Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 510/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37925





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu510/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
      Ngày ban hành13/03/2020
      Người kýLê Hữu Hoàng
      Ngày hiệu lực 13/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KHÁNH HÒA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 510/QĐ-UBND

      Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

      Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

      Căn cứ Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 09/TB-STNMT ngày 07 tháng 01 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm và Công văn số 821/STNMT-CCQLĐĐ ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:

      1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

      3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Hữu Hoàng

       

      PHỤ LỤC 01

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích
      (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Cam An Bắc

      Cam An Nam

      Cam Đức

      Cam Hải Đông

      Cam Hải Tây

      Cam Hiệp Bắc

      Cam Hiệp Nam

      Cam Hòa

      Cam Phước Tây

      Cam Tân

      Cam Thành Bắc

      Sơn Tân

      Suối Cát

      Suối Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+... +(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      54.719,24

      2.037,70

      2.016,42

      1.763,18

      3.566,10

      1.193,39

      1.505,69

      1.911,30

      3.723,11

      8.703,58

      2.904,86

      2.177,47

      5.499,91

      10.086,29

      7.630,25

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      41.721,17

      1.226,00

      1.357,35

      1.414,45

      1.508,97

      1.004,13

      1.415,43

      1.359,28

      2.325,46

      6.651,31

      2.287,10

      1.588,26

      4.159,87

      9.063,99

      6.359,58

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.871,48

       

      31,85

      49,83

      5,97

      5,50

      29,26

      28,73

      578,59

      193,41

      316,86

      217,23

      7,09

      190,99

      216,17

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.384,10

       

      17,59

       

       

       

      21,33

      3,41

      448,91

      157,11

      230,36

      173,67

       

      147,98

      183,74

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      3.836,44

      617,28

      755,11

      167,27

      29,03

      7,76

      221,88

      566,70

      69,04

      594,61

      198,99

      228,09

      25,32

      162,36

      192,99

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      7.121,29

      121,53

      207,55

      1.051,96

      225,04

      901,88

      324,16

      324,29

      666,92

      135,78

      408,18

      1.028,79

      568,83

      387,92

      768,45

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      8.563,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.241,08

      508,70

       

      3.558,58

      254,66

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      8.464,98

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.292,30

      3.172,68

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      11.148,13

      481,20

      348,73

       

      1.138,32

      27,99

      837,92

      432,36

      881,51

      1.469,21

      847,95

       

       

      2.687,90

      1.995,04

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      512,72

       

      0,66

      127,84

      109,70

      59,51

       

       

      124,73

      5,15

      5,30

      67,19

      0,05

      8,91

      3,68

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      0,83

       

       

       

       

      0,83

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      202,29

      5,99

      13,45

      17,54

      0,90

      0,64

      2,20

      7,20

      4,68

      12,08

      1,13

      46,95

       

      78,96

      10,56

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.625,87

      353,65

      210,65

      348,73

      1.659,16

      189,26

      90,26

      202,10

      503,92

      583,05

      311,68

      589,21

      252,89

      623,75

      707,56

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      438,04

      3,44

      5,04

      2,42

      75,12

      3,99

       

      30,27

       

      3,92

       

      283,53

       

       

      30,31

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,18

       

       

      4,94

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,24

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      121,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      121,43

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      86,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      57,19

      29,42

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1.059,62

       

      0,22

      0,81

      1.016,15

      30,56

       

      0,08

      0,12

      1,48

      0,55

      0,16

       

      7,72

      1,77

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      122,17

      2,50

      3,52

      13,36

       

      1,42

       

       

       

      3,10

      3,24

      27,84

       

      48,79

      18,39

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.816,38

      143,37

      90,67

      190,85

      323,05

      76,85

      52,71

      106,54

      338,60

      313,43

      192,08

      154,18

      169,07

      314,92

      350,06

      2.7.1

      Đất giao thông

      DGT

      1.400,54

      60,58

      70,69

      155,73

      316,03

      61,34

      42,05

      70,67

      97,73

      83,91

      71,90

      118,07

      8,27

      117,64

      125,93

      2.7.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      976,96

      4,12

      5,63

      19,46

      3,06

      7,46

      8,59

      30,31

      15,98

      220,98

      112,59

      29,89

      158,97

      149,69

      210,24

      2.7.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      88,76

      73,06

      8,12

      0,12

      0,35

      0,15

       

      0,08

      0,09

      1,46

      1,59

      0,27

      0,18

      1,48

      1,81

      2.7.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,27

      0,02

      0,07

      0,27

      0,34

      0,04

      0,02

      0,02

      0,03

      0,08

      0,10

      0,03

      0,03

      0,09

      0,12

      2.7.5

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      5,94

      0,26

       

      3,49

      0,52

      0,20

      0,21

      0,03

      0,47

       

      0,56

      0,12

       

       

      0,07

      2.7.6

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      57,17

      0,20

      0,36

      3,04

      0,12

      0,11

      0,06

      0,16

      46,13

      0,16

      0,21

      0,06

      0,24

      5,69

      0,64

      2.7.7

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      96,44

      2,60

      5,31

      7,51

      2,44

      7,55

      1,74

      3,02

      4,26

      4,84

      3,40

      5,26

      0,71

      37,59

      10,21

      2.7.8

      Đất cơ sở thể dục, thể thao

      DTT

      183,25

      1,44

      0,19

      0,97

      0,16

       

       

      2,04

      173,19

      1,67

      1,22

       

      0,67

      1,72

       

      2.7.9

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      0,04

       

       

      0,02

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      2.7.10

      Đất chợ

      DCH

      6,00

      1,10

      0,29

      0,24

      0,02

       

      0,04

      0,19

      0,73

      0,33

      0,51

      0,49

       

      1,02

      1,04

      2.8

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,14

       

       

       

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      11,87

       

      5,48

       

      4,78

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,61

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      684,38

      29,37

      25,16

       

      87,37

      66,52

      26,79

      31,78

      63,46

      56,37

      56,03

      98,46

      15,03

      58,29

      69,74

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      101,74

       

       

      101,74

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      17,26

      0,30

      0,46

      7,26

      0,66

      0,42

      0,25

      0,20

      0,67

      1,97

      1,17

      0,27

      0,61

      2,73

      0,29

      2.13

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      7,55

       

       

      2,23

       

       

       

      0,08

       

       

       

      0,04

      0,06

      0,10

      5,05

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      47,35

      2,65

      4,75

      5,20

      0,51

      1,42

      3,71

      4,56

      10,10

      2,20

      2,34

      2,62

       

      6,22

      1,07

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      110,90

      5,73

      4,02

      9,31

      0,20

      6,33

      1,07

      6,04

      6,25

      6,22

      7,51

      7,21

      0,60

      42,85

      7,55

      2.16

      Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      392,55

      143,43

      24,26

       

      37,37

       

       

      9,09

      31,60

      136,44

       

       

       

       

      10,37

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      4,48

      0,86

      0,20

      0,13

       

      0,22

      0,12

      0,47

      0,41

      0,51

      0,28

      0,36

      0,07

      0,47

      0,38

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      112,33

       

       

       

      112,21

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      9,64

       

      0,03

      0,07

      1,13

      0,50

       

      0,06

      0,56

      0,19

      1,13

      0,37

       

      1,32

      4,28

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      463,97

      21,98

      46,77

      10,41

      0,48

      0,91

      5,60

      12,94

      52,14

      57,23

      42,78

      14,16

      67,46

      83,14

      47,95

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      4,57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,57

       

       

       

       

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      7,72

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7,65

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      6.372,19

      458,05

      448,41

       

      397,97

       

       

      349,93

      893,73

      1.469,21

      306,08

       

      1.087,14

      398,55

      563,12

       

      PHỤ LỤC 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND  ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Cam An Bắc

      Cam An Nam

      Cam Đức

      Cam Hải Đông

      Cam Hải Tây

      Cam Hiệp Bắc

      Cam Hiệp Nam

      Cam Hòa

      Cam Phước Tây

      Cam Tân

      Cam Thành Bắc

      Sơn Tân

      Suối Cát

      Suối Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+... +(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      401,47

      9,49

      10,13

      10,26

      141,14

      24,45

      6,02

      15,63

      67,60

      7,69

      8,39

      7,35

      0,18

      42,00

      51,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      10,73

       

       

      0,03

      0,45

      0,64

       

      1,03

      1,05

      0,64

      0,05

      0,13

       

      1,62

      5,09

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      6,60

       

       

       

       

       

       

      0,21

      0,37

      0,24

       

       

       

      0,99

      4,79

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      46,12

      5,99

      6,63

       

      2,26

      0,57

      2,06

      11,78

      0,05

      0,65

      4,24

      2,25

       

      5,58

      4,05

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      141,79

      1,54

      3,03

      7,01

      66,88

      13,97

      2,36

      1,46

      0,75

      1,86

      2,82

      4,96

      0,18

      14,93

      20,06

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      5,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

      5,03

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      111,83

      1,66

      0,03

       

      33,24

       

      1,61

      1,36

      31,71

      4,46

      1,16

       

       

      19,66

      16,93

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      82,35

       

      0,45

      3,22

      35,18

      9,27

       

       

      34,04

      0,08

      0,12

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      3,42

      0,30

       

       

      3,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      203,29

      2,17

      0,10

      2,76

      166,67

      14,46

      0,09

      0,84

      13,64

      0,20

      1,08

      0,04

       

      0,49

      0,75

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      91,71

       

       

       

      91,71

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      9,21

       

       

      0,06

      9,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,15

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,59

       

       

      1,00

       

      0,29

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

      0,16

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      27,31

      0,17

      0,06

      0,04

      19,19

      5,76

       

      0,02

      0,91

      0,19

      0,72

       

       

      0,07

      0,18

      -

      Đất giao thông

      DGT

      14,00

      0,17

      0,06

       

      9,76

      3,99

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      11,91

       

       

      0,04

      8,68

      1,77

       

       

      0,91

      0,19

      0,10

       

       

      0,07

      0,15

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,07

       

       

       

      0,05

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

      0,01

      -

      Đất cơ sở thể dục, thể thao

      DTT

      1,32

       

       

       

      0,69

       

       

       

       

       

      0,62

       

       

       

       

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4,20

      0,12

       

       

      2,19

      1,04

      0,09

       

      0,02

      0,02

      0,36

      0,04

       

      0,12

      0,22

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,08

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,02

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      9,63

      0,69

       

       

       

      7,37

       

       

      1,38

       

       

       

       

       

      0,19

      2.18

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      43,87

      0,50

       

       

      42,62

       

       

      0,75

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,05

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      15,60

      0,70

      0,04

      1,58

      1,95

       

       

       

      11,34

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Cam An Bắc

      Cam An Nam

      Cam Đức

      Cam Hải Đông

      Cam Hải Tây

      Cam Hiệp Bắc

      Cam Hiệp Nam

      Cam Hòa

      Cam Phước Tây

      Cam Tân

      Cam Thành Bắc

      Sơn Tân

      Suối Cát

      Suối Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+... +(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      514,21

      10,09

      11,44

      26,25

      160,22

      42,02

      7,90

      17,43

      70,67

      10,23

      16,14

      24,18

      0,18

      54,40

      63,09

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      23,75

       

       

      2,53

      0,95

      2,14

      0,22

      1,53

      2,12

      0,94

      1,79

      2,33

       

      2,76

      6,44

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      8,41

       

       

       

       

       

       

      0,21

      0,62

      0,24

      0,51

      0,20

       

      1,49

      5,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      63,61

      6,39

      7,14

      2,00

      3,76

      2,57

      2,64

      12,58

      0,55

      1,95

      6,39

      4,25

       

      7,11

      6,28

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      202,80

      1,74

      3,33

      15,31

      78,68

      25,14

      3,44

      1,96

      1,25

      2,29

      4,57

      13,59

      0,18

      23,66

      27,66

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      5,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

      5,03

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      111,83

      1,66

      0,03

       

      33,24

       

      1,61

      1,36

      31,71

      4,46

      1,16

       

       

      19,66

      16,93

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      103,57

       

      0,95

      6,41

      40,45

      12,17

       

       

      35,04

      0,58

      2,22

      4,00

       

      1,00

      0,76

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      3,42

      0,30

       

       

      3,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      142,07

      0,46

      7,20

      3,84

      48,65

      1,39

      13,50

       

      18,60

      10,00

      1,81

      32,70

       

      3,91

      0,01

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

      LUA/HNK

      5,70

       

       

       

       

       

      1,00

       

      0,44

       

       

      3,00

       

      1,27

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      19,57

       

       

      0,15

       

      1,09

      0,50

       

      10,27

       

      0,41

      7,00

       

      0,15

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      1,73

       

       

       

       

       

       

       

      0,73

       

       

      1,00

       

       

       

      2.5

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      3,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

       

       

      2.6

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      HNK/CLN

      32,69

       

      3,60

      1,63

      0,19

      0,29

      10,00

       

      3,25

       

      1,38

      10,00

       

      2,35

       

      2.8

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

      2.9

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

      HNK/NKH

      21,06

      0,46

      3,60

      1,00

       

       

      2,00

       

       

      10,00

       

      4,00

       

       

       

      2.11

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

      4,00

       

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

       

       

      2.12

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa

      NTS/LUA

      0,02

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

      NTS/HNK

      0,24

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

      2.14

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      NTS/CLN

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      0,02

      0,40

       

       

       

      2.15

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

      NTS/NKH

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

      2.16

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      4,75

       

       

       

      0,86

       

       

       

      3,89

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      47,76

       

       

       

      47,61

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

      0,01

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      PHỤ LỤC 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN CAM LÂM - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích
      (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Cam An Bắc

      Cam An Nam

      Cam Đức

      Cam Hải Đông

      Cam Hải Tây

      Cam Hiệp Bắc

      Cam Hiệp Nam

      Cam Hòa

      Cam Phước Tây

      Cam Tân

      Cam Thành Bắc

      Sơn Tân

      Suối Cát

      Suối Tân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+... +(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8,03

      2,71

      2,22

       

      0,16

       

       

      1,47

      0,14

      0,07

      0,13

       

       

       

      1,13

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,07

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      7,96

      2,71

      2,22

       

      0,08

       

       

      1,47

      0,14

      0,07

      0,13

       

       

       

      1,13

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1,68

       

       

       

      0,08

       

       

      0,26

      0,14

       

      0,12

       

       

       

      1,08

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      3,43

       

      2,22

       

       

       

       

      1,21

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      2,85

      2,71

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

      0,02

       

       

       

      0,05

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu510/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
                                Ngày ban hành13/03/2020
                                Người kýLê Hữu Hoàng
                                Ngày hiệu lực 13/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 2658/KH-UBND năm 2021 triển khai công tác an toàn tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do tỉnh Hải Dương ban hành
                                                      • Quyết định 1624/QĐ-BYT năm 2021 hướng dẫn tạm thời khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 của AstraZeneca do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn 8909/BKHĐT-PC năm 2020 về triển khai thi hành Luật Đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
                                                      • Quyết định 3474/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 82/2020/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp; hành chính tư pháp; hôn nhân và gia đình; thi hành án dân sự; phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
                                                      • Công văn 4268/BXD-VLXD năm 2020 hướng dẫn về hàng hóa xuất khẩu mặt hàng thạch cao (gypsum) do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
                                                      • Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ