11,05

      8,26

      15,92

      7,13

      3,22

      3,56

      0,25

      0,20

      0,84

      7,28

      5,69

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      65,94

      0,17

      1,06

      2,96

      0,34

      3,03

      5,40

      0,53

      4,79

      8,96

      11,46

      2,65

      0,51

      0,84

      3,30

      2,65

      1,80

      2,97

      3,00

      9,54

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      114,97

      11,32

      7,12

      17,35

      1,37

      4,00

      7,34

      0,95

      4,64

      10,22

      3,20

      1,32

      1,26

      2,67

      3,24

      9,50

      0,30

      1,75

      9,05

      18,38

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      41,41

       

       

       

       

       

      13,16

       

       

      4,72

      9,00

       

      0,78

      0,80

      3,29

      3,09

       

       

      2,05

      4,52

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,32

       

      0,02

       

      0,31

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

      0,91

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,42

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất  trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      50,33

       

      2,35

       

       

       

      23,39

       

       

       

      10,52

       

       

       

      3,94

      0,98

       

      4,44

      4,71

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,38

      0,05

      0,56

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

      1,63

       

      Ghi chú:         - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.                

                            - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      PHỤ LỤC 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Mục đích sử dụng

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Diên Khánh

      Xã Diên An

      Xã Diên Toàn

      Xã Diên Thạnh

      Xã Diên Lạc

      Xã Diên Hòa

      Xã Diên Bình

      Xã Diên Phước

      Xã Diên Lộc

      Xã Diên Thọ

      Xã Diên Phú

      Xã Diên Điền

      Xã Diên Sơn

      Xã Diên Lâm

      Xã Diên Tân

      Xã Diên Đồng

      Xã Diên Xuân

      Xã Suối Hiệp

      Xã Suối Tiên

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(23)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5,90

       

       

       

      0,07

      0,04

       

       

       

      0,18

      1,07

       

      0,14

      0,87

      0,32

       

       

       

      0,32

      2,88

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2,65

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

      0,18

      1,07

       

      0,14

      0,87

      0,32

       

       

       

       

      0,02

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,55

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,32

      0,16

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      2,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,70

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu514/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
                                Ngày ban hành13/03/2020
                                Người kýLê Hữu Hoàng
                                Ngày hiệu lực 13/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      • Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới; sửa đổi, bổ sung và được thay thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
                                                      • Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
                                                      • Quyết định 3236/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
                                                      • Công điện 1503/CĐ-TTg năm 2020 về khẩn trương cứu nạn, khắc phục hậu quả sạt lở đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Thủ tướng Chính phủ điện
                                                      • Quyết định 3285/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Mục 5, Chương I của Đề án bảo trì đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2019-2020 được phê duyệt tại Quyết định 1285/QĐ-UBND
                                                      • Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2020 về đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và các văn bản quy định chi tiết thi hành Luật do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 2051/KH-UBND về phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm tỉnh Bình Thuận năm 2020
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ