Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 512/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37924





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu512/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
      Ngày ban hành13/03/2020
      Người kýLê Hữu Hoàng
      Ngày hiệu lực 13/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KHÁNH HÒA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 512/QĐ-UBND

      Khánh Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

      Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

      Căn cứ Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2020; Thông báo số 421/TB-STNMT ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cam Ranh và Công văn số 652/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cam Ranh,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:

      1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất.

      3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Hữu Hoàng

       


      PHỤ LỤC 01

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Cam Nghĩa

      Phường Cam Phúc Bắc

      Phường Cam Phúc Nam

      Phường Cam Lộc

      Phường Cam Phú

      Phường Ba Ngòi

      Phường Cam Thuận

      Phường Cam Lợi

      Phường Cam Linh

      Xã Cam Thành Nam

      Xã Cam Phước Đông

      Xã Cam Thịnh Tây

      Xã Cam Thịnh Đông

      Xã Cam Lập

      Xã Cam Bình

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(19)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

       

      32.710,16

      10.724,90

      1.274,18

      694,77

      399,26

      650,26

      753,34

      171,70

      95,07

      185,76

      1.434,01

      7.085,53

      3.288,28

      3.263,94

      2.203,79

      485,37

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      13.761,04

      1.301,64

      864,06

      441,39

      134,65

      345,78

      350,26

      86,54

      34,68

      44,36

      1.085,31

      3.796,49

      2.086,61

      2.000,43

      1.177,46

      11,38

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.008,91

      129,49

      6,71

      1,88

      0,36

       

       

       

       

       

      41,39

      668,65

      12,14

      148,29

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      849,05

       

      1,86

      1,88

       

       

       

       

       

       

      37,39

      613,92

      1,52

      132,95

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      3.263,69

      411,78

      398,18

      222,53

      4,50

      71,56

      25,55

      1,72

      3,48

       

      632,89

      350,12

      683,00

      419,56

      37,62

      1,20

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.517,32

      281,96

      243,97

      129,31

      27,76

      142,34

      135,52

      46,88

      29,47

      22,41

      184,69

      419,90

      216,98

      477,09

      148,86

      10,18

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.588,26

      199,71

      79,50

      22,74

      8,56

      56,20

       

       

       

       

      196,50

      1.025,05

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.993,86

       

      92,91

      38,21

      93,00

      23,23

      52,82

       

       

       

      25,66

      1.314,53

      1.174,47

      312,97

      866,06

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.082,67

      165,60

      42,79

      26,72

      0,47

      52,23

      136,37

      37,59

      1,73

      21,06

      0,10

      8,82

      0,02

      464,25

      124,92

       

      1.7

      Đất làm muối

      LMU

      288,61

      113,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      175,51

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      17,72

       

       

       

       

      0,22

       

      0,35

       

      0,89

      4,08

      9,42

       

      2,76

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      12.641,41

      9.384,51

      299,19

      132,68

      112,92

      211,74

      251,12

      85,15

      60,39

      141,40

      177,36

      586,47

      232,53

      767,24

      134,41

      64,30

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      7.866,75

      7.526,40

      105,40

      1,53

      1,08

      13,16

      1,04

       

       

      4,21

      54,00

      17,86

      63,31

       

      67,10

      11,66

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      11,15

      1,69

      4,13

      0,04

      0,06

      4,68

      0,05

      0,06

      0,02

      0,42

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      104,43

      37,18

      0,32

      2,71

      3,36

      2,09

      44,31

      2,65

      0,89

      1,31

       

       

       

      4,70

      4,45

      0,46

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      173,76

      3,21

      5,46

      30,41

      1,09

      17,59

      6,06

      1,46

      1,77

      9,48

       

       

       

      85,07

       

      12,16

      2.5

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2.572,35

      1.139,61

      93,11

      60,32

      43,04

      69,81

      101,16

      35,06

      18,49

      72,24

      52,97

      334,71

      78,51

      421,29

      38,84

      13,19

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1.918,99

      983,59

      63,86

      35,96

      29,12

      55,26

      90,73

      28,64

      14,75

      54,52

      43,60

      175,94

      41,16

      260,99

      30,14

      10,73

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      315,34

      34,16

      17,29

      17,72

      0,02

      4,26

      6,53

      4,02

      0,09

      5,16

      2,92

      151,10

      7,55

      57,70

      6,73

      0,09

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      112,25

      2,52

      0,10

       

      2,06

      0,19

      0,02

       

      0,05

      7,77

      0,37

      1,03

      22,91

      75,22

       

      0,01

      -

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      4,32

      2,44

      0,27

      0,02

      0,10

      1,11

       

       

      0,17

       

      0,04

       

      0,03

      0,09

       

      0,05

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      7,07

      2,35

      0,79

      0,23

      0,82

      1,12

      0,03

      0,01

       

      0,79

       

      0,63

       

      0,26

       

      0,04

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      12,17

      4,71

      0,50

      0,28

      2,02

      0,56

      2,94

      0,12

      0,05

      0,13

      0,14

      0,11

      0,21

      0,18

      0,15

      0,07

      -

      Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

      DGD

      63,93

      12,03

      10,04

      4,59

      8,09

      5,09

      0,91

      1,04

      0,80

      3,86

      2,71

      3,60

      5,30

      3,52

      1,23

      1,12

      -

      Đất cơ sở thể dục-thể thao

      DTT

      108,87

      97,54

      0,13

      0,58

      0,65

      2,22

       

       

      2,50

       

      1,37

      0,35

      0,98

      1,43

      0,09

      1,03

      -

      Đất cơ sở khoa học-công nghệ

      DKH

      21,64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,64

       

       

      -

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      1,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

      0,99

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      6,73

      0,27

      0,13

      0,94

      0,16

       

       

      1,23

      0,08

      0,01

      1,77

      0,96

      0,37

      0,26

      0,50

      0,05

      2.6

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,28

      1,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,24

      2.7

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      30,27

      0,74

       

      0,36

       

       

       

       

       

      5,95

       

       

       

      22,74

       

      0,48

      2.8

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      212,87

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39,09

      71,40

      31,38

      38,90

      14,38

      17,72

      2.9

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      760,05

      404,51

      53,08

      29,81

      57,34

      54,41

      48,33

      41,32

      35,93

      35,32

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      20,72

      0,37

      0,60

      0,50

      1,02

      15,05

      0,37

      0,27

      0,32

      0,42

      0,41

      0,22

      0,36

      0,33

      0,21

      0,27

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      7,36

       

       

       

      0,19

      4,07

      0,01

      0,30

       

      2,71

       

      0,08

       

       

       

       

      2.12

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      29,33

      9,30

      3,16

      1,87

      0,46

       

      2,62

      0,18

      0,39

      2,22

      3,65

      3,45

       

      1,52

       

      0,51

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...

      NTD

      118,69

      1,42

      10,09

      2,14

       

      3,86

      3,09

      0,03

      0,09

      0,01

      16,56

      4,82

      3,91

      65,07

      1,50

      6,10

      2.14

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng...

      SKX

      133,89

       

       

       

       

       

      7,60

       

       

       

       

      94,62

       

      31,67

       

       

      2.15

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      21,76

      7,92

      0,54

      0,39

      1,48

      0,69

      0,90

      0,18

      0,37

      1,15

      0,95

      2,47

      0,42

      3,76

      0,38

      0,16

      2.16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      235,76

      214,54

       

      0,04

      0,53

      12,42

      4,57

      0,36

      0,29

      1,80

       

       

       

      0,84

       

      0,37

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      13,15

      0,16

      0,45

      0,20

       

      0,57

      0,46

      3,28

      0,41

      3,17

      0,18

      1,77

      0,84

      0,71

      0,30

      0,65

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      286,96

      15,83

      22,85

      0,76

      3,27

      10,35

      30,55

       

      1,42

       

      9,55

      54,37

      53,80

      76,96

      7,25

       

      2.19

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      20,44

      17,35

       

       

       

      1,45

       

       

       

      0,61

       

      0,70

       

       

       

      0,33

      2.20

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      20,44

      3,24

       

      1,60

       

      1,54

       

       

       

      0,38

       

       

       

      13,68

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      6.307,71

      38,75

      110,93

      120,70

      151,69

      92,74

      151,96

      0,01

       

       

      171,34

      2.702,57

      969,14

      496,27

      891,92

      409,69

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      14.949,24

      10.724,90

      1.274,18

      694,77

      399,26

      650,26

      753,34

      171,70

      95,07

      185,76

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

       

      PHỤ LỤC 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Cam Nghĩa

      Phường Cam Phúc Bắc

      Phường Cam Phúc Nam

      Phường Cam Lộc

      Phường Cam Phú

      Phường Ba Ngòi

      Phường Cam Thuận

      Phường Cam Lợi

      Phường Cam Linh

      Xã Cam Thành Nam

      Xã Cam Phước Đông

      Xã Cam Thịnh Tây

      Xã Cam Thịnh Đông

      Xã Cam Lập

      Xã Cam Bình

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(19)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

       

      Tổng diện tích (1+2)

       

      278,33

      4,46

      3,39

      16,36

      1,51

      40,49

      31,73

      0,72

      0,65

      0,87

       

      51,36

      4,87

      73,55

      48,2

      0,17

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      230,97

      2,56

      1,16

      13,27

      0,41

      35,74

      15,65

      0,08

      0,12

      0,43

       

      42,31

      4,79

      66,72

      47,73

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      14,94

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,87

       

      4,05

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      14,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,61

       

      3,42

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      58,41

      1,90

      0,83

      9,86

      0,39

      21,84

      0,06

       

      0,02

       

       

      8,07

      0,06

      14,60

      0,78

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      40,92

      0,16

      0,24

      3,18

      0,02

      10,76

      1,16

      0,08

      0,10

      0,24

       

      4,17

       

      19,81

      1,00

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      98,05

       

       

       

       

      1,20

      0,01

       

       

       

       

      18,92

      4,73

      27,24

      45,95

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      17,35

      0,17

      0,09

      0,23

       

      1,70

      14,42

       

       

      0,19

       

      0,28

       

      0,27

       

       

      1.6

      Đất làm muối

      LMU

      1,06

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,75

       

       

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,24

       

       

       

       

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      47,36

      1,90

      2,23

      3,09

      1,10

      4,75

      16,08

      0,64

      0,53

      0,44

       

      9,05

      0,08

      6,83

      0,47

      0,17

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      4,98

       

       

      1,65

       

      0,64

      2,52

       

       

       

       

       

       

      0,17

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      18,72

      1,06

      0,59

      0,80

      0,23

      1,71

      9,11

      0,27

      0,49

      0,08

       

      1,92

      0,08

      2,08

      0,13

      0,17

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      5,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,90

       

      0,01

      0,34

       

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      8,72

      0,83

      1,31

      0,45

      0,87

      0,78

      4,06

      0,37

      0,04

      0,01

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,81

       

      0,31

       

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,05

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,02

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa...

      NTD

      0,07

       

       

       

       

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      3,57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,89

       

      2,68

       

       

      2.10

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      4,82

      0,01

       

      0,19

       

      1,00

      0,39

       

       

       

       

      1,34

       

      1,89

       

       

      2.11

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Cam Nghĩa

      Phường Cam Phúc Bắc

      Phường Cam Phúc Nam

      Phường Cam Lộc

      Phường Cam Phú

      Phường Ba Ngòi

      Phường Cam Thuận

      Phường Cam Lợi

      Phường Cam Linh

      Xã Cam Thành Nam

      Xã Cam Phước Đông

      Xã Cam Thịnh Tây

      Xã Cam Thịnh Đông

      Xã Cam Lập

      Xã Cam Bình

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(19)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      251,36

      4,54

      4,38

      13,27

      3,14

      36,83

      15,81

      0,37

      0,68

      2,50

      3,98

      43,22

      5,48

      67,50

      48,81

      0,85

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      14,94

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,87

       

      4,05

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      14,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10,61

       

      3,42

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      68,60

      2,86

      2,21

      9,86

      2,28

      22,30

      0,15

      0,06

      0,46

       

      3,04

      8,41

      0,59

      14,88

      1,42

      0,08

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      51,12

      1,18

      2,08

      3,18

      0,86

      11,39

      1,23

      0,31

      0,22

      2,31

      0,94

      4,74

      0,16

      20,31

      1,44

      0,77

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      98,05

       

       

       

       

      1,20

      0,01

       

       

       

       

      18,92

      4,73

      27,24

      45,95

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      17,35

      0,17

      0,09

      0,23

       

      1,70

      14,42

       

       

      0,19

       

      0,28

       

      0,27

       

       

      1.6

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      1,06

      0,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,75

       

       

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,24

       

       

       

       

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      2,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,32

       

       

       

      Trong đó: Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR

      2,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,32

       

       

      3 

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,13

      0,41

       

      0,22

       

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH - TỈNH KHÁNH HÒA
      (Kèm theo Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Cam Nghĩa

      Phường Cam Phúc Bắc

      Phường Cam Phúc Nam

      Phường Cam Lộc

      Phường Cam Phú

      Phường Ba Ngòi

      Xã Cam Phước Đông

      Xã Cam Thịnh Tây

      Xã Cam Thịnh Đông

      Xã Cam Lập

      Xã Cam Bình

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      A 

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      70,94

      4,32

      0,01

      1,63

      0,13

      1,53

      10,10

      12,24

      0,25

      18,42

      18,48

      3,83

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      70,94

      4,32

      0,01

      1,63

      0,13

      1,53

      10,10

      12,24

      0,25

      18,42

      18,48

      3,83

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      36,61

       

       

      1,50

       

      0,80

       

      12,00

       

       

      18,48

      3,83

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      2,15

      0,57

       

       

       

       

      1,58

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      19,84

      3,75

      0,01

      0,09

      0,13

      0,51

      0,92

      0,24

      0,25

      13,94

       

       

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,26

       

       

      0,04

       

      0,22

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      4,48

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,48

       

       

      2.6

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      7,60

       

       

       

       

       

      7,60

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu512/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Khánh Hòa
                                Ngày ban hành13/03/2020
                                Người kýLê Hữu Hoàng
                                Ngày hiệu lực 13/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 197-TC/NSNN của Bộ Tài chính về việc cấp phát kinh phí uỷ quyền
                                                      • Thông báo số 48/TB-UB về quy định đội mũ bảo hiểm đối với người đi xe gắn máy do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển văn hóa đọc cho học sinh các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang năm 2021
                                                      • Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Quảng ngãi ban hành
                                                      • Quyết định 2097/QĐ-BGTVT năm 2020 về Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Giao thông vận tải (Phiên bản 2.0)
                                                      • Kế hoạch 187/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Nghị quyết 99/NQ-CP về đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ